Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

Phụ lục I khtn 6, 7, 8 2023 2024 nguyen van huy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.81 KB, 61 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH-THCS-THPT HAI BÀ TRƯNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHTN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Văn Huy
----------------------------------------------------KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: KHTN 6, 7, 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. KHTN 6

a. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2
3
4
5
6

Thiết bị dạy học
- Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, nam châm, giá
sắt, đèn cồn, bình thủy tinh lớn…
- Tranh ảnh.
- Tranh ảnh.
- Một số biển cảnh báo nguy hiểm
- Một số loại kính lúp thơng dụng
- Kính hiển vi quang học


- Tranh ảnh
- Thước thẳng, thước cuộn, thước kẹp, thước
dây,
- Một số loại cân thông dụng : cân đồng hồ, cân
Rô – bec – van , …

Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
1
Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên
1

Bài 2: An tồn trong phịng thực hành

1
1

Bài 3: Sử dụng kính lúp
Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học

1

Bài 5: Đo chiều dài

1

Bài 6: Đo khối lượng

Ghi chú



7
8

9
10

11
12
13
14
15
16
17
18

Các loại đồng hồ : Đồng hồ điện tử, đồng hồ cát,
đồng hồ bấm giây, …
- Tranh ảnh.
- Các loại nhiệt kế (Nhiệt kế điện tử, nhiệt kế
màu, nhiệt kế y tế, nhiệt kế phịng thí
nghiệm,...), giá đỡ, cốc chịu nhiệt.
- Tranh ảnh
- Cốc thủy tinh, bát sứ, nhiệt kế
- Tranh ảnh
- Một số vật thể rắn, dụng cụ đựng một số vật
thể lỏng, khí, cốc thủy tinh, ống nghiệm, đèn
cồn, giá sắt, …
- Tranh ảnh
- Ống nghiệm, nút cao su, cốc thủy tinh cỡ lớn,

nến, …
- Tranh ảnh
- Một số dụng cụ làm bằng một số vật liệu :
Gốm sứ, thủy tinh, kim loại, nhựa, cao su, gỗ, …
- Tranh ảnh
- Một số sản phẩm được điều chế từ một số
nguyên liệu, 1 số mẫu quặng
- Tranh ảnh
- Một số nhiên liệu : Đèn dầu, nến, hộp quẹt gas,

- Tranh ảnh
- Mẫu vật một số loại lương thực ( gạo, khoai,
sắn, … ), một số loại thực phẩm thường dùng,
- Tranh ảnh
- Cốc thủy tinh, ống nghiệm, nước, đường, sữa,

- Tranh ảnh
- Cốc thủy tinh, phễu, giấy lọc, giấy lọc, đèn
cồn, giá sắt, …
- Tranh ảnh

1

Bài 7 : Đo thời gian

1

Bài 8 : Đo nhiệt độ

1


Bài 9: Sự đa dạng của chất

1

Bài 10: Các thể của chất và sự chuyển
thể

1

Bài 11 : Oxygen. Khơng khí

1

Bài 12 : Một số vật liệu

1

Bài 13 : Một số nguyên liệu

1

Bài 14 : Một số nhiên liệu

1

Bài 15 : Một số lương thực, thực phẩm

1


Bài 16 : Hỗn hợp các chất

1

Bài 17 : Tách chất khỏi hỗn hợp

1

Bài 18 : Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự
sống


19
20
21

22
23
24

25
26
27
28

29
30
31

32

33

- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Giấy thấm, lamen, lam kính, ống nhỏ giọt, dao
mổ, kim mũi mác, thìa inox, kính lúp, kính hiển
vi
- Mẫu vật : củ hành tây, trứng gà
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Giấy thấm, lamen, lam kính, ống nhỏ giọt, kim
mũi mác, kính lúp, kính hiển vi
- Nước ao, hồ, một số lồi thực vật có hình thái
khác nhau
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Giấy thấm, lamen, lam kính, ống nhỏ giọt,
nhiệt kế, cốc thủy tinh, ấm đun, thùng xốp có
nắp, lọ thủy tinh nhỏ có nắp.
- Hai hộp sữa chua không đường, một hộp sữa
đặc, nước lọc ( hoặc sữa tươi tiệt trùng )
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt,
cốc thủy tinh.

