Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH) BÀI 3 PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN, BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 16 trang )

3/11/2021

Bài 3

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
VÀ DỊNG TIỀN

2-1

Mở đầu
 Mục tiêu chính của QTTC là tối đa hóa giá trị
cơng ty. Giá trị cơng ty được dựa trên dịng
tiền tương lai.
 Nhà đầu tư sẽ ước tính dịng tiền tương lai như
thế nào? Nhà quản trị sẽ quyết định hoạt động
nào có khả năng tăng dịng tiền này?
 Cần nghiên cứu phân tích báo cáo tài chính
và dịng tiền.

2

Nội dung





Các báo cáo tài chính:
1. Bảng cân đối kế tốn
2. Báo cáo thu nhập
3. Báo cáo lưu chuyển tiền


Dòng tiền tự do
Giá trị thị trường gia tăng (MVA) và giá
trị kinh tế gia tăng (EVA)
2-3

1


3/11/2021

1. Các báo cáo tài chính
(Financial Statements)
Báo cáo thường niên (Annual Report) là
báo cáo do công ty công bố hằng năm cho các cổ
đông, bao gồm các báo cáo tài chính cơ bản cùng
với các phân tích của ban quản trị về hoạt động quá
khứ và triển vọng trong tương lai của công ty.
o Phần diễn giải (verbal section) giải thích hoạt
động trong năm qua và định hướng tương lai.
o Các báo cáo tài chính cho biết những gì thực tế
xảy ra.
4

1. Các báo cáo tài chính
(Financial Statements)

5

1. Các báo cáo tài chính
(Financial Statements)





Bảng cân đối kế tốn (Balance Sheet) là
một bản tóm tắt về tài sản và nợ phải trả
của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể.
Bảng cân đối kế toán được coi như là một
bản báo cáo về sức khỏe tài chính doanh
nghiệp, cho biết tình hình tài chính của
doanh nghiệp tại một thời điểm.
6

2


3/11/2021

1. Các báo cáo tài chính
(Financial Statements)




Báo cáo thu nhập (Income Statement) là
một báo cáo tóm tắt doanh thu và chi phí
của doanh nghiệp trong một kỳ hoạt động,
để xác định tổng lợi nhuận.
Báo cáo thu nhập còn được gọi là báo cáo
lãi lỗ (P&L – Profit and Loss) hay báo cáo

kết quả kinh doanh.
7

1. Các báo cáo tài chính
(Financial Statements)




Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash
flow) là một báo cáo tóm tắt lượng tiền mặt ra
và vào doanh nghiệp trong một khoảng thời gian
cụ thể; Báo cáo ảnh hưởng của các hoạt động
của doanh nghiệp lên dòng tiền trong một kỳ.

Báo cáo này được xác định bằng cách phân tích
các hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính
và hoạt động đầu tư để tính tốn lượng tiền mặt
hiện tại và dự đoán số tiền trong tương lai.
8

1. Các báo cáo tài chính
(Financial Statements)









Bảng cân đối kế tốn (Balance Sheet) – Cung cấp
bức ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một
thời điểm.
Báo cáo thu nhập (Income Statement) – Tóm tắt
doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong một kỳ
hoạt động.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash flow)
– Báo cáo ảnh hưởng của các hoạt động của doanh
nghiệp lên dòng tiền trong một kỳ.
Lưu ý: Phương pháp kế toán khác nhau sẽ cho kết
quả khác nhau.

9

3


3/11/2021

1. Các báo cáo tài chính
(Financial Statements)


Tại sao phải có thuyết minh báo cáo tài
chính?

