Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Báo cáo bài tập lớn hệ quản trị cơ sở dữ liệu đề tài quản lý khách sạn đông á – thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 39 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
ĐÔNG Á – THÁI NGUYÊN

Bài tập lớn môn học:

Cơ sở dữ liệu

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh
Họ tên sinh viên:

Hoàng Đức Chung

Ngành học:

Kỹ thuật Máy tính

MSSV:

K205480106048

Lớp:

K56KMT.01

Thái nguyên 2023



TRƯỜNG ĐHKTCN
KHOA ĐIỆN TỬ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ BÀI TẬP LỚN MÔN
HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Sinh viên: Hồng Đức Chung

MSSV: K205480106048

Lớp: K56KMT.01

Khố: K56

Ngành học: Kỹ thuật máy tính
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh
1. Tên đề tài :

XÂY DỰNG, THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ KHÁCH
SẠN ĐÔNG Á – THÁI NGUYÊN (CHI NHÁNH MAY PLAZA)
2. Nội dung thực hiện:
-

Thiết kế Cơ sở dữ liệu cho những bài toán trên , gồm quan hệ giữa các bảng, tạo

-


các Store Procedure, User Function thao tác với Cơ sở dữ liệu.
Đảm bảo tính đúng đắn, tồn vẹn CSDL, tạo các Trigger, Check.
Sử dụng các tính năng của SQL Server để quản trị cơ sở dữ liệu cũng như trao

-

đổi, và tương tác với Cơ sở dữ liệu.
Khuyến khích: Sử dụng một ngơn ngữ lập trình để tương tác với cơ sở dữ liệu

được tạo ra. (Nên sử dụng các sản phẩm của Microsoft)
3. Các sản phẩm, kết quả:
-

Sản phẩm phần mềm theo yêu cầu của đồ án.

-

Thuyết minh đồ án theo mẫu chung của khoa Điện tử.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Trần Thị Thanh

2


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN..................................................................................................4
CHƯƠNG I: KHẢO SÁT HỆ THỐNG................................................................8
1.1. Thực trạng của Hệ thống.........................................................................8
1.1.1. Giới thiệu chung về Khách sạn May Plaza.........................................8

1.1.3. Hoạt động của Hệ thống hiện tại......................................................12
CHƯƠNG II. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU......................................................15
2.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu.............................................................................15
2.1.1. Chuẩn hóa quan hệ............................................................................15
2.1.2. Mơ tả chi tiết cơ sở dữ liệu................................................................20
2.1.3. Sơ đồ thực thể liên kết.......................................................................24
CHƯƠNG III: LẬP TRÌNH TRÊN PHẦN MỀM..............................................25
3.1. Giới thiệu chung về ngơn ngữ SQL......................................................25
3.1.1. Ngơn ngữ SQL là gì?.........................................................................25
3.1.2. SQL được áp dụng nhiều ở đâu?.......................................................25
3.1.3. Lịch sử hình thành ngơn ngữ SQL.....................................................26
3.1.4. Một số câu lệnh ngôn ngữ SQL thường sử dụng...............................26
3.2. Code được viết bằng SQL......................................................................29
CHƯƠNG IV: TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN..................................32
4.1. Kết quả đạt được....................................................................................32
4.1.1. Ưu điểm của Cơ sở dữ liệu................................................................32
4.1.2. Nhược điểm của Cơ sở dữ liệu..........................................................32
4.2. Hướng phát triển Đề tài.........................................................................33
KẾT LUẬN.........................................................................................................34

3


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

LI CAM OAN
Tụi xin cam oan ỏn Qun lý khách sạn” này là cơng trình nghiên cứu
của riêng tơi. Các số liệu sử dụng trong luận văn là trung thực. Các kết quả
nghiên cứu được trình bày trong đồ án chưa từng được cơng bố tại bất kỳ cơng
trình no khỏc.

