Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

197 đề hsg toán 8 hạ hòa 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.99 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA

KÌ THI HỌC SINH C SINH GIỎI LỚP 8P 8
Năm học: 2012 – 2013
Mơn: Tốn
Thời gian: 120 phut (khụng kờ thi gian giao ờ)

Bài 1. (3 điểm).
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x2 7x + 2;
Bài 2. (6 điểm). Cho biu thc:

b) a(x2 + 1) – x(a2 + 1).

2
1  
10  x 2 
 x
A  2


:
x

2


 
x 2 
 x  4 2  x x 2  


a. Rút gọn biểu thức A.
1
b. Tính giá trị của A, biết x = .
2
c. Tìm giá trị của x để A < 0.
d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị ngun.
Bµi 3. (5 điểm)
a. Tìm x, y, z thỏa mãn phương trình sau :
9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0.
b. Cho

a b c
x y z
x2 y 2 z 2
  1 và   0 . Chứng minh rằng: 2  2  2 1 .
x y z
a b c
a
b
c

Bµi 4. (1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = a 4  2a3  3a 2  4a  5 .
Bài 5. (5 điểm)
Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng
qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.
a. Chứng minh rằng OM = ON.
b. Chứng minh rằng

1

1
2


AB CD MN

.

c. Biết SAOB= 20122 (đơn vị diện tích); SCOD= 20132 (đơn vị diện tích). Tính SABCD.
----------------------------Lu ý: Thí sinh không đợc sử dụng Máy tính cầm tay.

hớng dÉn chÊm THI HỌC SINH C SINH GIỎI LỚP 8P 8
Năm học: 2012 – 2013
Mơn: Tốn
1
/>PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA


Bài 1: (3 điểm)
a. (1,5 3x2 7x + 2 = 3x2 – 6x – x + 2 =
®iĨm) = 3x(x -2) – (x - 2)
= (x - 2)(3x - 1).
b. (1,5 a(x2 + 1) – x(a2 + 1) = ax2 + a – a2x – x =
®iĨm) = ax(x - a) – (x - a) =
= (x - a)(ax - 1).

0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5

1
x 2
1
1
1
b. x   x  hoặc x 
Bµi 2
2
2
2
6 điểm
4
4
 A  hoặc A 
3
5
c. A  0  x  2
1
 Z ...  x   1;3
d. A  Z 
x 2
a. Rút gọn được kq: A 

1,5

1,5
1,5

1,5

Bài 3 (5 ®iĨm)
9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0
 (9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0
 9(x - 1)2 + (y - 3)2 + 2 (z + 1)2 = 0 (*)
Do : ( x  1)2 0;( y  3)2 0;( z  1)2 0
Nên : (*)  x = 1; y = 3; z = -1
Vậy (x,y,z) = (1,3,-1).

a. (2,5)

a b c
ayz+bxz+cxy
  0 
0
x y z
xyz
 ayz + bxz + cxy = 0
x y z
x y z
  1  (   ) 2 1
Ta có :
a b c
a b c
2
2
2
x
y

z
xy xz yz
 2  2  2  2(   ) 1
a
b
c
ab ac bc
2
2
2
x
y
z
cxy  bxz  ayz
 2  2  2 2
1
a
b
c
abc
x2 y2 z 2
 2  2  2 1(dfcm)
a
b
c

Từ :

b. (2,5)


Bài 4

Biến đổi để có A= a 2 (a 2  2)  2a(a 2  2)  (a 2  2)  3
= (a 2  2)(a 2  2a  1)  3 (a 2  2)(a  1) 2  3
Vì a 2  2  0 a và (a  1) 2 0a nên (a 2  2)(a  1) 2
2

2

( a  2)(a  1)  3 3a

/>
2

0a

1
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5

do đó

0,25đ
0,25đ
0,25đ



Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a  1 0  a 1
KL

0,25đ

Bài 5 (5 điểm

B

A

M

O

N

C

D

a, (1,5
điểm)

Lập luận để có

OM
OD


AB
BD

Lập luận để có

OD OC

DB
AC



b, (1,5
điểm)

c, (2
điểm)

OM
ON

AB
AB

0,5đ

ON OC

AB

AC

,

0,5đ
0,5đ

 OM = ON

OM
DM
OM
AM


ADC để có
(1),
xét
AB
AD
DC
AD
1
1
AM  DM
AD

1
Từ (1) và (2)  OM.( AB  CD )  AD
AD

1
1
Chứng minh tương tự ON. ( AB  CD ) 1
1
1
1
1
2
từ đó có (OM + ON). ( AB  CD ) 2  AB  CD  MN

Xét ABD để có

S AOB
OB

S AOD OD

S

OB

S

S

BOC

 AOB  BOC 
, S
OD

S AOD
S DOC
DOC
Chứng minh được S AOD  S BOC

 S AOB .S DOC ( S AOD )

S AOB .S DOC  S BOC .S AOD

2

Thay sè ®Ĩ cã 20122.20132 = (SAOD)2 
Do đó SABCD= 20122 + 2.2012.2013 + 20132 = (2012 + 2013)2 =
40252 (đơn vị DT)

/>
3

(2) 0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ




×