10

2-11


2. Bảng cân đối kế tốn
(Balance Sheet)
 Bảng cân đối kế tốn nhằm mơ tả sức
mạnh tài chính của doanh nghiệp, bằng
cách trình bày những thứ mà doanh nghiệp
có và những thứ mà doanh nghiệp nợ tại
một thời điểm.
 Về kết cấu, bảng cân đối kế toán được chia
làm 2 phần theo nguyên tắc cân đối: phần
Tài sản = phần Nguồn vốn.
12

4


3/11/2021

2. Bảng cân đối kế toán
(Balance Sheet)
Balance sheet

What we own

What we owe

• Current Assets

• Current Liabilities


• Fixed Assets

• Long Liabilities
• Equity

Sum: Total Assets

Sum: Liabilities+Equity
13

2. Bảng cân đối kế toán
(Balance Sheet)




Tài sản: Là nguồn lực kinh tế của doanh
nghiệp, tạo ra thu nhập.
Nguồn vốn: Thể hiện trách nhiệm của
doanh nghiệp đối với nhà đầu tư (người
cung cấp vốn), quyết định thu nhập do tài
sản tạo ra phân chia cho các nhà đầu tư như
thế nào.
14

2. Bảng cân đối kế toán
(Balance Sheet)
Tài sản gồm: Tài sản hoạt động, tài sản tài chính





Tài sản hoạt động (Operating Assets) – bao gồm
những tài sản dùng cho hoạt động kinh doanh chính
của doanh nghiệp (phần lớn tài sản).
Tài sản tài chính (Nonoperating Assets) – những
khoản đầu tư tài chính mà cơng ty sẽ bán lại, hoặc
nắm giữ nhưng khơng có ảnh hưởng nhiều đến cơng
ty đầu tư.
15

5


3/11/2021

2. Bảng cân đối kế toán
(Balance Sheet)
Nợ gồm: Nợ hoạt động, nợ vay




Nợ hoạt động (Operating Liabilities) – Những
khoản nợ tự động phát sinh trong q trình hoạt
động – cịn được gọi là nguồn tài trợ tự phát
(Spontaneous Financing).
Nợ vay – Những khoản nợ doanh nghiệp phải đi
huy động (Vay ngân hàng, phát hành trái phiếu,
thuê tài chính).

16

Câu hỏi
 Các số liệu trong bảng cân đối kế tốn có
thể khơng tương ứng với giá trị thị trường
thực tế (trừ tiền mặt, khoản phải thu,
khoản phải trả).
 Tại sao kế toán lại sử dụng giá gốc thay vì
giá thị trường?
 Tài sản con người nằm ở đâu?
17

Chú ý


Khi đọc bảng cân đối kế toán:
o So sánh nguồn vốn và tài sản
o Nợ phải trả, ước lượng nó chiếm bao nhiêu trên
tổng nguồn vốn, nó nhỏ hơn hay lớn hơn vốn
CSH để biết DN có lệ thuộc vốn vay hay khơng.
o Tiền và các khoản tương đương tiền. Nếu cộng
với đầu tư tài chính mà nhỏ hơn nợ phải trả là
khơng tốt (nhất là nhỏ hơn 0,8).
18

6


3/11/2021


Câu hỏi
Bảng cân đối kế tốn có cho biết hiệu quả
hoạt động doanh nghiệp khơng?



Bảng cân đối kế tốn chỉ phơ bày DN có gì,
chứ chưa thể hiện hiệu quả hoạt động kinh
doanh.



 Cần tìm hiểu báo cáo kết quả sản xuất kinh
doanh.
19

3. Báo cáo kết quả SXKD
(Income statement)




Báo cáo kết quả SXKD là báo cáo tổng kết
doanh thu và chi phí của cơng ty trong một
kỳ kế tốn, cho biết kết quả hoạt động
SXKD.
Hai cơng ty có hoạt động tương tự nhưng
cấu trúc tài chính, tình hình về thuế, tài sản
khơng hoạt động khác nhau thì báo cáo kết
quả SXKD khác nhau.

20

Kết quả SXKD
Doanh
thu

Chi phí
Lợi nhuận

Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Tuỳ theo cách phân chia chi phí thành
các mục có các mẫu báo cáo thu nhập
khác nhau