- Mẫu nước nuôi cấy nguyên sinh vật
- Tranh ảnh
- Mẫu một số loại nấm thường gặp, kính lúp
- Tranh ảnh
- Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt,

1
1
1
Đủ cho
các nhóm
HS

Bài 19 : Cấu tạo và chức năng các thành
phần của tế bào
Bài 20 : Sự lớn lên và sinh sản của tế
bào
Bài 21 : Thực hành : Quan sát, phân
biệt một số loại tế bào

1
1
1
Đủ cho
các nhóm
HS

Bài 22 : Cơ thể sinh vật
Bài 23 : Tổ chức cơ thể đa bào
Bài 24 : Thực hành : Quan sát và mô tả

cơ thể đơn bào và đa bào

1
1
1
1
Đủ cho
các nhóm
HS

Bài 25 : Hệ thống phân loại sinh vật
Bài 26 : Khóa lưỡng phân
Bài 27 : Vi khuẩn
Bài 28 : Thực hành : Làm sữa chua và
quan sát hình thái vi khuẩn

1
1
1
Đủ cho
các nhóm
HS
1

Bài 29 : Virus
Bài 30 : Nguyên sinh vật
Bài 31 : Thực hành : Quan sát nguyên
sinh vật

1

Đủ cho

Bài 33 : Thực hành : Quan sát các loại
nấm

Bài 32 : Nấm


34
35

36
37

38
39

40
41
42

cốc thủy tinh, giấy thấm, gang tay, panh, kim
mũi mác, kính lúp, khẩu trang, kính bảo vệ mắt (
nếu có ).
- Mẫu vật bị mốc : Bánh mì, cơm, quả cam,
- Mẫu nấm tươi : Mộc nhĩ, nấm hương, nấm sò,
nấm đùi gà, nấm linh chi, …
- Tranh ảnh về các nhóm thực vật
- Tranh ảnh
- Kính hiển vi, dao lam, kính lúp, kim mũi mác,

dao lam, lamen, lam kính, ống nhỏ giọt, nước
cất
- Rêu tường, Dương xỉ, Thơng có nón đực, nón
cái, quả bí ngơ.
- Tranh ảnh về các nhóm động vật
- Tranh ảnh
- Ống nhịm, kính lúp, máy ảnh, vở ghi chép, tài
liệu nhận diện nhanh các động vật bằng hình ảnh
ngồi thiên nhiên
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Kính lúp, Viết, bút chì, vở ghi chép, nhãn dán
mẫu, ống nhòm, máy ảnh, lọ đựng mẫu, vợt bắt
bướm, vợt thủy sinh, panh kẹp, tài liệu nhận
diện nhanh các sinh vật bằng hình ảnh ngồi
thiên nhiên
- Khóa phân loại một số nhóm sinh vật
- Tranh ảnh
- Giá sắt, vợt, quả bóng bàn, Lị xo xoắn, dây
cao su,...
- Tranh ảnh
- Một số loại lực kế, quả nặng, nam châm, khối
gỗ
- Gía đỡ thí nghiệm, lị xo xoắn, các quả nặng có
cùng khối lượng, thước có ĐCNN là 1mm, giá
đỡ quả nặng

các nhóm
HS


1
Bài 34 : Thực vật
1
Bài 35 : Thực hành : Quan sát và phân
Đủ cho biệt một số nhóm thực vật
các nhóm
HS
1
1
Đủ cho
các nhóm
HS
1
1
Đủ cho
các nhóm
HS

Bài 36 : Động vật
Bài 37 : Thực hành : Quan sát và nhận
biết một số nhóm động vật ngồi thiên
nhiên
Bài 38 : Đa dạng sinh học
Bài 39 : Tìm hiểu sinh vật ngồi thiên
nhiên

1

Bài 40 : Lực là gì ?


