Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

On tap chuong iii goc voi duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.53 KB, 13 trang )

PHÒNG GD – ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG





Bài tập 1: (89/104 SGK)
Cho cung AmB có số đo là 600
a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB.
Tính góc AOB
Ta có:

 600
sđAOB
sđAB

O


 AOB
600




A

m

B




Bài tập 1: (89/104 SGK) 0
60
Cho cung AmB có số đo là

C



b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C
chắn cung AmB. Tính góc
ACB
1
Ta có : 1 
ACB  sđAB  .600 300
2
2



O



A


m


B


Bài tập 1: (89/104 SGK)
Cho cung AmB có số đo là
600
c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt
và dây cung BA. Tính góc ABt.
Ta có:



C



O

1 
1

sđABt
 sđAB
 .600 30 0
2
2



A

m
t

B


Bài tập 1: (89/104 SGK) 0
60
Cho cung AmB có số đo là

C




d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở
bên trong đường tròn . So
ánh góc ADB với góc ACB
TaADB
 có:  1 (sđAB


 sđCH)



O


D


2

1
1


sđAB
 sđCH
2
2
1


sđACB
 sđCH
2


 ADB
 ACB


t



A



m

B

H


E



Bài tập 1: (89/104 SGK) 0
Cho cung AmB có số đo60là

C
K





e) Vẽ góc AEB có đỉnh E ở
bên ngoài đường tròn ( E
và C cùng phía đối với
AB). So sánh góc AEB với
góc ACB
TaAEB
có:  1 (sđAB



 sđKH)





D

A
t





2
1
1


 sđAB

sđKH
2
2
1


ACB


sđKH
2


 AEB
 ACB

O

m

B

H


* Bài tập 91 (Sgk Tr104- H68)
Trong hình 68, đường trịn tâm O có
bán kính R = 2cm. Góc AOB = 750
a) Tính số đo cung ApB.

p
O

2 cm
75°

q

a) Theo gi¶ thiÕt ta cã :

·
Sd ¼
AqB Sd AOB
750
¼ 3600  750 2850
Sd ApB

A

B


* Bài tập 91 (Sgk Tr104- H68)
Trong hình 68, đờng tròn tâm O có
bán kính R = 2cm. Góc AOB = 750
a) Tính số đo cung ApB.
b) Tính độ dài hai cung AqB và ApB.

75. .2 5
b) lAqB

(cm)

180
6
.2.285 19
lApB


(cm)

¼
180
6

p

A
2 cm
O
75 

q

B


* Bài tập 91 (Sgk Tr104- H68)
Trong hình 68, đờng tròn tâm O có
bán kính R = 2cm. Góc AOB = 750
a) Tính số đo cung ApB.
b) Tính độ dài hai cung AqB và ApB.
c) Tính diên tích hình quạt tròn OAqB.

c) S quạt ( OAqB )

p

75. .22 5

(cm 2 )

360
6

Hoặc: S quạt ( OAqB )

R 5 2 5
2
lApB
.

.

(
cm
)

2
6 2 6

A
2 cm
O
75 

q

B


C. Củng cớ-luyện tập

·
= 45 . Ta có số đo cung nhỏ AB bằng:
Câu 1 : Cho hình vẽ biết xAB
0

A. 90

0

0
60
C.

B

0

B. 75

B

0
45
D.

x

Câu 2 Cho hình vẽ. Biết
OMmN là


A.
2

C.

3
4

·
MON
60 0,

B.

2
3

D. 5

A

OM = 2. Diện tích hình quạt
M

o

600

m
N


x


Về nhà:
- Nắm chắc hai nội dung lý thuyết vừa ôn tập.
- Hoàn thiện các bài tập đã chữa vào vở bài tập.
- Làm các bài tập 90, 92 (ý b, c) và bài tập 93, 94, 97 trong SGK –
trang 104, 105
Bài
Bàitập
tập
Bài
1:
Bài 1:Cho
Chotam
tamgiác
giácABC
ABCcân
cânởởAAnội
nộitiếp
tiếpđường
đườngtròn
tròn(O).
(O).Gọi
GọiDDlàlàmột
một
điểm
trên
cạnh

BC,
tia
AD
cắt
cung
BC
ở
E.
Chứng
minh:
điểm trên cạnh BC, tia AD cắt cung BC ở E. Chứng minh:
a/a/EA
EAlàlàtia
tiaphân
phângiác
giáccủa
củagóc
gócBEC;
BEC;
2
b/b/Tam
giác
AEB
đồng
dạng
với
tam
giác
ABD,
suy

ra
AE.AD
=
AB
Tam giác AEB đồng dạng với tam giác ABD, suy ra AE.AD = AB 2
Bài
Bài2:2: Cho
Chohai
haiđường
đườngtròn
tròn(O)
(O)và
và(O’)
(O’)bằng
bằngnhau,
nhau,tiếp
tiếpxúc
xúcngoài
ngoàitại
tạiA.
A.
Qua
A
kẻ
đường
thẳng
cắt
đường
tròn
(O)

ở
B,
cắt
đường
tròn
(O’)
ở
Qua A kẻ đường thẳng cắt đường tròn (O) ở B, cắt đường tròn (O’) ởC.
C.
a/a/Chứng
minh
OB
//
O’C
Chứng minh OB // O’C
b/b/Tia
TiaOB
OBcắt
cắtđường
đườngtròn
tròn(O)
(O)ởởB’,
B’,tia
tiaCO’
CO’cắt
cắtđường
đườngtròn
tròn(O’)
(O’)ởởC’.
C’.

Chứng
minh
ba
điểm
B’,
A,
C’
thẳng
hàng.
Chứng minh ba điểm B’, A, C’ thẳng hàng.
c/c/Tứ
Tứgiác
giácBB’CC’
BB’CC’làlàhình
hìnhgì?
gì?Vì
Vìsao?
sao?


Chúc các em học giỏi!



×