ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Mơn thi: TỐN LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (3,0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3
2
a) 12 x 16 x 5 x 3
x
2
2
x 1 5 x x 2 x 1 4 x 2
b)
Câu 2. (3,0 điểm)
2
2
2
a) Chứng minh rằng: Nếu x y z xy yz zx thì x y z
a 2 b2 c 2 a c b
2 2
2
c
a
c b a
b) Cho ba số a, b, c khác 0 thỏa mãn : b
Chứng minh rằng a b c
Câu 3. (4,0 điểm)
Giải các phương trình:
a) 2 x 1 2 x 5 4 (1)
Câu 4. (4,0 điểm)
2
2
2
x 3
x 3 7 x 9
0
6
2
x
2
x
2
x
4
b)
2
2
1
1
x y 8
x
y
a) Cho x, y 0 thỏa mãn x y 2. Chứng minh rằng :
2015
A
,
x3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
với x là số nguyên.
Câu 5. (6,0 điểm)
Cho hình thang ABCD AB / / CD, AB CD . Qua A vẽ đường thẳng song
song với BC cắt BD ở E và cắt CD ở K. Qua B kẻ đường thẳng song song với AD
cắt AC ở F và cắt CD ở I. Chứng minh rằng:
a) DK CI
b) EF / /CD
2
c) AB CD.EF
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)
12 x3 16 x 2 5 x 3
12 x3 6 x 2 22 x 2 11x 6 x 3
6 x 2 2 x 1 11x 2 x 1 3 2 x 1
2 x 1 6 x 2 11x 3
2 x 1 6 x 2 9 x 2 x 3
2 x 1 3x 2 x 3 2 x 3
2 x 1 3 x 1 2 x 3
x
b) A=
2
2
x 1 5 x x 2 x 1 4 x 2
2
Đặt x x 1 y , ta có:
A 4 x 2 5 xy y 2 4 x y x y
4 x x 2 x 1 x x 2 x 1
x 2 5 x 1 x 2 2 x 1 x 1
2
x
2
5 x 1
5 21
5 21
2
x 1 x
x
2
2
Câu 2.
2
2
2
a) Ta có: x y z xy yz zx
2 x 2 2 y 2 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx
x 2 2 xy y 2 y 2 2 yz z 2 z 2 2 zx x 2 0
2
2
2
x y y z z x 0
2
2
(1)
2
Ta có: x y 0, y z 0, z x 0
x y 0
1 y z 0 x y z
z x 0
Do đó
a 2 b2 c2 a c b
b2 c2 a2 c b a
a 4c 2 b 4a 2 c 4b 2 abc a 2c c 2a b 2c
b) Ta có:
2
2
2
2
2
2
Đặt x a c, y b a, z c b. Ta được: x y z xy yz zx
Áp dụng kết quả câu a ta được:
2
2
2
x y y z z x 0 x y z
a 2c b 2 a c 2b ac b 2 ; bc a 2 ; ab c 2
a b c (dfcm)
Câu 3.
a) 2 x 1 2 x 5 4 1
Ta có:
1 2 x 1 5 2 x 2 x 1 5 2 x
2 x 1 5 2 x 0
(Áp dụng tính chất: a b a b ab 0 )
1
5
x
2
2
2
2
2
x 3
x 3 7 x 9
0
6
2
x
2
x
2
x
4
b)
(1)
x
2
ĐKXĐ:
2
1 x 3 x 2
2
6 x 3
2
x 2
2
7 x 2 9 x 2 4 0
x 2 6 x 9 x 2 4 x 4 6 x 2 36 x 54 x 2 4 x 4
7 x 2 63 x 2 4 0
50 x3 350 x 2 300 x 0
x3 7 x 2 6 x 0
x 0 (tm)
x 1 (tm)
x 6 (tm)
Câu 4.
a 2 b2
a) Bài toán phụ : Chứng minh rằng
2
2
2
2
Chứng minh 1 2a 2b a 2ab b
1
2
a b (1)
2
2
a 2 2ab b 2 0 a b 0
Áp dụng bài tốn phụ (1) ta có:
2
2
2
1
1 1
1
1
x y x y
x
y
2
x
y
2
2
(2)
2
1
1
xy
2
x x y y 2 xy 2 xy
(vì x y 2)
Mà
2
x y
2
2
0 xy
x
y
0
x
y
4 xy )
x
,
y
0
4
Với
ta có:
(vì
1
4
2
8
2
xy x y
xy x y 2
2
2
8
2
2 2
2 2 16(Vi
2
xy
x y
x y 2)
2
1
1
x y 16 (3)
x
y
2
2
1
1
x y 8
x
y
Từ (2) và (3) suy ra :
2015
B
x5
b)
với x là số nguyên
Xét x 3 x 3 0 B 0
Xét x 3 thì do x nên x 0;1;2
+Khi x 0 B 403
+Khi x 1 x 1 B 503,75
+Khi x 2 x 2 B 2015
Vậy min B 2015 x 2
Câu 5.
B
A
F
E
D
I
K
a) Tứ giác ABCK có:
AB / /CK AB / /CD, K CD ; AK / / BC gt
ABCK là hình bình hành CK AB
DK CD CK CD AB (1)
C
Chứng minh tương tự , ta có: DI AB
IC CD DI CD AB
(2)
Từ (1) và (2) suy ra DK IC
AE AB
AB
/
/
DK
EK
DK (3)
DEK
b)
có
, theo hệ quả định lý ta let ta có:
AF AB
(4)
FIC có AB / / IC , theo hệ quả định lý Ta let ta có : FC IC
Mà DK IC (câu a) (5)
AE AF
EK
FC
Từ (3) (4) (5) suy ra
AE AF
EF / / KC
AKC có EK FC
(Định lý Ta let đảo) EF / / CD
AB CK
c) Ta có: CD CD (vì AB CK ) (6)
CK BE
(7)
BCD có EK / / BC , theo định lý Ta let ta có: CD BD
BE EF
BDI có EF / / DI , theo định lý Ta let BD DI mà DI = AB
BE EF
(8)
Suy ra BD AB
AB EF
AB 2 CD.EF
CD AB
Từ (6), (7), (8)