TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
HÌNH HỌC 12 - CHƯƠNG I
CHỦ ĐỀ 3.1 Thể tích khối lăng trụ đứng (không đều).
MỨC ĐỘ 3
Câu 1.
[2H1-3.1-3] [THPT Ngô Sĩ Liên lần 3] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác
vng tại A, AC a , ACB 60 . Đường chéo BC của mặt bên ( BCC B) tạo với mặt phẳng
( AAC C ) một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ theo a là.
A.
2 6a 3
.
3
B.
a3 6
.
2
C. a 3 6 .
D.
a3 6
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
C
A
.
B
C
A
B
1
a2 3
Ta có: AB AC.tan 600 a 3 S ABC AB. AC
.
2
2
Ta lại có: BA AC , BA AA nên BA AAC C .
AC là hình chiếu của BC lên AAC C .
0
AC C 300 AC AB.cot 30 3a AA 9a 2 a 2 2a 2 .
Do đó: V AA.S ABC a 3 6 .
Câu 2.
[2H1-3.1-3] [Sở GD&ĐT Bình Phước] Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại A, BC 2a, A ' B 3a. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng ?
A. a 3 7 .
B.
a3 2
.
3
C. 6a 3 .
D. 2a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
TRANG 1
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
.
Tam giác ABC vuông cân tại A AB AC
BC
a 2. .
2
Tam giác A ' AB vuông tại A A ' A A ' B 2 AB 2 9a 2 2a 2 a 7 .
1
a 7
VABC . A ' B ' C ' A ' A.S ABC a 7. AB. AC
.a 2.a 2 a 3 7. .
2
2
Câu 3.
[2H1-3.1-3] [THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy
ABC là tam giác vuông tại C , ABC 60 , cạnh BC a , đường chéo AB của mặt bên
ABBA tạo với mặt phẳng BCC B một góc
A. a3 3 .
B.
a3 3
.
3
30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
C.
a3 6
.
3
D. a3 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Å
A
60o
B
C
A'
B'
C'
.
Tam giác ABC vng tại C có ABC 60 ; BC a .
suy ra AC BC tan 600 a 3 .
1
a2 3
Khi đó : S ABC AC.BC
.
2
2
Mặt khác: AC BCC ' B ' suy ra góc giữa AB ' và mặt phẳng BCC B là AB ' C 30 .
AC
3a .
Tam giác AB ' C vng tại C có AB ' C 30 ; BC a suy ra B ' C
tan 30o
TRANG 2
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Tam giác BB’C vng tại B có BC a ; B ' C 3a BB ' 2 2 .
Vậy VABC . A ' B 'C ' SABC .BB ' a3 6 .
Câu 4.
[2H1-3.1-3] [THPT chuyên KHTN lần 1] Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a , góc
nhọn 60o và đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích của khối
hộp đó là.
A. a 3 .
B.
a3 3
.
2
a3 6
.
2
Hướng dẫn giải
C.
D. a 3 3 .
Chọn C.
B'
A'
C'
D'
B
A
C
D
.
Giả sử ABCD. A B C D là hình hộp đứng có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BCD
60o .
Khi đó BCD là tam giác đều cạnh a , suy ra BD a , AC a 3 .
Theo đề bài thì BD AC a 3 DD BD2 BD 2 a 2 .
a3 6
Vậy thể tích khối hộp là V S ABCD .DD a.a.sin 60o.a 2
.
2
Câu 5.
[2H1-3.1-3] [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có
a 3
, BAD 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD , AB . Tính
2
thể tích của khối đa diện ABDMN .
AB AD a , AA '
A.
3a 3
.
16
B.
3 3a 3
.
8
9a 3
.
16
Hướng dẫn giải
C.
D.
3a 3
.
8
Chọn A.
TRANG 3
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
.
Gọi S BN AA . Suy ra : S , M , D thẳng hàng.
SM AM 1
. Suy ra M là trung điểm của SD .
Có :
SD
AD 2
SSMN SM SN 1
3
.
S MNBD SSBD .
