Chuyên đề: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHUYÊN ĐỀ
Tỉnh, thành phố
HSG Bà Rịa Vũng Tàu
HSG Đơng Sơn
HSG Thường Tín
HSG Kinh Mơn
HSG Quốc Oai
HSG Chương Mỹ
HSG Tỉnh Bắc Ninh
HSG Sầm Sơn
HSG Cẩm Thủy
HSG Quảng Xương
HSG Kiến Xương
HSG Vũng Tàu
HSG Vĩnh Bảo
HSG Việt Yên
HSG Nghi Lộc
Olymlic Bà Rịa Vũng Tàu
HSG Ý Yên
HSG Sóc Sơn
HSG Thuận Thành
HSG Gia Lâm
HSG Quận Tây Hồ
Olymlic Huyện Thường Tín
Năm học
2020 - 2021
2019-2020
2018-2019
216-2017
2018-2019
2020 - 2021
2020 - 2021
2019-2020; 2020 - 2021
2017 – 2018;
2016-2016
2021
2018-2019
2018-2019
2019-2020; 2020 - 2021
2020 - 2021
2018-2019
2020 - 2021
2018-2019
2020 - 2021
2019-2020
2020 - 2021
A. Các bài tốn về biểu thức ngun
Ghi nhớ các cơng thức sau:
2
2
2
2
1. (a b c) a b c 2(ab bc ca)
n
n
n 1
n 2
n 3 2
n 1
2. a b (a b)(a a b a b ... b )
2n
2n
2 n 1
2 n 2
2n 3 2
2n 1
3. a b (a b)(a a b a b ... b )
n
n
n 1
n 2
n 3 2
n 1
4. a b (a b)( a a b a b ... b ) (n: lẻ)
1
5. Nhị thức Newton:
( a b) n a n n.a n 1.b
n(n 1) n 2 2
a b ... b n
2
Bài 1:
2
2
2
4
4
4
Cho a b c 0 và a b c 14 . Tính A a b c
Lời giải
2
2
2
2
Ta có: a b c 0 (a b c) 0 a b c 2ab 2bc 2ca 0 14 2(ab bc ca )
ab bc ca 7 (1)
2
2
2
4
4
4
2 2
2 2
2 2
2
Lại có a b c 14 a b c 2a b 2a c 2b c 14 169 (2)
1
a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2 2ab 2c 2a 2bc 2abc 2 49 a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2 2abc (a b c ) 49
a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2 49 (2) : a 4 b 4 c 4 142 2.49 98
Bài 2:
2019
2020
2021
Cho x y z 0 và xy yz zx 0 . Tính A ( x 1) y ( z 1)
Lời giải
2
2
2
2
2
2
Từ x y z 0 x y z 2( xy yz zx) 0 x y z 0 x y z 0
A 12019 02020 12021 0
Bài 3:
Cho x y z 0 . Chứng minh rằng :
2
2
2 2
4
4
4
a. ( x y z ) 2( x y z )
3
3
3
2
2
2
5
5
5
b. 5( x y z )( x y z ) 6( x y z )
5
5
5
2
2
2
c. 2( x y z ) 5 xyz( x y z )
Lời giải
2
2
2 2
4
4
4
2 2
2 2
2 2
a. ( x y z ) x y z 2( x y y z z x )(1)
x y z 0 x 2 y 2 z 2 2( xy yz zx) ( x 2 y 2 z 2 ) 2 4( xy yz zx) 2 (2)
4
4
4
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2
2
2
Từ (1)(2) x y z 2( x y y z z x ) 4( x y y z z x 2 xy z 2 x yz 2 xyz )
2
4 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 2 xyz ( x y z ) =4(x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 ) x 4 y 4 z 4 2( x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 )
=0
Thay
2
2
2 2
4
4
4
vào (1), ta được : ( x y z ) 2( x y z )
1
VT x 5 y 5 z 5 x 2 y 2 ( x y ) x 2 z 2 ( x z ) y 2 z 2 ( y z )
b. 5
Từ
x y z 0 x y z ; x z y; y z x
1
VT x 5 y 5 z 5 xyz ( xy yz zx )(1)
5
x y z 0 ( x y z ) 2 0 x 2 y 2 z 2 2( xy yz zx) xy yz zx
x2 y 2 z 2
2
3
3
3
Theo câu a, ta có : x y z 3xyz khi x + y + z = 0
( xy yz zx ).xyz
x2 y 2 z 2 x3 y3 z 3
.
