Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán 8 buổi 4,5 các hằng đẳng thức đáng nhớ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.9 KB, 4 trang )

Ngày dạy: 10/10/2023, 15/10/2023
Buổi 4,5: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)2 = 𝑎𝑎2 + 2𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏2 .
(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)2 = 𝑎𝑎2 − 2𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏2 .
𝑎𝑎2 − 𝑏𝑏2 = (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏) = (𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏).
(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)3 = 𝑎𝑎3 + 3𝑎𝑎2 𝑏𝑏 + 3𝑎𝑎𝑏𝑏2 + 𝑏𝑏3 .
(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)3 = 𝑎𝑎3 − 3𝑎𝑎2 𝑏𝑏 + 3𝑎𝑎𝑏𝑏2 − 𝑏𝑏3 .
𝑎𝑎3 + 𝑏𝑏3 = (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)(𝑎𝑎2 − 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏2 ).
𝑎𝑎3 − 𝑏𝑏3 = (𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)(𝑎𝑎2 + 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏2 ).
B.CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Chứng minh đẳng thức. Rút gọn biểu thức
Bài 1. Khai triển biểu thức sau
b) (𝑥𝑥𝑥𝑥 − 3)2 ;
c) (2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 ;
d) (𝑥𝑥 + 3)2 ;
a) (2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦)2 ;
1 2

e) �𝑥𝑥 − � ;

i) �𝑥𝑥 −

f) (3𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2

3
2
1 2
𝑥𝑥 𝑦𝑦� ;
2


k) (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 + 2)2 .
p) (2𝑥𝑥 − 1)2 ;

o) (𝑥𝑥 + 1)2

1 2

g) (2 − 𝑥𝑥𝑥𝑥)2 ;

m) (4𝑥𝑥 + 7)2 ;
2

1

h) (𝑥𝑥 2 + 2)2 .
1

2

n) �6𝑥𝑥 − 𝑦𝑦� ;
3

q) � 𝑥𝑥 + 4� ; r) (7𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦)2 ;
2

s) (3 − 𝑦𝑦)2 ;
t) �𝑥𝑥 − � .
2
Bài 2. Tính:
a) (𝑥𝑥 − 3)(3 + 𝑥𝑥);

b) (2𝑥𝑥𝑦𝑦 2 − 1)(1 + 2𝑥𝑥𝑦𝑦 2 );
c) (6𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 )(𝑦𝑦 2 − 6𝑥𝑥 2 );
e) (𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦)(𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦);
f) (2𝑥𝑥𝑥𝑥 − 1)(2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 1);
d) (𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦)2 ;
1 2
1
2
g) 2 � 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦� (𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦)
.h) (3𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦)(3𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦);
i) 2 �𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦� (2𝑥𝑥 2 − 𝑦𝑦).
2
2
k) (3𝑥𝑥 2 − 5𝑥𝑥𝑦𝑦 3 )(3𝑥𝑥 2 + 5𝑥𝑥𝑦𝑦 3 ).
Bài 3. Thực hiện phép tính
1
1
1
1
a) (4𝑥𝑥 + 5)(16𝑥𝑥 2 − 20𝑥𝑥 + 25)
b)�6𝑥𝑥 − � �36𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + �.
c)�6𝑥𝑥 + � �36𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 + �;
3
9
2
4
d) (𝑥𝑥 − 5𝑦𝑦 2 )(𝑥𝑥 2 + 5𝑥𝑥𝑦𝑦 2 + 25𝑦𝑦 4 )
f)(2𝑥𝑥 + 1)(4𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 + 1)
e)(𝑥𝑥 − 2)(𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + 4);
𝑥𝑥


𝑥𝑥

g) �1 − � �1 + +
2

2

𝑥𝑥 2
4

�;

3)(𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 + 9)
k)𝑁𝑁 = (1 − 3𝑥𝑥)(1 + 3𝑥𝑥 + 9𝑥𝑥 2 )
6𝑥𝑥𝑥𝑥 + 9𝑦𝑦 2 )
o) (𝑥𝑥 − 3)(𝑥𝑥 2 + 3𝑥𝑥 + 9);

