TRƯỜNG THCS………..
CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO VÀ
CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
LỚP: 8A
GV:…………………….
GHI CHÚ
HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN
HOẠT ĐỘNG NHÓM
SLIDESMANIA.CO
MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức:
- So sánh được tỉ số hai đoạn thẳng.
- Nhận biết được trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác: c.g.c
2. Năng lực:
-
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tịi khám phá.
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
Năng lực giải quyết vấn đề và sang tạo trong thực hành, vận dụng
3. Phẩm chất:
- Có ý thức học tập, tìm tịi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức.
-
CHUẨNBỊ
BỊCỦA
CỦAHỌC
HỌCSINH
SINH
CHUẨN
SGK, thước thẳng,
compa, thước đo độ,
bảng nhóm
Hoạt
động
Hoạt động
KHỞIĐỘNG
ĐỘNG
KHỞI
Hoạtđộng
động
Hoạt
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
CẤU TRÚC
BÀI HỌC
01
Hoạtđộng
động
Hoạt
LUYỆNTẬP
TẬP
LUYỆN
Hoạtđộng
động
Hoạt
VẬNDỤNG
DỤNG
VẬN
Hoạtđộng
động
Hoạt
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
KHỞIĐỘNG
ĐỘNG
KHỞI
15
100,000
14
85,000
13
60,000
12
11
40,000
30,000
10
20,000
9
14,000
8
10,000
7
6
6,000
3,000
5
2,000
4
1000
3
600
2
1
400
200
Câu hỏi 1: Cho △ABC △DEF. Biết ABC ” △ABC △DEF. Biết DEF. Biết
Số đo góc C là:
A.
C.
B.
D.
Câu hỏi 2: Nếu △ABC △DEF. Biết ABC
”
A.
B.
C.
D.
△ABC △DEF. Biết A’B’C’ thì:
Câu hỏi 3: Cho △ABC”
△A’B’C’. Biết AB = 3cm,
A’B’ = 6cm và tam giác ABC có chu vi bằng 10cm.
Chu vi tam giác A’B’C’ là:
A. 20cm
B. 5cm
C. 40cm
D. 10cm
Câu hỏi 4: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt
vuông tại A và A’ sao cho AB = 3cm, AC = 4cm, BC =
5cm,
A’B’ = 6cm, A’C’ = 8cm. Chu vi tam giác A’B’C’ là:
A. 12cm
B. 19cm
C. 21cm
D. 24cm
BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ HAI CỦA TAM GIÁC
(tiết 1)
ĐẶT VẤN ĐỀ
Bạn Hoàng và bạn Thu cùng vẽ bản
đồ một ốc đảo và ba vị trí với tỉ lệ
bản đồ khác nhau. Bạn Hoàng dùng
Hai tam giác ABC và
ba điểm A, B, C lần lượt biểu thị
các
vị trí thứ
hai, thứ ba.
A’B’C’
cónhất,
đồngthứ
dạng
Bạn Thu dùng ba điểm A’, B’, C’
lần lượt
thị ba điểm đó.
haybiểu
khơng?
I. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI: CẠNH – GÓC – CẠNH
Quan sát Hình 68 và so sánh
a) Các tỉ số
Ta có:
A' B '
AB
và
A 'C '
AC
A ' B ' 2, 4 6
A ' B ' A 'C '
AB
2
5
A'C ' 6
AB
AC
AC
5
b) Các góc A và A’
Ta có:
A A ' (1350 )
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai
cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh
đó bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
GT
KL
ABC , A ' B ' C ',
A
A ' B ' A 'C '
, A A '
AB
AC
ABC ” A'B'C'
B
A'
C
M
B'
N
C'
C/m:
A' B '
* Trường hợp 1:
1
A
A'
AB
Khi đó: A ' B ' AB, A ' C ' AC và A ' A
Suy ra
A ' B ' C ' ABC
* Trường hợp 2:
. Vậy
A ' B ' C ' ” ABC
B
C
M
B'
A' B '
1
AB
Trên tia A’B’ lấy điểm M thỏa mãn A’M = AB
Trên tia A’C’ lấy điểm N thỏa mãn A’N = AC
Xét hai tam giác ABC và A’MN có:
AB A ' M
A A '
ABC A ' MN
AC A ' N
. Do đó:
A ' MN ” ABC (1)
N
C'
A
C/m:
A' B '
* Trường hợp 2:
1
A'
AB
Trên tia A’B’ lấy điểm M thỏa mãn A’M = AB
Trên tia A’C’ lấy điểm N thỏa mãn A’N = AC
Xét hai tam giác ABC và A’MN có:
Vì:
B
C
AB A ' M
A A '
ABC A ' MN . Do đó: A ' MN ” ABC (1)
AC A ' N
A ' B ' A'C '
A ' B ' A 'C '
AB =A’M, AC = A’N và
nên
AB
AC
A'M A' N
MN / / B ' C ' (ĐL Thales đảo) A ' B ' C ' ” A'MN (2)
Từ (1) và (2) A ' B ' C ' ” ABC
M
B'
N
C'
Ví dụ 1
Quan sát Hình 70 và chỉ ra hai cặp
tam giác đồng dạng:
G
B
* Xét hai tam giác
ABC và PQR, ta có:
AB
2 10
PQ 1, 4 7
AB AC
PQ PR
AC
3 10
PR 2,1 7
Lại có:
3,6
2
450
450
3
A
C
2,2
D
R
H
2,1
1,1
450
I
1,8
K
A P
450 ABC ” PQR (c.g .c )
450
1,4
P
Q
E
Ví dụ 1
Quan sát Hình 70 và chỉ ra hai cặp
tam giác đồng dạng:
G
B
3,6
* Xét hai tam giác
DEG và IHK, ta có:
DE 2, 2
2
IH 1,1
DE DG
DG 3, 6
IH
IK
2
IK 1,8
I 450
Lại có: D
2
450
450
3
A
C
2,2
D
R
H
2,1
1,1
450
I
1,8
K
450
1,4
P
DEG ” IHK (c.g.c)
Q
E
Ví dụ 2
Ta có:
Quan sát Hình 71, chứng
IA
4 6
ID 10 5
IA IC
3
ID IB
IC 6
IB 5
10
D
3
A
Xét hai tam giác IAC và IDB, ta có:
IA IC
(cmt )
ID IB
IAC ” IDB (c.g.c)
AIC DIB
(đ đ)
,C
B
(hai góc tương ứng)
A D
A D
,C
B
minh
4
I
6
C
5
B