TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC HỒ CHÍ MINH
BỘ MƠN: KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH MARKETING & SALES
PHÂN TÍCH VÀ NGHIÊN CỨU KẾ HOẠCH XÂY DỰNG
THƯƠNG HIỆU LEMONADE SKIN
GVHD: Lê Thị Tường Vi
Nhóm SVTH: Nhóm 7_MA18201
1. Lê Thị Loan Châu
MSSV: PS26430
2. Bùi Văn Nguyên
MSSV: PS26777
3. Lê Thị Anh Thư
MSSV: PS26758
4. Nguyễn Thùy Thanh Trúc
MSSV: PS26412
TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2023
CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC HỒ CHÍ MINH
BỘ MƠN: KINH TẾ
CHUN NGÀNH MARKETING & SALES
PHÂN TÍCH VÀ NGHIÊN CỨU KẾ HOẠCH XÂY DỰNG
THƯƠNG HIỆU LEMONADE COSMETICS
GVHD: Lê Thị Tường Vi
Nhóm SVTH: Nhóm 7_MA18201
1. Lê Thị Loan Châu
MSSV: PS26430
2. Bùi Văn Nguyên
MSSV: PS26777
3. Lê Thị Anh Thư
MSSV: PS26758
4. Nguyễn Thùy Thanh Trúc
MSSV: PS26412
TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2023
BẢNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN
2.1 Đề cương chi tiết
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2.2 Kế hoạch thực hiện dự án
STT
1
2
3
4
THỜI
THỜI
GIAN BẮT GIAN KẾT
ĐẦU
THÚC
NỘI DUNG
CƠNG VIỆC
NGƯỜI CHỊU
TRÁCH
NHIỆM
CHÍNH
NGÂN
SÁCH
THỰC
HIỆN
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG
Giảng viên 1:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Giảng viên 2:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
NHÓM 7_MA18201
ĐÁNH GIÁ NHÓM VỀ ASM CHƯƠNG 1,2
THAM
CHẤT
STT
THÀNH VIÊN
GIA
LƯỢNG
ĐÚNG
TRÁCH
ĐẦY
NỘI
HẠN
NHIỆM
ĐỦ
DUNG
TỔNG
KÝ
TÊN
1
Lê Thị Loan Châu
100%
100%
100%
100%
100%
Châu
2
Bùi Văn Nguyên
80%
80%
80%
80%
80%
Nguyên
3
Lê Thị Anh Thư
100%
100%
100%
100%
100%
Thư
4
Nguyễn Thùy Thanh Trúc
100%
100%
NHÓM 7
100%
100%
100%
Trúc
ĐÁNH GIÁ NHÓM VỀ ASM CHƯƠNG 3,4
THAM
CHẤT
STT
1
2
3
4
THÀNH VIÊN
Lê Thị Loan Châu
Bùi Văn Nguyên
Lê Thị Anh Thư
Nguyễn Thùy Thanh Trúc
GIA
LƯỢNG
ĐÚNG
TRÁCH
ĐẦY
NỘI
HẠN
NHIỆM
ĐỦ
100%
100%
100%
100%
DUNG
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
TỔNG
100%
100%
100%
100%
KÝ
TÊN
Châu
Nguyên
Thư
Trúc
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Trường Cao FPT
POLYTECHNIC đã đưa môn Xây dựng và phát triển thương hiệu vào giảng dạy, để
những sinh viên của ngành Marketing & Sales chúng em có được kiến thức chun sâu
phục vụ cho cơng việc sau này. Đặc biệt, chúng em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến
giảng viên hướng dẫn - cô Lê Thị Tường Vi, đã dạy dỗ và truyền đạt cho chúng em
những kiến thức quý giá trong suốt thời gian vừa qua. Đây là những kiến thức có giá trị
vô cùng sâu sắc, giúp chúng em tiến thêm một bước đến gần với thành công.
