Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đp đề tk cuối hk2 toán 8 (22 23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.77 KB, 8 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII. MƠN TỐN – LỚP 8
Cấp độ
Chủ đề
1. Giải phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2. Giải bất phương trình

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3. Giải bài tốn bằng cách
lập phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4. Bài tốn thực tế hình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4. Bài tốn thực tế đại số

Vận dụng
Nhận biết

Thơng hiểu

Phương trình đưa về Phương trình tích
phương trình bậc nhất
một ẩn


1
1
1,0
1,0
10%
10%
Dạng nhân đa thức
Dạng quy đồng với mẫu
là số
1
0,75
7,5%

Cấp độ thấp

Cấp độ
cao

Phương trình chứa
ẩn ở mẫu
1
1,0
10%

3
3,0
30%

1
0,75

7,5%

2
1,5
15%
1
1
10%

1
1
10%

Định lý Talet
1
0,75
7.5%

1
0,75
7,5%
Bài tốn vê giảm giá
1
0,75
7.5%

5. Hình học

Tổng


Chứng minh tam giác
đồng dạng .Tính độ dài
đoạn thẳng
2

1
0,75
7,5%
Tính độ
dài đoạn
thẳng
1

3


1,5
20%
3
4
40%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

3
3
30%


1,0
10%
1
1,0
10%

2
2,0
20%

3,0
30%
10
10
100%

BẢNG ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN

SsS
TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến thức

Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra

1


Giải phương trình

Phương trình bậc
nhất một ẩn,
phương trình tích ,
phương trình chứa
ẩn ở mẫu

Nhận biết:
-Nhận biết được dạng phương trình bậc
nhất một ẩn.
Thơng hiểu:
-Biết giải phương trình tích , đưa
phương trình về dạng phương trình bậc
nhất 1 ẩn.
Vận dụng :
- Vận dụng giải phương trình chứa ẩn ở
mẫu.

2

Giải bất phương
trình

- Dạng nhân đa thức
- Dạng quy đồng với
mẫu là số

3


Giải bài tốn bằng
cách lập PT

Giải bài tốn bằng
cách lập phương
trình

Nhận biết:
Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức
với đa thức đưa về giải bất phương trình
bậc nhất một ẩn
Thơng hiểu:
Quy đồng các mẫu số kết hợp nhân đơn
thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
đưa về giải bất phương trình bậc nhất một

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông Vận
dụng
biết
hiểu
dụng
cao
1
1
1

0,75


0,75

-

-

1

-


ẩn

4

Toán thực tế

Toán thực tế

5

Toán thực tế

Toán thực tế

6

Các trường hợp
đồng dạng của tam

giác- tính độ dài
đoạn thẳng dựa
vào tính chất phân
giác

Các trường hợp
đồng dạng của tam
giác- tính độ dài
đoạn thẳng dựa
vào tính chất phân
giác

Thơng hiểu:
-Hiểu các kiến thức về hệ quả định lý
Talet để giải các bài tốn có nội dung
thực tế.
Vận dụng :
Bài toán vê giảm giá
Nhận biết: Nhận biết được 2 tam giác
vuông đồng dạng theotrường hợp g-g
Thơng hiểu:
-Biết áp dụng chứng minh đẳng thức
hình học.
Vận dụng:
-tính độ dài đoạn thẳng dựa vào tính
chất phân giác của tam giác

0,75

-


-

0,75

1

1

-

-

1


UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 01 trang)

ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ II
MƠN: TỐN 8
Năm học: 2022 – 2023
Ngày kiểm tra: …/ /2023
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 7x  5  x 5x  13
b)


x 2 – 2x  3  x – 2  0
x 1



x



3x  1
x2  9

c) x  3 x  3
Bài 2. (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x  2 x  1 x 1


2
4
b) 3

a) 6x + 3(x + 1) ≤ 1
Bài 3. (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 82m. Chiều dài hơn chiều rộng
11m. Tính diện tích khu vườn
Bài 4. (0,75 điểm)Tịa nhà cao nhất Thành phố Hồ Chí Minh là The
B
Landmark 81 có 81 tầng được hồn thành vào cuối năm 2018. Đây
là tòa nhà cao thứ 16 thế giới.
Bóng của tịa nhà Landmark 81 trên mặt đất AM dài 184,5m.

