CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
VIII
QUAN HỆ VNG GĨC
TRONG KHƠNG GIAN
C
H
Ư
Ơ
N
BÀI 4: KHOẢNG CÁCH
I
LÝ THUYẾT
.
=
=
=
4. CƠNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP, KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI HỘP
I
..
4.1. Thể tích khối hợp chữ nhật có ba kích thước a, b, c : V = abc
3
4.2. Thể tích khối lập phương có kích thước a : V = a
4.3. Thể tích khối chóp
S
1
V .S.h
3
+ Thể tích khối chóp
h
C
A
Trong đó: S là diện tích đa giác đáy.
h : là chiều cao của khối chóp.
H
B
4.4. Thể tích khối chóp cụt đều
1
V .h. S S.S S
3
+ Thể tích khối chóp cụt đều
Trong đó: S , S là diện tích hai đáy.
h : là chiều cao của khối chóp.
4.5. Thể tích khối lăng trụ
C1
A1
B1
Thể tích khối lăng trụ V S.h
S là diện tích đa giác đáy.
h : là chiều cao của khối lăng trụ.
Lưu ý: Lăng trụ đứng có chiều cao là độ dài cạnh bên.
A
C
G
H
B
Page 80
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
5. Tỉ số thể tích.
Cho hình chóp S . ABC . Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm M , N , K khác
S
với S , khi đó ta có:
VS .MNK SM SN SK
.
.
VS . ABC
SA SB SC .
M
A
K
n
N
C
B
+ Các công thức tính nhanh (nếu có), có chứng minh các cơng thức tính nhanh (nếu có thể).
CÁC CƠNG THỨC ĐẶC BIỆT SỬ DỤNG ĐỂ LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CÔNG THỨC 1: Với tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi mợt vng góc và
AB a, AC b, AD c , ta có
1
VABCD abc
6
.
Chứng minh
1
1
1
1
VABCD AD.SABC AD. AB. AC abc
3
3
2
6
Ta có
.
a3 2
V
12 .
CƠNG THỨC 2: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a :
Chứng minh
Page 81
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Xét tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD .
a2 a 6
a 3
2
AG
a
DG
3
3 .
3
Ta có
, suy ra
Diện tích tam giác BCD :
S BCD
a2 3
4 .
1 a 6 a2 3 a3 2
V .
.
3 3
4
12 .
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:
1
V h B B ' BB
3
CƠNG THỨC 3: Thể tích của khối chóp cụt
với h là khoảng cách
giữa hai đáy, B, B là diện tích của hai đáy
CÔNG THỨC 4: Thể tích khối tứ diện biết các góc , , và các cạnh a , b, c tại cùng một
đỉnh:
V
abc
. 1 2 cos cos cos cos 2 cos2 cos 2
6
Chứng minh
Page 82
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Xét tứ diện S . ABC có các góc , , và các cạnh a , b, c tại đỉnh S như hình vẽ trên.
Dựng mặt phẳng qua A , vng góc với SA , cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại B, C .
SB
Ta có
SA
a
SA
a
; SC
cos cos
cos cos và AB a tan , AC a tan .
VS . ABC SB SC
bc
.
2
VS . ABC SB SC a cos cos .
Áp dụng định lí cosin trong SBC , có
AC AB2 AC 2 BC 2
2 ABAC .cos B
1
1
2 cos
2 cos
a 2 tan 2 a 2 tan 2 a 2
a 2
2
2
2
cos cos cos cos
cos .cos
AC a. cos cos .cos
AB. AC .cos B
cos .cos
.
AB. AC.sin B AC
Ta có
a 4 tan 2 tan 2 a 4 .
2
a
4
2
2
AC
AB. AC AB. AC .cos B
2
cos 2 cos 2 cos 2 2 cos cos cos
cos2 cos2
2
1 cos 1 cos cos
a 4 .
