Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Cd16 (câu 19 38 46) vtcp của đt pt đthẳng de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.82 KB, 22 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
DỰA THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO NĂM HỌC 2021 – 2022
DẠNG TỐN 16: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG CƠ BẢN – ĐIỂM THUỘC HOẶC
KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNG – VTCP CỦA ĐƯỜNG THẲNG
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VTCP

 Véctơ chỉ phương u của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng


với đường thẳng d . Nếu d có một véctơ chỉ phương là u thì k .u cũng là một
véctơ chỉ phương của d .


 Nếu có hai véctơ n1 và n2 cùng vng góc với d thì d có một véctơ chỉ phương
  
u
[n1 , n2 ].

 Để viết phương trình đường thẳng d , ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ
phương.
Qua M ( x ; y ; z )
d :

VTCP : ud (a1 ; a2 ; a3 )

Nếu đường thẳng
thì ta có hai dạng phương trình đường
thẳng:



Phương trình đường thẳng d dạng tham số

 x  x  a1t

 y  y  a2t , (t  ).
 z z  a t

3


x  x y  y z  z


, ( a1a2 a3 0).
a1
a2
a3

Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham sớ và dạng

M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ
chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm

u
(a1 ; a2 ; a3 ).
phương d
 Qua M ( x ; y ; z )

d :

 VTCP : ud (a1; a2 ; a3 )
Phương pháp. Ta có:

Phương trình đường thẳng d dạng tham sớ
Phương

d:

trình

đường

thẳng

 x  x  a1t

d :  y  y  a2t , (t  ).
 z z  a t

3

d

dạng

chính

tắc


x  x y  y z  z


, (a1a2 a3 0).
a1
a2
a3

Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường
B
thẳng d đi qua A và B.
A


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

 Qua A (hay B)
d :
 
 VTCP : ud  AB


Phương pháp. Đường thẳng
(dạng 1)
Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc
(nếu có), biết d đi qua điểm M và song song với đường thẳng .
 Qua M ( x ; y ; z )
 
d :

 VTCP : ud u


Phương pháp. Ta có
(dạng 1)


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc
d
(nếu có), biết d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng
M
( P) : ax  by  cz  d 0.
P
 Qua M
d :
 
 VTCP : ud n( P ) (a; b; c) (dạng 1)
Phương pháp. Ta có
5. Dạng 5. Viết phương trình tham sớ và chính tắc của đường thẳng
d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P) và (Q) cho trước.

 Qua A ( P )  (Q)
A
d :

 
 VTCP : ud [ n( P ) , n(Q ) ] (dạng 1)
Phương pháp. Ta có
6. Dạng 6. Viết phương trình tham sớ và chính tắc (nếu có) của

đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng

d1 , d 2 cho trước.
 Qua M
d :

 
 VTCP : ud [ud1 , ud2 ]

Phương pháp. Ta có
(dạng 1)
7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với
hai mặt phẳng ( P ), (Q).
 Qua M
d :

 
 VTCP : ud [ nP , nQ ]

Phương pháp. Ta có
(dạng 1)

8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M , vuông góc đường
d  và song song mặt ( P).
 Qua M
d :

 
 VTCP : ud [ud  , nP ] (dạng 1)
Phương pháp. Ta có


9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt ( P), song
song mặt (Q) và qua M .
 Qua M
d :

 
 VTCP : ud [ nP , nQ ]

Phương pháp. Ta có
(dạng 1)
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vng
góc và cắt đường thẳng d .
Phương pháp.
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua A, vng góc d .
d
 Qua A
A
B
( P) : 
  
P
 VTPT : nP ud 
Nghĩa là mặt phẳng
Tìm B d   ( P). Suy ra đường thẳng d qua A và B (dạng 1)
Lưu ý: Trường hợp d  là các trục tọa độ thì d  AB, với B là hình chiếu của A
lên trục.


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

11. Dạng 11. Viết phương trình tham sớ và chính tắc (nếu có) của

d
đường thẳng d đi qua điểm M và cắt đường thẳng 1 và vuông góc

d 2 cho trước.
d  d1 H , ( H  d1 , H  d )
Phương pháp. Giả sử
 H ( x1  a1t; x2  a2t ; x3  a2t )  d1.
M
d
H
 
MH  d 2  MH .ud2 0  t  H .