𝑥𝑥 2
4

𝑥𝑥

b) (3𝑥𝑥 3 − 4𝑥𝑥𝑥𝑥)3 ;
1 3

𝑦𝑦

1


𝑥𝑥

𝑥𝑥 2

𝑦𝑦 2

1

m)𝑃𝑃 = �𝑥𝑥 − � �𝑥𝑥 2 + + �

�;

Bài 4. Tính:
a) (2𝑥𝑥 2 + 5𝑦𝑦)3 ;

h) �𝑦𝑦 − � �𝑦𝑦 2 + 𝑥𝑥 +
2

2

4

p) (3𝑥𝑥 − 1)(9𝑥𝑥 2 + 3𝑥𝑥 + 1);
c) (5𝑥𝑥 + 1)3 ;

�.

i) 𝑀𝑀 = (𝑥𝑥 +

n)𝑄𝑄 = (2𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦)(4𝑥𝑥 2 −

𝑥𝑥

𝑥𝑥

q) �1 − � �1 + +
2

d) (𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦)3 ;
𝑦𝑦 2

3

2

f) �𝑥𝑥 − � ;
g) (𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦) ;
h) �𝑥𝑥 + � .
e) (𝑥𝑥 + 3) ;
3
3
Bài 5 . Rút gọn các biểu thức sau
b) 𝑄𝑄 = (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 − 4(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)(𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦) + 4(𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦)2 .
a) 𝑀𝑀 = (𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦)2 − (𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦)2 ;
d) 𝐵𝐵 = (𝑥𝑥𝑥𝑥 + 2)3 − 6(𝑥𝑥𝑥𝑥 + 2)2 + 12(𝑥𝑥𝑥𝑥 + 2) −
c) 𝐴𝐴 = (𝑥𝑥 + 2)3 + (𝑥𝑥 − 2)3 − 2𝑥𝑥 (𝑥𝑥 2 + 12);
8.
f) 𝐵𝐵 = (2𝑥𝑥 + 1)(4𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 + 1) − 8 �𝑥𝑥 +
e) 𝐴𝐴 = (𝑥𝑥 − 3)(𝑥𝑥 2 + 3𝑥𝑥 + 9) − (𝑥𝑥 3 + 3);
3


1

1

1

3

� �𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 + �
2
4
c) 𝐶𝐶 = (𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦)(𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 4𝑦𝑦 2 ) − (2𝑦𝑦 − 3𝑥𝑥)(4𝑦𝑦 2 + 6𝑥𝑥𝑥𝑥 + 9𝑥𝑥 2 )
2


Bài 7. Rút gọn biểu thức
b) 𝐵𝐵 = (𝑥𝑥 + 1)2 − 2(2𝑥𝑥 − 1)(1 + 𝑥𝑥) + 4𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 1.
a) 𝐴𝐴 = (2𝑥𝑥 − 3)2 − (2𝑥𝑥 + 3)2 ;
d) 𝐷𝐷 = (𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦)2 − 4(𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦)𝑦𝑦 + 4𝑦𝑦 2 .
c) 𝐶𝐶 = (2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 − (2𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 ;
Bài 8. Rút gọn biểu thức:
a) 𝑃𝑃 = (2𝑥𝑥 − 1)(4𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥 + 1) + (𝑥𝑥 + 1)(𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 + 1);
b) 𝑄𝑄 = (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)(𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 ) − (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)(𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 ) + 2𝑦𝑦 3 .
a) 𝐴𝐴 = (𝑥𝑥 + 2)(𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 + 4) − 𝑥𝑥 3 + 2;
b) 𝐵𝐵 = (𝑥𝑥 − 1)(𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 + 1) − (𝑥𝑥 + 1)(𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 + 1);
c) 𝐶𝐶 = (2𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)(4𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 ) + (𝑦𝑦 − 3𝑥𝑥)(𝑦𝑦 2 + 3𝑥𝑥𝑥𝑥 + 9𝑥𝑥 2 ).
Bài 9. Rút gọn các biểu thức
a)(3𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)(9𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 ) − (3𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)3 − 27𝑥𝑥 2 𝑦𝑦.
c) 2(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦) + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 + (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 .
b) (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 − (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 ;

