Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bài tập lớn môn phân tích thiết kế hướng đối tượng để tài thiết kế hệ thống quản lý cửa hàng sách trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 45 trang )

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Khoa Điện tử viễn thơng
====o0o====

BÀI TẬP LỚN MƠN
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
ĐỂ TÀI:

THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG SÁCH TRỰC
TUYẾN
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: NGUYỄN HUYỀN TRANG
SINH VIÊN THỰC HIỆN:

Đỗ Văn Quang
Nguyễn Văn Biên
Trần Ngọc Thuần
Phạm Minh Tuấn
Vũ Hữu Thường
Đoàn Khả Cương

: 20072295 - ĐT3 – K52
: 20070210 - ĐT3 – K52
: 20072785 - ĐT3 – K52
: 20073216 - ĐT3 – K52
: 20072847 - ĐT3 – K52
: 20070379 - ĐT3 – K52

1


MỤC LỤC


CHƯƠNG I : KHỞI TẠO DỰ ÁN......................................................................6
I. YÊU CẦU HỆ THỐNG.................................................................................
II. PHÂN TÍCH TÍNH KHẢ THI VỀ KỸ THUẬT. .......................................
III. PHÂN TÍCH TÍNH KHẢ THI VỀ KINH TẾ..........................................
IV. KHẢ THI VỀ TỔ CHỨC............................................................................
CHƯƠNG II : QUẢN TRỊ DỰ ÁN................................................................... 11
I. GIỚI THIỆU CHUNG...................................................................................
II. XÁC ĐỊNH QUY MÔ DỰ ÁN.....................................................................
III. XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC........................
1. Kế hoạch công việc.....................................................................................
2. Biểu đồ GANTT..........................................................................................
3. Biểu đồ PERT..............................................................................................
III. PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC.......................................................................
IV. ĐIỀU PHỐI DỰ ÁN.....................................................................................
1. Case Tools:................................................................................................
2. Đánh giá rủi ro:........................................................................................
Chương III.......................................................Error: Reference source not found
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU HỆ THỐNG.............Error: Reference source not found
I.

LỰA CHỌN KỸ THUẬT....................Error: Reference source not found

II.

TÌM HIỂU YÊU CẦU......................Error: Reference source not found

1. Phỏng vấn...........................................Error: Reference source not found
2. Kết hợp phát triển ứng dụng JAD...Error: Reference source not found
III.


YÊU CẦU HỆ THỐNG....................Error: Reference source not found

1. Yêu cầu chức năng............................Error: Reference source not found
2. Yêu cầu phi chức năng......................Error: Reference source not found
Chương IV.......................................................Error: Reference source not found
MƠ HÌNH HĨA CHỨC NĂNG....................Error: Reference source not found
I. ACTIVITY DIAGRAMS.........................Error: Reference source not found

2


II. MÔ TẢ USE CASES..............................Error: Reference source not found
1. Danh sách các use case......................Error: Reference source not found
2. Use case descriptions.........................Error: Reference source not found
III. USE CASE DIAGRAMS......................Error: Reference source not found
IV. REFINING PROJECT SIZE...............Error: Reference source not found
Chương V...............................................................................................................
MÔ HÌNH HĨA CẤU TRÚC........................Error: Reference source not found
I. LẬP DANH SÁCH LỚP VÀ CÁC THUỘC TÍNH THEO PHƯƠNG
PHÁP PHÂN TÍCH NGỮ CẢNH..............Error: Reference source not found
II. CRC CARD.............................................Error: Reference source not found
III. CLASS DIAGRAM.................................................................................47
IV. OBJECT DIAGRAM...............................................................................48