Bộ môn Xây dựng và phát triển thương hiệu là môn học thú vị, bổ ích và có tính
thực tế cao. Đảm bảo cung cấp đầy đủ kiến thức, kỹ năng, giúp sinh viên có thể ứng dụng
vào thực tế cũng như làm tiền đề cho những ngành nghề mà các bạn sinh viên lựa chọn
sau này. Tuy nhiên, do khả năng tiếp thu còn nhiều hạn hẹp, kiến thức chưa sâu rộng nên
bài làm khó có thể tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế. Kính mong q thầy cơ xem xét
và góp ý để bài làm của chúng em được hoàn thiện tốt hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
LỜI CAM ĐOAN
Chúng em xin cam đoan đây là những tài liệu được thu thập bởi các thành viên
trong nhóm. Các số liệu, kết quả nêu trong Báo cáo là hồn tồn trung thực.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày
tháng 10 năm 2023
Nhóm cam đoan
Họ và tên
Ký tên
Lê Thị Loan Châu
Bùi Văn Nguyên
Lê Thị Anh Thư
Nguyễn Thùy Thanh Trúc
( Ký và ghi rõ họ tên )
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1 Kế hoạch phân bổ thời gian cho từng giai đoạn................................................10
Bảng 2. 1 Kết quả khảo sát................................................................................................12
Bảng 2. 2 Kết quả khảo sát giới tính..................................................................................14
Bảng 2. 3: Kết quả khảo sát độ tuổi...................................................................................15
Bảng 2. 4 Kết quả khảo sát nghề nghiệp............................................................................16
Bảng 2. 5 Kết quả khảo sát thu nhập.................................................................................18
Bảng 2. 6 Kết quả khảo sát tần suất sử dụng nước tẩy trang.............................................19
Bảng 2. 7 Kết quả khảo sát kênh mua hàng.......................................................................20
Bảng 2. 8 Kết quả khảo sát đáp viên biết đến sản phẩm nước tẩy trang?..........................21
Bảng 2. 9 Kết quả khảo sát đáp viên biết sản phẩm nước tẩy trang qua kênh nào?..........22
Bảng 2. 10: Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của đáp viên về sản phẩm........................24
Bảng 2. 11 Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của đáp viên về giá cả...............................25
Bảng 2. 12 Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của đáp viên về phân phối........................27
Bảng 2. 13 Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của đáp viên về quảng cáo........................29
Bảng 2. 15 Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của đáp viên về bán hàng cá nhân............32
Bảng 2. 16 Đối thủ cạnh tranh...........................................................................................36
Bảng 3. 1 Phân tích các concept cho thương hiệu.............................................................48
Bảng 3. 2 Bảng đánh giá 2 concept....................................................................................52
Bảng 3. 3 Phân tích thương hiệu, logo, hình ảnh đại diện.................................................57
Bảng 4. 1 Bảng Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu..........................................................60
Bảng 5. 2 chi phí thực hiện họp báo..................................................................................69
Bảng 5. 3 Timeline chương trình.......................................................................................70
Bảng 5. 5 Chi phí của standee LEMONADE SKIN..........................................................76
Bảng 5. 9 Hình thức khuyến mãi Siêu sale Black friday...................................................81
Bảng 5. 10 Chi phí dự kiến Siêu sale Black friday...........................................................81
Bảng 5. 11 Hình thức khuyến mãi Noel ấm áp, quà tặng ngập tràn..................................82
Bảng 5. 12 Chi phí dự kiến Noel ấm áp, quà tặng ngập tràn.............................................83
Bảng 5. 13 Chi phí dự kiến thực hiện talk show................................................................86
Bảng 5. 15 Chi phí dự kiến của Influencer marketing.......................................................91
Bảng 5. 16 Nội dung PR....................................................................................................92
Bảng 5. 17 Hình thức khuyến mại Tết Phú Quý - Quà Như Ý..........................................94
Bảng 5. 18 Chi phí dự kiến................................................................................................95
Bảng 5. 19 Hình thức khuyến mãi Tết tri ân......................................................................96
Bảng 5. 20 Chi phí dự kiến của Tết tri ân..........................................................................97
Bảng 5. 22 Timeline bán hàng với Foxie.........................................................................100
Bảng 5. 24 Chi phí dự kiến dự án Môi trường hôm nay - cuộc sống ngày mai...............103
Bảng 5. 25 Hình thức khuyến mãi..................................................................................103
Bảng 5. 26 Chi phí dự kiến của Ưu đãi ngập tràn - Vì Nàng xứng đáng.........................104
Bảng 5. 28 Chi phí dự kiến Ngày giải phóng - Sale cực nóng........................................106
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1 Quy trình xây dựng thương hiệu của Landa (2006).............................................2
Hình 1. 2 Tone màu chủ đạo của sản phẩm.........................................................................5
Hình 1.3 Hình ảnh sản phẩm................................................................................................6
Hình 2. 1 Kết quả khảo sát.................................................................................................13
Hình 2. 2 Kết quả khảo sát giới tính..................................................................................14