Bài 10 Khai triển các biểu thức sau
b) 𝐷𝐷 = (𝑎𝑎 + 1 − 𝑏𝑏)2 .
a) 𝐶𝐶 = (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 − 𝑧𝑧)2 ;
Bài 11. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của 𝑥𝑥
a) 𝐴𝐴 = 6(𝑥𝑥 + 2)(𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 + 4) − 6𝑥𝑥 3 − 2; b) 𝐵𝐵 = 2(3𝑥𝑥 + 1)(9𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 + 1) − 54𝑥𝑥 3 .
Bài 12. Chứng minh các đẳng thức sau
a) (𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)2 = (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)2 − 4𝑎𝑎𝑎𝑎;
b) (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 + (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 = 2(𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 ).
d) (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 + 2(𝑥𝑥 2 − 𝑦𝑦 2 ) = 4𝑥𝑥 2 .
c) (𝑎𝑎2 − 1)2 + 4𝑎𝑎2 = (𝑎𝑎2 + 1)2 .
Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng tích
Bài 1 Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
1
b) 9𝑥𝑥 2 − 6𝑥𝑥 + 1;
c) 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 + ;
d) (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 + 6(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦) + 9.
a) 𝑥𝑥 2 + 6𝑥𝑥 + 9;
4
2

1

f) 49 + 𝑥𝑥 + 14𝑥𝑥;
g) 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 + .
e) 𝑥𝑥 − 10𝑥𝑥 + 25;
4
Bài 2. Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
b) 9𝑥𝑥 2 − 24𝑥𝑥 + 16;
a) 𝑥𝑥 2 + 8𝑥𝑥 + 16;
9

c) 𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 + ;
d) 4𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 4 − 4𝑥𝑥𝑦𝑦 3 + 𝑦𝑦 2 ;
4
e) (𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦)2 − 4(𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦) + 4;
f) (𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦)2 − 12𝑥𝑥𝑥𝑥.
Bài 3. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu.
b) 4𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 + 1.
c) 𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 + 4;
d) 4𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 1;
a) 𝑥𝑥 2 − 6𝑥𝑥𝑥𝑥 + 9𝑦𝑦 2 ;
1
e) 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 + ;
f) 4(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 − 4(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦) + 1.
4
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
1
1
a) −𝑥𝑥 3 + 3𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 + 1;
b) 𝑥𝑥 3 + 𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 + ;
2

2

3

27

1

1


c) 𝑥𝑥 6 − 3𝑥𝑥 4 𝑦𝑦 + 3𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2 − 𝑦𝑦 3 ;
d) (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)3 + (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 + (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦) + .
3
27
Bài 5. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
𝑥𝑥 3

3

3

a) 𝑥𝑥 3 − 9𝑥𝑥 2 + 27𝑥𝑥 − 27;
b) − + 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 + 1;
8
4
2
Bài 6. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
1
a) 𝑥𝑥 3 + 27;
b) 𝑥𝑥 3 − ;
c) 8𝑥𝑥 3 + 𝑦𝑦 3 ;
8

𝑥𝑥 3

3

3


3

3

1

c) 𝑥𝑥 6 − 𝑥𝑥 4 𝑦𝑦 + 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2 − 𝑦𝑦 3 .
2

4

d) 8𝑥𝑥 3 − 27𝑦𝑦 3 .
3

8

3

1

a) 𝑥𝑥 3 − 9𝑥𝑥 2 + 27𝑥𝑥 − 27;
b) − + 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 + 1;
c) 𝑥𝑥 6 − 𝑥𝑥 4 𝑦𝑦 + 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 2 − 𝑦𝑦 3 .
8
4
2
2
4
8
Bài 7. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:

1
a) 𝑥𝑥 3 + 1;
b) 𝑥𝑥 3 − ;
c) 𝑥𝑥 3 − 27𝑦𝑦 3 ;
d) 27𝑥𝑥 3 + 8𝑦𝑦 3 .
27
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức 𝑄𝑄 = 9𝑥𝑥 2 + 6𝑥𝑥 + 1 trong mỗi trường hợp sau
−1
−11
a) 𝑥𝑥 = 33;
b) 𝑥𝑥 = ;
c) 𝑥𝑥 =
.
3
3
Bài 1 Tính giá trị biểu thức:
1
a) 𝐴𝐴 = −𝑥𝑥 3 + 6𝑥𝑥 2 − 12𝑥𝑥 + 8 tại 𝑥𝑥 = −28;
b) 𝐵𝐵 = 8𝑥𝑥 3 + 12𝑥𝑥 2 + 6𝑥𝑥 + 1 tại 𝑥𝑥 = ;
2
c) 𝐶𝐶 = (𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦)3 − 6(𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦)2 + 12(𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦) − 8 tại 𝑥𝑥 = 20, 𝑦𝑦 = 1.
d) 𝑀𝑀 = (𝑥𝑥 + 3)(𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥 + 9) − (3 − 2𝑥𝑥)(4𝑥𝑥 2 + 6𝑥𝑥 + 9) tại 𝑥𝑥 = 20;


e) 𝑁𝑁 = (𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦)(𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 4𝑦𝑦 2 ) + 16𝑦𝑦 3 biết
Bài 4. Tính giá trị biểu thức:
a) 𝑀𝑀 = 8𝑥𝑥 3 − 12𝑥𝑥 2 + 6𝑥𝑥 − 1 tại 𝑥𝑥 = 25,5;

c) 𝑄𝑄 =


𝑥𝑥 3

𝑦𝑦 3

+6

𝑥𝑥 2

𝑦𝑦 2

𝑥𝑥

+ 12 + 8 tại 𝑥𝑥 = 36, 𝑦𝑦 = 2.
𝑦𝑦

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức

b) 𝑁𝑁 = 1 − 𝑥𝑥 +

𝑥𝑥 2
3

𝑥𝑥 4



𝑥𝑥 3

27


tại 𝑥𝑥 = −27;
1

a) 𝑁𝑁 = 𝑥𝑥 2 − 10𝑥𝑥 + 25 tại 𝑥𝑥 = 55;
b) 𝑃𝑃 = − 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 + 𝑦𝑦 2 tại 𝑥𝑥 = 4; 𝑦𝑦 = .
4
2
Bài 9. Tính giá trị biểu thức:
a) 𝑃𝑃 = (𝑥𝑥 + 4)(𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 16) − (64 − 𝑥𝑥 3 ) tại 𝑥𝑥 = 100;
b) 𝑄𝑄 = (2𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)(4𝑥𝑥 2 + 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 ) + 2𝑦𝑦 3 biết 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 0.
Bài 22.a) Rút gọn, tính giá trị của bt với 𝑥𝑥 = −19. 𝐴𝐴 = (3𝑥𝑥 + 2)2 + (2𝑥𝑥 − 7)2 − 2(3𝑥𝑥 + 2)(2𝑥𝑥 +
5).
1
b) Rút gọn, tính giá trị của biểu thức với 𝑥𝑥 = . 𝐵𝐵 = (3𝑥𝑥 − 1)2 − (𝑥𝑥 + 7)2 − 2(2𝑥𝑥 − 5)(2𝑥𝑥 + 5).
5