 Qua M
d :
 
 VTCP : ud MH


Suy ra đường thẳng
(dạng 1)
M (x ; y ; z )
d,d
Dạng 12. d đi qua điểm 0 0 0 0 và cắt hai đường thẳng 1 2 :
M  d1 , M 2  d 2 Từ điều kiện M, M1 , M 2 thẳng hàng ta tìm được
 Cách 1: Gọi 1
M1 , M 2 . Từ đó suy ra phương trình đường thẳng d .
P  ( M 0 , d1 )  Q  ( M 0 , d 2 )

P
Q
 Cách 2: Gọi  
,
. Khi đó d      , do đó, một VTCP
  
a  nP , nQ 
d
của có thể chọn là
.
P
d,d
Dạng 13. d nằm trong mặt phẳng   và cắt cả hai đường thẳng 1 2 :
A  d1   P  , B  d 2   P  .
Tìm các giao điểm
Khi đó d chính là đường thẳng AB .
d,d
Dạng 14. d song song với  và cắt cả hai đường thẳng 1 2 :
Viết phương trình mặt phẳng
P
Q
Khi đó d      .

 P

Q
d
d
chứa  và 1 , mặt phẳng   chứa  và 2 .


d,d
Dạng 15. d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng 1 2 chéo nhau:
 MN  d1

MN  d 2
M

d
,
N

d
.
1
2
 Cách 1: Gọi
Từ điều kiện 
, ta tìm được M , N .
Khi đó, d là đường thẳng MN .
 Cách 2:

  
a  ad1 , ad2 
d

d
d

d
1

2
d
– Vì

nên một VTCP của
có thể là:
.
P
d
– Lập phương trình mặt phẳng   chứa d và 1 , bằng cách:
d
+ Lấy một điểm A trên 1 .

 
nP  a , ad1 
P

+ Một VTPT của
có thể là:
.
Q
d
– Tương tự lập phương trình mặt phẳng   chứa d và 1 .
P
Q
Khi đó d      .
Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vng góc
của đường thẳng  lên mặt ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P).



Nếu  ( P).


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Qua H
d :

 
VTCP : ud u

Hình chiếu


Nếu   ( P)  I .

Chọn một điểm M  I trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Hình chiếu vng góc của  lên ( P ) là d IH .


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Dạng 17. Viết đường thẳng d là đường thẳng đối xứng với đường
thẳng  qua mặt phẳng ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P).


Nếu  ( P).


Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Tìm M  đối xứng với M qua ( P).
Qua M 
d :

 
VTCP : ud u

Đường thẳng đối xứng


Nếu   ( P) I .

Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Tìm M  đối xứng với M qua ( P).

Qua M 
d :
  .

VTCP
:
u

d IM
Đường thẳng đối xứng
DẠNG 3. BÀI TỐN LIÊN QUAN KHOẢNG CÁCH, GĨC

1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai
đường thẳng


Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm


u
véctơ chỉ phương d được xác định bởi cơng thức

M  có


 M  M , ud 


d (M , d ) 


ud

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một
điểm thuộc đường thẳng này đến đường thẳng kia.
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có


véctơ chỉ phương u và d  đi qua điểm M  và có véctơ chỉ phương u  là
 
 u , u .M  M
d ( d , d ) 



 u , u
2. Góc giữa hai đường thẳng


d
d
u
(a1 ; b1 ; c1 ) và
1
2
Góc giữa hai đường thẳng

có véctơ chỉ phương 1

u2 (a2 ; b2 ; c2 ).
 
u1.u2
a1a2  b1b2  c1c2
cos(d1 ; d 2 ) cos     
2
u1 . u2
a1  b12  c12 . a22  b22  c22

3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

với 0    90 .



TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022



u (a; b; c) và mặt phẳng ( P)
Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương d
có véctơ pháp tuyến


n( P ) ( A; B; C )

được xác định bởi công thức:

 
ud .n( P )
aA  bB  cC
 
sin   cos(n( P ) ; ud )    
ud . n( P )
a 2  b 2  c 2 A2  B 2  C 2

với 0    90 .

Câu 19_ĐTK2022 Trong không gian Oxyz , đường thẳng
nào dưới đây?
A. Điểm

Q  2;2;3

.


B. Điểm

C. Điểm

M  1;2;  3 

. D. Điểm

N  2;  2;  3

 x 1  2t

d :  y 2  2t
 z  3  3t


đi qua điểm

.

