Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Nhch toan6 6 thuc hien phep tinh cong tru nhan chia trong tap hop so tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.91 KB, 10 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018
GVSB: Nguyễn Loan

Email:

GVPB1: Lê Ngọc Linh (Đậu đậu)
GVPB2: ThanhNga

Email:
Email:

A.II.6. Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
Cấp độ: Vận dụng
I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thực hiện phép tính 12.18  14.3  252 : 7
A. 258 .
B. 90 .

C. 222 .

D. 56 .

C. 164 .

D. 56 .

C. 205 .

D. 260 .


C. 253 .

D. 235 .

Câu 5: Thực hiện phép tính 125 : 25  14  142 : 71
A. 19 .
B. 15 .

C. 71 .

D. 17 .

Câu 6: Thực hiện phép tính 324 :18  289 :17  18 : 3
A. 14 .
B. 41 .

C. 7 .

D. 17 .

C. 414 .

D. 114 .

A. 3600 .

C. 3900 .

D. 2 600 .


A. 49 000 .

C. 490 000 .

D. 4 900 000 .

C. 3900 .

D. 2 600 .

C. 39 685 .

D. 39 765 .

C. 2 424 .

D. 2 442 .

C. 1200 .

D. 1203 .

C. 16 .

D. 17 .

C. 1050 .

D. 1055 .


Câu 2: Thực hiện phép tính 25.8  12.5  272 :17  8
A. 148 .
B. 156 .
Câu 3: Thực hiện phép tính 13.17  256 :16  14 : 7  1
A. 206 .

B. 106 .
Câu 4: Thực hiện phép tính 68  42.5  625 : 25
A. 283 .
B. 153 .

Câu 7: Thực hiện phép tính 225  23  29  238
A. 441 .
B. 411 .
Câu 8: Thực hiện phép tính 24.3.5.10
B. 2 400 .
Câu 9: Thực hiện phép tính 125.98.2.8.25
B. 49 000 000 .
Câu 10: Thực hiện phép tính 24.2.5.10
A. 3600 .
B. 2 400 .
Câu 11: Thực hiện phép tính
A. 39 665 .

25  187  18  1382 

B. 39 675 .
Câu 12: Thực hiện phép tính 24.66  24  36.24
A. 2 448 .
B. 2 400 .

Câu 13: Thực hiện phép tính 12.122  12.22  30
A. 1230 .
B. 1320 .
Câu 14: Thực hiện phép tính
A. 19 .

 36  66  : 6

B. 18 .
Câu 15: Thực hiện phép tính 17.125  17.20  105.7
A. 1005 .

B. 1500 .

TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 1


NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính
a)
Câu 2:

 13  31 : 4 ;

b) 12.141  12.41 ;

c) 19.155  19.55 .


Thực hiện phép tính
a) 11  13  15  17  19 ;
b) 122  2116  278  84 ;
c) 17  188  183 .

Câu 3:

Tính nhanh
a) 23  21  19  17  15  13  11  9  7  5  3  1 ;
b) 24  22  20  18 16  14  12  10  8  6  4  2 .

Câu 4:

Tính các tích sau một cách hợp lý:
a) 12.125.54 ;

b) 64.125.875 ;

c) 30.40.50.60 .

Câu 5: Thực hiện phép tính
a) 27. 36  27.64 ;

b) 25.37  25.63  150 ;

c) 425.7.4  170.60 ;

d) 8.9.14  6.17.12 19.4.18 .


Câu 6: Tính nhanh

Câu 7:

Câu 8:

a) 27. 36  27.64 ;

b) 25.37  25.63  150 ;

c) 425.7.4  170.60 ;

d) 8.9.14  6.17.12 19.4.18 .

Thực hiện phép tính
a)

 69 000  890  :145 ;

c)

18 : 3  12  3  51:17 

b)
;

 56.35  56.18  : 53 ;

d) 25  200 : 50.4 .


Tính nhanh
a) 99 – 97  95 – 93  91 – 89  7 – 5  3 –1 ;

Câu 9:

b) 50 – 49  48 – 47  46 – 45    4 – 3  2 –1 .
Tìm x biết
a)

2  x  1  22 50

b) 3x  43 115

c) 15  2 x 65 : 5 .

