TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
HÌNH HỌC 12 - CHƯƠNG II
CHỦ ĐỀ 3.1 Khối cầu: Tính bán kính.
MỨC ĐỘ 4
Câu 1.
[2H2-3.1-4] [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho tứ diện S . ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại A với AB 3a , AC 4a . Hình chiếu H của S trùng với tâm đường trịn nội tiếp
tam giác ABC . Biết SA 2a , bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là.
A. R a.
118
.
2
B. R a.
118
.
C. R a. 118 .
8
Hướng dẫn giải
D. R a.
118
.
4
Chọn D.
Hướng dẫn giải.
.
Gọi r là bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC . Tính được r =
AB .AC
=a.
AB + AC + BC
Tính được AH = a 2 và MH = a 5 .
2
Tam giác SAH vuông tại H suy ra SH = SA 2 - AH 2 = a 2. .
Gọi M là trung điểm của BC và D là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABC . Suy ra O Ỵ D .
Ta có:
OC 2 = OS2 Û OM 2 + MC 2 = SK 2 + OK 2 .
Û OM 2 +
25a2 5a2
3 2 .
=
+ (OM + a 2)2 Û OM =
a
4
4
4
Suy ra R = OC = 118 a .
4
TRANG 1
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
Câu 2.
PHƯƠNG PHÁP
[2H2-3.1-4] [THPT Đặng Thúc Hứa] Cho ba tia Ox , Oy , Oz đơi một vng góc với nhau.
Gọi C là điểm cố định trên Oz , đặt OC 1 , các điểm A , B thay đổi trên Ox , Oy sao cho
OA OB OC. Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. .
A.
6
.
4
B.
6
.
2
C.
6.
D.
6
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
A a;0;0 ,
Đặt
B 0; b; 0 .
Khơng
mất
tính
tổng
qt,
giả
sử
a, b 0 .
Vì
OA OB OC a b 1 .
Gọi I ; R là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC và H là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxy .
Khi đó, H cách đều ba đỉnh O, A, B nên nó là tâm của đường trịn ngoại tiếp OAB .
Áp dụng định lý hàm số Sin cho OAB , có.
AB
AB
AB
2
2
OH
2 OH a b .
2sin AOB 2sin 90
2
2
2
2
2
AB OA OB a b
Gọi M là trung điểm của SC . Vì IO IC nên IOC cân tại I .
IM OC IMOH là hình chữ nhật.
2
1
a 2 b2
Do đó R IM 2 OM 2
(Do OH IM ).
4
2
1 1 2
a b2
4 4
Vậy Min R
Câu 3.
BCS
1 1 a b
1 1
6
.
4 4
2
4 8
4
6
.
4
[2H2-3.1-4] [THPT chuyên Lương Thế Vinh] Một hình hộp chữ nhật P nội tiếp trong một hình cầu có
bán kính R . Tổng diện tích các mặt của P là 384 và tổng độ dài các cạnh của P là 112 . Bán kính R
của hình cầu là.
A. 14 .
B. 10 .
C. 12 .
Hướng dẫn giải
D. 8 .
Chọn B.
Gọi chiều dài, rộng, cao của hình hộp chữ nhật lần lượt là a, b, c .
TRANG 2
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Đường chéo hình hộp chữ nhật bằng: a 2 b 2 c 2 .
Tổng diện tích các mặt của P là 384 nên 2ab 2ac 2bc 384 .
Tổng độ dài các cạnh của P là 112 nên 4a 4b 4c 112 a b c 28 .
a 2 b2 c2
a b c
2
2 ab ac bc 282 384 20 .
Vậy bán kính mặt cầu bằng 10 .
Câu 4.
[2H2-3.1-4] [THPT chuyên Hưng n lần 2] Cho hình chóp S . ABC có SA ABC ,
AC b , AB c , BAC
. Gọi B , C lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB , SC .
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC B theo b , c , . .
A. R
b 2 c 2 2bc cos
.
2sin
B. R 2 b 2 c 2 2bc cos .
C. R
b 2 c 2 2bc cos
.
sin 2
D. R
2 b 2 c 2 2bc cos
.
sin
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC .
Tam giác ABB vng tại B nên M chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABB , suy
ra trục tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABB chính là đường trung trực của AB (xét
trong mp ABC ).
Tam giác ACC vuông tại C nên N chính là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ACC , suy
ra trục tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACC chính là đường trung trực 1 của AC (xét
trong mp ABC ).
Gọi I 1 thì I là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC và I cách đếu các điểm
A, B, C , B, C nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCBC .
Câu 5.
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCBC thì R chính là bán kính đường trịn ngoại tiếp
tam giác ABC .
AB. AC.BC c.b.BC
b 2 c 2 2bc.cos
R
1
Ta có
.
4. bc.sin
4.S ABC
2sin
2
[2H2-3.1-4] [THPT Đặng Thúc Hứa] Cho ba tia Ox , Oy , Oz đơi một vng góc với nhau.
Gọi C là điểm cố định trên Oz , đặt OC 1 , các điểm A , B thay đổi trên Ox , Oy sao cho
OA OB OC. Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. .
TRANG 3
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
A.
6
.
4
B.
PHƯƠNG PHÁP
6
.
2
C.
6.
D.
6
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt
A a;0;0 ,
B 0; b; 0 .
Khơng
mất
tính
tổng
qt,
giả
sử
a, b 0 .
Vì
OA OB OC a b 1 .
Gọi I ; R là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC và H là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxy .
Khi đó, H cách đều ba đỉnh O, A, B nên nó là tâm của đường trịn ngoại tiếp OAB .
Áp dụng định lý hàm số Sin cho OAB , có.
AB
AB
AB
2
2
OH
2 OH a b .
2sin AOB 2sin 90
2
2
2
2
2
AB OA OB a b
Gọi M là trung điểm của SC . Vì IO IC nên IOC cân tại I .
IM OC IMOH là hình chữ nhật.
2
1
a 2 b2
Do đó R IM 2 OM 2
(Do OH IM ).
4
2
1 1 2
a b2
4 4
Vậy Min R
BCS
1 1 a b
1 1
6
.
4 4
2
4 8
4
6
.
4
TRANG 4