Hình 2. 3 Kết quả khảo sát độ tuổi....................................................................................16
Hình 2. 4 Kết quả khảo sát nghề nghiệp............................................................................17
Hình 2. 5 Kết quả khảo sát thu nhập..................................................................................18
Hình 2. 6 Kết quả khảo sát tần suất sử dụng nước tẩy trang..............................................19
Hình 2. 8 Kết quả khảo sát đáp viên biết đến sản phẩm nước tẩy trang?..........................21
Hình 2. 9 Kết quả khảo sát đáp viên biết sản phẩm nước tẩy trang qua kênh nào?..........23
Hình 2. 10: Kết quả khảo sát mức độ hài lịng của đáp viên về sản phẩm........................24
Hình 2. 11 Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của đáp viên về giá cả...............................26
Hình 2. 12 Kết quả khảo sát mức độ hài lịng của đáp viên về phân phối.........................27
Hình 2. 13 Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của đáp viên về quảng cáo........................29
Hình 2. 14: Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của đáp viên về khuyến mại/ khuyến mãi 31
Hình 2. 15 Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của đáp viên về bán hàng cá nhân.............33
Hình 2. 16: Thương hiệu Cocoon......................................................................................34
Hình 2. 17: Thương hiệu Zakka.........................................................................................35
Hình 3. 1 Logo thương hiệu...............................................................................................40
Hình 3. 2: Bao bì của thương hiệu.....................................................................................41
Hình 3. 3: Thư cảm ơn của thương hiệu............................................................................43
Hình 3. 4: Ấn phẩm đi kèm................................................................................................45
Hình 3. 5: Logo thương hiệu..............................................................................................46
Hình 3. 6 Bao bì sản phẩm.................................................................................................47
Hình 3. 7 Thư cảm ơn của PURETÉSAINE.....................................................................48
Hình 3. 8: Ấn phẩm đi kèm của PURETÉSAINE............................................................48
Hình 3. 9: Hình ảnh trên bao bì sản phẩm.........................................................................55
Hình 5. 2 Khách sạn Intercontinental Saigon....................................................................67
Hình 5. 3 Hội trườg buổi họp báoBảng 5. 1 Danh sách khách mời tham dự họp báo.......68
Hình 5. 4 Quảng cáo ngồi trời của LEMONADE SKIN.................................................75
Hình 5. 5 Standee của LEMONADE SKIN tại các địa điểm bán lẻ..................................76
Hình 5. 6 Kaity Nguyễn....................................................................................................77
Hình 5. 7 Siêu sale Black Friday.......................................................................................82
Hình 5. 8 Noel ấm áp, quà tặng ngập tràn.........................................................................84
Hình 5. 9 Chuyên gia da liễu Minh Trang.........................................................................86
Hình 5. 11 Trinh Pham.......................................................................................................90
Hình 5. 12 Các trang mạng xã hội của Trinh Pham...........................................................91
Hình 5. 13 Tết Phú Quý - Quà Như Ý..............................................................................95
Hình 5. 14 Tết tri ân...........................................................................................................97
Hình 5. 15 Foxie................................................................................................................98
Hình 5. 16 Kênh TikTok Foxie..........................................................................................99
Hình 5. 17 Dự án xanh Mơi trường hơm nay - cuộc sống ngày mai..............................102
Hình 5. 18 Ưu đãi ngập tràn - Vì Nàng xứng đáng..........................................................104
Hình 5. 19 Ngày giải phóng - Sale cực nóng..................................................................105
DANH MỤC TỪ TIẾNG ANH
STT
TỪ TIẾNG ANH
TỪ TIẾNG VIỆT
1
Cushion
Phấn nước
2
Mascara
Chuốt mi
3
Concpet
Ý tưởng
4
Name card
Thẻ tên
5
Combo
Kết hợp ( món )
6
Booking
Đặt trước
7
Ads
Quảng cáo
8
Influencer
Người có ảnh hưởng
9
Talk show
Tọa đàm
10
Timeline
Mốc thời gian
11
Livestream
( Quay ) trực tiếp
12
Official
Chính thức
13
Standees
( Quảng cáo ) đứng
14
Surfactants
Chất làm sạch
15
Glycol/glycerin
Chất làm mềm da
16
Beiersdorf
Cơng ty hoạt động trong lĩnh vực chăm sóc da
17
Dancer
Vũ cơng
18
Website
Trang mạng
19
Slogan
Khẩu lệnh
20
Tone
Tơng màu
21
Routine
Lịch trình
22
Makeup
Trang điểm
23
Video
Thước phim/ băng hình
24
Rivew
Phê bình, chia sẻ cảm nghĩ
25
Cosmetic
Mỹ phẩm
26
New Normal
(Gỉai pháp) bình thường mới sau đại dịch COVID -
19
27
Content
Nội dung
28
Voucher
Mã giảm giá
29
Seeding
Người bình luận tốt cho sản phẩm
30
Link
Liên kết
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
TỪ VIẾT TẮT
1
KOLs
2
KOCs
3
TVC
4
Paraben
DIỄN GIẢI
Viết tắt của từ Key Opinion Leader: người tiêu dùng
chủ chốt
Viết tắt của từ Key Opinion Costumer: người tiêu dùng
có sức ảnh hưởng trên thị trường
Quảng cáo truyền hình
Paraben là hóa chất nhân tạo thường được sử dụng với
một lượng nhỏ làm chất bảo quản trong mỹ phẩm,
Mixen là một nhóm các phân tử có đầu ưa nước và đi
5
Mixen
kị nước. Khi bơi lên da, các mixen mở ra, thu hút tất cả
bụi bẩn, mảnh vỡ của lớp makeup và mang nó đi.