Câu 10: Tìm x biết
a) 3 x  8 35
Câu 11: Tìm x biết
a)

5.  x  1 35

b)

13   x  1 11

c)

235   x  2  35


b)

 3x  2  .24 192

c)

13.  5 x  4  312

.

b)

384 :  5 x  3 12

c)

156 :  3 x  2  12

.

.

Câu 12: Tìm x biết
a)

 9 x  4  : 23 8

Câu 13: Tìm x biết

TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC


Trang 2


NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018
a) 2 x  7 1
Câu 14: Tìm x biết
a)

b) 7  5 x 12

15   25  x  0

b)

c) 5  2 x 3 .

3  x  7   13 17

c)

24  3  5  x  27

.

Câu 15: Tìm x biết
a)

 x  13 : 5 12


b)

 x  20  : 5 40

c)

 x  36  :18 12 .

Hết
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C
11.B

2.A
12.C

4.C
5.D
14.D
15.C
Câu 1: Thực hiện phép tính 12.18  14.3  252 : 7
A. 258 .

3.A
13.A

B. 90 .


6.C

7.B

C. 222 .
Lời giải

8.A

9.D

10.B

D. 56 .

Chọn C
12.18  14.3  252 : 7 216  42  36 222
Câu 2: Thực hiện phép tính 25.8  12.5  272 :17  8

A. 148 .

B. 156 .

C. 164 .
Lời giải

D. 56 .

Chọn A
25.8  12.5  272 :17  8 200  60 16  8 148

Câu 3: Thực hiện phép tính 13.17  256 :16  14 : 7  1

A. 206 .

B. 106 .

C. 205 .
Lời giải

D. 260 .

Chọn A
13.17  256 :16  14 : 7  1 221  16  2  1 206
Câu 4: Thực hiện phép tính 68  42.5  625 : 25

A. 283 .

B. 153 .

C. 253 .
Lời giải

D. 235 .

C. 71 .
Lời giải

D. 17 .

Chọn C

68  42.5  625 : 25 68  210  25 253
Câu 5: Thực hiện phép tính 125 : 25  14  142 : 71

A. 19 .

B. 15 .

Chọn D
TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 3


NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018
125 : 25  14  142 : 71 5  14  2 17 .

Câu 6: Thực hiện phép tính 324 :18  289 :17  18 : 3
A. 14 .
B. 41 .

C. 7 .
Lời giải

D. 17 .

Chọn C
324 :18  289 :17  18 : 3 18  17  6 7 .

Câu 7: Thực hiện phép tính 225  23  29  238
A. 441 .

B. 411 .

C. 414 .
Lời giải

D. 114 .

Chọn B
225  23  29  238 202  29  238 173  238 411 .

Câu 8: Thực hiện phép tính 24.3.5.10
A. 3600 .
B. 2 400 .

C. 3900 .
Lời giải

D. 2 600 .

Chọn A

24.3.5.10  24.5  .  3.10  120.30 3600

.

Câu 9: Thực hiện phép tính 125.98.2.8.25
A. 49 000 .
B. 49 000 000 .

C. 490 000 .

Lời giải

D. 4 900 000 .

Chọn D
125.98.2.8.25 125.8.25.2.49  125.8  .  4.25  .49 1000.100.49 4900 000
Câu 10: Thực hiện phép tính 24.2.5.10
A. 3600 .
B. 2 400 .

C. 3900 .
Lời giải

.

D. 2 600 .

Chọn B

24.2.5.10 24.  2.5  .10 24.10.10 2400
Câu 11: Thực hiện phép tính
A. 39 665 .

.

25.  187 18  1382 
B. 39 675 .

C. 39 685 .
Lời giải


D. 39 765 .

Chọn B

TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 4


NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018
25.  187  18  1382  25.  205  1382  25.1587 39 675
Câu 12: Thực hiện phép tính 24.66  24  36.24
A. 2 448 .
B. 2 400 .

.

C. 2 424 .
Lời giải

D. 2 442 .

Chọn C

24.66  24  36.24 24.  66  1  36  24.101 2424
Câu 13: Thực hiện phép tính 12.122  12.22  30
A. 1230 .
B. 1320 .


.

C. 1200 .
Lời giải

D. 1203 .

Chọn A
12.122  12.22  30 12.  122  22   30 12.100  30 1200  30 1230
Câu 14: Thực hiện phép tính
A. 19 .

.

 36  66  : 6
B. 18 .

C. 16 .
Lời giải

D. 17 .

Chọn D

 36  66  : 6 102 : 6 17 .
Câu 15: Thực hiện phép tính 17.125  17.20  105.7
A. 1005 .
B. 1500 .