Tờn sinh viờn

Hong c Chung

4

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

DANH MC CC CM T VIT TT
CSDL: C s d liệu
SQL: Structured Query Language – ngơn ngữ truy vấn có cu trỳc

5

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

DANH MC CC BNG V HèNH V TH
Hỡnh
Hỡnh 1.1
Hỡnh 1.2
Hình 1.3
Hình 1.4
Hình 1.5
Hình 1.6

Hình 2.1
Hình 2.2
Hình 2.3
Hình 2.4
Hình 2.5
Hình 3.1
Hình 3.2
Hình 3.3

Tên hình ảnh
Khách sạn May Plaza (Đơng Á Plaza)
Phịng 4 sao của khách sạn May Plaza (Đơng Á Plaza)
Sơ đồ Bộ máy quản lý Khách sạn May Plaza
Phiếu thuê phòng khách sạn
Phiếu sử dụng dịch vụ khách sạn
Phiếu thanh tốn
Sơ đồ các bước chuẩn hóa dữ liệu
Bảng chuẩn hóa dữ liệu của Phiếu Th Phịng
Bảng chuẩn hóa dữ liệu của Phiếu Sử dụng Dịch vụ
Bảng chuẩn hóa dữ liệu của Phiếu Thanh toán
Sơ đồ thực thể liên kết
Học lập trình SQL ra sao?
Giải mã thơng tin về SQL l gỡ?
Giao din lm vic ca SQL server Management Studio

6

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

Trang

8
9
10
13
13
14
15
17
18
19
24
25
27
29


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

LI NểI U
Xó hi ngy cng phỏt trin, thụng tin ngày càng trở nên phong phú, đa
dạng và phức tạp. Sự bùng nổ thông tin đã thực sự trở nên một vấn đề cấp thiết
cần giải quyết. Công nghệ thông tin ra đời và phát triển nhằm sử lý những vấn
đề trọng đại đó.
Trong những năm gần đây du lịch là một trong những ngành có độ tăng
trưởng cao nhất cả nước. Rất nhiều khách sạn đua nhau phát triển liên tục và
nhanh chóng theo sự phát triển của xã hội về qui mô và chất lượng. Hiện nay,
các khách sạn phải trực tiếp tiếp nhận, quản lý một khối lượng lớn và thường
xuyên nhiều loại khách, cùng với hàng loạt dịch vụ phát sinh theo nhu cầu của
khách hàng.
Do đó, cơng việc quản lý hoạt động kinh doanh của khách sạn ngày càng

phức tạp hơn. Hơn nữa, công tác quản lý không chỉ đơn thuần là quản lý về lưu
lược khách đến với khách sạn, sử dụng các loại hình dịch vụ mà cơng việc quản
lý cịn phải đáp ứng nhu cầu về việc báo cáo các loại hình doanh thu, tình hình
kinh doanh của khách sạn để từ đó có thể đưa ra định hướng và lập kế hoạch
phát triển cho cơng việc kinh doanh đó. Nhưng với việc lưu trữ và xử lý bằng
thủ công như hiện nay thì sẽ tốn rất nhiều thời gian và nhân lực mà khơng đem
lại hiệu quả cao. Do đó cần phải tin học hóa hình thức quản lý, cụ thể là xây
dựng một phần mềm để đáp ứng nhu cầu quản lý toàn diện, thống nhất và đạt
hiệu quả cao nhất cho hoạt động kinh doanh của khách sạn.
Với mong muốn tìm hiểu một phần nhỏ trong kho tàng phát triển của
cơng nghệ thơng tin, em đã đi vào tìm hiểu về cách thức tổ chức và hoạt động
của khách sạn để từ đó xây dựng phần phân tích hệ thống thông tin về “Quản lý
khách sạn” nhằm phục vụ cho li ớch ca cỏc khỏch sn núi chung.

7

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

8

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

CHNG I: KHO ST H THNG
1.1. Thc trng ca H thống

1.1.1. Giới thiệu chung về Khách sạn May Plaza
Khách sạn May Plaza (thuộc Cơng Ty Cổ Phần Tập Đồn Khách Sạn
Đơng Á) được xây dựng và hồn thiện vào giữa năm 2014, với quy mơ lên tới
146 phịng nghỉ có thể phục vụ được 300 khách hàng cùng một lúc. May Plaza
Hotel có địa chỉ là Số 668, Phan Đình Phùng, Đồng Quang, TP. Thái Nguyên,
Thái Nguyên - nằm ở trung tâm của Thành phố Thái Nguyên. Vị trí đắc địa này
sẽ mang đến cho du khách thập phương sự tiện lợi khi đến với khu phố có nhiều
nhà hàng, cửa hàng lưu niệm, dịch vụ du lịch và các cơng trình cơng cộng, di
tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh của thành phố Trà nổi tiếng này.