2
cos 2 cos2 2 cos cos cos
cos 2 cos2
1 cos 2 cos 2 cos2 2 cos cos cos
cos 2 cos 2
S ABC
AC a 2 1 cos2 cos2 cos2 2 cos cos cos
AB. AC .sin B
2
2 cos cos
.
Page 83
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Suy ra
VS . ABC
bc
VS . ABC abc . 1 2 cos cos cos cos 2 cos 2 cos 2
a cos cos
6
.
2
AB a; CD b; d AB, CD d ; AB; CD
CÔNG THỨC 5: Cho tứ diện ABCD có
. Khi
1
VABCD abd sin
6
đó
Chứng minh
Trong mặt phẳng
ABC
vẽ hình bình hành CBAA .
Ta có AA BC nên VABCD VABCD .
Gọi MN là đoạn vng góc chung của AB và CD với M AB, N CD .
Vì BM CA nên VBACD VMACD . Ta có MN AB nên MN CA .
MN CDA
Ngồi ra MN CD nên
.
Ta có
AB, CD AC , CD .
1
1 1
1
VMACD S ACD MN CA CD sin MN AB CD d sin
3
3 2
6
Do đó
.
1
VABCD AB CD.d .sin
6
Vậy
.
CÔNG THỨC 6: Tỉ số thể tích hai hình chóp có đáy hình bình hành. Cho hình chóp S . ABCD
có đáy là hình bình hành; và hình chóp tứ giác S . ABC D có A, B, C , D lần lượt nằm trên
VS . ABC D 1 SA SC SB SD
.
.
2 SA SC SB SD .
các cạnh SA, SB, SC , SD ; khi đó: VS . ABCD
Page 84
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Chứng minh
VS . ABC D VS . AC D VS . AC B 1 SA SC SD 1 SA SC SB
.
.
.
.
.
.
V
2
V
2
V
2
SA
SC
SD
2
SA
SC
SB
S
.
ABCD
S
.
ACD
S
.
ACB
Ta có
1 SA SC SB SD
.
.
.
2 SA SC SB SD .
CÔNG THỨC 7: Mặt phẳng
cắt các cạnh của khối lăng trụ ABC. ABC lần lượt tại
AM
BN
CP
x yz
x, y ,
z
VABC .MNP
VABC . ABC
M , N , P sao cho AA
BB
CC
3
. Khi đó
.
Chứng minh
Ta có VABCMNP VNACB VNACPM .
VNACB
BN
BN 1
VBACB
VABCAB C
BB
BB 3
1
.
1
VNACPM
S ACPM (CP AM ) 2 1 CP AM
VBACC A S ACC A
AA
2 CC AA
Page 85
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
1 CP AM 2
VNACPM
VABCABC
2 CC AA 3
2
.
1 BN CP AM
VABCMNP VNACB VNACPM =
VABCABC
1
2
3
BB
CC
AA
Từ
và
suy ra
.
A , B ,C , D
CƠNG THỨC 8: Cho hình hợp ABCD. ABC D, lấy 1 1 1 1 lần lượt trên các cạnh
AA, BB, CC , DD sao cho bốn điểm ấy đồng phẳng. Ta có tỉ số thể tích hai khối đa diện:
VABCD. A1B1C1D1
VABCD. ABCD
1 AA CC1 1 BB1 DD1
1
2 AA CC 2 BB DD
Chứng minh
Gọi I , I lần lượt là trung điểm AC , AC . Ta chứng minh được ba mặt phẳng
ACC A , BDDB , A1B1C1D1
Ta có
Suy ra
ABBA
// CDDC
đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến đồng quy tại
, suy ra
I1 .
A1 B1 // C1D1 . Tương tự, ta cũng được A1 D1 // B1C1 .
A1B1C1D1 là hình bình hành, ta có I1 là trung điểm A1C1 .
II1 là đường trung bình trong các hình thang AA1C1C và BB1D1D , suy ra
2II1 AA1 CC1 BB1 DD1 .
Ta có
AA1 CC1 BB1 DD1
Suy ra: AA CC BB DD .