1

Bài 41 : Biểu diễn lực

1

Bài 42 : Biến dạng của lò xo


43
44
45

46
47
48

49
50
51
52
53
54
55

Lực kế lị xo, quả nặng có khối lượng 50g, 100g,
200g.
- Tranh ảnh về tác dụng thúc đẩy chuyển động
và tác dụng có hại của lực ma sát
- Ổ bi, lò xo, vật kéo, khối gỗ, quả nặng

- Tranh ảnh
- Hộp thủy tinh hoặc hộp nhựa trong suốt dạng
hình hộp chữ nhật, 1 lực kế lị xo có GHĐ 5N, 1
xe lăn, 1 tấm cản hình chữ nhật, 1 đường ray cho
xe lăn chạy, 1 ròng rọc cố định, 1 phễu rót nước,
1 đoạn dây mảnh, 1 van xả nước
- Tranh ảnh
- Một vài chiếc xe đồ chơi giống nhau, ống hút
- Tranh ảnh
- 2 con lắc gồm 2 quả cầu giống nhau, giá treo
cố định, thước mét, tấm bìa
- 1 quả bóng teniss (hoặc bóng cao su), thước
dây (hoặc thước cuộn), 1 sợi dây dài hơn 1m
- Đèn pin, máy xấy tóc, thí nghiệm về sự bảo
tồn năng lượng.
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Một số sản phẩm tái chế từ giấy, nhựa,…
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Tranh ảnh
- Đinh ghim, giấy nến, hộp các-tơng, băng dính
- Tranh ảnh

1

Bài 43 : Trọng lực, lực hấp dẫn

1


Bài 44 : Lực ma sát

1

Bài 45 : Lực cản của nước

1
1

Bài 46 : Năng lượng và sự truyền năng
lượng
Bài 47: Một số dạng năng lượng

1

Bài 48 : Sự chuyển hóa năng lượng

1
1
1

Bài 49: Năng lượng hao phí
Bài 50 : Năng lượng tái tạo
Bài 51 : Tiết kiệm năng lượng

1
1
1


Bài 52 : Chuyển động nhìn thấy của
Mặt Trời. Thiên thể
Bài 53 : Mặt trăng
Bài 54 : Hệ Mặt Trời

1

Bài 55 : Ngân Hà

b. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)


STT
1
2
3

Tên phịng
Phịng chuẩn bị thí nghiệm
Phịng học bộ mơn
Sân trường

Số lượng
2
2
1

Phạm vi và nội dung sử dụng
Chuẩn bị thí nghiệm thực hành mơn KHTN

Thực hành/ Thí nghiệm mơn học
Tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên

Ghi chú

c. Phân phối chương trình
STT

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

1

Bài 1: Giới thiệu 2
về khoa học tự
nhiên

2

Bài 2: An tồn 2
trong phịng thực
hành

3

Bài 3: Sử dụng 2
kính lúp

Bài 4: Sử dụng 2
kính hiển vi
2
Bài 5: Đo chiều dài

4
5
6
7
8
9

Bài 6: Đo khối 2
lượng
2
Bài 7: Đo thời gian
Bài 8: Đo nhiệt độ
Ôn tập chương I

2
1

Yêu cầu cần đạt
(3)

Chủ đề 1. Mở đầu môn khoa học tự nhiên và các phép đo
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật khơng sống.


Nêu được các quy định an tồn khi học trong phòng thực hành.
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phịng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an tồn phịng thực hàn
– Biết cách sử dụng kính lúp
– Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học.
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập
môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích ...).
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập
mơn Khoa học tự nhiên (khối lượng).
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập
môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo thời gian...).
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập
môn Khoa học tự nhiên (đo nhiệt độ).


Chủ đề 2. Chất quanh ta
10

Bài 9: Sự đa dạng
của chất

11

2

2

– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sơi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông

đặc.