Hình 1.1: Khách sạn May Plaza (Đông Á Plaza)
May Plaza Hotel được trang bị các tiện nghi của khách sạn 4 sao tiêu
chuẩn quốc tế với 6 tầng. Mỗi phòng của khách sạn sẽ đảm bảo mang đến cho
quý khách không gian ấm cúng và tiện nghi. Khách sạn được trang trí tỷ mỷ và
tinh tế để đưa quý khách đến với cảm xúc đặc biệt được hịa mình vào thiên
nhiên trong lành, gần gũi với văn hóa trà của người Thái Nguyên. Sau đây là
một số loại hình dịch vụ kinh doanh của khách sạn:
 Suất mát-xa chăm sóc cơ th ti spa.
9

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

i ng nhõn viờn thõn thin ti quy l tân 24 giờ có thể hỗ trợ khách
các dịch vụ giặt ủi, cho thuê xe hơi và sắp xếp tour du lịch.
 Dịch vụ đưa đón sân bay và tiện nghi phục vụ doanh nhân được cung
cấp kèm phụ phí.
 Nhà hàng của khách sạn phục vụ vơ số món ăn địa phương và phương

Tây ngon miệng. Quý khách có thể thưởng thức thức uống sau bữa ăn
tại quán bar, trong khi tiện nghi nướng thịt ngoài trời được cung cấp
theo yêu cầu. Các tùy chọn dịch vụ phòng cũng được cung cấp để
khách được thuận tiện.
 Nơi đây có các tiện nghi như hồ bơi ngoài trời, hồ bơi trong nhà, trung
tâm thể dục, phịng xơng hơi khơ và chỗ đỗ xe miễn phí ngay trong
khn viên.
 Ngồi ra còn được trang bị minibar và tiện nghi pha trà/cà phê. Phòng
tắm riêng đi kèm với bồn tắm, vòi sen riêng, áo chồng tắm và máy
sấy tóc

Hình 1.2: Phịng 4 sao ca khỏch sn May Plaza (ụng Plaza)

10

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

1.1.2. S t chc qun lý Khỏch sn May Plaza (Chi nhánh khách sạn Đông
Á)
Những thành quả của Khách sạn May Plaza hơm nay đạt được là do có sự
quản lý linh hoạt của Ban giám đốc cùng với một quá trình phấn đấu của tập thể,
phát huy tinh thần sáng tạo của tất cả những cán bộ và nhân viên trong công ty.
Để đảm bảo cung cấp những dịch vụ khách sản tiện ích nhất, hiện đại nhất
cho khách hàng trên địa bàn tỉnh theo mơ hình trực tuyến thực hiện chế độ một
thủ trưởng, bộ máy gọn nhẹ.
Ta có thể khái quát bộ máy quản lý của Khách sạn May Plaza bằng sơ đồ
sau:

BAN GIÁM ĐỐC
PHÒNG TỔNG HỢP

TỔ LỄ
TÂN

TỔ BẢO
VỆ

TỔ NHÀ
BUỒNG

TỔ GIẶT


NHÂN
VIÊN

NHÂN
VIÊN

NHÂN
VIÊN

NHÂN
VIÊN

Hình 1.3: Sơ đồ Bộ máy quản lý Khách sạn May Plaza
Ban Giám đốc: Là người đứng đầu Khách sạn, chịu trách nhiệm thực hiện
công tác đối nội và đối ngoại trong mọi hoạt động kinh doanh của Khách sạn. Là

người có chức năng cao nhất về quản lý Khách sạn, có chức năng bao quát
chung toàn bộ hoạt động của Khách sạn, phối hợp với sự hoạt động với phó
Giám đốc kiểm tra đơn đốc vạch kế hoạch công tác và các quy tắc điều lệ tương
ứng xoay quanh mục tiêu quản lý kinh doanh của Khách sạn. Thường xuyên
kiểm tra đôn đốc và chỉ đạo các bộ phận thực hiện hồn thành cơng việc được
giao. Phối hợp sự hoạt động trong các Khách sạn, thay mt Khỏch sn liờn h
11

