SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2020-2021. MƠN TỐN 9
x 2 x x x x 6
x 1
x 39
Q
.
x x 2 1 x x 3 x 10
x 4
Câu 1. (3,0 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q đạt giá trị nhỏ nhất
1 2
P
:
y
x
Oxy
,
2
Câu 2. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng
cho parabol
và đường thẳng
d : y mx 2 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt P tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 5 (đơn vị diện tích)
Câu 3. (4,0 điểm)
2
2
2
x
5
x
11
x
7
2
x
1
a) Giải phương trình
x y y 1 x2 y 2 2
x2 4 y 4
x y 1 y x 1
2
b) Giải hệ phương trình :
a b 2021
Câu 4. (2,0 điểm) Tìm các số tự nhiên a, b, c thỏa mãn b c 2021 là số hữu tỷ và
a 2 b 2 c 2 là số nguyên tố.
Câu 5. (7,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn O . Các đường cao AD,
BE , CF của tam giác ABC cắt nhau tại H , EF cắt O tại P, Q P cung AB
a) Chứng minh tam giác APQ cân
b) Chứng minh DH .DA DE.DF
c) Lấy điểm M đối xứng với điểm P qua AB, điểm N đối xứng với điểm Q qua
AC. Chứng minh MN / / BC
2. Cho đường tròn I nội tiếp tam giác ABC , I tiếp xúc với ba cạnh BC , CA, AB
lần lượt tại các điểm D, E , F . Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh các
đường thẳng AM , EF , DI đồng quy.
Câu 6.(2,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương, tùy ý. Chứng minh rằng:
a
ab b 2
b
bc c 2
c
ca a 2
3 2
2
ĐÁP ÁN
x 2 x x x x 6
x 1
x 39
Q
.
x x 2 1 x x 3 x 10
x 4
Câu 1. Cho biểu thức
a) Rút gọn Q
ĐKXĐ: x 4; x 1; x 0 , ta có :
x
2
x
x
x
x
6
x
1
x 39
.
Q
x 2
x 1
x 2
x1
x 2
x 2
x 5
x
x 1 x x x 6 x 1 x 2
.
x
1
x
2
x 39
x 5
x 4 x 1
x x x 4 x 4
x 39
x 39
.
.
x 1 x 2 x 2 x 5 x 1 x 2 x 2 x 5
x 2
x 39
x 5
b) Tìm x để Q đạt giá trị nhỏ nhất
Với x 4; x 1; x 0 , ta có:
x 39
x 2 25 64
64
64
x 5
x 5
10
x 5
x 5
x 5
x 5
64
x 5;
x 5 ta được :
Áp dụng BĐT Co-si cho hai số dương
Q
x 5
64
2
x 5
64
x 5
Vậy min Q 6 x 9
Câu 2.
Q 6
x 5
x 5 .
64
16 Q 16 10 6
x 5
x 5 8 x 9(tm)
+)Xét phương trình hồnh độ giao điểm của P và d :
1 2
x mx 2 x 2 2mx 4 0 1
2
P cắt d tại hai điểm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
' 0 .mà ' m 2 4 0 đúng với mọi m
Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1)
1 1
A x1; x12 , B x2 ; x22
P cắt d tại 2 2
x1 x2 4
*
x1 x2 2m
Áp dụng định lý Vi-et, ta có :
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A, B trên trục Ox
Vì x1.x2 0 , khơng mất tính tỏng qt, ta giả sử x1 0 x2 x2 x1 0
SOAB S ABNM SOAM SOBN
1 1
1
1
S ABNC x12 x22 . x2 x1 x12 x22 x2 x1
2 2
2
4
1
1
1
x13 x23 x1 x2 x1 x2
4
4
4
1 1
1
1 1
1
S AMO . .x12 x1 x13 ; S BNO . x22 .x2 x32
2 2
4
2 2
4
1
1
SOAB x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 x2 x1 5 x2 5 x1 ** SOAB 5
4
4
x1 5 x1 4 x12 5 x1 4 0
x1 x2 4
x2 5 x1
x2 5 x1
x2 5 x1
Từ (*) và (**)
x1 1 0(tm)
3
2
m
x
x
3
m
1
2
x2 4 0(tm)
2
x 4 0(tm)
2m x x 3 m 3
1
1
2
2
x2 1 0(tm)
3
m
2
Vậy
Câu 3.