Áp dụng công thức tỉ số thể tích trong khối lăng trụ tam giác, ta có:
VABCD. A1B1C1D1 VABC . A1B1C1 VACD . A1C1D1
1 AA BB CC 1
1 AA DD1 CC1 1
1 1 1 . VABCD . ABC D 1
. VABCD . ABC D
3 AA BB CC 2
3 AA DD CC 2
1 AA CC
1 BB DD1
1 1 .VABCD. ABCD 1
.VABCD. ABCD
2 AA CC
2 BB DD
.
Page 86
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
SAB , SBC , SCA vng góc
CƠNG THỨC 9: Cho hình chóp S . ABC với các mặt phẳng
S ,S ,S
với nhau từng đôi một, diện tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là 1 2 3 .
Khi đó:
VS . ABC
2 S1S2 S3
3
.
Chứng minh
Đặt SA a, SB b, SC c .
1
1
1
S1 ab; S 2 bc; S3 ca
2
2
2 .
Suy ra
1 1 1
2 ab bc ca
2.S1.S2 .S3
1
abc
2 2 2
abc
6
6
3
3
.
2 2 2
VS . ABC
ABC , hai mặt phẳng
CƠNG THỨC 10: Cho hình chóp S . ABC có SA vng góc với
SAB và SBC vng góc với nhau, BSC
; ASB .
Khi đó:
VS . ABC
SB 3 .sin 2 .tan
12
Chứng minh
SA SB.cos .
SAB
và
SBC
vng góc với nhau.
Page 87
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
SAB .
Nên BC vng góc
1
1
BC SB .tan SSBC .SB.BC .SB 2. tan
2
2
Tam giác SBC vuông tại B nên
Kẻ AK vng góc SB . Lúc này AK sẽ là khoảng cách từ A đến SBC . Do AK vng góc
BC và SB .
Ta có AK SA.sin SB.sin .cos .
AK
SB sin 2
2
.
VS . ABC
SB 3 .sin 2 .tan
12
.
CƠNG THỨC 11: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh
bên bằng b .
VSABC
a 2 3b 2 a 2
12
.
Khi đó:
Chứng minh
2
2 3
3
AG AM .
a a
3
3 2
3 .
2
3
3b 2 a 2
SG b
a
3
3
.
2
VS . ABC
1 1 3 2 3b 2 a 2 a 2 3b 2 a 2
. .
a .
3 2 2
3
12
.
CÔNG THỨC 12: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với
mặt phẳng đáy góc .
Khi đó:
VS . ABC
a 3 tan
24 .
Chứng minh
Page 88
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
1
1 3
3
GM AM a a
3
3 2
6 .
SG
3
a tan
6
.
1 1 3
3
a 3tan
VS . ABC . . a 2 . atan
3 2 2
6
24 .
CƠNG THỨC 13: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh bên bằng b và cạnh bên
tạo với mặt phẳng đáy góc .
Khi đó:
VS . ABC
3b3 .sin .cos 2
4
.
Chứng minh
SG b sin .
3
3
AM AG .b.cos BC 3.b.cos
2
2
.
S ABC
3 3 2 2
3b3 .sin .cos 2
b cos VS . ABC
4
4
.
CÔNG THỨC 14: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng
a , và SA SB SC SD b .
Page 89
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Khi đó:
VABCD
a 2 4b 2 2a 2
6
.
Chứng minh
SO SA2 OA2 b 2
a2
2 .
1
a 2 a 2 4b 2 2a 2
VS . ABCD .a 2 . b 2
3
2
6
.
CÔNG THỨC 15: Cho tứ diện ABCD có AB CD a, AC BD b, AD BC c (tứ diện
gần đều).
Khi đó:
VABCD
1
6 2
( a 2 b 2 c 2 )(a 2 b 2 c 2 )(a 2 b 2 c 2 )
.
Chứng minh
Cách 1:
A'
B
C
D
B'
A
C'
Dựng tứ diện D. A’B’C’ sao cho A, B, C lần lượt là trung điểm của B’C’, C’ A’, A’B’ . Khi đó
tứ diện D. A’B’C có các cạnh DA’, DB’, DC’ đơi mợt vng góc.