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

vi cỏc ngnh bờn ngoi, vi cỏc c quan Nh nước giải quyết các cơng việc
hành chính từng ngày… Nhằm đảm bảo hoạt động của Khách sạn diễn ra bình
thường, các nhiệm vụ và chỉ tiêu kinh tế của Khách sạn được hồn thành với
chất lượng cao.
Phịng tổng hợp: Có chức năng tổ chức, quản lý điều hành mọi hoạt động
kinh doanh của bộ phận mình, phối kết hợp với các bộ phận khác trong Khách
sạn, giúp giải quyết các vấn đề nhanh hơn, làm cho công việc kinh doanh của
Khách sạn tiến triển tốt.
Tổ lễ tân: có chức năng đại diện cho Khách sạn trong mở rộng các mối
quan hệ, tiếp xúc với khách. Có vai trị quan trọng trong việc thu hút khách, làm
cầu nối liên hệ giữa khách với các bộ phận khác trong Khách sạn. Bộ phận lễ tân
đóng vai trị là trung tâm phối hợp mọi hoạt động của các bộ phận trong Khách
sạn. Bán dịch vụ phòng nghỉ và các dịch vụ cho khách, tham gia vào các hoạt
động kinh doanh phòng ngủ của Khách sạn như: đón tiếp khách, bố trí phịng
ngủ, giữ đồ cho khách, thanh toán. Nắm vững thị hiếu của khách, tạo nên cảm
nhận ban đầu tốt đẹp và để lại ấn tuợng cho khách.
Tổ bảo vệ: có nhiệm vụ bảo đảm an toàn thân thể và tài sản cho khách

trong Khách sạn. Đảm bảo an ninh luôn ổn định bên ngoài và trong khách sạn.
Tổ nhà buồng: Tổ chức,lo liệu đón tiếp và phục vụ nơi nghỉ ngơi của
khách, quản lý việc cho th phịng và qn xuyến tồn bộ trong quá trình khách
ở, các dịch vụ bổ sung như giặt là, thực hiện các biện pháp chống cháy, chống
độc, thực hiện tẩy trùng, diệt chuột, gián, phòng chống dịchbệnh. Chịu trách
nhiệm về toàn bộ tài sản khu vực phịng.Kiểm sốt chi tiêu của bộ phận.Tổ chức
quản lý và giữ gìn hành lý của khách để quên, kip thời thơng báo với bộ phận lễ
tân để tìm cách trả lại cho khách. Kiểm tra và duy trì những số liệu cần thiết về
tình hình khách, về hệ thống phịng, về các dịch vụ phát sinh để giúp đối chiếu
với lễ tân và cải tạo, bảo dưỡng buồng. Giữ mối liên hệ với lễ tân và các bộ phận
như bàn, bar, bếp, kỹ thuật bảo dưỡng, kế toán, bảo vệ, tiếp thị và bán hàng để
xúc tiến dịch vụ và nõng cao cht lng phc v.
12

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

T git l: Thc hin cỏc cụng vic git l, phơi phóng chăn, ga của khách
sạn
1.1.3. Hoạt động của Hệ thống hiện tại
Đối tượng cần quản lý là thông tin về tất cả các khách hàng và một số các
thông tin khác của các bộ phận, phòng ban thuộc khách sạn gồm:
 Quản lý thông tin khách hàng
 Quản lý thông tin nhân viên, quản lý
 Quản lý giao dịch: th phịng, đặt phịng
 Quản lý thơng tin loại phịng
 Quản lý dịch vụ
 Quản lý thanh toán: thanh toán trả phịng và thanh tốn định kỳ

Quản lý thơng tin khách hàng: Quản lý và tra cứu (tìm kiếm) thơng tin các
khách hàng theo: Mã khách hàng, Tên khách hàng, Địa chỉ, Giới tính, Chức vụ,
Số điện thoại, Quốc tịch.
Quản lý thông tin nhân viên, quản lý: Quản lý và tra cứu (tìm kiếm) thơng
tin của nhân viên theo: Mã nhân viên, Tên nhân viên, Chức vụ, Công việc
Quản lý giao dịch thuê phòng, đặt phòng: Quản lý từ tổng quan đến chi
tiết các thông tin: Mã phiếu đặt, Mã khách hàng, Ngày thê, Ngày đặt, Tiền đặt.
Quản lý thông tin loại phịng: Quản lý và tra cứu (tìm kiếm) thơng tin:
Loại phịng, Tên loại phịng, Đơn giá, Số người.
Quản lý dịch vụ: Quản lý và tra cứu (tìm kiếm) thông tin: Mã phiếu, Mã
dịch vụ, Loại dịch vụ, Đơn giá, Số lượng dịch vụ
Quản lý thanh toán: thanh toán tr phũng v thanh toỏn nh k