MỞ ĐẦU

3


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Th gii ngy nay ó cú nhiu tin b mnh mẽ về công nghệ thông tin (CNTT)
từ một tiềm năng thông tin đã trở thành một tài nguyên thực sự, trở thành sản phẩm
hàng hoá trong xã hội, tạo ra một sự thay đổi to lớn trong lực lượng sản xuất, cơ sở hạ
tầng, cấu trúc kinh tế, tính chất lao động và cả cách thức quản lý trong các lĩnh vực
của xã hội.
Với sự phát triển Internet nó được xem là một trong những thành tựu khoa học
kỹ thuật vĩ đại trong lịch sử loài người và là nguồn tài nguyên thông tin lớn nhất, đa
dạng nhất của thế giới hiện nay.
Internet giúp mọi người có thể trao đổi thơng tin trong sinh hoạt hàng ngày, thu
thập, tìm kiếm các thông tin mới nhất ở khắp mọi nơi trên toàn thế giới, giao dịch
thương mại, cộng tác trong nghiên cứu khoa học…
Vì vậy, trên con đường cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ta hiện nay, việc
đưa Internet đến mọi người là một xu thế tất yếu. Vấn đề đặt ra là làm sao cho Internet
thực sự phục cho con người một cách có hiệu quả trên mọi lĩnh vực.
Xu thế thương mại điện tử hóa việc quản lý kinh doanh là xu thế rất cần thiết đối
với mọi quốc gia bởi những ưu điểm vượt trội và những thành quả to lớn của việc ứng
dụng thương mại điện tử mang lại hiệu quả kinh tế to lớn trong quản lý kinh doanh và
trong nhiều lĩnh vực khác. Điều này có nghĩa là việc xây dựng các hệ thống hỗ trợ
quản lý kinh doanh trên mạng là điều khơng thể khơng làm, trong đó có hệ thống quản
lý và bán sách.
Hệ thống quản lý sách của một nhà sách trên mạng sẽ giúp tất cả mọi người dùng
Internet đều có thể ngồi trước máy tính của mình truy cập vào nhà sách để xem, tìm
kiếm thơng tin một cách trực quan và có thể mua sách mà khơng phải đến cửa hàng
sách.
Nhóm chúng em chọn đề tài là "THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA
HÀNG SÁCH TRỰC TUYẾN" với mục đích xây dựng một mơi trường kinh doanh
điện tử cho các nhà sách, đồng thời tìm hiểu và nghiên cứu các phương pháp luận và
công cụ cho thiết kế và xây dựng Site thương mại điện tử. Hệ thống này giúp bất kỳ ai
truy nhập vào Web site đều có thể xem, tra cứu, đăng ký mua sách một cách nhanh

chóng, an tồn mà khơng phải trực tiếp n ca hng sỏch. Ngoi ra khỏch hng cú th

4

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

gi th gúp ý hay thc mc ti nh sỏch. Những vấn đề trên vượt ra khỏi khả năng và
phạm vi phục vụ của một hiệu sách thực tế.
Em xin chân thành cảm ơn cô NGUYỄN HUYỀN TRANG đã tận tình giúp đỡ
chúng em hồn thành bài thực tập này. Do kiến thức còn hạn chế nên trong bài này
còn rất nhiều thiếu xót, em mong nhận được nhiều ý kiến đánh giá và nhận xét của
quý thầy cô.

Hà nội, ngày 9 tháng 11 năm 2011
Nhóm sinh viên thực hiện

Chương I
Khi to d ỏn
5

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

Tờn d ỏn : Thit k h thng qun lý cửa hàng sách
I.


Khảo sát thực tế và đánh giá

Xã hội ngày càng phát triển, nhu cầu hiểu biết trên tất cả các lĩnh vực của
con người ngày càng được nâng cao. Đáp ứng yêu cầu này, ở Việt Nam nhiều
nhà sách xuất hiện, nhưng đa số các cửa hàng bán sách hiện nay đều tổ chức
kinh doanh theo phương thức truyền thống gồm các qui trình cơ bản sau:
 Nhập sách từ các nhà cung cấp: lập đơn đặt mua, gửi đơn đặt mua, nhận
sách từ nhà cung cấp, lưu sách vào kho, thanh toán, quảng cáo và trưng
bày sách mới...
 Bán sách: trưng bày sách lên các giá sách theo loại.
 Qui trình đăng ký mua sách hay ký kết: được thực hiện khi có sự tiếp xúc
trực tiếp giữa hai bên hoặc qua điện thoại.
 Thanh toán theo phương thức truyền thống: bằng tiền mặt.
Chính phương thức kinh doanh này đã trực tiếp dẫn đến những khó
khăn sau:
 Cửa hàng phải tốn một diện tích rất lớn cho việc trưng bày sách.
 Khi khách hàng có nhu cầu mua sách thì thường họ phải mất rất nhiều
thời gian để tìm kiếm sách.
 Khi một cuốn sách mới được xuất bản thì thời gian mà nó sẽ đến được
với bạn đọc thường khá lâu và phải qua các phương tiện quảng cáo đắt
tiền như ti vi, báo chí…
 Rất khó để khách hàng biết được nội dung cơ bản của cuốn sách.
 Không khai thác được tiềm năng to lớn về nhu cầu mua sách của khách
hàng vì có khơng ít khách hàng muốn mua sách nhưng họ khơng có điều
kiện đến cửa hàng (ví như địa điểm, khoảng cách, những người tàn tật...).
 Việc quảng cáo sách của cửa hàng gặp nhiều khó khăn và tốn kém.
Những khó khăn trên đó trực tiếp làm giảm đáng kể doanh thu của cửa hàng
bán sách. Đặt ra cho các nhà sách cần phải có một cách tiếp cận, thu hút mi cú