P  1;2;3

.
Lời giải

Chọn C










 1
t  2
 2 1  2t
1 2t



 2 2  2t  0  2t  t 0  Q  d
3  3  3t
6  3t
t  2



Q  2;2;3

Với điểm
ta có
.
 1
t  2
 2 1  2t
1 2t




  2 2  2t   4  2t  t 2  N  d
  3  3  3t
0  3t
t 0



N  2;  2;  3

Với điểm
ta có
.
1 1  2t
0 2t


 2 2  2t  0  2t  t 0  M  d
  3  3  3t
0  3t
M  1;2;  3 

Với điểm
ta có 
.
1 1  2t
0 2t
t 0




 2 2  2t  0  2t  t 0  P  d
3  3  3t
6  3t
t  2
P  1;2;3


Với điểm
ta có 
.

A  2;  2;3 ; B  1;3;4 
Câu 38_ĐTK2022 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm

C  3;  1;5 

. Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là:
x 2 y4 z  1
x 2 y  2 z 3


.


.
2
3
4

1 .
A. 2
B. 2
x 2 y2 z  3
x 2 y2 z  3


.


.
2
9
4
1
C. 4
D. 2
Lời giải
Chọn D


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

BC  2;  4;1
Véctơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm:
.
x 2 y 2 z  3


4

1 .
Phương trình cần tìm là: 2

A   4;  3;3
Câu 46_ĐTK2022 Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng

 P  : x  y  z 0 . Đường thẳng đi qua

A , cắt trục Oz và song song với  P  có

phương trình là
x 4 y 3 z 3


3
7 .
A. 4

x  4 y 3 z  3


3
1 .
B. 4
x  8 y  6 z  10


3
7 .

D. 4

x 4 y 3 z  3


3
1 .
C.  4

Lời giải
Chọn D
Gọi  là đường thẳng cần lập.

P
n  1;1;1

Mặt phẳng
có một VTPT
.

  Oz B  0;0; c   AB  4;3; c  3
Theo đề, ta có
là một VTCP của  .


 
AB  n  AB.n 0  4.1  3.1   c  3 .1 0  c  3  7
Khi đó
.


AB  4;3;  7 
Suy ra
.
x 4 y 3 z  3
x  8 y  6 z  10
:


:


4
3
 7 hay
4
3
7 .
Vậy
TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 19_ĐTK2022 Trong không gian Oxyz , đường

thẳng

 x 1  2t

d :  y 2  2t
 z  3  3t


A. Điểm


Q  2;2;3

.
Câu 1:

Câu 2:

.

đi qua điểm nào dưới đây?
B. Điểm

N  2;  2;  3

D. Điểm

P  1;2;3

.

C. Điểm

M  1;2;  3

.

(Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
điểm nào dưới đây?
Q  2;  1; 2 
M   1;  2;  3

P  1; 2;3
A.
B.
C.

d:

x 1 y 2 z 3


2
1
2 đi qua

D.

N   2;1;  2 

(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng

d:
A.

x 1 y  2 z  1


1
3
3 ?


P   1;2;1

.

B.

Q  1;  2;  1

.

C.

N   1;3;2 

.

D.

P  1;2;1

.


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Câu 3:

(Đề

Tham


Khảo

2020

Lần

2)

Trong không gian

Oxyz ,

x  1 y  2 z 1


.
2
3
 1 Điểm nào sau đây thuộc d ?
P 1;2;  1 .
M  1;  2;1 .
N 2;3;  1 .
A. 
B. 
C. 

cho đường thẳng

d:


Câu 4:

Câu 5:

(Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
nào dưới đây thuộc d?
Q 4;  2;1 .
N 4; 2;1 .
P 2;1;  3 .
A. 
B. 
C. 

x  2 y  1 z 3


4
2
1 . Điểm

C. M (4; 2;1) .

D.
d:

M  2;1;3 .
x  4 z  2 z 1


2

5
1 .

D. P (2;  5;1) .

B.

Q   1;1;3

C.

M  1;1;3

D.

P  1; 2;5 

(Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
d:

A.
Câu 8:

B. Q(2;5;1) .

Q   2;  3;1 .

(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường

 x 1  t


 y 5  t
 z 2  3t
thẳng d : 
?
N  1;5; 2 
A.
Câu 7:

d:

(Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
Điểm nào sau đây thuộc d ?
A. N (4; 2;  1) .

Câu 6:

D.

x2 y  1 z 2


1
1
2 .

N  2;  1; 2 

B.


Q   2;1;  2 

C.

M   2;  2;1

D.

P  1;1; 2 

(KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường

x  1 y 2 z  3


3
4
 5 . Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau:
thẳng
C  3; 4;5 
D 3;  4;  5 
B  1; 2;  3
A 1;  2;3
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 

.
d:

Câu 9:

(ĐTK2021) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường

M  1;  2;1
thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm
?



u1  1;1;1
u2  1; 2;1
u3  0;1; 0 
A.
.
B.
.
C.
.