C. 1050 .

Lời giải

D. 1055 .

Chọn C
17.125  17.20  105.7 17.  125  20   105.7 17.105  105.7

105.  17  7  105.10 1050

.

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính
a)

 13  31 : 4 ;

b) 12.141  12.41 ;

c) 19.155  19.55 .

Lời giải
a)

 13  31 : 4 44 : 4 11

b)

12.141  12.41 12.  141  41 12.100 1200


TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 5


NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018
c)
Câu 2:

19.155  19.55 19.  155  55  19.100 1900

Thực hiện phép tính
a) 11  13  15  17  19 ;
b) 122  2116  278  84 ;
c) 17  188  183 .
Lời giải
a) 11  13  15  17  19

 11  19    13  17   15 30  30  15 75

b) 122  2116  278  84
c) 17  188  183
Câu 3:

 122  278    2116  84  400  2200 2600

 17  183  188 200  188 388

Tính nhanh
a) 23  21  19  17  15  13  11  9  7  5  3  1 ;

b) 24  22  20  18  16  14  12  10  8  6  4  2 .
Lời giải
a) 23  21  19  17  15  13  11  9  7  5  3  1
 23  21   19  17    15  13   11  9    7  5    3  1

2  2  2  2  2  2
2.6 12

b) 24  22  20  18 16  14  12  10  8  6  4  2
24  22  20  18  16  14  12  10  8  6  4  2

 24  22    20  18    16  14    12  10    8  6    4  2 

2  2  2  2  2  2
2.6 12

Câu 4:

Tính các tích sau một cách hợp lý:
a) 12.125.54 ;

b) 64.125.875 ;

c) 30.40.50.60 .

Lời giải
a) 12.125.54

 3.4  .125.  2.27   4.2.125  .  3.27  1000.81 81000
.


 8.8  .125.  125.7   8.125  .  8.125  .7 1000.1000.7 7 000000
b) 64.125.875
30.  20.2  .50.60  30.2.60  .  20.50  3600.1000 3600000
c) 30.40.50.60
Câu 5: Thực hiện phép tính
a) 27. 36  27.64 ;

b) 25.37  25.63  150 ;

c) 425.7.4  170.60 ;

d) 8.9.14  6.17.12 19.4.18 .
Lời giải

TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 6


NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018
 27.  36  64   27.100  2700
a) 27. 36  27.64
25.  37  63  150  25. 100  150  2500  150  2350
b) 25.37  25.63  150
  425.4  .7  170.60 1700.7  1700.6 1700.  7  6  1700
c) 425.7.4  170.60
d) 8.9.14  6.17.12 19.4.18

 8.9  .14   6.12    4.18  .19


72.14  72.17 19.72 72.  14 17  19  72.50  3600
Câu 6: Tính nhanh
a) 27. 36  27.64 ;

b) 25.37  25.63  150 ;

c) 425.7.4  170.60 ;

d) 8.9.14  6.17.12 19.4.18 .
Lời giải

 27.  36  64   27.100  2700
a) 27. 36  27.64
.
25.  37  63  150  25. 100  150  2500  150  2350
b) 25.37  25.63  150
.
  425.4  .7  170.60 1700.7   170.10  .6
c) 425.7.4  170.60

1700.7  1700.6 1700.  7  6  = 1700.
 8.9  .14   6.12    4.18  .19
d) 8.9.14  6.17.12 19.4.18

72.14  72.17 19.72 72.  14 17  19  72.50  3600 .
Câu 7:

Thực hiện phép tính
a)


 69 000  890  :145 ;

c)

18 : 3  12  3  51:17 

b)
;

 56.35

 56.18  : 53

;

d) 25  200 : 50.4 .
Lời giải

a)

 69 000  890  :145 69890 :145 482

b)

 56.35

c)

18 : 3  12  3  51:17  6  12  3.3 18  9 9


 56.18  : 53  56.  35  18   : 53  56.53 : 53 56

d) 25  200 : 50.4 25  4.4 25  16 9
Câu 8:

Tính nhanh
a) 99 – 97  95 – 93  91 – 89    7 – 5  3 –1 .
b) 50 – 49  48 – 47  46 – 45    4 – 3  2 –1 .
Lời giải

TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 7


NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018
a) 99 – 97  95 – 93  91 – 89    7 – 5  3 –1
Số số hang của dãy là