6

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

hiu qu hn. Gii phỏp ỏp dng cụng ngh thụng tin vào trong quản lý, thương
mại hiện nay là một xu thế tất yếu.
Một hệ thống quản lý bán sách trên mạng sẽ giúp cho cửa hàng giải quyết
được các khó khăn trên và điều quan trọng là đáp ứng được nhu cầu của đơng
đảo khách hàng có nhu cầu tra cứu sách, đặt mua sách, và đây cũng chính là
phương tiện quảng cáo sách cho cửa hàng tốt nhất, rẻ nhất và hiệu quả nhất.
Điều này cũng đồng nghĩa với việc doanh thu của cửa hàng sẽ tăng lên. Với hệ
thống này, nhà sách cũng tạo được phương tiện để thu thập ý kiến từ phía khách
hàng để giải quyết các sự cố cũng như cải thiện khả năng phục vụ khách hàng.

II. Yêu cầu hệ thống
Chủ nhiệm dự án : Trần Ngọc Thuần
Nhu cầu kinh doanh
Xuất phát từ phịng kinh doanh và phịng kế tốn.
Phát sinh khi việc kinh doanh có vấn đề, lượng khách hàng ít đi, doanh thu
giảm sút, cách quản lý chưa thật sự hiệu quả và chuyên nghiệp. Cần xây dựng
hệ thống mới để nâng cao khả năng quản lý và phục vụ, tìm kiếm thêm khách
hàng.
Yêu cầu kinh doanh
Với hệ thống mới này,Khách hàng có thể mua sách tại nhà, dễ dàng lựa chọn
những quyển sách mới, xem trước nội dung, bài giới thiệu, đồng thời có thể dễ
dàng tìm kiếm sách theo yêu cầu… Người quản lý có thể dễ dàng biết được các
đầu sách được quan tâm, số lượng các sách hiện tại…Một số chức năng chính

của hệ thống như sau:
-

Xem nội dung tóm tắt hoặc lời đề tựa của sách.
Xem các sách được bán chạy nhất.
Xem số lượng các sách hiện có của từng thể loại.
Tra cứu sách theo tên tác giả, thể loại, tên sách, năm xuất bản, lời đề
tựa…Khách hàng có thể xem được bìa sách và giá bìa.
- Tìm kiếm sách theo chủ đề và các sách liờn quan.

7

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

- Xem cỏc loi sỏch ang c gim giỏ hoc khuyến mại.
- Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng về tìm kiếm các loại sách, bổ sung đầu
sách theo các yêu cầu riêng.
- Hệ thống thanh toán trực tuyến.
- Hệ thống thanh tốn bằng hóa đơn hiện đại, cập nhật danh mục.
- Có thể trao đổi thơng tin giữa khách hàng và nhân viên quản trị.
Giá trị kinh doanh
Hệ thống quản lý cửa hàng sách đem lại nhiều lợi ích cho người quản lý
cũng như khách hàng, đem đến một phương thức quản lý mới, mang lại nhiều
giá trị về doanh thu và quản lý. Hệ thống này giúp cho khách hàng dễ dàng hơn
trong việc tìm mua những quyển sách, mở rộng phạm vi bán hàng, tiện lợi trong
việc quản lý, tiết kiệm nhân lực…Ngồi ra cịn một số ưu điểm như :
- Giúp người tham gia thu thập được thơng tin phong phú.

- Giảm chi phí bán hàng và tiếp thị.
- Giảm chi phí giao dịch.
- Giúp thiết lập và củng cố quan hệ quốc tế.
- Tạo điều kiện sớm tiếp cận “kinh tế số hóa”.
Các vấn đề đặc biệt
Yêu cầu hoàn thành hệ thống trong thời gian nhanh nhất có thể, thời
gian tối đa cho việc xây dựng hệ thống là 6 tháng.

