PHÒNG GD & ĐT VIỆT YÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi có 01 trang
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: TOÁN LỚP 8
Ngày thi: 3/4/2013
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x4 2013x2 2012 x 2013
x2 2 x
1 2
2 x2
2. Rút gọn biểu thức sau: A 2
. 1 2 .
2
3
2x 8 8 4x 2x x x x
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giải phương trình sau:
2x
2
x 2013 4. x 2 5x 2012 4. 2 x 2 x 2013 x 2 5x 2012
2
2
2. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x3 2 x2 3x 2 y 3
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Tìm đa thức f ( x) biết rằng: f ( x) chia cho x 2 dư 10, f ( x) chia cho x 2
dư 24, f ( x) chia cho x 2 4 được thương là 5x và còn dư
2. Chứng minh rằng:
a b c b c a c a b a b c b a c a c b
2
2
2
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm
F sao cho AE AF . Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC
lần lượt tại hai điểm M, N
1) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật
2) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng
minh rằng AC 2EF
1
1
1
3) Chứng minh rằng :
2
2
AD
AM
AN 2
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn abc 1. Chứng minh rằng:
1
1
1
3
.
a 3 b c b3 c a c 3 a b 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1.1 Ta có:
x 4 2013x 2 2012 x 2013
x 4 x 2013x 2 2013x 2013
x x 1 x 2 x 1 2013. x 2 x 1
x 2 x 1 x 2 x 2013
1.2
x 0
Điều kiện:
x 2
Ta có:
x2 2 x
1 2
2x2
A 2
1 2
2
3
2
x
8
8
4
x
2
x
x
x x
x2 2 x
x2 x 2
2x2
.
2 x2 4 4 2 x x2 2 x
x2
x2 2 x
x 1 x 2
2x2
.
2 x2 4 x2 4 2 x
x2
x. x 2 4 x 2
2
2 x 2 x2 4
x x 2 4 x 1
2x x 4
2
Vậy A
2
x 1
với
2x
.
x 1. x 2 x3 4 x 2 4 x 4 x 2 . x 1
2 x2 4
x2
x2
x 1
2x
x 0
x 2
Câu 2.
a 2 x 2 x 2013
2.1 Đặt
2
b x 5 x 2012
Phương trình đã cho trở thành:
a 2 4b2 4ab a 2b 0 a 2b 0 a 2b
2
Khi đó ta có:
2 x 2 x 2013 2. x 2 5 x 2012 2 x 2 x 2013 2 x 2 10 x 4024
11x 2011 x
2011
11
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x
2011
11
2
3 7
2.2 Ta có: y x 2 x 3x 2 2 x 0 x y (1)
4 8
3
3
2
2
9
15
x 2 y 4 x 9 x 6 2 x 0 y x 2 (2)
4 16
Từ 1 và 2 ta có: x y x 2 mà x, y nguyên suy ra y x 1
3
3
2
Thay y x 1 vào phương trình ban đầu và giải phương trình tìm được
x 1 y 0
Vậy x; y 1;0
Câu 3.
3.1 Giả sử f ( x) chia cho x 2 4 được thương là 5x và còn dư ax b
Khi đó : f ( x) x 2 4 . 5 x ax b
Theo đề bài, ta có:
7
f (2) 24
2a b 24
a
2
f
(
2)
10
2
a
b
10
b 17
7
Do đó : f ( x) x 2 4 .(5 x) x 17
2
Vậy đa thức f ( x) cần tìm có dạng: f ( x) 5 x3
47
x 17
2
3.2
Ta có: a b c b c a 2 c a b a b c 2 b a c a c b 2 0
(1)
xz
a
2
a b c x
x y
Đặt b c a y b
2
a c b z
yz
c 2
Khi đó ta có:
xz x y yz 2 yz xz x y 2 1
2
VT
.
.
. y
x x y x y z
2 2
2
2 2
2
4
xz xz 2 yz z y 2 1 2
.
.y
.
.x . x y 2 z 2
2
2
2
2
4
1
1
1
= x 2 z 2 y 2 z 2 y 2 x 2 . x 2 y 2 .z 2
4
4
4
1
1
x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 0 VP
(dfcm)
4
4
Câu 4.
E
A
B
H
F
D
M
C
N
1) Ta có: DAM ABF (cùng phụ với BAH )
AB AD
( gt ); BAF ADM 900 (ABCD là hình vuông)
ADM BAF g.c.g
DM AF , mà AF AE ( gt ) nên AE DM
Lại có: AE / / DM (vì AB / / DC )
Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành . Mặt khác DAE 900 ( gt )
Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật
2) Ta có ABH FAH ( g.g )
AB BH
BC BH
hay
AB BC; AE AF
AF AH
AE AH
Lại có: HAB HBC (cùng phụ với ABH )
CBH AEH (c.g.c)
2
2
S
SCBH
2
BC
BC
2
CBH
4( gt )
, mà
4 BC 2 AE
S EAH AE
S EAH
AE
BC 2 AE E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD
Do đó: BD 2EF hay AC 2EF (dfcm)
3) Do AD / /CN ( gt ). Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:
AD AM
AD CN
CN MN
AM MN
Lại có: MC / / AB gt . Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:
MN MC
AB MC
AD MC
hay
AN
AB
AN MN
AN MN
2
2
MN 2
AD AD CN CM CN CM
1
MN 2
MN 2
AM AN MN MN
( Pytago)
2
2
2
2
2
2
1
1
1
AD AD
1
2
2
AM
AN
AD 2
AM AN
(dfcm)
Câu 5.
Trước tiên ta chứng minh BĐT: Vơi mọi a, b, c và x, y, z 0 ta có:
a 2 b2 c 2 a b c
x
y
z
x yz
a b c
Dấu " " xảy ra
x y z
Thật vậy, với a, b và x, y 0 ta có:
a 2 b2 a b
x
y
x y
2
(*)
2
(**)
a 2 y b 2 x x y xy (a b)2
bx ay 0 (luôn đúng)
2
Dấu " " xảy ra
a b
x y
Áp dụng bất đẳng thức ** ta có:
a 2 b2 c 2 a b c 2 a b c
x
y
z
x y
z
x yz
a b c
Dấu " " xảy ra
x y z
2
2
1
1
1
2
2
2
1
1
1
3
3
a
b
c
Ta có: 3
a b c b (c a ) c (a b) ab ac bc ab ac bc
Áp dụng BĐT (*) ta có :
2
1 1 1
1
1
1
a 2 b2 c 2 a b c
ab ac bc ab ac bc 2 ab bc ac
2
1 1 1
a b c (Vì abc 1)
1 1 1
2
a b c
Hay
1
1
1
2
2
2
1 1 1 1
a
b
c
ab ac bc ab ac bc 2 a b c
1
1
1
2
2
2
1 1 1
3
Mà 3 nên a
b
c
a b c
ab ac bc ab ac bc 2
Vậy
1
1
1
3
3
3
. (đpcm)
a b c b c a c a b 2
3