Bài 10: Các thể
của chất và sự
chuyển thể

12

13

– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.

3

Bài 11: Oxygen.
Khơng khí

– Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật
thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...).
– Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hố học).
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thơng qua quan
sát.

– Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đơng
đặc; bay hơi, ngưng tụ; sơi.
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và q trình
đốt nhiên liệu.
– Nêu được thành phần của khơng khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon
đioxit) khí hiếm, hơi nước).

– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể
tích của oxygen trong khơng khí.
– Trình bày được vai trị của khơng khí đối với tự nhiên.

– Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí: các chất gây ơ nhiễm, nguồn gây ơ
nhiễm khơng khí, biểu hiện của khơng khí bị ơ nhiễm.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi trường khơng khí.
Chủ đề 3. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng
Bài 12: Một số vật 2
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu.
liệu
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số vật liệu,
– Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát


14

2
Bài 13: Một số
nguyên liệu

15

1
Bài 14: Một số
nhiên liệu

16

2

Bài 15: Một số
lương thực, thực
phẩm

17
18
19

Ôn tập chương III 1
Ôn tập giữa kì I
1
Kiểm tra đánh giá 2
giữa kì I

19

3

Bài 16: Hỗn hợp
các chất

triển bền vững.
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nguyên liệu,
– Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự
phát triển bền vững.
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nhiên liệu,
– Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự
phát triển bền vững.

– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số lương thực,
thực phẩm
– Nêu được cách sử dụng một số an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền
vững.
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm
Những YCCĐ tính đến thời điểm ơn tập.
Những YCCĐ tính đến thời điểm ơn tập.
Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.
Chủ đề 4. Hỗn hợp, tách chất ra khỏi hỗn hợp
– Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung mơi, dung dịch là gì; phân biệt được
dung môi và dung dịch.
– Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với
huyền phù, nhũ tương.
– Nhận ra được một số khí cũng có thể hồ tan trong nước để tạo thành một
dung dịch; các chất rắn hoà tan và khơng hồ tan trong nước.
– Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước.


20

3
Bài 17: Tách các
chất ra khỏi hỗn
hợp

24


25

26

27
29

30

Bài 18: Tế bào - 2
Đơn vị cơ bản của
sự sống
3
Bài 19: Cấu tạo và
chức năng các
thành phần của tế
bào
Bài 20: Sự lớn lên 2
và sinh sản của tế
bào
Bài 21: Thực hành: 1
Quan sát và phân
biệt một số tế bào
3
Bài 22: Cơ thể sinh
vật
Bài 23: Tổ chức cơ 2
thể đa bào


– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng
dụng của các cách tách đó.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thơng thường với
phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực
tiễn.
Chủ đề 5. Tế bào – Cơ thể
– Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
– Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
– Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần
chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào
quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
– Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân
sơ thông qua quan sát hình ảnh.
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào
→ 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
– Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp
và kính hiển vi quang học.
– Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thơng qua hình ảnh.
_ Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa
bào: thực vật, động vật,...).
- Nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể
(từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan
đến cơ thể).


- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ

minh hoạ.
31

2
Bài 24: Thực hành:
Quan sát và mô tả
cơ thể đơn bào, cơ
thể đa bào

33

+ Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...);
+ Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh;
+ Quan sát mơ hình và mơ tả được cấu tạo cơ thể người.
2

Bài 25: Hệ thống
phân loại sinh vật
34
35

Bài 26: Khóa 2
lưỡng phân
Ơn tập chủ đề
1
2

Bài 27: Vi khuẩn

36

37
38

– Thực hành:

Ơn tập học kì I
2
Kiểm tra đánh giá 2
cuối kì I
Bài 27: Vi khuẩn
2

Chủ đề 6. Đa dạng thế giới sống
– Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.
– Phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ,
bộ, lớp, ngành, giới.
– Nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới.
– Nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân
-Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
– Mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn.
– Nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
– Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn.
– Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số
cách phịng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra.
– Vận dụng được hiểu biết vi khuẩn vào giải thích một số hiện
tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ơi thiu và không nên ăn
thức ăn ôi thiu; ...).
Những YCCĐ tính đến thời điểm ơn tập.
Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.
– Mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn.

– Nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.


39

Bài 28: Thực hành: 3
Làm sữa chua và
quan sát vi khuẩn

40

2
Bài 29: Virus

41

2
Bài 30: Nguyên
sinh vật

42
43

Bài 31: Thực hành 2
quan sát nguyên
sinh vật
Bài 32: Nấm
2

– Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn.

– Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số
cách phịng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra.
– Vận dụng được hiểu biết vi khuẩn vào giải thích một số hiện
tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn
thức ăn ôi thiu; ...).
– Biết cách làm sữa chua, ...).
– Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi
quang học.
– Mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus
– Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế
bào).
– Nêu được một số bệnh do virus gây ra. Trình bày được một số cách phòng và
chống bệnh do virus gây ra.
– Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn.
– Nhận biết được một số đối tượng ngun sinh vật thơng qua quan sát hình
ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục
đơn bào, ...).
– Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
– Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách
phịng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
– Thực hành quan sát và vẽ được hình ngun sinh vật dưới kính lúp hoặc kính
hiển vi.
– Nhận biết được một số đại diện nấm thơng qua quan sát hình ảnh, mẫu vật
(nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa
vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.
– Trình bày được vai trị của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được


44
45


Bài 33: Thực hành: 2
Quan sát các loại
nấm
3
Bài 34: Thực vật

46

47

48

Bài 35: Thực hành: 2
Quan sát và phân
biệt một số nhóm
thực vật
3

trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...).
– Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống
bệnh do nấm gây ra.
– Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời
sống.
– Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt
thường hoặc kính lúp).
– Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực
vật khơng có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, khơng có hạt (Dương xỉ); Thực
vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
– Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm

thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong
thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
– Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm
thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.

Bài 36: Động vật

– Phân biệt được hai nhóm động vật khơng xương sống và có xương sống.
Lấy được ví dụ minh hoạ.
– Nhận biết được các nhóm động vật khơng xương sống dựa vào quan sát
hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mơ hình) của chúng (Ruột khoang, Giun;
Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
– Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mơ hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bị sát,
Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
– Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.

Bài 37: Thực hành: 2
Quan sát và nhận

– Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan


biết một số nhóm
động vật ngồi
thiên nhiên
49

sát được ngồi thiên nhiên.
2


– Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm
thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ mơi trường,...).
– Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.

Bài 39: Tìm hiểu 2
sinh vật ngồi
thiên nhiên

– Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên:
quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhịm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và
rút ra kết luận.
– Nhận biết được vai trị của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát,
điều hịa khí hậu, làm sạch mơi trường, làm thức ăn cho động vật, ...).
– Sử dụng được khố lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.

Bài 38: Đa dạng
sinh học
50

– Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngồi thiên nhiên.

51
52

53

Ơn tập kiểm tra 1
giữa kỳ II
Kiểm tra giữa kỳ 2

II
Bài 40: Lực là gì

2

– Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động
vật có xương sống, động vật khơng xương sống).
– Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngồi
thiên nhiên
Những YCCĐ tính đến thời điểm ơn tập.
Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.
Chủ đề 7. Lực trong đời sống
– Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
– Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng
chuyển động, biến dạng vật.
– Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự
tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực
tiếp xúc.


– Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
khơng có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví
dụ về lực khơng tiếp xúc.
54

2

– Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng
lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
– Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (khơng

u cầu giải thích ngun lí đo).

3

– Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ
lệ với khối lượng của vật treo.

3

– Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp
dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút
của Trái Đất tác dụng lên vật).

2

– Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật;
khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ.
– Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa
bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng
– Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát.
– Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an tồn giao
thơng đường bộ.