D.


u4  1;  2;1

.


x  3 y  4 z 1
d:


Oxyz
2
5
3 .
Câu 10: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian
, cho đường thẳng
Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d ?




u2  2; 4;  1
u1  2;  5;3
u3  2;5;3
u4  3; 4;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022


Câu 11:

Câu 12:

Câu 13:

Câu 14:

d:

x  2 y 5 z  2


3
4
1 .

(Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
d
Vectơ nào dưới đây là một vectơ
 chỉ phương của ?


u2  3; 4;  1
u1  2;  5; 2 
u3  2;5;  2 
u3  3; 4;1
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.

 x 2  t

d :  y 1  2t
 z 3  t


(Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
là:



u1   1; 2;3
u3  2;1;3
u4   1; 2;1
A.
B.
C.

có một vectơ chỉ phương
D.


u2  2;1;1


A 1;1;0 
B 0;1; 2 
(Mã 104 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm 
và 
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .




a   1; 0;  2 
c  1; 2; 2 
d   1;1; 2 
b   1;0; 2 
A.
B.
C.
D.

(Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng

d:

d
nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
 ?


u

A. 2 (1;  2;3)


u
B. 3 (2;6;  4) .

x  3 y 1 z  5


1
2
3 . Vectơ

C. u4 ( 2;  4;6) .


u
D. 1 (3;  1;5) .

x  2 y  1 z 3
d:


Oxyz
1
2
1 . Vectơ
Câu 15: (Mã 101 - 2019) Trong không gian
, cho đường thẳng
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?





u (1; 2;  3) .
u ( 1; 2;1) .
u (2;1;  3) .
u (2;1;1) .
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

x y 4 z 3
d: 

Oxyz
1
2
3 . Hỏi trong các
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d ?



u1   1; 2;3
u2  3;  6;  9 
u3  1;  2;  3
u4   2; 4;3

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

u  a; 2; b 

làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
A.  8 .
B. 8 .
C. 4 .

d:

x  1 y  2 z 1


2
1
2 nhận véc

D.  4 .

TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 38_ĐTK2022 Trong không gian Oxyz , cho ba điểm


A  2;  2;3 ; B  1;3;4 



trình là:
x 2 y4 z  1


.
2
3
A. 2
x 2 y2 z  3


.
2
9
C. 4

C  3;  1;5 

. Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương
x 2 y  2 z 3


.
4
1 .
B. 2

x 2 y2 z  3


.
4
1
D. 2


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

A   4;  3;3
TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 46_ĐTK2022 Trong không gian Oxyz , cho điểm

 P  : x  y  z 0 . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oz và song song với  P  có
và mặt phẳng
phương trình là
x 4 y 3 z 3
x  4 y 3 z  3




3
7 .
3
1 .
A. 4
B. 4
x  4 y 3 z  3



3
1 .
C.  4

Câu 18:

x  8 y  6 z  10


3
7 .
D. 4

A  1;0;1 B  1;1;0 
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,

C  3; 4;  1

. Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
 
 
 
 

5
1 .
3
 1 . C. 2
3
 1 . D. 4
5
1 .
A. 4
B. 2
Câu 19:

(Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

x 1 y  2 z  3


5
1 .
A. 4
x 1 y 2 z 3


3
1 .
C. 2

A  1; 2;3 , B  1;1;1 , C  3; 4; 0 


x 1 y 2 z 3


5
1 .
B. 4
x 1 y  2 z  3


3
1 .
D. 2

.


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Câu 20:

(Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B (1;1; 2) và C (2;3;1) .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

x 1 y 2 z

 .
2
1
A. 1
Câu 21:


x 1 y 2 z

 .
4
3
B. 3

x 1 y  2 z

 .
4
3
C. 3

x 1 y  2 z

 .
2
1
D. 1

A  1;  2;  3  B   1; 4;1
(Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
;

và đường thẳng

d:

x2 y 2 z3



1
1
2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường

thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y  1 z 1
x y  1 z 1
x  1 y  1 z 1
x y 2 z2








1
2
1
2
1
2 D. 1
1
2
A. 1
B. 1
C. 1

Câu 22:

A  1;2;  1
B  2;  1;1
(ĐTK2021) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm


phương trình tham số là:

A.
Câu 23:

 x 1  t

 y 2  3t
 z  1  2t


.

B.

 x 1  t

 y 2  3t
 z 1  2t


.


C.

 x 1  t

 y  3  2t
 z 2  t


.