(2)
2
3
3
3
3
2
2
2
5
5
5
Thay vào (1), ta được: 5( x y z )( x y z ) 6( x y z )(*)
3
3
3
c. Ta có : x y z 3xyz , thay vào (*) ta được :
5.3xyz ( x 2 y 2 z 2 ) 6( x 5 y 5 z 5 ) 5 xyz ( x 2 y 2 z 2 ) 2( x 5 y 5 z 5 )(dpcm)
Bài 4: Chứng minh rằng
a.
2( a 3 b3 c3 3abc) ( a b c) (a b) 2 (b c) 2 (c a ) 2
2
2
2
b. (a b)(b c)(c a) 4abc c(a b) a(b c ) b(c a )
Lời giải
2
2
2
a. VP (a b c)(a b c ab bc ca)
1
VT a 3 b 3 c 3 3abc (a b)3 c 3 3ab (a b) 3abc (a b) 3 c 3 3ab(a b c )
2
(a b c ) (a b)2 (a b)c c 2 3ab (a b c)(a 2 b 2 c 2 ab bc ca ) VT VP
2
2
2
2
2
2
b. VT 6abc ca ac ab a b bc b c
VP 6abc ca 2 ac 2 ab 2 a 2b bc 2 b 2c VT
Bài 5:
Cho a b c 4m . Chứng minh rằng:
3
2
2
2
2
a. 2ab b a c 16m 8mc
2
2
2
a b c a c b a b c
2
2
2
2
a b c 4m
2
b. 2 2
Lời giải
2
2
2
2
2
a. VT (a b) c (4m c ) c 16m 8mc VP
b. Từ
a b c 4m a b c 4m 2c
a b c
2m c
2
Tương tự:
VT (2m c) 2 (2m b) 2 (2m a) 2 a 2 b 2 c 2 12m 2 4m(a b c ) a 2 b 2 c 2 4m 2 VP
Bài 6:
2019
2019
2019
2019
a. Cho ( x y z )( xy yz zx) xyz (*).CMR : x y z ( x y z )
b. Nếu x y z 6 A ( x y )( y z )( z x) 2 xyz 6
Lời giải
a. Theo (*)
( x y z )( xy yz zx ) xyz 0 xy 2 x 2 y xyz xyz y 2 z z 2 y x 2 z xz 2 xyz xyz 0
xy ( x y ) yz ( x y ) z 2 ( x y ) xz ( x y ) 0 ( x y )( xy yz z 2 xz ) 0
x y 0
( x y )( y z )( z x) 0 y z 0
z x 0
x y
y z
z x
2013
2013
2013
2013
2013
2013
2013
2013
Giả sử: x y x y x y z z ;( x y z ) z dpcm
b. Theo câu a, ta có:
( x y )( y z )( z x) ( x y z )( xy yz zx) xyz A
( x y z )( xy yz zx)
xyz
3
Vì x y z 6 x y z là số chẵn 1 trong 3 số x, y, z là số chẵn 3 xyz 6 A6
Bài 7:
2
2
2
3
5
7
2
9
1945
Cho a b c a b c 1 . Tính A a b c
Lời giải
Ta có
a 2 b 2 c 2 1 0 a 2 1 a 1 1 a 1; 1 b, c 1
4
a 0
1 a 1 a 2 (1 a) 0 a 2 a 3 , '' ''
a 1
b 0
1 b 1 b3 1 (1 b3 ).b 2 0 b 2 b5 , '' ''
b 1
c 0
c 2 c 7 , '' ''
c 1
Tương tự :
2
2
2
3
5
7
2
3
2
5
2
7
Mặt khác ta lại có : a b c a b c 1 a a ; b b ; c c a, b, c
Có 1 số = 1 và 2 số = 0 A 1
Bài 8:
3
2
Tìm các số a, b, c sao cho x ax bx c ( x a )( x b)( x c)x R
Lời giải
2
3
3
2
Ta có: ( x a)( x b)( x c) (a b c) x (ab bc ac) x abc x x ax bx c
a b c a
ab bc ca b
abc c
b c 0
a (b c ) bc b bc b
c(1 ab) 0
b c 0, a
a b 1; c 1
Bài 9:
3
2
3
2
Cho a, b thỏa mãn a 3a 5a 17 0; b 3b 5b 11 0. Tính A a b
Lời giải
(a 3 b 3 ) 3(a 2 b 2 ) 5(a b) 6 0 (a b)3 3ab(a b) 3 ( a b) 2 2ab 5(a b) 6 0