21

7


3/11/2021

Kết quả SXKD

22

23

24

8



3/11/2021

25

Trình tự lập báo cáo kết quả HĐ SXKD

26

Báo cáo thu nhập
Doanh thu
Lãi gộp

Doanh thu

Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng

Chi phí hoạt động

Chi phí quản lý DN

Doanh thu
Chi phí hoạt
động bằng tiền

EBITDA

Khấu hao


EBIT

EBIT

EBIT

Lãi vay

Lãi vay

Lãi vay

LN trước thuế

LN trước thuế

LN trước thuế

Thuế TNDN

Thuế TNDN

Thuế TNDN

LN sau thuế

LN sau thuế

LN sau thuế


27

9


3/11/2021

Báo cáo thu nhập






EBIT là lợi nhuận được tạo ra từ hoạt động của
doanh nghiệp - do quyết định đầu tư và vận
hành quá trình sản xuất kinh doanh quyết định
– không bị ảnh hưởng bởi cơ cấu nguồn vốn.
EBIT là chỉ tiêu thích hợp để đánh giá hoạt
động của các công ty.
Lợi nhuận sau thuế: Phần lợi nhuận chủ sở hữu
được hưởng – là kết quả của quyết định đầu tư,
sản xuất kinh doanh và tài trợ.
28

Lưu ý







Nói đến báo cáo kết quả SXKD tối thiểu cần quan
tâm:
Giá trị của lợi nhuận ròng chiếm báo nhiêu %
của doanh thu thuần
Lợi nhuận rịng trên tổng chi phí
Lợi nhuận rịng so với tiền và các khoản tương
đương tiền
Nếu lợi nhuận ròng lớn và lợi nhuận tài chính lớn
thì hoạt động của công ty chưa chắc là hiệu quả.
Bẫy lợi nhuận
29

4. Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ






Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh sự
thay đổi trong số dư tiền mặt của doanh
nghiệp trong một kỳ kinh doanh.
Phản ánh sự thay đổi của dòng thu, dòng
chi trong kỳ hoạt động sản xuất kinh
doanh thông qua 3 hoạt động: kinh
doanh, đầu tư và tài chính.

Tiền gồm tiền mặt và các khoản tương
đương tiền.
30

10


3/11/2021

4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

31

4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

32

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Phương pháp trực tiếp: Tính dịng tiền thu,
dịng tiền chi, tiền thuần = Dòng thu – dòng
chi
 Phương pháp gián tiếp: Điều chỉnh lãi rịng
để tính tiền thuần từ hđkd.
Tiền thuần = Lãi rịng + Khấu hao – (+) Tăng
(giảm) TSLĐ (khơng phải tiền) + (–) Tăng
(giảm) nợ hoạt động
 Thông thường phương pháp gián tiếp được sử
dụng.
33



11


3/11/2021

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Tiền + Tài sản khác tiền = Nợ + vốn chủ sở hữu.
Tiền = Nợ + Vốn chủ sở hữu – Tài sản khác tiền

Khoản mục
Nợ
Vốn chủ sở hữu
Tài sản

Thay đổi
+
+
+
-

Tác động đến tiền
+
+
+

34

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Cơng ty có tạo ra đủ tiền mặt để mua tài

sản cần thiết cho tăng trưởng?
 Cơng ty có tạo được thêm tiền để trả nợ
hay đầu tư thêm vào sản phẩm mới?
 Công ty tài trợ cho tăng trưởng từ nguồn
bên trong hay bên ngoài?

35

Đánh giá báo cáo lưu chuyển tiền tệ của
công ty Phú Thọ
 Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh âm (-2,5)
chủ yếu là do công ty mua nhiều hàng tồn kho
và mở rộng tín dụng cho khách hàng.
 Dịng tiền từ đầu tư âm do công ty mở rộng
sản xuất đầu tư thêm vào TSCĐ.
 Công ty đáp ứng nhu cầu vốn cho tăng trưởng
từ nguồn vốn huy động từ bên ngồi, bằng
cách vay nợ.
 Sau khi vay nợ thêm, cơng ty vẫn thiếu tiền và
sử dụng tiền có sẵn, làm cho tiền mặt giảm.
 Báo cáo lưu chuyển tiền của công ty làm cho
36
ban quản lý và nhà đầu tư lo lắng?