1

c)Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 𝐴𝐴 với 𝑥𝑥 = − .𝐴𝐴 = 5(𝑥𝑥 + 3)(𝑥𝑥 − 3) + (2𝑥𝑥 + 3)2 + (𝑥𝑥 −
5
6)2 .
Bài 2. Tính bằng cách hợp lí:
a) Tính 113 − 1;
b) Tính giá trị biểu thức 𝑥𝑥 3 − 𝑦𝑦 3 biết 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 = 6 và 𝑥𝑥 ⋅ 𝑦𝑦 = 9.
Dạng 4: Tính nhanh
Bài 1. Tính nhanh
b) 752 − 50 ⋅ 75 + 252 ;
c) 103 ⋅ 97.
a) 1012 ;

b) 632 − 372 ;
c) 1052 ;
a) 982 ;
b) 392 + 78 ⋅ 61 + 612 ;
c) 502 − 49 ⋅ 51.
a) 972 − 9.
Bài 2 . Tính nhanh
b) 983 + 6 ⋅ 982 + 12 ⋅ 98 + 8;
a) 1013 ;
3
d) 133 − 9 ⋅ 132 + 27 ⋅ 13 − 27.
c) 99 ;
Bài 3. Tính nhanh
a) 1032 ;
b) 962 + 8 ⋅ 96 + 42 ;
c) 99 ⋅ 101.
2
2
2
b) 88 + 24 ⋅ 88 + 12 ;
c) 52 ⋅ 48.
a) 501 ;
Bài 4. Tính nhanh:
b) 893 + 33 ⋅ 892 + 3 ⋅ 121 ⋅ 89 + 113 ; c) 233 − 9 ⋅ 232 + 27 ⋅ 23 − 27.
a) 513 ;
C. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Khai triển các biểu thức sau
a) 𝐴𝐴 = (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧)2 ;
ĐS: 𝐴𝐴 = 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 + 𝑧𝑧 2 + 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦𝑦𝑦 + 2𝑧𝑧𝑧𝑧
2

ĐS: 𝐵𝐵 = 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 + 𝑐𝑐 2 − 2𝑎𝑎𝑎𝑎 − 2𝑎𝑎𝑎𝑎 + 2𝑏𝑏𝑏𝑏
b) 𝐵𝐵 = (𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 − 𝑐𝑐) .
Bài 2. Chứng minh rằng (2𝑛𝑛 + 3)2 − (2𝑛𝑛 − 1)2 chia hết cho 8 với 𝑛𝑛 ∈ ℤ.
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
b) 𝐵𝐵 = 𝑥𝑥 3 − 𝑦𝑦 3 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 biết 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 = 1.
a) 𝐴𝐴 = (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)3 + 𝑥𝑥 3 biết 2𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 0;
c) Cho 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 15 và 𝑥𝑥𝑥𝑥 = −100. Tính giá trị của biểu thức 𝐵𝐵 = 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 .
d) Cho 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 = 1, tính giá trị của biểu thức 𝑀𝑀 = 2(𝑥𝑥 3 − 𝑦𝑦 3 ) − 3(𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 ).

e) Cho a + b =1. Hãy tính giá trị của biểu thức 𝑁𝑁 = 𝑎𝑎3 + 𝑏𝑏 3 + 3𝑎𝑎𝑎𝑎.
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)

𝐴𝐴 = 2(𝑚𝑚3 + 𝑛𝑛3 ) − 3(𝑚𝑚2 + 𝑛𝑛2 ), với m + n = 1;
𝐵𝐵 = 2𝑚𝑚6 + 3𝑚𝑚3 𝑛𝑛3 + 𝑛𝑛6 + 𝑛𝑛3 , với 𝑚𝑚3 + 𝑛𝑛3 = 1.
𝐶𝐶 = (𝑎𝑎 − 1)3 − 4𝑎𝑎(𝑎𝑎 + 1)(𝑎𝑎 − 1) + 3(𝑎𝑎 − 1)(𝑎𝑎2 + 𝑎𝑎 + 1), với
𝐷𝐷 = (𝑦𝑦 − 1)(𝑦𝑦 − 2)(1 + 𝑦𝑦 + 𝑦𝑦 2 )(4 + 2𝑦𝑦 + 𝑦𝑦 2 ), với y = 1.

a = -3;