D.

 x 1  t

 y 1  2t
 z  t


.

(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và
N (3; 2;  1) . Đường thẳng MN có phương trình tham số là

 x 1  2t

 y 2t .
 z 1  t
A. 

 x 1  t


 y t .
 z 1  t
B. 

 x 1  t

 y t .
 z 1  t
C. 

 x 1  t

 y t .
 z 1  t
D. 

M  1;  2;1 N  0;1; 3 
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Phương trình
đường thẳng qua hai điểm M , N là
x 1 y  2 z 1
x 1 y  3 z  2





1

3
2
1

2
1 .
A.
.
B.
x y 1 z 3
x y 1 z 3




3
2 .
2
1 .
C.  1
D. 1

M  2;0;  1
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm
và có một vectơ chỉ

a  4;  6; 2 
phương
.Phương trình tham số của  là
 x  2  4t

 x 2  2t
 x 4  2t
 x  2  2t




 y  3t
 y  6
 y 6t
 y 3t
 z 1  2t
 z  1  t
 z 2  t
 z 1  t
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục Oz là


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

A. z 0 .


B.

 x 0

 y t
 z 0


.

C.

 x t

 y 0
 z 0


.

Câu 27: Trong khơng gian Oxyz , trục Ox có phương trình tham số
 x 0

 y 0.
 z t
A. x 0.
B. y  z 0.
C. 

M  1;  2;3

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
Phương trình của đường thẳng đi qua M và vng góc với

 x 1  2t

 y  2  t
 z 3  3t
A. 
.

 P

D.

 x 0

 y 0
 z t


D.

 x t

 y 0.
 z 0


 P  : 2x 


.

y  3 z  1 0

.



 x  1  2t

 y 2  t
 z  3  3t
B. 
.

 x 2  t
 x 1  2t


 y  1  2t
 y  2  t
 z 3  3t
 z 3  3t
C. 
.
D. 
.
M  1; 2;  3
Câu 29: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho

và mặt phẳng
( P) : 2x  y  3z  1 0 . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và vng góc với ( P)


A.

 x 2  t

 y  1  2t
 z 3  3t


B.

.

 x 1  2t

 y 2  t
 z  3  3t


 x 1  2t

 y 2  t
 z  3  3t


C.
.

D.
.
Oxyz
Câu 30: (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
, phương trình nào dưới đây là phương
A  2; 3; 0 
 P  : x  3 y  z  5 0 ?
trình của đường thẳng đi qua
và vng góc với mặt phẳng
 x 1  t
 x 1  t
 x 1  3t
 x 1  3t




 y 1  3t
 y 3t
 y 1  3t
 y 1  3t
 z 1  t
 z 1  t
 z 1  t
 z 1  t
A. 
B. 
C. 
D. 
A 2;0;  1

P : x  y  1 0
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm 
và mặt phẳng  
. Đường thẳng
P
Oxy
 có phương trình là
đi qua A đồng thời song song với   và mặt phẳng 
 x 3  t
 x 2  t
 x 1  2t
 x 3  t




 y 2t
 y  t
 y  1
 y 1  2t
 z 1  t
 z  1
 z  t
 z  t
A. 
.
B. 
.
C. 
.

D. 
.
Câu 32:

.

 x  1  2t

 y  2  t
 z 3  3t


(Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
thẳng đi qua điểm

M  2;1;  1

x  2 y 1 z  1


.

1
2

1
A.
x 1 y  2 z 1



.
1
1
C. 2

d:

x  1 y 1 z  2


.
1
2
 1 Đường

và song song với đường thẳng d có phương trình là:

x y  5 z 3


.
1

2
1
B.
x  2 y  1 z 1


.

1
2
D. 1


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Câu 33:

Câu 34:

(Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
   : x  2 y  z  1 0 ,    : 2 x  y  z 0 và điểm A  1; 2;  1 . Đường thẳng  đi qua điểm A
   ,    có phương trình là
và song song với cả hai mặt phẳng
x  1 y  2 z 1
x  1 y  2 z 1




4
2 .
3
5 .
A.  2
B. 1
x  1 y  2 z 1
x y2 z 3





2
1 .
2
1 .
C. 1
D. 1
(Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz

cho điểm

A  1; 2;3

và đường thẳng

x 3 y  1 z 7


2
1
 2 . Đường thẳng đi qua A , vng góc với d và cắt trục Ox có phương
trình là
 x  1  2t
 x 1  t
 x  1  2t
 x 1  t





 y  2t
 y 2  2t
 y 2t
 y 2  2t
 z t
 z 3  3t
 z 3t
 z 3  2t
A. 
B. 
C. 
D. 
d:

Câu 35:

A ( 1;0; 2) , B ( 1; 2;1) , C ( 3; 2;0)
(Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho các điểm

D ( 1;1;3) .