S SBD SD SB 4
4
Tam giác ABD có AB AD a , BAD
60 nên tam giác ABD là tam giác đều.
1
1
3
3
VA.BDMN d A, BDMN .S BDMN d A, SBD . S SBD VS . ABD .
3
3
4
4
Câu 6.
31
1
a 2 3 3a 3
.
SA.S ABD a 3.
43
4
4
16
[2H1-3.1-3]
[THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có AB a ,
BC a 3 , AC 2a và góc giữa CB và ABC bằng 60o . Mặt phẳng P qua trọng tâm tứ
diện CABC , song song với mặt đáy lăng trụ và cắt các cạnh AA , BB , CC lần lượt tại E ,
F , Q . Tỉ số thể tích của khối tứ diện CEFQ và khối lăng trụ đã cho gần số nào sau đây nhất?
A. 0, 07 .
B. 0, 06 .
C. 0, 25 .
D. 0, 09 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , CC ; G là trung điểm MN . Suy ra G là trọng tâm tứ
diện CABC .
3
P qua G và cắt các cạnh AA , BB , CC lần lượt tại E , F , Q thì AE BF CQ AA .
4
TRANG 4
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
Thể tích khối lăng trụ là V AA.S ABC .
V
1
1 3
1
1
Thể tích tứ diện CEFQ là: VCEFQ CQ.S EFQ . AA.S ABC V CEFQ 0, 25 .
3
3 4
4
V
4
Câu 7.
[2H1-3.1-3] [Sở GD&ĐT Bình Phước] Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại A, BC 2a, A ' B 3a. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng ?
A. a 3 7 .
B.
a3 2
.
3
C. 6a 3 .
D. 2a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
Tam giác ABC vuông cân tại A AB AC
BC
a 2. .
2
Tam giác A ' AB vuông tại A A ' A A ' B 2 AB 2 9a 2 2a 2 a 7 .
1
a 7
VABC . A ' B ' C ' A ' A.S ABC a 7. AB. AC
.a 2.a 2 a 3 7. .
2
2
Câu 8.
[2H1-3.1-3] [TTGDTX Vạn Ninh - Khánh Hòa] Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có
đáy ABC là tam giác vng tại B, AB a , BC a 2 góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và
ABC
A.
bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ.
a3 6
.
2
B.
a3 6
3
.
C.
a3 3
18
Hướng dẫn giải
.
D.
a3 6
6
.
Chọn D.
TRANG 5
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
.
A'
C'
B'
C
A
a
30°
a 2
B
( A ' BC ) ( ABC ) BC
Ta có: BC A ' B
.
BC AB
2
1
a 2
.
((
A ' BC ), ( ABC )) A ' BA 300 . Diện tích đáy: S ABC AB.BC
2
2
Đường cao AA AB.tan 300
Vậy: VABC . ABC
Câu 9.
a 3
.
3
a2 2 a 3 a2 6
.
.
2
3
6
[2H1-3.1-3] [THPT TH Cao Nguyên] Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có đáy là tam giác
vng cân đỉnh A , mặt bên BCC B là hình vng, khoảng cách giữa AB và CC bằng a .
Tính thể tích V khối lăng trụ theo a .
A. V
a3 2
.
2
B. V a 3 .
C. V a 3 2 .
D. V
a3 2
.
3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
CA AB
CA ABBA .
CA AA
Ta có CC //AA d CC , AB d CC , ABBA d C , ABBA CA a .
Mặt bên BCC B là hình vng BB BC a 2 a 2 a 2 .
TRANG 6
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
1
a3 2
Vậy thể tích khối lăng trụ là: V AASABC a 2 a 2
.
2
2
Câu 10. [2H1-3.1-3]
[THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có AB a ,
BC a 3 , AC 2a và góc giữa CB và ABC bằng 60o . Mặt phẳng P qua trọng tâm tứ
diện CABC , song song với mặt đáy lăng trụ và cắt các cạnh AA , BB , CC lần lượt tại E ,
F , Q . Tỉ số thể tích của khối tứ diện CEFQ và khối lăng trụ đã cho gần số nào sau đây nhất?