12


3/11/2021

Vốn hoạt động

Vốn lưu động hoạt động thuần (Net Operating
Working Capital - NOWC) = Tài sản ngắn hạn
dùng cho sản xuất kinh doanh - Nợ hoạt động
ngắn hạn.
Vốn hoạt động = NOWC + Tài sản cố định thuần.
Công ty Phú Thọ:
NOWC17 = (10 + 375 + 615) – (60 + 140) = 800 triệu
Vốn hoạt động17 = 800 + 1.000 = 1.800 triệu
37

Dòng tiền tự do – FCF (Free Cash Flow)

38

Dòng tiền tự do - FCF


Dòng tiền tự do (FCF) là dịng tiền có thể được
sử dụng để phân phối cho các nhà đầu tư sau
khi công ty đã thực hiện đầu tư vào vốn hoạt
động.

 OCF = NOPAT + Khấu hao
 OCF = EBIT (1 - Thuế suất) + Khấu hao
 FCF = OCF - Chênh lệch NOWC - Chi mua TSCĐ
 FCF = NOPAT – Đầu tư thuần vào vốn hoạt động
Đầu tư thuần = ΔNOWC + ΔNFA = ΔOC

39


13


3/11/2021

What are the five uses of FCF?
 Pay interest on debt
 Pay back principal on debt
 Pay dividends
 Buy back stock
 Buy non-operating assets (e.g.
marketable securities, investments in
other companies, etc.)
40

Tính FCF cho công ty Phú Thọ
Công ty Phú Thọ:
OCF17 = 283,8 (1 - 0,4) + 100 = 270,3 triệu
NOWC =

Operating
– Non-interest
current assets
bearing CL
NOWC16= (80 + 315 + 415) – (30 + 130)
= 650
NOWC17 = 800
Chênh lệch NOWC = 800 – 620 = 150
41


Tính FCF cho cơng ty Phú Thọ
Operating capital = NOWC + Net Fixed Assets
Operating Capital17 = 800 + 1.000= 1.800
Operating Capital16 = 650 + 870= 1.520
Đầu tư thuần vào vốn hoạt động =
1.800 – 1.520 = 280

42

14


3/11/2021

Tính FCF cho cơng ty Phú Thọ
Depr and   Capital
FCF  EBIT (1 - T) 
  NOWC 
amortization expenditur es



FCF17 = [283,8 (1– 0.4) + 100] – [(1.700 – 1.470) + 150]
= -110
FCF17 = NOPAT - Đầu tư thuần vào vốn hoạt động
= 283,8 (1– 0.4) – 280 = -110
Is negative free cash flow always a bad sign?
43

MVA – Market Value Added

Giá trị thị trường gia tăng

 Giá trị thị trường gia tăng (MVA) là phần giá
trị thị trường lớn hơn giá trị sổ sách của vốn
chủ sở hữu.
MVA

=

Market value
of the firm

-

Book value of
the firm

 Giá trị thị trường = Giá thị trường của 1 cổ phiếu x

Số cổ phiếu đang lưu hành.

 Giá trị sổ sách của vốn CSH thể hiện trong bảng

cân đối kế toán.

 HĐQT thường nhìn vào MVA để quyết định
thưởng cho BGĐ.
44

Economic Value Added – EVA

Giá trị kinh tế gia tăng

 EVA là ước lượng lợi nhuận kinh tế thực tế
của công ty trong năm  How much
shareholder value is created each year? ($
each year)
 Khác biệt của EVA so với thu nhập kế tốn
thuần?
Thu nhập kế tốn thuần khơng có khấu trừ chi
phí của vốn chủ sở hữu.
EVA đã tính đến tổng chi phí vốn, bao gồm cả
chi phí vốn chủ sở hữu.
45

15


3/11/2021

Giá trị kinh tế gia tăng
EVA – Economic Value Added
 Để tạo giá trị EVA dương, công ty phải làm
nhiều hơn là chỉ bù đắp được chi phí hoạt
động. Cơng ty phải cung cấp một mức lợi
nhuận thỏa đáng cho những người đã cung
cấp vốn.
 Nếu EVA dương thì hoạt động của BGĐ đã
tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông.
46


Giá trị kinh tế gia tăng
EVA – Economic Value Added

EVA

= NOPAT

EVA =

NOPAT

-

Annual dollar cost of capital

- WACC x Capital invested

47

16



×