( BCD) có phương trình là
Đường thẳng đi qua A và vng góc với mặt phẳng
ìï x = 1- t
ìï x = 1 + t
ìï x = 2 + t
ìï x =1- t
ïï
ïï

ïï
ïï
y
=
4
t
.
y
=
4
.
y
=
4
+
4
t
.
í
í
í
í y = 2 - 4t
ïï
ïï
ïï
ïï
ïïỵ z = 2 + 2t
ïïỵ z = 2 + 2t
ïïỵ z = 4 + 2t
ï z = 2 - 2t

A.
B.
C.
D. ïỵ
Câu 36:

(Đề

d1 :

Tham

Khảo

2018)

khơng

x 3 y  3 z 2
x  5 y 1 z  2


d2 :


1
2
1 ;
3
2

1

Đường thẳng vng góc với
x  1 y 1 z


2
1
A. 3

x 3 y  3 z 2


2
3
C. 1
Câu 37:

Trong

 P  , cắt d1 và d2

gian

Oxyz ,

cho

và mặt phẳng


hai

đường

thẳng

 P  : x  2 y  3z  5 0 .

có phương trình là
x 2 y 3 z 1


2
3
B. 1

x  1 y 1 z


2
3
D. 1

(Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm

A  2;1;3

và đường thẳng

x 1 y  1 z  2



1
2
2 . Đường thẳng đi qua A , vng góc với d và cắt trục Oy có phương
trình là.
 x 2t
 x 2  2t
 x 2  2t
 x 2t




 y  3  4t
 y  3  3t
 y 1  t
 y 1  3t
 z 3t
 z 3  3t
 z 3  2t
 z 2t
A. 
B. 
C. 
D. 
d:


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022


Câu 38:

(Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

A(2; 2;1), B( 

8 4 8
; ; )
3 3 3 . Đường

thẳng qua tâm đường trịn nội tiếp tam giác OAB và vng góc với mặt phẳng (OAB) có
phương trình là:
2
2
5
x
y
z
x 1 y  8 z  4
9
9 9


2
2
2
2
A. 1
B. 1

1
5
11
x
y
z
x 1 y  3 z 1
3
3
6


2
2
2
2
C. 1
D. 1
x 1 y z  2
d:
 
2
1
2 và mặt phẳng
Câu 39: (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
( P) : x  y  z  1 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt và vuông góc với

d có phương trình là:

A.

Câu 40:

 x  1  t

 y  4t
 z  3t


2 y  z  3 0

. Đường thẳng nằm trong

phương trình là:
 x 1  2t

 y 1  t
 z 2
A. 

Câu 41:

C.

 x 3  t

 y  2  4t
 z 2  3t


 x 3  2t


 y  2  6t
 z 2  t


D.
x y 1 z  1
: 

Oxyz
1
2
1 và mặt phẳng
(Mã 104 2018) Trong không gian
cho đường thẳng

 P : x 

B.

 x 3  t

 y  2  4t
 z 2  t


B.

 x  3


 y  t
 z 2t


 P

C.

đồng thời cắt và vng góc với  có

 x 1  t

 y 1  2t
 z 2  3t


D.

 x 1

 y 1  t
 z 2  2t


(Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
d2 :

x 1 y2 z



2
1
2 và mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  3z 0.

 x 1  3t

d1 :  y  2  t
 z 2


,

Phương trình nào dưới đây là

 P  , đồng thời vng góc với d2 ?
phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và
A. 2 x  y  2 z  13 0 B. 2 x  y  2 z  22 0
C. 2 x  y  2 z  13 0
Câu 42:

D. 2 x  y  2 z  22 0

(Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm

A  1;  1;3




x 3 y2 z  1
x  2 y 1 z  1


d2 :


3
3
1 ,
1
1
1 . Phương trình đường thẳng
hai đường thẳng
d đi qua A , vng góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d 2 .
x  1 y 1 z  3
x  1 y 1 z  3




4
2 .
2
3 .
A. 5
B. 3
d1 :



TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

x  1 y 1 z  3


5
3 .
C. 6

x  1 y 1 z  3


1
3 .
D. 2

M  1;  1; 2 
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và hai đường thẳng

 x t

d :  y  1  4t ,
 z 6  6t


x y 1 z2


.