(a b)3 3(a b) 2 5(a b) 6 3ab(a b) 6ab 0
(a b) 3 3( a b) 2 5(a b) 6 3ab( a b 2) 0(a b 2 a b 2 0)
(a b)3 2(a b) 2 (a b) 2 2(a b) 3(a b) 6 3ab(a b 2) 0
(a b) 2 (a b 2) (a b)(a b 2) 3( a b 2) 3ab(a b 2) 0
5
a b 2 0
( a b 2)[(a+b) 2 (a b) 3 3ab] 0
2
(a b) (a b) 3 3ab 0
A 2
A 2
a 2 ab b 2 a b 3 0 2a 2 2ab 2b 2
2
2
2
(a b) (a 1) (b 1) 4 0(voly )
2a 2b 6 0
A 2
Bài 10:
8
7
5
3
Chứng minh rằng A x x x x 1 0
Lời giải
7
8
7
3
2
5
3
+) Xét x 1 x ( x 1) 0 x x ; x ( x 1) 0 x x A 1 0
3
5
2
3
5
7
8
3
5
7
+) 0 x 1 1 x 0; x (1 x ) 0 1 x ; x x A x 1 x x x 0 A 0
+)
7
x 0
x0 3
x 0
5
3
8
5
- x 1 x ( x 1) 0 x x 0 A 1
5
- 1 x 0 1 x 0 A 0
Vậy A > 0 với mọi x.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
4
3
2
Tìm các số a, b, c, d sao cho: A( x) x ax bx 8 x 4 là bình phương của đa thức
B ( x) x 2 cx d
Lời giải
2c a
2
c 2d b
2
2
2
4
3
2
2
2
2
[B ( x )] ( x cx d ) x 2cx (c 2d ) x 2cdx d A( x ) B ( x )
2cd 8
d 2 4
6
+) d 2 c 2; a 4; d 8
+)
d 2 c 2, a 4, b 0
Bài 2:
3
2
3
2
2
2
Cho a 3ab 19; b 3a b 98. Tính E a b
Lời giải
3
2 2
2
6
4 2
2 4
2
3
2
6
4 2
4 2
Ta có: (a 3ab ) 19 a 6a b 9a b ;98 (b 3a b) b 6b a 9a b
192 982 a 6 b 6 3a 4b 2 3a 2b 4 (a 2 b 2 )3 a 2 b 2 3 9965
Bài 3:
12
9
4
Chứng minh rằng A x x x x 1 0x R
Lời giải
x9 ( x3 1) 0
x 1 3
A 1 0x R
x
(
x
1)
0
+) Với
x 0
x0 9
A0
x
0
+) Với
+) Với
1 x 0
0 x 1 4 9
A0
4
5
x x x (1 x ) 0
Do dấu “ =” không xảy ra.
Bài 4:
Chứng minh rằng
3
3
3
a. Nếu a b c 0 thì a b c 3abc 0(a, b, c R )
4
4
4
4
b. a b c d 4abcd 0a, b, c, d R
Lời giải
3
3
3
2
2
2
a. Có a b c 3abc (a b c )(a b c ab bc ca )
7
2
2
2
2
2
2
2
2
2
mà a b c 02( gt );(a b) 0 a 2ab b 0 a b 2ab; a c 2ac; b c 2bc
a 2 b 2 c 2 ab bc ca a 2 b 2 c 2 ab bc ca 0
4
4
4
4
4
4
2 2
4
4
2 2
2 2
2 2
b. a b c d 4abcd a b 2a b c d 2c d 2a b 2c d 4abcd
(a 2 b 2 ) 2 (c 2 d 2 ) 2 2(ab cd ) 2 a, b, c, d R
CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Rút gọn, tính giá trị biểu thức thỏa mãn điều kiện của biến
Loại tốn 1: Tính được giá trị cụ thể của biến rồi thay thế vào biểu thức ban đầu
Bài 1: Chuyên Trà Vinh, năm học 2016 - 2017
M
Tính giá trị của biểu thức
x 5 y 1
x x 5
. Biết
x 2 9 y 2 6 xy x 3
Lời giải
x 3 y 0
x 2 9 y 2 4 xy 2 xy x 3 ( x 3 y ) 2 x 3 0
x 3 0
Ta cos
x 3
8
M
3
y 1
Bài 2:
x y z 1
2
2
2
x y z 1
3
3
3
4
5
6
Cho các số x, y, z thỏa mãn x y z 1 . Tính giá trị của biểu thức Q x y z .