III. Phân tích tính khả thi
a, Khả thi về kỹ thuật
Hệ thống mới được xây dựng dựa trên cơ sở kế thừa và phát triển hoàn thiện
hệ thống đang sử dụng, khắc phục những nhược điểm trong quản lý, phân phối
sản phẩm đồng thời bổ sung thêm một số tính năng mới. Do vậy:
- Dự án có quy mơ vừa phải, số lượng người tham gia khơng nhiều, thời
gian hồn thành tương đối ngắn, độ phức tạp khơng q cao.
- Nhân lực hiện có của cơng ty có khả năng xây dựng được hệ thống mi t
nhng iu kin k thut sn cú.

8

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

- Thnh viờn trong cụng ty cú th thớch nghi nhanh chóng với hệ thống mới .
- Hệ thống mới có thể thay thế hệ thống đang tồn tại một cách dễ dạng.
b, Khả thi về kinh tế
Chi phí
Chi phí ban đầu

Mua sắm thiết bị : máy tính, máy in, hệ thống đọc thẻ.
Thiết kế hệ thống
Chi phí vận hành
Thuê Host, tên miền.
Vận hành và quản trị website
Lợi nhuận
Doanh thu tăng
Tiết kiệm chi phí quản lý.

Bảng dịng tiền

Doanh thu tăng
Tiết kiệm chi phí giao dịch
Tổng lợi nhuận
Lợi nhuận hiện tại (PV)
Tổng lợi nhuận hiện tại (total PV)
Máy tính
Máy in
Máy đọc thẻ
Chi phí thiết kế hệ thống
Tổng chi phí ban đầu
Duy trỡ trang web

2008
100.000.000
10.000.000
110000000
100.000.000
100000000
50.000.000

20.000.000
10.000.000
40.000.000
120.000.000
1.000.000

2009
300.000.000
12.000.000
312000000
257.851.239
357851239
0
0
0
0
0
1.500.000

2010 Tng cng
350.000.000
15.000.000
365000000
274.229.902
632.081.141
632081141
0
0
0
0

0
2.000.000

9

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

Chi phớ s dng
Chi phớ vn hnh
Tng chi phớ hot động
Tổng chi phí
Chi phí tính theo hiện tại (pv)
Tổng chi phí tính theo hiện tại ( Total PV)
Hiệu giữa lợi nhuận và chi phí
NPV hàng năm
NPV tích lũy
Lợi tức

5.000.000
30.000.000
36.000.000
156.000.000
141.818.181
141.818.181
-46.000.000
-41.818.181
-41.818.181

216.38%

5.000.000
30.000.000
36.500.000
36.500.000
30.165.289
171.983.470
275.500.000
227.685.950
185.867.769

Điểm hịa vốn

5.000.000
30.000.000
37.000.000
37.000.000
27.798.647
199.782.117
328.000.000
246.431.255
432.299.024

199.782.117

432.299.024

1,18 năm


c, Khả thi về tổ chức
Việc hoàn thành hệ thống mới có tác dụng lớn trong việc nâng cao năng lực
quản lý và kinh doanh, phù hợp với định hướng và chiến lược phát triển của
công ty trong giai đoạn hiện nay và những năm tiếp theo.
Ảnh hưởng của dự án đối với những người có liên quan:
- Với lãnh đạo công ty: hệ thống mới giúp cho việc quản lý trở nên đơn
giản, gọn nhẹ và hiệu quả hơn do khắc phục được những nhược điểm của
hệ thống quản lý hiện có.
- Với các nhân viên: hệ thống quản lý mới yêu cầu nhân viên thay đổi một
số thói quen và tác phong làm việc sẵn có nhưng không nhiều và không
gây shock.
- Với khách hàng: hệ thống mới giúp cho khách hàng có thể giao dịch mua
bán đơn giản hơn, nhanh chóng hơn và tiện lợi hơn.

3. Lựa chọn dự án
Trên cơ sở nghiên cứu các yêu cầu và phân tích tính khả thi của dự án,
cơng ty quyết định thông qua dự án.

