3
Phiếu bài tập tuần Tốn 9
PHIẾU HỌC TẬP TỐN 9 TUẦN 23
Đại số 9
§ 1; Hàm số y = ax2
Hình học 9:
§2: Liên hệ giữa cung và dây.
Bài 1: Cho hàm số
y 1
m 1 x2
a) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.
b) Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x < 0.
c) Tính m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; 2) .
9
A 3;
4 .
Bài 2: Cho hàm số y f (x) ax có đồ thị (P) đi qua
2
a) Tính a.
b) Các điểm nào sau đây thuộc (P): B( 3 2; 4); C( 2 3; 3) .
3
f
2
c) Tính
và tính x nếu f(x) = 8.
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường trịn (O) có AC = 40cm. BC = 48cm.
Tính khoảng cách từ O đến BC.
Bài 4: Cho hình bên, biết AB = CD. Chứng minh rằng:
A
H
B
a) MH = MK.
M
O
b) MB= MD .
D
c) Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang cân.
K
C
Bài 5:
Cho đường trịn (O; R) và dây AB. Gọi M và N lần lượt là điểm chính giữa các cung nhỏ
AB, cung lớn AB và P là trung điểm của dây cung AB.
a) Chứng minh bốn điểm M, N, O, P thẳng hàng.
b) Xác định số đo của cung nhỏ AB để tứ giác AMBO là hình thoi.
- Hết –
PHIẾU HỌC TẬP TỐN 9 TUẦN 23
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
Hàm số
m 1 x2
y 1
(ĐK: m 1 ; m 2 )
a) Tìm điều kiện để hàm số đồng biến khi x < 0.
* Để hàm số đồng biến khi x < 0
1 m 1 0 m 1 1 m 1 1 m 2
* Vậy để hàm số đồng biến khi x < 0 m 2
b) Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến khi x < 0.
* Để hàm số nghịch biến khi x < 0
1 m 1 0 m 1 1 m 1 1 m 2
* Vậy để hàm số nghịch biến khi x < 0 1 m 2
c) Tính m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; 2) .
* Để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2; 2)
1
1
m 1 ( 2) 2 2 1
m 1 1
m 1 .2 2
m 1 0 m 1 0 m 1(tm) . KL : vậy m = 1 là giá trị cần
tìm.
Bài 2:
9
9
1
2
A 3; a 3 a
4
4
4.
a) Đồ thị (P) đi qua
b) Thay
B 3 2;4
vào (P) ta được:
4
1
3 2
4
2
3
1
2 3
4
4
9
2 (vô lý)
Vậy B không thuộc (P).
Thay
C 2 3;3
vào (P) ta được:
2
3 3
(đúng)
Vậy C thuộc (P).
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 23
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
2
3 1 3
3
f
2 4 2 16
c) Ta có:
.
f ( x ) 8
1 2
x 8 x 2 32 x 4 2
4
.
KL x 4 2 thì f ( x ) 8
Bài 3:
A
Kẻ đường cao AH. Ta tính được AH = 32cm. Đặt OH = x. Kẻ
OM AC. Ta có: ∆ AMO # ∆AHC (g.g)
AO AM
32 x 20
AC
AH
40
32 .Từ đó x = 7cm.
M
O
x
B
H
C
Bài 4:
a) AB = CD OH = OK.
0
∆OMH và ∆OMK có OHM OKM 90 , OM chung, OH = OK suy ra ∆OMH = ∆ OMK
MH = MK.
b) AB = CD mà OH AB ; OK CD
Suy ra AH = HB = CK = KD. Mặt khác MB = MH – HB; MD = MK – KD. Do đó MB = MD.
c) Ta có MA = MH + HA; MC = MK + KC suy ra MA = MC.
1800 M
MAC
MCA
2
∆MAC cân tại M
1800 M
MBD
MDB
2
∆MBD cân tại M
Từ đó suy ra MAC MBD AC / /BD mà
MAC
MCA
nên ABDC là hình thang cân.
Bài 5:
M
Ta có MA MB MA MB
NA NB
NA
NB
. Mặt khác PA = PB; OA = OB, nên
bốn điểm N, M, O, P thẳng hàng (vì cùng nằm trên đường
trung trực của AB).
b) Tứ giác AMBO là hình thoi
OA AM MB BO AOM đều
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 23
A
P
B
O
N
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
AOM
600 AOB
1200 sđAMB
1200
.
HẾT
PHIẾU HỌC TẬP TỐN 9 TUẦN 23
ĐỦ ĐIỂM ĐỖ