Lời giải
Ta có
3
1 3 x y z x 3 y 3 z 3 3 x y y z z x
x y
x y z 1 x y y z z x 0 y z
z x
mà
3
3
3
8
2
2
2
+ Nếu x y x y 0 z 1 z 1; x y 0 x y 0 Q 1
Xét tương tự các trường hợp còn lại ta được Q 1 .
Bài 3:
Cho ba số a, b, c thỏa mãn
a b c 1
2 2 2
a b c 1
a 3 b3 c 3 1
2017
2017
2017
. Chứng minh rằng a b c 1.
Lời giải
Ta có
a 3 b3 c3 3abc a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca 1 3abc 1 ab bc ca
ab bc ca 3abc
2
1 a b c
Mà
- Nếu
2
a 0
a b c 2 ab bc ca ab bc ca 0 abc 0 b 0
c 0
2
2
2
b c 1
a 0 b 2 c 2 1 b 2 c 2 2bc 1 2bc 0 a; b; c 0;0;1
b3 c3 1
0;1;0
hoặc
0;0;1
b 0 a; b; c
1;0;0
- Nếu
0;1;0
b 0 a; b; c
1;0;0
- Nếu
2017
2017
2017
Vậy mọi trường hợp ta có: a b c 1
Bài 4:
2
2
2
Cho biế x y z xy yz zx và
2017 x 2018 y 4034 z
P
3
x 2017 y 2017 z 2017 91009. Tính giá trị của biểu thức
2017
2018
.
Lời giải
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Ta có x y z xy yz zx 2 x 2 y 2 z 2 xy 2 yz 2 zx x y y z z x 0
9
x y z x 2017 y 2017 z 2017 91009 3.x 2017 32
2017 x 2018 y 4034 z
P
3
Khi đó
2017
z
2018
3
1009
3.x 2017 32019 x 3 y z
2017
2018 2019
.
Bài 5:
a) Cho a 2b 5 . Tính giá trị biểu thức
b) Biết 2a b 7 . Tính
2
2
B
A
5a b 3b 2a
3a 7 2b 7
2
2
c) Biết 10a 3b 5ab 0;9a b 0 . Tính
2
2
d) Cho 3a 3b 10ab và b a 0. Tính
2
e) Biết
2
3a 2b 3b a
2a 5 b 5
x 9 y 4 xy 2 xy x 3
. Tính
C
D
E
2a b 5b a
3a b 3a b
a b
a b
x 2 25
y 2
: 2
3
2
x 10 x 25 x y y 2
Lời giải
a) Ta có
a 2b 5 a 2b 5 A
3(2b 5) 2b 3b (2b 5)
2
2(2b 5) 5
b 5
b) Ta có 2a b 7 b 2a 7 B 2
(2a b)(3a b) (5b a)(3a b) 3a 2 15ab 6b 2
C
(1)
(3a b)(3a b)
9a 2 b 2
c)
Từ giải thiết
10a 2 3b 2 5ab 0 5ab 3b 2 10a 2 A
3a 2 3(3b2 10a 2 ) 6b 2 27a 2 3b 2
3
9a 2 b 2
9a 2 b 2
d) Cách 1:
b 3a
a 3a 1
3a 2 3b 2 10ab 3a 2 3b 2 10ab 0 (3a b)(a 3b) 0
A
a
3
b
(
loai
)
a
3
a
2
Từ
Cách 2:
A2
(a b)2 a 2 2ab b 2 3a 2 3b 2 6ab 1
1
2
2
A
2
2
2
(a b)
a 2ab b
3a 3b 6ab 4
2
a b 0
1
ba
A0 A
2
a b 0
Do
10
x 3 y 0
x 3
8
x 2 9 y 2 4 xy 2 xy x 3 ( x 3 y )2 x 3 0
A
3
x 3 0
y 1
e) Có:
Bài 6: Học sinh giỏi Yên Phong Bắc Ninh, năm học 2015
2
2
2
2013
2013
2013
Cho a, b, c thỏa mãn a(b c) b(c a ) c (a b) 4abc; a b c 1 .