CHƯƠNG II
QUẢN LÝ DỰ ÁN
Quản lý dự án (Project management) là quá trình lập kế hoạch và kiểm
sốt cơng việc phát triển hệ thống trong thi gian gii hn vi chi phớ thp nht

10

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


v hot ng ỳng chc nng. Qun lý d ỏn có thể coi là các hoạt động trong
việc lập kế hoạch, giám sát và điều khiển tài nguyên dự án (như kinh phí, con
người, thời gian…), thời gian thực hiện, các rủi ro trong dự án và cả quy trình
thực hiện dự án; nhằm đảm bảo thành công cho dự án. Ba yếu tố quan trọng
nhất đảm bảo thành công của một dự án là: thời gian, tài nguyên và chất lượng.
Quản lý có vai trị rất quan trọng trong một dự án, quản lý tốt dự án sẽ giúp cho
dự án diễn ra theo đúng kế hoạch và có thể giải quyết nhanh chóng những thay
đổi phát sinh trong quá trình dự án diễn ra. Vì vậy, quản lý dự án có vai trị rất
quan trọng và nó địi hỏi người quản lý phải có kinh nghiệm.
II.Xác định kích thước dự án
Phương pháp điểm chức năng (Function Point Approach).
1, Liệt kê các thành phần cơ bản của chương trình
a. Inputs
- Thông tin về nhân viên
- Thông tin về đầu sách
- Thông tin về nhà xuất bản
- Thông tin về khách hàng
- Thơng tin về hóa đơn nhập sách
- Thơng tin về hóa đơn bán sách
- Thơng tin về đơn đặt hàng
→ inputs 7
b. Outputs
- Báo cáo sách bán hàng ngày (tiêu đề, số lượng, thành tiền)
- Báo cáo sách nhập hàng ngày (tiêu đề, số lượng, thành tiền)
- Báo cáo sách bán hàng tháng
- Báo cáo sách nhập hàng tháng
- Báo cáo ngày công nhân viên hàng tháng
- Báo cáo lương nhân viên hàng tháng
- Báo cáo các chi tiêu khác trong tháng
- Báo cáo doanh thu hàng tháng

- Thống kê đơn đặt hàng
- Thống kê các đầu sách bỏn chy nht

11

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

outputs 10

c. Queris
- Tỡm kim v truy vn thụng tin về sách (theo mã sách, tổng số lượng bán
trong tháng, tổng số lượng nhập trong tháng)
- Tìm kiếm và truy vấn thông tin về khách hàng( theo mã khách hàng, theo số
lượng tiền mua hàng, theo đơn đặt hàng)
- Tìm kiếm và truy vấn thơng tin về nhà xuất bản( theo mã nhà xuất bản, theo
số đầu sách cung cấp)
- Tìm kiếm thơng tin về hóa đơn nhập (theo mã số hóa đơn)
- Tim kiếm thơng tin về hóa đơn xuất( theo mã số hóa đơn)
- Tìm kiếm thơng tin về nhân viên (theo mã số nhân viên)
→ Queries 11
d. Files
- Các file chứa thông tin về đầu sách
- Các file chứa thông tin về khách hàng
- Các file chứa thông tin về nhà xuất bản
- Các file chứa thông tin về đơn đặt hàng
- Các file chứa thông tin về nhân viên
- Các file chứa thông tin về báo cáo thu

- Các file chứa thông tin về báo cáo chi
- Các file chứa thông tin về báo cáo công nợ
→ files 8
e. Program interface
- Giao diện cho nhân viên
- Giao diện cho khách hàng
- Giao diện cho quản tr
Program interfaces 3

12

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

2, Xỏc nh s im chc nng

3, c lng cỏc thông số
- Processing complexity (PC): PC = 7
- Adjusted Processing Complexity(APC)
APC = 0.65 + 0.01 x7 = 0.72
- Total Adjusted Function Points(TAFP):
0.72(APC) x 231(TUFP) = 166.32(TAFP)
- Số dòng lệnh :
166.32 x 30 = 4990
- Effort :
1.4 x 4990 : 1000 = 6.986 = 7 person-months
- Schedule Time:


13

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

3.0 x (7)1/3 = 5.74 months

II.Xõy dng v qun lý công việc:
Bảng phân công công việc
Bảng phân công công việc

STT

Công việc

Người thực
hiện

Thời
gian thực
hiện

Phụ
thuộc

Tình
trạng


(ngày)
1.
1.1

Quản lý thơng tin về các loại
sách
Tìm hiểu u cầu

Quang, Tuấn

5

Phân tích u cầu

Quang,Tuấn

2

1.1

Hồn thành

Tính tốn các u cầu

Quang, Tuấn

2

1.2


Hồn thành

Danh sách các thuộc tính

Quang, Tuấn

1

1.3

Hồn thành

Lập cơ sở dữ liệu thông tin sách

Quang, Tuấn

2

1.4

Đang TH

1.6 Báo cáo

Quang, Tuấn

1

1.5


Đang TH

1.7 Thiết kế giao diện

Quang, Tuấn

5

1.6

Đang TH

1.8 Lập trình

Quang, Tuấn

7

1.7

Chưa TH

2.1 Tìm hiểu u cầu

Biên,Thường

3

2.2 Phân tích u cầu


Biên,Thường

2

2.1

Hồn thành

2.3 Tính tốn các u cầu

Biên,Thường

3

2.2

Hồn thành

Lập danh sách các thuộc tính

Biên,Thường

1

2.3

Hồn thành

Lập cơ sở dữ liệu TT hóa đơn


Biên,Thường

2

2.4

Đang TH

Báo cáo

Biên,Thường

1

2.5

Đang TH

Thiết kế giao diện

Biên,Thường

4

2.6

Đang TH

Lập trình


Biên,Thường

10

2.7

Chưa TH

1.2
1.3
1.4
1.5

2.

2.4
2.5
2.6
2.7

Hồn thành

Quản lý thanh toỏn
Hon thnh

14

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn



Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

2.8
3.
Qun lý bỏo cỏo
3.1 Tỡm hiu yờu cu

Thun,Cng

1

3.2 Phõn tớch u cầu

Thuần,Cương

2

3.1

Hồn thành

3.3 Tính tốn các u cầu

Thuần,Cương

1

3.2

Hồn thành


3.4 Lập danh sách thuộc tính
Lập cơ sở dữ liệu về các loại BC
3.5
Báo cáo
3.6
Thiết kế giao diện
3.7

Thuần,Cương

2

3.3

Hoàn thành

Thuần,Cương

3

3.4

Đang TH

Thuần,Cương

1

3.5


Đang TH

Thuần,Cương

5

3.6

Đang TH

5

3.7

Chưa TH

Tuấn

3

1,2,3,4

Chưa TH

3.8

Lập trình

Thuần,Cương


Hồn thành

4.

Ghép module, đóng gói

5.

Cài đặt phần mềm

Quang

1

5

Chưa TH

6.

Chy th v sa li

Biờn, Quang

3

6

Cha TH


Biu Grant

15

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

16

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

III.Phõn cụng cụng vic

17

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

Trn Ngc Thun
(Trng nhúm)

NHểM PHN TCH


NHểM LP TRèNH

NHểM KIM TRA

Quang, Tuấn, Biên,
Thuần

Thuần,Quang,Thường

Biên, Cương, Tuấn

1. Case Tools:
Tool

Initation

Analysis

Design

Implementation

Word

x

x

x


x

Calculator

x

x

x

VB complier
Access

x

x

Microsoft Project

x

x

x

x

x


x

2. Đánh giá rủi ro:
 Các rủi ro có thể xảy ra do các nguyên nhân sau:

 Thời hạn các công việc không được thực hiện đúng do sự chậm trễ của
các thành viên.
 Trình độ của các thành viên trong nhóm khơng đồng đều nên việc hồn
thành cơng việc khơng đúng với tiến độ.
 Thiếu kinh phí.
 Người đỡ đầu dự án không đủ kinh nghiệm.
 Thiết kế sơ sài, đánh giá vấn đề không kĩ do thiếu kinh nghiệm và
nghiệp vụ.
 Một số cách thức giảm thiểu rủi ro:
 Đánh giá v xem xột k li cỏc vn .

18

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

Cỏc thnh viờn cú kinh nghim h tr cỏc thành viên khác.
 Lập lại thời gian biểu hợp lý.

CHƯƠNG III
LỰA CHỌN KỸ THUẬT.
Một số yêu cầu của phần mềm quản lý cửa hàng sách:
- Phần mềm cần cải thiện và nâng cao chức năng quản lý cửa hàng.

- Phần mềm địi hỏi chi phí chỉ ở mức trung bình.
- Phần mềm đòi hỏi rủi ro thất bại ở mức trung bình để đưa vào hoạt động
đúng thời điểm đã định.
- Phần mềm tạo ra hệ thống bán hàng mới, trực tuyến và năng động, dễ dàng
quản lý.
- Phần mềm cải tiến một số phương thức quản lý cũ như tìm kiếm, quản lý
kho…Việc loại bỏ này giúp tiết kiệm chi phí, nâng cao năng lực, nhưng đặt
ra những yêu cầu về mặt kỹ thuật và công nghệ với người dùng.
Trong 3 kỹ thuật phân tích u cầu, nhóm thấy rằng kỹ thuật BPR (thay
đổi quá trình nghiệp vụ) phù hợp với các yêu cầu mà hệ thống đòi hỏi do vậy
nhóm đã chọn kỹ thuật này để phân tích yêu cầu.
I.