58

Bài 45: Lực cản 3
của nước

59


Bài 46: Năng 2
lượng và sự truyền

– Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển
động trong nước (hoặc khơng khí).
Chủ đề 8. Năng lượng
– Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong khoa học hoặc
thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng

Bài 41: Biểu diễn
lực
55

Bài 42: Biến dạng
của lò xo

56
Bài 43: Trọng
lượng, lực hấp dẫn
57

Bài 44: Lực ma sát


năng lượng

60
61

62

63
64
66

67
68
69
70
71

lực.
– Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt
cháy gọi là nhiên liệu.
– Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực
tiễn.
– Phân loại được năng lượng theo tiêu chí.

Bài 47: Một số 2
dạng năng lượng
2
Bài 48: Sự chuyển
hóa năng lượng

– Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng
khác, từ vật này sang vật khác.
– Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ.
– Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ
dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
– Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thơng dụng.


Bài 49: Năng 2
lượng hao phí
Bài 50: Năng 2
lượng tái tạo
Bài 51: Tiết kiệm 2
năng lượng
Bài 52: Chuyển
động nhìn thấy của
Mặt trời. Thiên thể

2

2

Bài 53: Mặt trăng
Bài 54: Hệ mặt trời

2

Ơn tập học kì II
2
Kiểm tra đánh giá
2
cuối kì II
2
Bai 55: Ngân hà

– Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng
ngày.
Chủ đề 9. Trái đất và bầu trời

– Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc
và lặn hằng ngày.
– Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành
tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
– Thiết kế mơ hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình dạng
nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
– Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách
Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
Những YCCĐ tính đến thời điểm ơn tập.
Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.
Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là
một phần nhỏ của Ngân Hà.


72

Tổng kết chương 2
trình

d. Kiểm tra đánh giá định kì
Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm
(1)
(2)
Giữa Học kỳ I
Cuối Học kỳ I
Giữa Học kỳ II
Cuối Học kỳ II

90 phút
90 phút

90 phút
90 phút

Tuần 9
Tuần17
Tuần 25
Tuần 34

Yêu cầu cần đạt
(3)

Hình thức
(4)

Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.
Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.
Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.
Những YCCĐ tính đến thời điểm kiểm tra.

Kết hợp TN- TL
Kết hợp TN- TL
Kết hợp TN- TL
Kết hợp TN- TL

2. KHTN 7

a. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2


3

4
5

Thiết bị dạy học
Hoá chất: Fe (miếng); Cu (Miếng); S (bột)
Dụng cụ: Kẹp hóa chất; chén, đĩa sứ
Dụng cụ: Mơ hình hạt phân tử 1 số chất.

Số
lượng
02
02

Dụng cụ:
- Ví dụ / trang50: 1 ơ tơ nhỏ khơng có động cơ, 1 tấm gỗ
phẳng dài 80 cm, thước dài, bút dạ hoặc phấn, đồng hồ
bấm giây cơ hoặc điện tử, vài cuốn sách
- Nam châm điện, viên bi sắt, giá sắt, dây điện, công tắc,
đồng hồ đo
Tranh ảnh: một số biển báo giao thông đường bộ

02

- Thanh thép, giá sắt, chậu nhựa, cốc giấy, tấm phin ngăn
cách, dây kim loại, hộp nhựa, đồng hồ báo thức

01


01

Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 3: Nguyên tố hóa học
Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp
chất
Bài 9: Đo tốc độ

Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng
của tốc độ trong an tồn giao thơng
Bài 12: Sóng âm