Micelles là một cụm phân tử có đầu ưa nước và đuôi kị
6
Micelles
nước giúp làm sạch da, loại bỏ lớp trang điểm và bụi
bẩn bít lỗ chân lơng, khơng sử dụng chất tẩy rửa mạnh
có thể gây kích ứng da
7
OOH
Out of home: quảng cáo ngoài trời
Point of Sales Materials: các vật phẩm dưới dạng in ấn
8
POSM
nhằm hỗ trợ trưng bày, quảng cáo tại các địa điểm bán
hàng
9
CPC
Lượt nhấp
10
VNĐ
( Đơn vị tiền ) Việt Nam đồng
11
MC
Người dẫn chương trình
12
PG
Người tiếp thị
13
ML
Mililit - đơn vị đo dung tích
14
Font
Nét chữ
15
Slogan
Khẩu lệnh
16
pH
chỉ số dùng để đo hoạt động của các iON hydro (H+)
trong dung dịch
Cụm từ viết tắt của Cosmetic Good Manufacturing
17
CGMP
Practice hay còn gọi là Thực hành tốt sản xuất Mỹ
phẩm.
18
MXH
Mạng xã hội
MỤC LỤCC LỤC LỤCC
Câu chuyện thương hiệu...................................................................................................1
CHƯƠNG 1 : LẬP KẾ HOẠCH......................................................................................2
1.1. Các bước để xây dựng thương hiệu.......................................................................2
1.2 Mục tiêu, các điểm chính cần làm trong mỗi bước...............................................2
CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU MƠ TẢ, PHÂN TÍCH NGƯỜI TIÊU DÙNG, THỊ
TRƯỜNG NGÀNH HÀNG LỰA CHỌN......................................................................11
2.1 Nghiên cứu người tiêu dùng..................................................................................11
2.2 Kết quả khảo sát.....................................................................................................11
2.3 Nghiên cứu, mơ tả và phân tích thị trường ngành hàng lựa chọn.....................35
2.3.1 Tổng quan thị trường.......................................................................................35
2.2.2 Phân tích đối thủ cạnh tranh...........................................................................37
CHƯƠNG 3: LÊN CONCEPT CHO SẢN PHẨM.......................................................40
3.1 Concept 1.................................................................................................................40
3.1.1 Mô tả concept 1 : .............................................................................................40
3.1.3 Mục đích sử dụng concept ..............................................................................40
3.2 Concept 2.................................................................................................................43
3.2.1 Mơ tả concept 2:...............................................................................................43
3.2.2 Lý do lựa chọn concept ...................................................................................44
3.2.4 Bộ phận nhận diện thương hiệu......................................................................44
3.3.1 Phân tích 2 concept .........................................................................................49
3.3.2 Đánh giá concept .............................................................................................53
3.4 Đánh giá bộ nhận diện thương hiệu lựa chọn .....................................................55
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ BỘ NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU....................................61
CHƯƠNG 5: LẬP KẾ HOẠCH MARKETING TÍCH HỢP......................................63
5.1 Chiến lược sản phẩm..............................................................................................63
5.2 Chiến lược giá.........................................................................................................64
5.3 Chiến lược phân phối.............................................................................................65
5.4 Chiến lược xúc tiến.................................................................................................66
5.4.1 Mục tiêu chung.................................................................................................66
5.4.2 Roadmap...........................................................................................................67
5.4.3 Triển khai các hoạt động.................................................................................67
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................108
PHỤ LỤC........................................................................................................................109
Câu chuyện thương hiệu
LEMONADE Cosmetic là một thương hiệu mỹ phẩm Việt Nam, được thành lập
vào năm 2018 bởi chuyên gia trang điểm Mua Quách Ánh với mục tiêu mang đến giải
pháp trang điểm dể dàng cho phụ nữ Việt.