2
2
a) Giải phương trình 2 x 5 x 11 x 7 2 x 1
Đặt
2 x 2 1 t t 0 , phương trình có dạng
2
2
t 2 x 7 t 5 x 10 0 có x 7 4 5 x 10 x 3 0, với mọi x
t x 2
t 5
Phương trình có hai nghiệm
Th1: t x 2
Th2 : t 5
x 2
2 x 2 1 x 2 2
2
2
x
1
x
4
x
4
x 2 7
x 2 7
2 x 2 1 5 2 x 2 24 x 2 3
2 7; 2 3
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
x y y 1 x 2 y 2 2 1
x2 4 y 4
x y 1 y x 1
2
2
b) Giải hệ phương trình
ĐKXĐ: x 1; y 1 . Ta có :
2 2x
y 1 2 y x 1 x 2 4 y 4
x 2 4 y 4 y 2 4 x 4 x 2 4 y 4
Áp dụng BĐT Cô si cho hai số không âm, ta được :
x2 4 y 4
y2 4x 4
2
2
x 4 y 4
; y 4x 4
2
2
x2 y2 4x 4 y 8
x2 4 y 4
2
2
2
2
2 x 8 y 8 x y 4 x 4 y 8 x 2 y 2 4 x y 0
x y 4 x y 0 *
Mặt khác :
1
x y 2 x2 y 2
xy y 2
x x y
x y 4
x 2 y 2 xy y 2
x y 4
x y 2
x y 2
x 2 y 2 xy y 2
x 2 y 2 xy y 2
x y x y 4 0 **
x y 0
x y 4 0
(3)
* , ** x 2 y 1
(4)
y 2 x 1
Từ
Th1: x y, thay vào phương trình 3 , 4 x y 2 1(tm)
Th2: x 4 y , thay vào phương trình (3), (4)
y 3
4 y 2 4 y 1
y 2 8 y 16 4 y 4
2
y 4 3 y
y 2 4 y 12 0
y 3
2
y 12 y 20 0
y 2 4 y 12 0
y 3
y 2
y 2 x 2 1(tm)
y
10
y 2
y 6
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y 2;2
a b 2021
2
2
2
Câu 4. Tìm các số tự nhiên a, b, c thỏa mãn b c 2021 là số hữu tỷ và a b c là
số nguyên tố.
a b 2021 a b 2021 b c 2021
b 2 2021c 2
b
c
2021
Ta có :
là số hữu tỉ
2021 b c
là số hữu tỉ
2021 ab 2021bc ac b
a b 2021 b c 2021
a b
Mà
2
ac b 2 0 b 2 ac . Ta lại có :
2
2
a 2 b2 c 2 a c 2ac b 2 a c 2b 2 b 2
2
a c b 2 a c b a c b
2021, a; b; c
2
2
2
Mặt khác, a b c là số nguyên tố với mọi a, b, c
a c b 1
a b c 1
Nên ta có :
TH 1: a b c 1, a, b, c a 2 b 2 c 2 1(ktm)
a c b 1
a c b 1
Th2 : 2
*
2
2
2
2
2
a
b
c
a
b
c
a
b
c
2
2
2
2
Có a b c a b c a a 1 b b 1 c c 1 0
Mà a, b, c a a 1 0; b b 1 0; c c 1 0
a 1 b 1 c 1
;
;
;
a 0 b 0 c 0 kết hợp với * a b c 1
2
2
2
Thử lại ta có : a b c 3 a b c 1(tm)
Vậy a b c 1
Câu 5.