Tính
A
1
a
2015
1
b
2015
1
c
2015
Lời giải
Ta có:
a (b c) 2 b(c a ) 2 c(a b) 2 4abc 0 ab 2 2abc ac 2 bc 2 2abc ba 2 ca 2
2abc cb 2 4abc 0
ab 2 2abc ac 2 ba 2 bc 2 ca 2 cb 2 0 a (b 2 c 2 ) (b c )(a 2 bc ) 2abc 0
a (b 2 c 2 2bc ) (b c)(a 2 bc ) 0 (b c)(ab ac bc a 2 ) 0 (a b)(b c)(c a ) 0
a b 0
b c 0
c a 0
a b a 2013 b 2013 ; a 2015 b 2015 M 1
b c M 1
c a M 1
Vậy M 1 với a b c 1.
Bài 7:
x
y
z
A 1 1 1
y
z
x , biết x, y, z 0; x 3 y 3 z 3 3xyz
Tính
Lời giải
x y z 0
x 3 y 3 z 3 3xyz .... ( x y z )( x 2 y 2 z 2 xy yz zx) 0 2
2
2
x y z xy yz zx 0
x y z 0 x y z; x z y; y z x A
x y y z x z xyz
.
.
1
y
y
x
xyz
TH1:
2
2
2
2
2
2
TH2: x y z xy yz zx 0 ( x y ) ( x z ) ( y z ) 0
x y 0
y z 0 x y z A 8
z x 0
11
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 1:
2
2
Cho 4a b 5ab và 2a b 0 . Tính giá trị của
A
ab
4a b 2
2
Hướng dẫn giải
2
2
2
2
4a b a b 0
Từ 4a b 5ab 4a 4ab ab b 0
TH 1: 4a b 0 4a b ( mâu thẫn vì 2a > b)
a b 0 a b A
a2
1
2
2
4a a
3
TH 2:
Bài 2:
Cho
2
2
9 x 4 y 20 xy 2 y 3x 0
. Tính
A
3x 2 y
3x 2 y
Hướng dẫn giải
9 x 2 4 y 2 20 xy x 2 y 9 x 2 y 0
Từ:
TH1:
x 2 y A
3x x 1
3x x 2
TH2: 9 x 2 y (mâu thuẫn vì 2 y 3x 0 )
Bài 3:
Cho
x 2 2 y 2 xy, y 0, x y 0
. Tính
A
x y
x y
Hướng dẫn giải
Từ
x 2 2 y 2 xy x 2 xy 2 y 2 0 x 2 y x y 0
TH1:
x 2 y 0 x 2 y A
2y y 1
2y y 3
TH2: x y 0 (mâu thuẫn vì x y 0 )
Bài 4:
12
2
2
Cho x y 0 và 2 x 2 y 5 xy . Tính
A
x y
x y
Hướng dẫn giải
Từ:
2 x 2 2 y 2 5 xy 2 x 2 5 xy 2 y 2 0 x 2 y 2 x y 0
x 2 y A
2y y
3
2y y
TH1:
TH2: 2x y (mâu thuẫn vì x y 0 )
Bài 5:
Cho 3x y 3z và 2 x y 7 z . Tính
A
x 2 2 xy
x 2 y 2 x, y 0
Hướng dẫn giải
3 x y 3 z
2 x y 7 z
Từ giả thiết ta có:
x 2 z
4 z 2 12 z 2 8
A 2
4 z 9 z 2 13
y 3z
Bài 6:
Cho xy 1 . Tính
P
1
1
2
y xy x xy
2
Hướng dẫn giải
P
Ta có:
x y
1
1
x y
1
y y x x x y xy x y 1 x y
Bài 7:
Cho 3 y x 6 . Tính giá trị của
A
x
2x 3y
y 2
x 6
Hướng dẫn giải
3 y x 6 x 3 y 6 A
3 y 6 2 3 y 6 3 y
3 1 12
y 2
3y 6 6
Ta có
13
Bài 8:
Cho biểu thức:
P
2a 1 5 a
1
, a
3a 1 3a 1
3 . Tính giá trị của P biết 10a 2 5a 3
Hướng dẫn giải
P
Ta có:
2a 1 3a 1 5 a 3a 1
3a a 3a 1
6a 2 2a 3a 1 15a 5 3a 2 a
3a
2
12
2
2
2
Mặt khác 10a 5a 3 9a a 5a 3 , thay vào P ta được:
P
3a 2 15a 6
9a 2 1
3a 2 15a 6
3
a 2 5a 2
BÀI TẬP TRONG CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Bài 1: Học sinh giỏi Ninh Bình, năm 2014 – 2015
100
100
101
101
102
102
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn: a b a b a b . Tính giá trị của biểu
2015
2015
thức P a b
14
Hướng dẫn
2015
2015
Ta tính được P a b 2
Bài 2: Chuyên Long An, năm 2017 – 2018
1 1 1
2 1
2
2 4.