1
1
VABCD VDA ' B ' C ' DA '.DB '.DC '
4
24
Ta có
.
Page 90
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
DA '2 DC '2 4b 2
2
2
2
DA ' DB ' 4a
DB '2 DC '2 4c 2
Ta có
Khi đó:
VABCD
DA '2 2( a 2 b 2 c 2 )
2
2
2
2
DB ' 2(a b c )
DC '2 2( a 2 b 2 c 2 )
.
1
1
( a 2 b2 c 2 )( a 2 b2 c 2 )( a 2 b 2 c 2 )
DA '.DB '.DC '
6 2
24
.
Cách 2: Dựng lăng trụ AMNBCD như hình bên.
N
n
A
m
h
a
B
M
I
b
D
C
c
Từ giả thiết ta có: MNDC là hình thoi; các tam giác CAN , DAM là các tam giác cân, suy ra:
AI NC , AI DM AI (CDMN ) .
1
1
1
1
VABCD VA.MNDC .4VA.IMN 2VA.IMN IA.IM .IN h.m.n
2
2
3
3
Ta có:
.
2 a 2 b2 c 2
m
2
h 2 m 2 c 2
2
2
2
2 a b c2
2
2
h
n
b
n
2
m 2 n 2 a 2
2 a2 b2 c2
h
2
Từ
.
Suy ra:
VABCD
1
6 2
( a 2 b 2 c 2 )(a 2 b 2 c 2 )(a 2 b 2 c 2 )
.
Cách 3: Dựng hình hợp chữ nhật AMCN .PBQD như hình bên.
Page 91
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
N
C
n
b
A
m
c
p
M
D
a
Q
P
B
Gọi các kích thước của hình hộp là m, n, p .
1
VPADB VMABC VQBCD VNACD VAMCN .PBQD
6
Ta có:
. Suy ra:
1
1
VABCD VAMCN .PBQD m.n. p
3
3
.
2 a 2 b2 c 2
m
2
2
2
2
m n b
2
2
2 a b2 c 2
2
2
m p a n
2
p 2 n2 c 2
2
2 a b2 c 2
p
2
Ta có:
.
VABCD
1
6 2
( a 2 b 2 c 2 )(a 2 b 2 c 2 )(a 2 b 2 c 2 )
.
Cách 4:
A
b
I
P
a
c
M
G
B
Q
N
D
J
C
Gọi I , J , M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD, AC , BD, AD, BC .
Page 92
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Ta thấy tứ giác MINJ là hình thoi. Ta chứng minh được PQ vng góc với AD và BC nên
PQ vng góc với mp IMJN .
Gọi G là giao điểm của các đường IJ , MN , PQ . Ta có
1
1
1
VPMINJQ 2VP.MINJ 2. PG. IJ .MN PQ.IJ .MN
3
2
6
.
1
VAIMP VBINQ VCQMJ VDPNJ VABCD
8
Vì
nên
1
VPIMJNQ VABCD (VAIMP VBINQ VCQMJ VDPNJ ) VABCD
2
.
1
VABCD 2VPIMJN PQ.IJ .MN
3
Suy ra
.
Ta tính được:
IJ 2 IC 2 CJ 2
AC 2 BC 2 AB 2 CD 2 b 2 c 2 a 2
2
4
4
2
.
Tương tự:
PQ 2
b2 a2 c2
a 2 b2 c2
MN 2
2
2
;
Từ đó:
VABCD
1
6 2
( a 2 b 2 c 2 )(a 2 b 2 c 2 )(a 2 b 2 c 2 )
.
Page 93
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
II HỆ THỐNG
BÀI TẬP TỰ
LUẬN.
=
=
=
DẠNG 1. THỂ TÍCH KHỐI CHĨP CĨ CẠNH BÊN VNG GĨC VỚI ĐÁY
I
Kiến thức cần nhớ:
1
V B.h
3
1) Công thức tính:
( B : diện tích đáy và h là chiều cao của khối chóp).