1)
B
x
P
D
M
F
A
N
H
E
O
C
Q
a) Có BE AC , CF AB AEH AFH 90
AEHF nội tiếp AEF AHF (cùng chắn cung AF )
Mà CHD AHF (đối đỉnh) AEF CHD
Mà CHD FBC (cùng phụ với HCD ) AEF FBC AEP ABC
1
sd AP sdQC
2
Lại có
(góc trong)
1
1
ABC sd AC sd AQ sdQC
2
2
(nội tiếp)
AP AQ APQ cân tại A
AEP
b) Chứng minh tương tự phần a, ta được BFHD, CEHD là tứ giác nội tiếp
FDH FBH (cùng chắn cung FH ), EDH ECH (cùng chắn EH )
FBH ECH (cùng phụ với BAC ) FDH EDH FDA EDH 1
Lại có FAD HCD (cùng phụ với ABC ); HCD HED (cùng chắn HD )
FAD HED 2
DA DF
DH .DA DE .DF
DE
DH
Từ (1), (2)
c) M đối xứng với P qua AB, N đối xứng với Q qua AC AP AM , AN AQ
Mà AP AQ (vì APQ cân tại A) AP AM AN AQ
FDA ∽ HDE ( g .g )
PMNQ là tứ giác nội tiếp PQN PMx
BE AC
BE / / QN PQN FEB PMx FEB 1
QN AC
Có :
Có BFC BEC 90 BFEC là tứ giác nội tiếp FEB FCB (cùng chắn
cung FB ) 2
Từ (1) và (2) FCB PMx
Lại có FC AB, PM AB FC / / PM BC / / Mx BC / / MN
2)
A
H
F
K
E
J
I
B
D
M
C
Gọi EF cắt DI tại K, vẽ đường thẳng qua K và song song với BC cắt AB, AC tại H và J
Ta có : DI BC.HJ / / BC IK HJ
Từ đó IKHF là tứ giác nội tiếp (vì IKH IFH 180 )
KHI KFI (cùng chắn cung KI ). Tương tự thì KJI KEI
Mà KFI KEI EIF cân tại I) KHI KJI HIJ cân tại I
Mà IK HJ tại K K là trung điểm của HJ
HK ' AK ' K ' J
HK ' K ' J
BM
AM
CM
HJ
AM
K
'
Ta giả sử
cắt
tại
thì theo Ta let ta có:
(vì
MB MC )
AM cắt HJ tại trung điểm của HJ AM đi qua K
AM , EF , DI đồng quy
Câu 6.
+)Áp dụng BĐT Cosi với mọi số a, b dương, tùy ý, ta có :
2a a b 3b a
2
2
a
2a
2 2a
2b a b a 3b
ab b 2
2. ab b 2 2b a b
Áp dụng tương tự ta cũng có :
b
bc c 2
2b
a
ab b 2
2c b c
b
2 2b
c
2c
2 2c
;
b 3c ca a 2
2a c a 3a c
c
bc c 2
ca a 2
2 2a 2 2b 2 2c
a 3b b 3c 3a c
a2
b2
c2
2 2 2
2
*
2
2
2
2
a
3
ab
b
3
bc
3
ac
c
ab b
bc c
ca a
Áp dụng bđt Cosi dạng phân thức (Svac-xơ), ta có :
a
b
c
2
2 2 a b c
a2
b2
c2
2 2 2
2
2
2
2
2
a 3ab b 3bc 3ac c a b c 3ab 3bc 3ac
2
2 2 a b c
a2
b2
c2
2 2 2
2
**
2
2
a
3
ab
b
3
bc
3
ac
c
a
b
c
ab
bc
ac
Áp dụng BĐT Cô si cho các cặp số thực dương a, b; b, c; a, c ta được :
a 2 b 2 2ab; b 2 c 2 2bc; c 2 a 2 2ac 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ac
a 2 b 2 c 2 ab bc ac a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ac 3ab 3bc 3ac
a b c
2
a b c
3ab 3bc 3ac ab bc ac
2
3
2
a b c ab ac bc a b c
2 2 a b c
2
a b c
2
3
2
4 a b c
3
2
2 2 a b c
3 2
***
2
4
2
a b c ab bc ca
a b c
3
* , ** , ***
a
b
ab b 2
bc c 2
Từ
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c
c
ca a 2
3 2
2
2