TÌM HIỂU YÊU CẦU.
1. Phỏng vấn.

Người được phỏng vấn

Câu hỏi

Người được phỏng vấn: - Thưa ông, với số nhân viên của cửa hàng
Quản lý cửa hàng.
như hiện nay, quản lý cửa hàng dễ dàng
Địa điểm: tại cửa hàng.
không ạ?
Thời gian:
- Nếu có khó khăn thì đó là những khó khn

19


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

gỡ tha ụng?
- Tỡnh trng trang h thng qung lý, trang
thiết bị của cửa hàng hiện này là như thế
nào?
- Việc nâng cấp thành hệ thống bán hàng trực
tuyến theo ông, các nhân viên quản lý đáp
ứng được về mặt cơng nghệ như thế nào?
- Ơng có u cầu gì về hệ thống mới khơng
ạ?
- Nếu có phần mềm quản lý cửa hàng giúp đỡ
thì ơng nghĩ hiệu quả cơng việc có tăng
khơng ạ? Khả năng sẽ tăng bao nhiêu phần
trăm so với hiện nay ?
- Cảm ơn ông đã trả lời phỏng vấn!

Người được phỏng vấn: - Thưa chị, chị có thể cho biết cơng việc bán
Nhân viên bán hàng
hàng của chị có vất vả và có nhiều cơng
Địa điểm : tại cửa hàng.
đoạn không ạ?
Thời gian:
- Sau một số phiên bán hàng, chị có phải
kiểm tra lại số lượng sách đã bán và số
lượng sách cịn lại khơng ạ? Cơng việc kiểm
tra đó có chiếm nhiều thời gian khơng ạ?

- Chị có thể nêu một số thuận lợi và khó khăn
trong cơng việc của chị khơng ạ? Có vấn đề
nào đặc biệt chị gặp phải trong công việc
không ạ?
- Chị thấy hiệu quả làm việc như hiện nay có
cao khơng?
- Nếu có phần mềm quản lý cửa hàng giúp chị
thì chị muốn phần mềm đó giúp đỡ những
cơng việc chính nào ạ?
- Chị có ưa thích sử dụng cỏc thit b nh

20

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

mỏy tớnh, mỏy in, mng internet khụng ?
- Cm n chị đã giành thời gian cho chúng
tôi!
Người được phỏng vấn : - Bạn thường tiếp cận những quyển sách như
Các khách hàng.
thế nào?
Địa điểm : Tại cửa hàng - Bạn thấy việc mua sách hiện nay có gì chưa
ổn khơng? Bạn tìm kiếm sách có dễ dàng
khơng?
- Để mua một quyển sách, bạn thường tìm
thơng tin như thế nào?
- Bạn mong đợi gì ở một hệ thống bán hàng

kiểu mới?
- Bạn có ý kiến đóng góp gì cho một phần
mềm quản lý bán hàng của cửa hàng sách
không?
- Cảm ơn bạn đã giúp đỡ chúng tôi!

2. Kết hợp phát triển ứng dụng JAD.
- Thành phần tham gia: Quản lý cửa hàng, nhân viên bán hàng, nhóm phát
triển phần mềm.
- Cơng việc: Thảo luận những vấn đề xung quanh việc thiết kế và triển khai
phần mềm.
- Người điều phối :
- Thư ký :
II.

ĐỊNH NGHĨA YÊU CẦU

1. Yêu cầu chức năng
a, Đăng nhập
- Nhân viên và người quản lý đăng nhập tùy theo mức độ quản lý của mình.
Nhân viên có khả năng sửa chữa thông tin của các mặt hàng.
- Khách hàng có thể đăng nhập hoặc khơng, khách hàng chỉ cú th xem cỏc
ni dung c hin th.