A. 0, 07 .
B. 0, 06 .
C. 0, 25 .
Hướng dẫn giải
D. 0, 09 .
Chọn C.
.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , CC ; G là trung điểm MN . Suy ra G là trọng tâm tứ
diện CABC .
3
P qua G và cắt các cạnh AA , BB , CC lần lượt tại E , F , Q thì AE BF CQ AA .
4
Thể tích khối lăng trụ là V AA.S ABC .
V
1
1 3
1
1
Thể tích tứ diện CEFQ là: VCEFQ CQ.S EFQ . AA.S ABC V CEFQ 0, 25 .
3
3 4
4
V
4
Câu 11. [2H1-3.1-3] [TTLT ĐH Diệu Hiền]. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại A , AB 2a, AC 3a . Mặt phẳng
ABC
hợp với mặt phẳng
ABC
một góc
60 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3
A. 6a 39 .
13
3
B. 18a 39
13 .
3
C. 9a 39 .
26
3
D. 3a 39 .
26
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
TRANG 7
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
A ABC ABC
ABC ABC Ad //BC //BC
BC //BC
BC ABC ; BC ABC
Ta có
.
Dựng AH BC AH Ad
.
Dựng AK BC AK Ad .
Góc mặt phẳng ABC với mặt phẳng ABC là KA
H KA
H 60 .
Ta có AH
AB2 . AC 2
6 13
a.
2
2
AB AC
13
Ta có BB HK tan 600. AH
6 39
a.
13
1
1
6 39
18 39 3
Vậy VABC . ABC BB.S ABC AB.A C .BB 2a.3a
a
a .
2
2
13
13
Câu 12. [2H1-3.1-3] [THPT Hai Bà Trưng- Huế] Cho một tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có
AD = 24cm . Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh MN và QP vào phía trong đến khi AB và
CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất?
M
B
Q
M
C
Q
B,C
A
x
N
P
D
x
N
P
24cm
A,D
A. x = 9 .
B. x = 8 .
C. x = 10.
Hướng dẫn giải
.
D. x = 6 .
Chọn B.
M
Q
B
I
N
P
x
x
A
.
Gọi I là trung điểm NP IA đường cao của D ANP cân tại A AI = x2 - ( 12 - x) 2
1
1
= 24( x - 6) diện tích đáy SANP = .NP .AI = .( 12 - x) . 24( x - 6) , với 6 £ x £ 12
2
2
TRANG 8
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN
PHƯƠNG PHÁP
a
thể tích khối lăng trụ là V = SANP .MN = .( 12 - x) . 24( x - 6) (đặt MN = a : hằng số
2
dương).
1
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = .( 12 - x) . 24( x - 6) , ( 6 £ x £ 12) :
2
(
)ù
1é
( x - 6) + 12 12 - x ú= 6. - 3x + 24 , y¢= 0 x = 8 ẻ ( 6;12) .
24
+ yÂ= ê
ú
2ê
24( x - 6)
24( x - 6) ú
ê
ë
û
+ Tính giá trị: y ( 8) = 8 3 , y ( 6) = 0, y ( 12) = 0 .
Thể tích khối trụ lớn nhất khi x = 8.
Câu 13. [2H1-3.1-3] [THPT Hai Bà Trưng- Huế] Hình hộp đứng ABCD.A ¢B ¢C ¢
D ¢ có đáy là một
hình thoi có góc nhọn bằng a , cạnh a . Diện tích xung quanh của hình hộp đó bằng S . Tính
thể tích của khối hộp ABCD.A ¢B ¢C ¢
D ¢?
A.
1
a.S sin a .
8
B.
1
1
C. a.S sin a .
a.S sin a .
4
6
Hướng dẫn giải
D.
1
a.S sin a .
2
Chọn B.
.
Ta có: S = 4AB .AA ¢Þ AA ¢=
S
.
4a
1
Và SABCD = 2SABC = 2. AB .BC .sin a = a2 sin a .
2
1
Vậy: V = SABCD .AA ¢= a.S sin a .
4
TRANG 9