Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài giảng Quản trị học: Chương 1 - Những vấn đề chung về quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.86 KB, 25 trang )

Chương 1:

NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ
QUẢN TRỊ

1


NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ
1. QUẢN TRỊ
1.1 Khái niệm
1.2 Hiệu quả và hiệu suất trong quản trị
1.3 Chức năng của quản trị
1.4 Tính phổ biến của quản trị
2. NHÀ QUẢN TRỊ
2.1 Khái niệm
2.2 Các cấp bậc quản trị
2.3 Các kỹ năng của nhà quản trị
2.4 Vai trò của nhà quản trị
3. KHOA HỌC VÀ NGHỆ THUẬT QUẢN TRỊ
2


1. Quản trị
So sánh 2 hoạt động:
 HĐ 1: một người đàn ông sống trên đảo hoang
cùng một bầy khỉ. Hằng ngày, ơng chăm sóc cho
khỉ, dạy khỉ ăn, làm việc.

 HĐ 2: một người giám đốc hằng ngày phải làm


việc với nhân viên của mình. Ơng thường phải
hướng dẫn, động viên, đào tạo nhân viên của
mình. Cơng việc của ông phải bảo đảm được
mục tiêu sản xuất kinh doanh hằng năm.
3


HĐ1
 Làm việc với khỉ

HĐ2
 Làm việc với người,
trong tổ chức

 Khơng có mục tiêu

 Có mục tiêu cụ thể

cụ thể

 hoạt động quản trị
4


1. Quản trị

 Khái niệm:
“Quản trị là quá trình làm việc với con người
và thông qua con người nhằm đạt được
mục tiêu của tổ chức trong môi trường

luôn thay đổi. Trọng tâm của quá trình này
là sử dụng hiệu quả nguồn lực có giới
hạn.”
( QTH, 2004)

5


Tổ chức: là một tập hợp người được sắp
đặt có hệ thống nhằm thực hiện một mục
tiêu nhất định
Mục tiêu: là những mong đơi mà tổ chức
muốn đạt được trong tương lai. Mục tiêu
trả lời cho câu hỏi: tổ chức tồn tại để làm
gì?
Nguồn lực: nhân lực, vật lực, nguồn tài
chính, v.v…
6


Hiệu suất và hiệu quả Quản trị

 Hiệu suất

 Hiệu quả (Effectiveness)

(Efficiency)

 -Làm đúng việc (do


 Làm việc đúng
cách, đúng
phương pháp (do
things right)

right things) với hiệu
suất cao

 - Gắn liền với mục tiêu

 - Gắn liền với
phương tiện

thực thực hiện hoặc
mục đích
7


1.3 Chức năng quản trị
Hoạch định

Tổ chức
Điều khiển

Kiểm tra
8


1.3.1 Hoạch định


 Định nghĩa:
Hoạch định là quá trình xác định mục
tiêu và lập kế hoạch, biện pháp để thực
hiện những mục tiêu đó.

9


1.3.1 Hoạch định
Hoạch định liên quan
đến dự báo và tiên liệu
tương lai nhằm nhận ra
cơ hội, rủi ro
Hoạch định nhằm nhận
diện điểm mạnh, điểm
yếu của doanh nghiệp

Biện
pháp,
kế
hoạch

Mục
tiêu

10


1.3.1 Hoạch định


 Các loại hoạch định:
 Hoạch định chiến lược: là loại hoạch định
dài hạn nhằm:
• Xác định các mục tiêu sản xuất kinh doanh
• Các biện pháp lớn có tính cơ bản để đạt
được mục tiêu trên cơ sở các nguồn lực
hiện có và nguồn lực huy động.
 Hoạch định tác nghiệp: là loại hoạch định
chi tiết và ngắn hạn nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động ở các đơn vị cơ sở, thường ở lĩnh
vực cụ thể.
11


1.3.2 Tổ chức

 Khái niệm: Tổ chức là chức năng quản trị
có mục đích:
 - Phân cơng nhiệm vụ
 - Tạo dựng cơ cấu
 - Thiết lập thẩm quyền
 - Phân phối ngân sách

Để thực hiện
kế hoạch

+ Tổ chức đúng đắn  tạo môi trường nội bộ
thuận lợi thúc đẩy hoạt động đạt mục tiêu
+ Tổ chức kém  môi trường nội bộ bất ổn
12



1.3.3 Điều khiển

 Khái niệm:
Là chức năng quản trị nhằm gây ảnh
hưởng, thúc đẩy, hướng dẫn nguồn nhân
sự thực hiện mục tiêu của công ty

13


1.3.3 Điều khiển
Điều khiển liên quan đến việc:

 Tuyển dụng, đào tạo, bố trí nhân sự
 Thúc đẩy quan hệ cá nhân và nhóm
 Thơng tin và truyền thơng trong tổ chức

14


1.3.4 Kiểm tra

 Khái niệm: Là chức năng quản trị nhằm:
- Đo lường kết quả hoạt động thực
tế và so sánh với những tiêu chuẩn
trước đó
- Phát hiện sai lệch và nguyên nhân
sai lệch

 Đưa ra biện pháp điều chỉnh kịp thời

nhằm khắc phục sai lệch hoặc nguy cơ sai
lệch  mục tiêu
15


1.4 Tính phổ biến của quản trị
Quản trị cấp cao

Quản trị cấp giữa

Khả
năng
chuyên
môn

Khả
năng
quản
trị

Quản trị cấp thấp

16


2. Nhà quản trị
 Công nhân đứng máy
- Công việc: trực tiếp làm

cơng việc, nhiệm vụ của
mình
- Chỉ chịu trách nhiệm về
cơng việc của mình,
khơng có trách nhiệm về
việc của người khác
- Khơng có quyền hạn điều
khiển cơng việc của
người khác
 Người thừa hành

 Quản đốc phân xưởng
- Công việc: tham gia điều
khiển, quản lý công việc
của người khác

- Chịu trách nhiệm về cơng
việc của mình và của
cơng nhân

- Có quyền hạn điều khiển

công việc của công nhân
dưới quyền.
17
 Nhà quản trị


2. Nhà quản trị
2.1 Khái niệm


Nhà quản trị: Là những người có quyền
và trách nhiệm điều khiển cơng việc
của người khác, họ được bố trí vào
những vị trí có tầm quan trọng khác
nhau trong tổ chức

18


2. Nhà quản trị

 2.2 Cấp bậc quản trị
Xây
dựng
mục tiêu
Triển khai
mục tiêu,
soạn thảo
kế hoạch
Thi
hành kế
hoạch,
đôn đốc

NQT CẤP CAO
NQT CẤP GIỮA
NQT CẤP CƠ SỞ
NGƯỜI THỪA HÀNH
19



Thời gian dành cho mỗi chức năng ở các cấp:

Hoạch
định

Tổ chức

Điều
khiển

Kiểm
soát

CẤP
CAO

28%

36%

22%

14%

CẤP
GIỮA

18%


33%

36%

13%

CẤP
THẤP

15%

24%

51%

10%

20



×