Cùng thời điểm đó, một cột sắt CD cao 3m cắm vng góc với mặt
đất có bóng CM dài 1,2m. Tính chiều cao AB của tịa nhà
D
Landmark 81? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 5 (0,75 điểm) Một cửa hàng bán quần áo thực hiện chương
3
trình khuyến mãi như sau: “nếu khách hàng mua từ 2 sản phẩm
C M
A
cùng loại trở lên thì từ sản phẩm thứ hai trở đi sẽ được giảm 20%
184,5
trên giá đang bán”. Nhóm bạn Xn, Hạ, Thu, Đơng muốn mua áo
nhóm nên đã quyết định mua 4 cái áo cùng loại với giá bán ban đầu là 220 000 đồng. Hỏi
nhóm bạn phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền?
Bài 6: (3,0 điểm) Cho ABC vng tại A có AB = 20 cm; AC = 15 cm, đường cao AH.
Phân giác góc B của ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E.
a) Chứng minh: HBA ∽ ABC .
b) Tính BC và BH.
1,2

EH AD

c) Chứng minh: AE CD

*** HẾT ***


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.
Bài 1


Đáp án

Điểm

a)
7x  5  x 5x  13
 8x  5x 13  5
 3x 18

0.5đ
0.25đ
0.25đ

 x 6
Vậy pt có tâp nghiệm là

b)

S  6

x 2−2 x+3 ( x−2 )=0

⇔ x ( x−2)+3 ( x −2)= 0

⇔ ( x− 2)( x+ 3)=0
⇔ x−2=0
⇔ x =2

Vậy


hay
hay

x + 3=0
x=−3

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

pt có tâp nghiệm là S= {2 ;−3 }

c)

0.25đ
0.25đ
0.25đ

0.25đ


Bài 2

Bài 3

x 1
x
3x  1


 2
x 3 x  3 x  9
x 1
x
3x  1



 1
x  3 x  3 ( x  3)( x  3)
( DKXD : x 3; x  3)
( x  1)( x  3)  x( x  3)
3x  1

 1 
( x  3)( x  3)
( x  3)( x  3)
 ( x  1)( x  3)  x( x  3) 3 x  1
 ............
  8 x  2 0
1
 x
( nhan)
4
  1
VâyS 

 4 

0.25đ

0,75

0,75



a) 6x + 3(x + 1) ≤ 12  6x + 3x + 3 ≤ 12  …….. x ≤ 1

Bài 4

- Hs biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng.
b)

x+2 x−1 x +1

>
 4(x + 2) – 6(x – 1) > 3(x + 1)
3
2
4

………….. x < 11/5. Hs biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng

Gọi chiều rộng hình khu vườn chữ nhật là x(m), x> 0
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là x + 11(m)

0.75đ

Vì chu vi khu vườn là 82 m nên ta có phương trình
( x+ 11 + x ) . 2 = 82

Bài 5



4x + 22 = 82



x =15 ( nhận)

Vậy chiều rộng là 15m
Chiều dài là 15+ 11 = 26(m)
Diện tích khu vườn hình chữ nhật là: 26.15 = 390 ( m2)

0,75 đ


ABM có CD //
CD CM

AB
AM (hệ


Bài 6

AB

B


B

quả

Talet)
H

D
3

E
A

D

C 1,2 M

A

C

184,5

3
1, 2
3.184,5

 AB 
461,3
AB 184,5

1, 2
(m)

Vậy: chiều cao AB của tòa nhà Landmark 81
là 461,3 m
Tổng số tiển phải trả: 220000+3.220000.(100%-20%)=748000 0.5đ
(đồng)

0.5đ

0.5đ

0.5đ

a) Chứng minh HBA ∽ ABC .

0.5đ


HBA và ABC có:

 chung
B

0.5đ



BHA
= BAC

= 90 (AH là đường cao, ABC
0

vuông tại A)
Vậy: HBA ∽ ABC (g – g)
b) Tính BC và BH.
 Tính BC:
2
2
2
Ta có: BC = AB + AC (Định lí Pytago cho ABC vng tại A)

Þ BC = 25cm
 Tính BH.

Vì HBA



BH
AB
BH
20
=
Þ
=
ABC (cmt) nên: AB
BC
20
25 Þ BH = 16cm


EH
AD
=
CD
c) Chứng minh: AE
EH
BH
=
AB (BE là phân giác của ABH , E Ỵ AH ) (1)
Ta có: AE
AD
AB
=
CD BC (BD là phân giác của ABC , D Ỵ AC )
BH
AB
=

AB
BC ( HBA ABC )
EH
AD
=
Từ (1); (2); (3) suy ra: AE CD

(3)

(2)




×