Ghi chú


STT
6
7
8
9
10

11

12

13

14


15

Thiết bị dạy học
- Kẹp, thước nhựa, micro, máy dao động kí, bộ âm thoa
- Hộp cách âm, tấm xốp, tấm gỗ nhẵn, tấm gỗ sần sùi, giá
sắt, đồng hồ báo thức,
- Đèn chiếu, pin quang điện, điện kế, dây dẫn, miếng bìa
có kht lỗ nhỏ, màn hứng ( màn chắn ), đèn pin, mơ hình
mặt trời, Trái Đất, mặt trăng.
- Gương phẳng, 1 bảng chia độ, đèn pin
- Một tấm kính mỏng, 02 cây nến, thước đo có ĐCNN tới
mm, 2 giá đỡ nến, giá đỡ tấm kính, tờ giấy trắng
- Nam châm thẳng, nam châm chữ u, một số vật bằng
thép, sắt, đồng, nhôm, gỗ, một nam châm có thể quay
qanh một trục, 1 giá đỡ có đầu kim nhọn, 1 giá treo nam
châm thẳng
- Nam châm, dây dẫn, các vật liệu : sắt, cobalt, nickel,…
đồng hồ, bột sắt, giấy bìa, mơ hình Trái Đất, la bàn,
- Một nam châm, hai chiếc kim khâu (hoặc hai đinh ghim)
bằng thép, 1 miếng xốp mỏng, 1 cốc nhựa ( hoặc cốc
giấy),
- Đinh sắt, ống nhựa, dây đồng, công tắc, pin, dây dẫn, …
- Dụng cụ : Giá thí nghiệm, bang giấy đen, bóng đèn
500W, cốc thủy tinh, nhiệt kế, panh, đèn cồn, đĩa petri,
kẹp sắt, ống nghiệm
- Hóa chất, mẫu vật : dung dịch iodine, chậu trồng cây
khoai làng (hoặc đậu ), rong đi chó, nước ấm ( 40oC ),
- Dụng cụ : 02 chuông thủy tinh, đĩa petri, cốc thủy tinh,
- Hóa chất, mẫu vật : nước vơi trong, giấy thấm nước

( hoặc bông ẩm ), hạt đậu xanh, đậu đỏ, hạt cải, ….

Số
lượng
01
01
01

01
01

Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 13: Độ cao và độ to của âm
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm
tiếng ồn
Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia
sáng, vùng tối

01

Bài 16: Sự phản xạ ánh sang
Bài 17: Ảnh của vật qua gương
phẳng
Bài 18: Nam châm

01

Bài 19: Từ trường

01


Bài 20: Chế tạo nam châm điện
đơn giản
Bài 24: Thực hành chứng minh
quang hợp ở cây xanh

02

02

Bài 27: Thực hành hô hấp ở thực
vật

Ghi chú


STT

Thiết bị dạy học

Số
lượng
02

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

- Dụng cụ : Cốc thủy tinh, dao mổ, kính lúp, túi nylon
Bài 32: Thực hành chứng minh

trong suốt
thân vận chuyển nước và lá thốt
16
- Hóa chất, mẫu vật : Cây cần tây ( hoặc cành hoa màu
hơi nước
trắng : hoa hồng, hoa cúc, .. ), 02 cây trồng trong 02 chậu
đất ẩm , nước pha màu ( mực đỏ, tím, xanh ).
- Dụng cụ : Chậu trồng cây cảnh/ khay nhựa, đất trồng,
02
Bài 35: Thực hành cảm ứng ở sinh
que tre (hoặc que gỗ nhỏ ), chậu hoặc chai nhựa đục lỗ
vật
17 nhỏ, hộp carton.
- Hóa chất, mẫu vật : Nước, hạt đậu (đỗ), hạt bí hoặc cây
non.
- Dụng cụ : Chậu hoặc chai nhựa, đất trồng cây, bình tưới
02
Bài 38: Thực hành quan sát mô tả
phun sương, nước ấm, dao hoặc kéo, thước chia đơn vị
sự sinh trưởng và phát triển ở một
đến mm, nhiệt kế.
số sinh vật
18 + Các video hoặc tranh ảnh về quá trình sinh trưởng của 1
số loài ĐV : muỗi, bướm, ếch đồng, cá, gà, lợn, …
- Hóa chất, mẫu vật : Hạt đậu (xanh, đen, đậu tương ), hạt
ngơ hoặc lạc, …
b. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
TT
1