Bài 5. a) Chứng minh 𝐴𝐴3 + 𝐵𝐵3 = (𝐴𝐴 + 𝐵𝐵)3 − 3𝐴𝐴𝐴𝐴(𝐴𝐴 + 𝐵𝐵) và 𝐴𝐴3 − 𝐵𝐵3 = (𝐴𝐴 − 𝐵𝐵)3 + 3𝐴𝐴𝐴𝐴(𝐴𝐴 − 𝐵𝐵)
b) Áp dụng để tính 1013 − 1.
c) Tính giá trị biểu thức 𝑥𝑥 3 + 𝑦𝑦 3 biết 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 2 và 𝑥𝑥 ⋅ 𝑦𝑦 = −3.
Bài 6. Chứng minh đẳng thức


3(𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 + 𝑧𝑧 2 ) − (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)2 − (𝑦𝑦 − 𝑧𝑧)2 − (𝑧𝑧 − 𝑥𝑥)2 = (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧)2 .

;
𝑦𝑦)2 = 4𝑥𝑥𝑥𝑥
(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)3 − (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)3 = 2𝑦𝑦(3𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 ).
;
2
𝑏𝑏)[(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏) + 𝑎𝑎𝑎𝑎]
Bài 7. Cho 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏2 + 𝑐𝑐 2 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 𝑐𝑐𝑐𝑐. Chứng minh rằng 𝑎𝑎 = 𝑏𝑏 = 𝑐𝑐.

Bài 8: Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng : 𝑎𝑎3 + 𝑏𝑏 3 + 𝑐𝑐 3 = 3𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎.
Cho a + b + c = 0 và 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 = 10. Tính 𝑎𝑎4 + 𝑏𝑏 4 + 𝑐𝑐 4 .

(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 − (𝑥𝑥 −
𝑎𝑎 3 + 𝑏𝑏3 = (𝑎𝑎 +

Dạng toán Chứng minh bất đẳng thức; tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
a) 𝑀𝑀 = 𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 5;
b) 𝑁𝑁 = 𝑦𝑦 2 − 𝑦𝑦 − 3;
c) 𝑃𝑃 = 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 − 4𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 7.
b) 𝑄𝑄 = 𝑦𝑦 2 + 𝑦𝑦;
c) 𝐾𝐾 = 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 − 6𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 10.
a) 𝑃𝑃 = 𝑥𝑥 2 − 6𝑥𝑥 + 11;
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
b) 𝐵𝐵 = 𝑦𝑦 2 − 𝑦𝑦 + 1;
c) 𝐶𝐶 = 𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2 − 𝑦𝑦 + 5
a) 𝐴𝐴 = 𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 6;
2
2
e)𝑄𝑄 = 5𝑥𝑥 − 10𝑥𝑥.
d)𝑃𝑃 = 𝑥𝑥 + 10𝑥𝑥 + 28.

Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
𝐴𝐴 = −𝑥𝑥 2 − 6𝑥𝑥 + 1.
𝐵𝐵 = 4𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 + 5.
𝑃𝑃 = 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 − 1.
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
b) 𝐵𝐵 = 2𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 − 2.
a) 𝐴𝐴 = 4𝑥𝑥 2 − 12𝑥𝑥 + 10;
Bài 5: Chứng minh
b) Biểu thức 𝑦𝑦 − 𝑦𝑦 2 − 1 luôn âm với mọi 𝑦𝑦.
a) Biểu thức 4𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥 + 3 luôn dương với mọi 𝑥𝑥.
Bài 6. Chứng minh giá trị của biểu thức 𝑃𝑃 = 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 + 3 luôn luôn dương với mọi 𝑥𝑥.
Bài 7. Chứng minh giá trị của biểu thức 𝑄𝑄 = 6𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 2 − 10 luôn luôn âm với mọi giá trị của 𝑥𝑥.
b) 4𝑦𝑦 − 𝑦𝑦 2 − 5 < 0 với mọi 𝑦𝑦
Bài 8. Chứng tỏa) 𝑥𝑥 2 − 6𝑥𝑥 + 10 > 0 với mọi 𝑥𝑥;



×