Cho x, y, z khác 0 thỏa mãn đồng thời x y z
và xy z
Tính giá trị của biểu thức
P x 2 y z
2018
.
Hướng dẫn
1
1
1 1
1
x y ; z P 2.
2
2
2 2
2
2018
12018 1.
Ta tính được
Bài 3: Học sinh giỏi Tuyên Quang, năm 2016 - 2017
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn
P a 2
2015
b 3
2016
c 4
a b c 9
.
2
2
2
a b c 27 Tính giá trị của biểu thức
2017
Hướng dẫn
Ta tính được a b c P 1 0 1 0
Bài 4: Tạp chí Tốn tuổi thơ
Cho các số x, y, z thỏa mãn:
4 x 2 4 z 2 17
.
4 y x 2 5
2
20 y 27 16 z
Tính giá trị biểu thức A 30 x 4 y 2017 z
Hướng dẫn
x y
2
2 y 1 2 z 2
Cộng theo vế của hệ trên ta được:
15
2
1
x 2
1
0 y
2
z 2
(thỏa mãn)
1
1
A 30 x 4 y 2017 z 30. 4. 2017. 2 4017
2
2
Vậy
Loại tốn 2: Khơng tính được giá trị cụ thể của biến
Bài 1:
16
Cho
a.
c.
x
1
3
x
. Tính giá trị của các biểu thức sau:
A x2
1
x2
C x4
1
x4
b.
d.
B x3
1
x3
D x5
1
x5
Lời giải
2
1
1
1
A x 2 2.x. 2 x 2 7
x
x
x
a.
2
3
1
1
1
B x x x 2 1 2 3.6 18
x
x
x
b.
3
2
1
1
1
1
C x 4 x 4 4 2.x 2 . 2 2 x 2 2 2 47
x
x
x
x
c.
4
5
1
1
1
1 1
1
1
1
1
D x x x 4 x 3 . x 2 . 2 x. 3 4 x x 4 4 x 2 1 2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
d.
5
3.(47 7 1) 123
( x2
1
1
1 1
)( x3 3 ) x 5 x 5 123
2
x
x
x x
Cách 2:
Bài 2:
2
2
x y z
a b c
a b c
A
0(1); 2 (2)
x y z
x y z
Cho a b c
. Tính
2
Lời giải
x y z
bcx acy abz
0
0 bcz acy abx 0(3)
abc
Ta có: a b c
2
2
2
2
a b c
ab ac bc
a b c
a b c
2 4 2
4
x y z
x y z
xy xz yz
Từ (2) x y z
2
2
2
abz acy bcx
a b c
2
4(4)
xyz
x y z
17
2
2
2
a b c
A 4
x y z
Thay (3) vào (4), ta được:
Bài 3:
Cho abc 2 . Rút gọn
A
a
b
2c
ab a 2 bc b 1 ac 2c 2
Lời giải
A
a
b
2c
a
2
ab
(nhanvoi : a )
ab a 2 bc b 1 ac 2c abc ab a 2 ab a 2 abc ab a
A
a 2 ab
1
a 2 ab
Bài 4:
Cho a b c 0 , rút gọn
A
a2
b2
c2
a 2 b2 c 2 b2 c 2 a 2 c 2 b 2 a 2
Lời giải
2
2
2
2
2
2
Từ: a b c 0 a (b c) a b c 2bc a b c 2bc
Tương tự:
b 2 a 2 c 2 2ac; c 2 a 2 b 2 2ab B
a2
b2
c2
a 3 b3 c 3
(*)
2bc 2ac 2ab
2abc
3
3
3
3
3
3
3
Từ: a b c 0 b c a (b c ) a a b c 3bc(b c ) b c 3abc
a 3 b3 c3 3abc * : B
3abc 3
2abc 2
Bài 5:
Cho ba số a, b, c khác 0 và thỏa mãn a b c 0
A
Tính
a 2 bc
b 2 ac
c 2 ab
a 2 b2 c 2 b2 c2 a 2 c 2 a 2 b 2
Lời giải
2
2
2
2
2
2
Từ a b c 0 b c a b 2bc c a a b c 2bc
Tương tự:
A
b 2 c 2 a 2 2ac; c 2 a 2 b 2 2ab S
a 3 b3 c 3 3
3abc 3
A
A 3
2abc
2
2abc 2
18
a 2 bc b 2 ca c 2 ab a 2
b2
c2 3
2bc
2ac
2 ab
2bc 2ac 2ab 2
Bài 6:
Cho ba số a, b, c khác 0 và thỏa mãn a b c 0.