2
1
 5 Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M ,
vng góc với d và d  ?
d :

x  1 y 1 z  2


.
14
9
A. 17
x  1 y 1 z  2


.
9
14
C. 17

x  1 y 1 z  2


.
17
9
B. 14
x  1 y 1 z  2



.
17
9
D. 14

 x 2  t

 d1  :  y 1  t
x y 7 z

 d2  : 
 z 1  t

1
3
 1 . Đường thẳng    là đường
Câu 44: Cho hai đường thẳng

d
d

vuông góc chung của  1  và  2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của  
x 2 y 1 z2
x 2 y 1 z 1




1

2 .
1
2 .
A. 1
B. 1

x  1 y  4 z 1


1
2 .
C. 1

x  3 y 2 z 3


1
2 .
D. 1

P : 3 x  y  z 0
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
và đường thẳng

x  1 y z 3
 
1
2
2 . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vng góc với d . Phương
trình nào sau đây là phương trình tham số của  ?

d:

A.

 x  2  4t

 y 3  5t
 z 3  7t


.

B.

 x  3  4t

 y 5  5t
 z 4  7t


.

C.

 x 1  4t

 y 1  5t
 z  4  7t



.

D.

 x  3  4t

 y 7  5t
 z 2  7t


.

A  1;  1;3
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và hai đường thẳng:
x 4 y 2 z  1
x  2 y 1 z  1
d1 :


, d2 :


1
4
2
1
1
1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A ,
d

d
vng góc với đường thẳng 1 và cắt đường thẳng 2 .
x  1 y 1 z  3
x  1 y 1 z  3




1
1 .
1
5 .
A. 2
B. 6
x  1 y 1 z  3


4
1 .
C. 6

x  1 y 1 z  3


1
3 .
D. 2


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022


A  1;0; 2 
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
và đường thẳng d có phương trình:
x  1 y z 1
 
1
1
2 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vng góc và cắt d .
x 1 y z 2
x 1 y z 2
x 1 y z 2
x 1 y z 2
 
 
 
 
1
1
1
1
2
1
3
1
A. 1
B. 1
C. 2
D. 1
P : 2 x  y  2 z  9 0

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
và đường

thẳng

d:

x  1 y 3 z  3


1
2
1 . Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A  0;  1; 4  ,

P
vng góc với d và nằm trong   là:
 x 5t
 x 2t


Δ :  y  1  t
Δ :  y t
 z 4  5t
 z 4  2t


A.
.
B.
.


C.

 x t

Δ :  y  1
 z 4  t


.

D.

 x  t

Δ :  y  1  2t
 z 4  t


.


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

A  1;  2;3
(Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
và hai mặt phẳng

Câu 49:


 P :

x  y  z 1 0

,

 Q :

x  y  z  2 0

. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường

 P  và  Q  ?
thẳng đi qua A , song song với
 x 1  t
 x  1  t


 y  2
 y 2
 z 3  t
 z  3  t
A. 
B. 

C.

 x 1  2t

 y  2

 z 3  2t


D.

 x 1

 y  2
 z 3  2t


M  1;  3; 4 
Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
, đường thẳng d có phương trình:

x2 y  5 z  2


3
5
 1 và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2 0 . Viết phương trình đường thẳng  qua

M vng góc với d và song song với  P  .
x  1 y 3 z  4


1
2 .
A.  : 1
x  1 y 3 z  4



1
2 .
C.  : 1

x  1 y 3 z  4


1
2 .
B.  :  1
x  1 y 3 z 4


1
2 .
D.  : 1

Câu 51: Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
A  3;  1;5 

và cùng song song với hai mặt phẳng

 P : x 

y  z  4 0

,


 Q  : 2 x  y  z  4 0

.
A.

d:

x  3 y 1 z  5


2
1
3 .

x  3 y 1 z  5


1
3 .
B. 2

x 3 y  1 z 5
x 3 y  1 z 5




1
 3 . D. 2
1

3 .
C. 2
P : x  y  z  2 0
Câu 52: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  
và hai đường

thẳng
với

 x 1  t

d :  y t
 z 2  2t


 P  ; cắt

1
A. 5 .

;

 x 3  t 

d ' :  y 1  t  .
 z 1  2t 


Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song


d , d  và tạo với d góc 30O. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
1
2
1
B. 2 .
C. 3 .
D. 2 .

Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
d2 :

x  2 y  1 z 1


2
1
1 và mặt phẳng

 P  : x  3 y  2 z  5 0 .

x 3 y  2 z  1


1
1
2 ,

Đường thẳng vng góc với

 P  , cắt cả d1


d
và 2 có phương trình là:
x 3 y 2 z  1


3
2 .
A. 1

d1 :

x y z 2
 
2 .
B. 1 3


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
x  4 y  3 z 1


3
2 .
C. 1

x 7 y  6 z 7


3

2 .
D. 1

Câu 54: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng

d:

x 1 y2 z


1
1
 1 và cắt hai đường

x 1 y 1 z  2
x 1 y 2 z 3


d2 :


2
1
1 ;
1
1
3 là:
thẳng
x 1 y 1 z  2
x 1 y z 1



 
1
1 .
1
1 .
A.  1
B. 1
d1 :

x 1 y 2 z 3


1
1 .
C. 1

x 1 y z 1
 
1
1 .
D. 1
d
d
Câu 55: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 và 2 lần lượt có phương trình là
x y 1 z
x y 1 z 1





1
2
1 và 1
2
3 . Đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 và song song
x 4 y 7 z 3


1
4
 2 có phương trình là
với đường thẳng
x 1 y 1 z  4
x  1 y 1 z  4




4
2 .
4
2 .
A. 1
B. 1
:

x 1 y  1 z  4



4
2 .
C. 1

x 1 y 1 z 4


4
2 .
D. 1
x y
z
x 1 y z 1
a:   ; b:
 
Oxyz
,
1 1 2
2
1
1
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai đường thẳng

và mặt phẳng

 P : x 

y  z 0.


 P  , cắt
Viết phương trình của đường thẳng d song song với

a và b lần lượt tại M và N mà MN  2. .
A.
C.

d:

7x  1 7 y  4 7z 8


3
8
5 .

d:

7x  4 7 y  4 7z  8


3
8
5 .

B.
D.

d:


7x  4 7 y  4 7z 8


3
8
5 .

d:

7x  1 7 y  4 7z  3


3
8
5 .

d ,d
Câu 57: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 2 có phương trình lần
 x  1  2t
x y  1 z 2 


,  y 1  t (t  )
2
1
1 
 z 3
lượt là
. Phương trình đường thẳng vng góc với

( P) 7 x  y  4 z 0 và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 là.
x  2 y z 1
x 1 y  1 z  3
 


1
4 .
1
4 .
A. 7
B. 7
1
1
x
z

x y  1 z 2
2 y 1 
2


1
4 .
1
4 .
C. 7
D. 7



TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

M  0; m;0 
Câu 58: Trong không gian Oxyz , biết rằng tồn tại một đường  đi qua điểm
cắt đồng thời
 x t3
 x 1
 x  1



1 :  y t1  2 :  y  t2  3 :  y 1
 z t
 z t
 z  t
3

1

2

cả ba đường thẳng
;
;
.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .


D. m  1 .

M  2;  1;  6 
Câu 59: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và hai đường thẳng

d2 :

d1 :

x  1 y  1 z 1


2
1
1 ,

x  2 y 1 z  2


3
1
2 . Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 tại A

, B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng

B. 8 .

A. 12 .


C.

38 .

D. 2 10 .

A 1;  1; 2 
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d đi qua điểm 
, song song với

 P  : 2x 

y  z  3 0

, đồng thời tạo với đường thẳng
Phương trình đường thẳng d là
x  1 y 1 z  2
x  1 y 1 z  2




5
7 . B. 4
5
7 .
A. 1

:


x 1 y  1 z


1
 2 2 một góc lớn nhất.

x  1 y 1 z  2
x  1 y 1 z  2




5
7 . D. 1
5
7 .
C. 4
x 1 y 2 z 2
1 :


A

1;
0;

1


Oxyz

2
1
1 ,
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ
gọi d đi qua
, cắt
sao cho góc giữa d và
x 1 y z 1
 
2
1 .
A. 2

x  3 y  2 z 3


1
2
2 là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
x 1 y z 1
x 1 y z 1
x 1 y z 1
 
 
 
5
 2 . C. 4
 5  2 . D. 2
2
1 .

B. 4

2 :

Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng

d1 :

x 1 y z2
 
2
1
 1 và

x 1 y 2 z  2


1
3
 2 . Gọi  là đường thẳng song song với  P  : x  y  z  7 0 và cắt
d1 , d 2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng  là.
d2 :

A.

 x 12  t

 y 5
 z  9  t



.


 x 6  t

5

y 
2

9

 z  2  t
B.
.


 x 6

5

y   t
2

9

 z  2  t
C.
.



 x 6  2t

5

y  t
2

9

 z  2  t
D.
.



×