13

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

14

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

DI Y L MT S MU PHIU CA CễNG TY

Hỡnh 1.4: Phiếu th phịng khách sạn


Hình 1.5: Phiếu sử dụng dch v khỏch sn
15

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

Hỡnh 1.6: Phiu thanh toỏn

16

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

CHNG II. THIT K C S D LIU
2.1. Thit k cơ sở dữ liệu
2.1.1. Chuẩn hóa quan hệ
Để khắc phục các hiện tượng dư thừa dữ liệu, dữ liệu không nhất quán, dữ
liệu lặp, nhập nhằng dữ liệu thì cần phải kiểm tra, rà soát, thanh lọc dữ liệu trước
khi đưa vào bảng.
Q trình đó gọi là q trình chuẩn hố mà nó sẽ được thực hiện qua ba
bước lần lượt gọi là:
Dạng chuẩn 1: 1NF
Dạng chuẩn 2: 2NF
Dạng chuẩn 3: 3NF
Dạng khung chuẩn


Dạng chuẩn hóa 1NF (First Normal Form)

D ng
ạ chuấấn hóa 2NF

D ng
ạ chuấấn hóa 3NF

Hình 2.1: Sơ đồ các bước chuẩn hóa dữ liệu


Dạng chuẩn thứ nhất 1NF
Một quan hệ được coi là ở dạng chuẩn thứ nhất nếu tất cả các thuộc tính

đều ở dạng đơn, tức là không tồn tại một tập hợp các thuộc tớnh ging nhau
(thuc tớnh lp).

17

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

Theo nh ngha ph thuc hm thỡ nu tn ti 1 tập các thuộc tính lặp thì
tại một thời điểm với mọi giá trị của khố sẽ khơng thể có một giá trị duy nhất
cho từng thuộc tính khác trong bảng. Vậy đưa về dạng chuẩn thứ nhất tức là loại
bỏ nhóm thuộc tính lặp. Ta tách thành 2 thuộc tính là dịng đơn hàng xuất và
dịng đơn hàng nhập

 Dạng chuẩn thứ hai 2NF
Một quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn thứ 2 (2NF) nếu nó là ở dạng 1NF
và mọi phụ thuộc hàm giữa khoá với các thuộc tính đều là sơ đẳng, có nghĩa là
mọi thuộc tính đều phải phụ thuộc hàm vào tồn bộ khố chứ khơng phải một
phần của khố. Vậy để đưa một quan hệ về dạng 2NF là phải loại bỏ mọi phụ
thuộc hàm bộ phận vào khoá. Mọi bảng (thực thể) với chỉ một thuộc tính làm
khố đều được xem như là ở dạng 2NF.
 Dạng chuẩn thứ ba 3NF
Một quan hệ được gọi là ở dạng chuẩn 3NF nếu nó là 2NF và các phụ thuộc
hàm giữa khoá và các thuộc tính khác là trực tiếp hay nói cách khác là mỗi thuộc
tính khơng phụ thuộc hàm vào bất kỳ thuộc tính nào trong quan hệ ngồi khố.
Do đó để đưa các quan hệ về dạng chuẩn 3NF ta phải loi b cỏc ph thuc
hm khụng phi khoỏ.