Tên phịng
Phịng bộ mơn Vật lý

Số lượng
01

Phạm vi và nội dung sử dụng
- Diện tích phòng đủ để sắp xếp thiết bị, mẫu vật
và bàn ghế đủ cho học sinh tiến hành các bài thực
hành, vòi nước và bồn rửa, thiết bị phòng cháy và
chữa cháy,...
- Thiết bị cố định: bảng viết, tủ đựng dụng cụ thí
nghiệm, giá treo tranh, , tủ sấy, máy hút ẩm, quạt

Ghi chú


thơng gió, thiết bị bảo hộ, các dụng cụ sử dụng
theo bài thực hành,...,

Phịng bộ mơn Hóa-Sinh

01

2

- Các thiết bị điện tử và quang học, nghe nhìn: kính
hiển vi, kính lúp, máy tính, máy chiếu projector,
màn hình, tivi,..

- Diện tích phòng đủ để sắp xếp thiết bị, mẫu vật
và bàn ghế đủ cho học sinh tiến hành các bài thực
hành, vòi nước và bồn rửa, thiết bị phòng cháy và
chữa cháy,...
- Thiết bị cố định: bảng viết, tủ đựng mẫu vật, vật
liệu tiêu hao (hoá chất, dụng cụ thuỷ tinh, khay
làm thí nghiệm), giá để hố chất và dụng cụ thí
nghiệm, giá treo tranh, bàn thực hành lát đá, thiết
bị bảo hộ, các dụng cụ sử dụng theo bài thực
hành,...,
- Các thiết bị điện tử và quang học, nghe nhìn: kính
hiển vi, kính lúp, máy tính, máy chiếu projector,
màn hình, tivi,..

c. Phân phối chương trình
STT
Bài học (1)
01 CHỦ ĐỀ 1: MỞ ĐẦU
MÔN HỌC
Bài 1: Phương pháp và kỹ
năng học tập môn Khoa học
tự nhiên

Số tiết (2)
05

Yêu cầu cần đạt (3)
* Kiến thức: + Trình bày và vận dụng được một số
phương pháp và kĩ năng trong học tập môn khoa học tự
nhiên như:

+ Phương pháp tìm hiểu tự nhiên.
+ Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân
loại, liên kết, đo, dự báo.
*Sử dụng được một số dụng cụ đo trong môn khoa học tự

Ghi chú


STT

02

Bài học (1)

CHỦ ĐỀ 2: NGUYÊN
TỬ, SƠ LƯỢC BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC

Số tiết (2)

04

Bài 2: Nguyên tử

03

04


Bài 3: Nguyên tố hóa học

Yêu cầu cần đạt (3)
nhiên 7
*Làm được báo cáo, thuyết trình.
* Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ trong học tập, có trách
nhiệm với bản thân và mọi người.
* Năng lực: Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
công nghệ thông tin, năng lực tự học, năng lực nhận thức
khoa học tự nhiên, năng lực tìm hiểu khoa học tự nhiên,
năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng đã học vào cuộc sống.
* Kiến thức: – Trình bày được mơ hình ngun tử của
Rutherford – Bohr (mơ hình sắp xếp electron trong các lớp
vỏ ngun tử).
– Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị
quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
* Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ trong học tập, có trách
nhiệm với bản thân và mọi người.
* Năng lực: Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
công nghệ thông tin, năng lực tự học, năng lực nhận thức
khoa học tự nhiên, năng lực tìm hiểu khoa học tự nhiên,
năng lực vận dụng kiến thức kỹ năng đã học vào cuộc sống.
* Kiến thức: – Phát biểu được khái niệm về ngun tố hố –
học và kí hiệu ngun tố hố học.
– Viết được cơng thức hố học và đọc được tên của 20
nguyên tố đầu tiên. Kí hiệu ngun tố hố học.
– Viết được cơng thức hoá học và đọc được tên của 20
nguyên tố đầu tiên.
* Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ trong học tập, có trách
nhiệm với bản thân và mọi người.

* Năng lực: Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực
công nghệ thông tin, năng lực tự học, năng lực nhận thức
khoa học tự nhiên, năng lực tìm hiểu khoa học tự nhiên,

Ghi chú



×