2) Chiều cao của khối chóp thường tính bằng đợ dài cạnh vng góc với đáy
Loại 1: Tính bằng cơng thức
Phương pháp giải (kiến thức cần nhớ):
Ở loại tốn này trình bày cách tính thể tích khối chóp có mợt cạnh vng góc với đáy bằng sử
1
V B.h
3
dụng đơn thuần cơng thức
, trong đó B : diện tích đáy và h là chiều cao của khối
chóp. Ta cần nhớ một số kiến thức cơ bản sau:
1. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông
2
2
2
BC AB AC
AH .BC AB. AC
2
2
AB BH .BC , AC CH .CB
1
1
1
2
2
AB
AC 2 , AH 2 BH .CH
AH
2. Các hệ thức trong tam giác thường
Định lý hàm cosin:
2
2
2
a b c 2bc cos A
2
2
2
b a c 2ac cos B
2
2
2
c a b 2ab cos C
Định lý hàm sin:
a
b
c
2 R
sin A sin B sin C
( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC )
Page 94
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Cơng thức tính diện tích tam giác:
1
1
1
SABC a.ha b.hb c.hc
2
2
2
S ABC
A
SABC
abc
4 R , S ABC pr
mc2
2 b2 c 2 a 2
4
,
mb2
B
C
a bc
2
Trong đó:
, r bán
kính đường trịn nợi tiếp
p
S p p a p b p c
Công thức tính độ dài đường trung tuyến:
ma2
ha
1
1
1
bc sin A ac sin B ab sin C
2
2
2
A
2 a 2 c 2 b2
4
b
c
ma
2 a 2 b2 c 2
B
4
C
a
3. Diện tích đa giác:
Tam giác vng
A
1
SABC AB. AC
2
Diện tích:
B
C
A
Diện tích tam giác đều
Diện tích:
S
AB 2 . 3
4
.
h
AB 3
h
2 .
Đường cao:
B
Hình vng:
Diện tích: S AB
H
C
A
D
B
C
2
Đường chéo: AC BD AB 2
Hình chữ nhật:
Diện tích: S AB. AD
D
A
2
2
Đường chéo: AC BD AB AD
O
B
C
Page 95
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Hình thoi:
A
B
1
S AC.BD
2
Diện tích:
Đặt biệt: 1 trong các góc trong của hình thoi bằng 60 ,
khi đó hình thoi được tạo bởi 2 tam giác đều.
C
Hình thang:
S
A
D
D
AD BC AH
2
Diện tích:
Đặc biệt: Hình thang vng, hình thang cân
B
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
H
C
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC 2a . Cạnh bên SA
vng góc với đáy và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
SA ABC , ABC
Cho hình chóp S . ABC có
vng cân tại A, SA BC a. Tính theo a
thể tích V của khối chóp S . ABC
SA ABC
Cho khối chóp S . ABC có
, tam giác ABC vng tại B , AB a , AC a 3 .
Tính thể tích khối chóp S . ABC , biết rằng SB a 5 .
Câu 4:
Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vng góc
đáy và SA 2 3a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
SA ABC SA a AB a AC 2a
Cho khối chóp S . ABC có
,
,
,
và BAC 120 . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
Hình chóp S . ABCD có đáy hình vng, SA vng góc với đáy và SA a 3 , AC a 2 . Khi
đó thể tích khối chóp S . ABCD là
SA ABCD , AB 3a AD 2a
Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật,
,
,
SB 5a. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a.
ABCD ,
Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với mặt phẳng
đáy ABCD là hình thang
vng tại A và B có AB a, AD 3a, BC a. Biết SA a 3, tính thể tích khối chóp
S .BCD theo a.