A
Tính
1
1
1
2 2
2
2
2
2
a b c b c a c a 2 b2
2
Lời giải
Từ:
a 2 b2 c 2 2ab
a b c 0 a (b c ) a b c (a b) 2 c 2 b 2 c 2 a 2 2bc
c 2 a 2 b 2 2ac
A
1
1
1
( a b c)
A
0
2ab 2bc 2ac
2abc
Từ:
Bài 7:
1 1 1
yz
xz
xy
0
A 2
2
2
x 2 yz y 2 xz z 2 xy
Cho x, y, z đôi một khác nhau và từ x y z . Tính
Lời giải
1 1 1
xy yz zx
0
0 xy yz zx 0 yz xy xz
xyz
Từ x y z
2
2
2
2
Có x 2 yz x yz ( xy xz ) ( x y )( x z ); y 2 xz ( y x)( y z ); z 2 xy ( z x)( z y )
A
yz
xz
xy
yz ( y z ) xz ( z x ) xy ( x y )
( x y )( x z ) ( y x)( y z ) ( z x)( z y)
( x y )( y z )( z x )
Tử số của
A yz 2 y 2 z xz 2 xz 2 xy 2 x 2 y z 2 ( y x ) z ( x 2 y 2 ) xy ( y x ) ( y x )( z 2 xy ) z ( x y )( x y )
( x y ) z ( x y ) z 2 xy ( x y )( y z )( z x ) A 1
Bài 8:
2
2
2
2
Cho ba số a, b, c từng đôi một khác nhau và thỏa mãn: a b c a b c .
C
Rút gọn biểu thức
a2
b2
c2
a 2 2bc b 2 2ac c 2 2ab
19
Lời giải
Từ
a b c
2
a 2 b 2 c 2 ab bc ca 0 a 2 2bc a 2 2bc ab bc ca
a 2 ab bc ac a b a c
Tương tự ta có:
C
b 2 2ac b a b c ; c 2 2ab c a c b
a2
b2
c2
a2
b2
c2
a 2 2bc b 2 2ac c 2 2ab a b a c b a b c c a c b
a2 b c
b2 a c
c2 b c
a b a c b c 1
a b a c b c a b a c b c a b a c b c a b a c b c
Bài 9:
3
3
3
Biết a b c 3abc và a b c 0 . Tính
A
a 2 b2 c2
(a b c ) 2
Lời giải
3
3
3
2
2
2
2
2
2
Ta có: a b c 3abc (a b c )(a b c ab bc ca) a b c ab bc ca 0
3a 2
1
(a b) (b c) (c a ) 0 a b c A
2
(3a)
3
2
2
2
Bài 10:
Tính
A
bc( y z ) 2 ac( z x) 2 ab( x y ) 2
ax 2 by 2 cz 2
, biết
ax by cz 0
a b c 25
Lời giải
2
2
2
2
2
2
Đặt M bc( y z ) ac( z x) ab( x y ) by (a c) cz (a b) ax (b c) 2(bcyz acxz abxy )
Ta phải tạo ra nhân tử: a b c
M by 2 (a b c) cz 2 (a b c) ax 2 (a b c ) 2(......) b 2 y 2 c 2 z 2 a 2 x 2
(a b c)(by 2 cz 2 ax 2 ) 2(...) (b 2 y 2 c 2 z 2 a 2 x 2 )
Lại có :
( ax by cz ) 2 0 a 2 x 2 b 2 y 2 c 2 z 2 2(abxy acxz bcyz ) 0 M (a b c )(by 2 cz 2 ax 2 )
A a b c 25
Bài 11:
20