21

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


b, Tỡm kim
- Ngi s dng cú th tỡm kim thông tin về sách dựa trên:
 Mã sách
 Tên sách
 Năm xuất bản
 Nhà xuất bản
 Tác giả
 Tên đề mục
 Trích dẫn
 Sách bán chạy.
- Việc tìm kiếm có thể tiến hành ngay tại cửa hàng hoặc thông qua website
của cửa hàng.
- Khách hàng có thể đọc tóm tắt nội dung của mỗi đầu sách trên website.
- Các nhân viên có thể tìm kiếm thơng tin về ngày cơng, tiền lương, tiền
thưởng của mình.
c, Giao dịch mua bán
- Mua hàng : Khách hàng có thể mua sách trực tiếp tại cửa hàng hoặc đặt mua
sách thông qua điện thoại hoặc internet. Trong hai trường hợp sau, được tiến
hành bằng cách điền vào mẫu thanh tốn, gửi thơng tin qua hệ thống. Thơng tin
của khách hàng được kiểm tra tính hợp lệ.
- Thanh tốn : Tiền thanh tốn được thơng qua tài khoản ngân hàng. Hệ
thống có thơng tin phản hồi với khách hàng về việc gửi thanh toán. Sách được
gửi qua đường bưu điện.
- Hố đơn: Khách hàng có thể u cầu nhận hoặc khơng nhận hóa đơn.
- Tư vấn mua hàng : Khách hàng có thể nhận được sự tư vấn của nhân viên
tại cửa hàng hoặc thông qua điện thoại, email.
d, Quản lý
- Kiểm tra hàng hóa: Trước khi thực hiện giao dịch, nhân viên có thể kiểm tra
số lượng sách còn lại trong cửa hàng hiện tại.

- Quản lý bảng biểu :Người quản lý cửa hàng có thể theo dõi tình hình bán
hàng: thơng tin của các loại sách số lượng còn lại, đơn giá, số lng n t
hng.

22

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

- Qun lý giao dch: Ngi qun lý cú th kiểm tra lại mỗi giao dịch: nhân
viên giao dịch, đầu sách, số lượng, thành tiền, thời điểm giao dịch, khách hàng.
e, Cập nhật, sửa chữa
- Nhân viên cửa hàng có thể sửa chữa các thơng tin đã có hoặc thêm thông tin
về đầu sách mới trên website của cửa hàng.
- Nhân viên cửa hàng có thể cập nhật số lượng sách cịn lại.
- Người quản lý có thể thay đổi đơn giá của mỗi đầu sách.
- Người quản lý có thể sửa chữa thông tin các nhân viên cũ hoặc thêm thơng
tin của nhân viên mới.
f,Báo cáo
- Khách hàng có thể xem được báo cáo về số lượng sách mình đã mua, giá trị
đơn hàng.
- Nhân viên có thể xem được báo cáo về số ngày làm việc, tiền lương.
- Người quản lý có thể xem báo cáo thống kê được số giao dịch xuất, tổng số
tiền thu được trong ngày, tháng, quý, năm.
- Người quản lý có thể xem báo cáo đánh giá, thống kê số lượng ngày công
của các nhân viên trong cửa hàng.
- Người quản lý có thể xem báo cáo thống kê được các giao dịch nhập sách,
giá trị giao dịch, tiền lương của nhân viên và các chi phí khác, từ đó tính ra tổng

chi.
2. Yêu cầu phi chức năng
a,Chức năng
- Hệ thống sẽ làm việc trong môi trường Windows và Internet.
- Hệ thống sử dụng font chữ Unicode.
- Giao diện thân thiện và thu hút.
b,Khả năng hoạt động
- Hệ thống đòi hỏi xử lý công việc liên tục.
- Dung lượng hệ thống không cần lớn.
- Thời gian hoạt động của hệ thống là liên tục, 24/24.
- Hệ thống sẽ được cập nhật hàng ngày.
c,Bảo mt

23

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

- Ch ngi qun tr mi c phộp thay i thơng tin trong hệ thống.
- Khách hàng chỉ có thể xem thơng tin được hiển thị trong hệ thống.
d,Văn hóa chính trị
Các sản phầm được bán phải phù hợp với các quy định của pháp luật.

CHƯƠNG IV
MƠ HÌNH HĨA CHỨC NNG
24

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn



Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn

I.Activity diagram
Tp trung mụ t hot ng c th ca hệ thống khi thực hiện giao dịch qua mạng internet.

II. Mô tả các user case

Tên Use-Case: Đăng nhập

ID:1

Importance Level: high

Tác nhân chính:

Kiểu Use-Case: tổng quan , cần thiết

Khách hàng , qun tr viờn

25

Bi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏnBi.tỏưp.lỏằn.mn.phÂn.tưch.thiỏt.kỏ.hặỏằng.ỏằi.tặỏằÊng.ỏằ.ti.thiỏt.kỏ.hỏằ.thỏằng.quỏÊn.lẵ.cỏằưa.hng.sĂch.trỏằc.tuyỏn


×