Câu 9:
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD 60 ,
a 6
SA ABCD SA 2
,
. Thể tích khối chóp S . ABCD là
Page 96
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA a 2 và SA vng góc
với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
LOẠI 2: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHĨP CĨ CẠNH BÊN VNG GĨC VỚI ĐÁY KHI BIẾT
GÓC GIỮA ĐƯỜNG VÀ MẶT
PHƯƠNG PHÁP GIẢI (KIẾN THỨC CẦN NHỚ):
Cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
- Nếu
d P
thì
d , P 90 .
d , P d , d '
P
với d ' là hình chiếu của d trên P
d
- Nếu khơng vng góc với
thì
0 d , P 90 .
Chú ý:
Câu 11: Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình vng cạnh 2a, SA vng góc với mặt phẳng đáy.
ABCD
Góc giữa SC và
là 60 . Tính thể tích khối chóp SABCD.
Câu 12: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với AC a biết SA vng
góc với đáy
ABC
SAB
và SC hợp với
mợt góc 30 . Tính thể tích khối chóp SABC.
Câu 13: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vng góc với đáy ABC
SBC
và SA hợp với
mợt góc 45 . Tính thể tích khối chóp SABC.
LOẠI 3: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHĨP CĨ CẠNH BÊN VNG GĨC ĐÁY KHI BIẾT GĨC
GIỮA HAI MẶT PHẲNG
PHƯƠNG PHÁP GIẢI (KIẾN THỨC CẦN NHỚ):
- Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau: Cho hai mặt phẳng
P
và
Q
cắt nhau
P
theo giao tuyến d . Từ một điểm I bất kì trên d ta dựng đường thẳng a trong vng góc
Q
P
Q
với d và dựng đường thẳng b trong vng góc với d . Khi đó góc giữa và là
góc giữa hai đường thẳng a và b.
- Diện tích hình chiếu của đa giác: S ' S .cos
P
(với S là diện tích đa giác nằm trong và S ' là diện tích hình chiếu vng góc của đa giác
đó trên
Q ,
là góc giữa
P
và
Q )
Câu 14: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng
đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng
S . ABCD.
SBD
và
ABCD
là 30 . Tính thể tích khối chóp
Page 97
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
Câu 15: Cho khối chóp S . ABC có ABC là tam giác vng cân tại A, BC a 2, SA vng góc với
mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng
S . ABC.
SBC
và
ABC
là 45 . Tính thể tích khối chóp
Câu 16: Cho khối chóp S . ABC có cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
và
ABC
là 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết SA a và diện tích tam giác
SBC bằng 3a 2 .
Câu 17: Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng
SAD
và
SBC
là 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
Page 98
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VNG GĨC TRONG KHƠNG GIAN
LOẠI 4. TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHĨP CĨ CẠNH BÊN VNG GĨC VỚI ĐÁY KHI BIẾT
KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI (KIẾN THỨC CẦN NHỚ):
1) Cần nhớ kiến thức cơ bản về xác định khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên.
Xét tam giác SHM vuông tại H , HM vng góc với BC và HK là đường cao
SBC ta sử dụng công thức
Tính khoảng cách từ chân đường cao H đến mặt bên
HM .SH
HK
HM 2 SH 2
Tính độ dài cạnh SH ta sử dụng công thức
HM .HK
SH
HM 2 HK 2
2) Trong trường hợp bài toán cho khoảng cách từ mợt điểm bất kì tḥc đáy đến mặt bên, ta
phải dùng tỷ lệ để đưa về khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên.
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với mặt
ABC . Khoảng cách
đáy
d từ A
SBC bằng
đến mặt phẳng
a 15
5 . Tính VS . ABC .
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a ; cạnh bên SA
vng góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
khối chóp S . ABCD .
SBD
2a
bằng 3 . Tính thể tích
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B , AD 2 BC ,
AB BC a 3 . Đường thẳng SA vng góc với mặt phẳng ABCD . Gọi E là trung điểm
của cạnh AD , khoảng cách d từ điểm E đến mặt phẳng
chóp S . ABCD
SCD
a 3
bằng 4 . Tính thể tích khối
Page 99
Sưu tầm và biên soạn