 99  1 : 2 1 50 (số số hạng)

Mà cứ 2 số là 1 cặp do đó số cặp của dãy là 50 : 2 25 (cặp)
Vậy 99 – 97  95 – 93  91 – 89    7 – 5  3 –1
 99  97    95  93  ...   3  1  99  97  .25 50

.

b) 50 – 49  48 – 47  46 – 45    4 – 3  2 –1
Số số hạng của dãy là


 50  1 1 50 (số số hạng)

Mà cứ 2 số là 1 cặp do đó số cặp của dãy là 50 : 2 25 (cặp)
Vậy 50 – 49  48 – 47  46 – 45    4 – 3  2 –1

 50  49    48  47   ...   2  1
 50  49  .25 25
Câu 9:

.

Tìm x biết
a)

2  x  1  22 50

b) 3x  43 115

c) 15  2 x 65 : 5 .

Lời giải
a)

2  x  1  22 50

b) 3x  43 115

c) 15  2 x 65 : 5


2  x  1 50  22

3x 115  43

15  2 x 13

2  x  1 28
x  1 28 : 2
x  1 14
x 14  1
x 15 .

3x 72

2 x 15  13

x 72 : 3

2 x 2

x 24 .

x 2 : 2
x 1 .

Câu 10: Tìm x biết
a) 3 x  8 35

b)


13   x  1 11

c)

235   x  2  35

.

Lời giải
a) 3 x  8 35
3 x 35  8
3 x 27
x 27 : 3
x 9 .

13   x  1 11
b)
x  1 13  11
x  1 2
x 2  1
x 3 .

235   x  2  35
c)
x  2 235  35
x  2 200
x 200  2
x 198 .

Câu 11: Tìm x biết

a)

5.  x  1 35

b)

 3x  2  .24 192

c)

13.  5 x  4  312

c)

13.  5 x  4  312

.

Lời giải
a)

5.  x  1 35

TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

b)

 3x  2  .24 192

Trang 8



NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018
x  1 35 : 5
x  1 7
x 7  1
x 6 .

3 x  2 192 : 24
3x  2 8
3x 8  2
3x 6
x 6 : 2
x 3 .

5 x  4 312 :13
5 x  4 24
5 x 24  4
5 x 20
x 20 : 5
x 4 .

Câu 12: Tìm x biết

 9 x  4  : 23 8

a)

b)


384 :  5 x  3 12

c)

156 :  3 x  2  12

.

Lời giải

a)

 9 x  4  : 23 8

384 :  5 x  3 12
b)
5 x  3 384 :12
5 x  3 32
5 x 32  3
5 x 35
x 35 : 5
x 7 .

9 x  4 8.23
9 x  4 184
9 x 184  4
9 x 180
x 180 : 9
x 20 .


156 :  3 x  2  12
c)
3 x  2 156 :12
3x  2 13
3x 13  2
3x 15
x 15 : 3
x 5 .

Câu 13: Tìm x biết
a) 2 x  7 1

b) 7  5 x 12

c) 5  2 x 3

Lời giải
a) 2 x  7 1
2 x 1  7
2 x 8
x 4

b) 7  5 x 12
5 x 12  7
5 x 5
x 5 : 5
x 1

c) 5  2 x 3
2 x 5  3

2 x 2
x 2 : 2
x 1

Câu 14: Tìm x biết
a)

15   25  x  0

b)

3  x  7   15 17

c)

24  3  5  x  27

Lời giải

a)

15   25  x  0

b)

3  x  7   13 17

c)

24  3  5  x  27


 25  x  15  0
 25  x  15

3  x  7  17  13

3  5  x  27  24

3  x  7  30

3  5  x  3

x 25  15
x 10

x  7 30 : 3
x  7 10
x 10  7

5  x 3 : 3
5  x 1
x 5  1

TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 9


NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018
x 3


Câu 15:
a)

x 4

Tìm x biết

 x 13 : 5 12

b)

 x  20  : 5 40

c)

 x  36  :18 12

Lời giải

 x  13 : 5 12
a)
 x  13 12.5

 x  20  : 5 40
b)
 x  20  40.5

 x  36  :18 12
c)

 x  36  12.18

 x  13 60

 x  20  200

 x  36  216

x 60  13
x 47

x 200  20
x 220

x 216  36
x 252

 HẾT 

TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
10

Trang



×