18

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

19

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

CHUN HểA PHIU THU PHềNG
PHIU THUấ PHềNG

THUC TNH

1NF

2NF

3NF

Mó PTP

Mó PTP

Tờn khách hàng
Ngày sinh

Mã Khách hàng
Tên khách hàng

Mã Khách hàng
Tên khách hàng

Mã Khách hàng
Tên khách hàng

Số CCCD/CMTND
Số điện thoại
Đơn vị công tác

Ngày sinh
Số CCCD/CMTND

Số điện thoại

Ngày sinh
Số CCCD/CMTND
Số điện thoại

Ngày sinh
Số CCCD/CMTND
Số điện thoại

Địa chỉ
Loại phịng

Đơn vị cơng tác
Địa chỉ

Đơn vị cơng tác
Địa chỉ

Đơn vị cơng tác
Địa chỉ

Số phịng
Ngày đến
Ngày đi
Tổng chi phí tiền
phịng

Loại phịng
Số phịng

Ngày đến
Ngày đi

Mã PTP
Mã phịng

Ngày đến
Ngày đi

Loại phòng
Số phòng

Mã phòng
Loại phòng

Ngày đến

Số phòng

Ngày đi
Mã PTP
Mã Khách hàng
Mã phịng

Hình 2.2: Bảng chuẩn hóa dữ liệu của Phiếu Thuờ Phũng

20

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên



BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

PHIU S DNG DCH V
THUC TNH

1NF

2NF

3NF

Mó PDV
Tờn khỏch hng

Mó PDV
Mó KH

Mã PDV
Mã KH

Mã KH

Số CCCD/CMTND
Số điện thoại

Tên khách hàng
Số CCCD/CMTND

Tên khách hàng

Số CCCD/CMTND

Tên khách hàng
Ngày sinh

Loại phòng
Số phòng

Số điện thoại
Loại phòng

Số điện thoại

Số CCCD/CMTND
Số điện thoại

Tên hàng, dịch vụ
Số lượng
Đơn giá

Số phịng

Mã PDV
Mã phịng
Loại phịng

Đơn vị cơng tác
Địa chỉ
Ngày đến


Thuế GTGT
Thành tiền

Tên hàng, dịch vụ
Số lượng

Số phòng

Ngày đi

Tổng cộng

Đơn giá
Thuế GTGT

Mã PDV
Mã DV

Mã phòng
Số phòng

Tên hàng, dịch vụ
Số lượng
Đơn giá

Loại phòng
Giá phòng

Thuế GTGT


Mã DV
Tên hàng, dịch vụ

Mã PDV

Số lượng
Đơn giá
Thuế GTGT
Mã PDV
Mã KH
Mã phịng
Mã DV

Hình 2.3: Bảng chuẩn hóa dữ liu ca Phiu S dng Dch v

21

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

PHIU THANH TON

22

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


THUC TNH

1NF

2NF

3NF

Mó PTT
Tờn khỏch hng
S CCCD/CMTND

Mó PTT
Mó KH
Tờn khỏch hng

Mó PTT
Mã KH
Tên khách hàng

Mã KH
Tên khách hàng

Số điện thoại
Loại phòng

Số CCCD/CMTND
Số điện thoại


Số CCCD/CMTND
Số điện thoại

Ngày sinh
Số CCCD/CMTND

Số phòng
Tổng tiền phịng

Loại phịng
Số phịng

Mã PTT

Số điện thoại
Đơn vị cơng tác

Mã PTT
Tổng tiền phịng

Mã phịng
Loại phịng
Số phịng

Địa chỉ
Ngày đến
Ngày đi

Tổng chỉ phí dịch vụ
Ưu đãi


Mã PTT

Mã phịng

Tổng tiền phịng
Tổng chỉ phí dịch vụ

Số phịng
Loại phịng

Ưu đãi

Giá phịng

Tổng chỉ phí dịch vụ
Ưu đãi
Tổng tiền thanh toán

Mã ưu đãi
Mức ưu đãi
Khuyến mại
Mã PTT
Mã KH
Mã phịng
Mã ưu đãi
Tổng tiền phịng
Tổng chỉ phí dịch vụ

Hình 2.4: Bảng chuẩn hóa dữ liệu của Phiếu Thanh tốn


2.1.2. Mơ tả chi tiết cơ sở dữ liệu
Qua bài toán quản lý khách hang đến khách sạn, ta thấy để thực hiện bài
tốn này ta cần phải lưu các thơng tin chớnh nh sau:
Qun lý danh mc khỏch hng
23

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên






Qun lý danh sỏch phũng khỏch sn
Qun lý cỏc dch vụ của khách sạn
Quản lý các ưu đãi đối với khách hàng
Quản lý các Phiếu Thuê phòng, Phiếu Sử dụng dịch vụ, Phiếu Thanh
toán.
THỰC THỂ KHÁCH HÀNG

THỰC THỂ DANH SÁCH PHềNG

24

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên



BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên

THC TH DCH V

THC TH U I

PHIU THUấ PHềNG

25

BĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyênBĂo.cĂo.bi.tỏưp.lỏằn.hỏằ.quỏÊn.trỏằ.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.ỏằã.ti.quỏÊn.lẵ.khĂch.sỏĂn.ng.Ă.õ.thĂi.nguyên


×