Trăn trở bởi các sản phẩm mỹ phẩm có trên thị trường chưa thực sự phù hợp với
phụ nữ Việt Việt, vậy nên khi bắt tay vào nghiên cứu các sản phẩm, Mua Quách Ánh và
đội ngũ LEMONADE Cosmetic đã dành rất nhiều thời gian và cơng sức để tìm hiểu về
đặc điểm khí hậu, màu da, loại da, cấu trúc gương mặt của người Việt. Từ đó, phát triển
ra các dịng sản phẩm kiềm dầu và lâu trơi phù hợp với tiết khí nóng ẩm hay các màu sắc
phù hợp với sắc da vàng người Việt Nam. LEMONADE Cosmetic đã cho ra mắt trên thị
trường rấtvnhiều sản phẩm như: Cushion, Mascara, che khuyết điểm kiềm dầu, bút kẻ
mắt, bảng phấn mắt….Nhận thấy rằng nhà LEMONADE Cosmetic vẫn còn đang thiếu
một sản phẩm có thể làm sạch da. Nên nhóm đã cho ra mắt một sản phẩm nước tẩy trang
mang tên LEMON SKIN.
Tẩy trang hằng ngày, ngay khi không trang điểm hay sử dụng kem chống nắng
liệu có thật sự cần thiết? Sau một ngày hoạt động, da mặt bị dơ bẩn bởi các tác nhân như
khói bụi và chất nhờn tiết ra. Từ đó dễ gây ra viêm nhiễm và hình thành mụn. Việc tẩy
trang sẽ giúp lấy đi gần như toàn bộ bụi bẩn và bã nhờn này trên da mặt. Không những
thế tẩy trang là bước đầu tiên và quan trọng nhất trong chu trình chăm sóc da, ngồi giúp
da thơng thống, loại bỏ bụi bẩn từ sâu bên trong, lấy đi những tế bào chết ra ngoài. Khi
tẩy trang sạch và đưa những dưỡng chất mới có tác dụng hiệu quả tốt hơn, làm giảm quá
trình lão hóa và tránh tình trạng bít tắc lỗ chân lơng, mụn ẩn...Lo ngại khi lựa chọn nước
tẩy trang, với vô vàn sự lựa chọn và nhiều dạng, nhiều nhãn hàng và từng loại da. Vì thế
LEMONADE SKIN ra đời với sứ mệnh mang đến một sản phẩm tẩy trang làm sạch lành
tính, phục vụ da liễu, một làn da khỏe mạnh.
LEMONADE SKIN là dịng nước tẩy trang có 2 lớp chất lỏng, lớp trên là váng
dầu giúp hòa tan chất bẩn và loại bỏ lớp trang điểm hiệu quả kể cả những sản phẩm lâu
trôi kháng nước. Lớp dầu chứa các hạt siêu nhỏ, len lỏi sâu bên trong mà không làm khô
da, vẫn giúp da giữ độ ẩm, thông thoáng mềm mượt chỉ trong một bước. Là thương hiệu
1
Việt dành cho người Việt hoàn toàn thuần chay cũng như thân thiện với môi trường.
CHƯƠNG 1 : LẬP KẾ HOẠCH
1.1. Các bước để xây dựng thương hiệu
Chiến Lược
Concept
Ứng Dụng
Thực Hiện
Hình 1. 1 Quy trình xây dựng thương hiệu của Landa (2006)
Giai đoạn 1 - Chiến lược: Giai đoạn này nhằm xác định mục tiêu, định vị và chiến lược
thương hiệu của doanh nghiệp. Các công việc cần thực hiện trong giai đoạn này bao gồm:
Xác định cá tính, lời hứa thương hiệu
Nghiên cứu thị trường và đối thủ cạnh tranh
Xác định mục tiêu thương hiệu
Định vị thương hiệu
Xây dựng chiến lược thương hiệu
Giai đoạn 2 - Concept: Giai đoạn này nhằm phát triển ý tưởng và định hướng sáng tạo
cho thương hiệu. Các công việc cần thực hiện trong giai đoạn này bao gồm:
Phát triển ý tưởng thương hiệu
Định hướng sáng tạo thương hiệu
Giai đoạn 3 - Ứng dụng: Giai đoạn này nhằm hiện thực hóa ý tưởng và định hướng sáng
tạo cho thương hiệu thông qua các yếu tố nhận diện thương hiệu.
Giai đoạn 4 - Thực hiện: Giai đoạn này là giai đoạn thực hiện hóa các kế hoạch đưa ra
2
1.2 Mục tiêu, các điểm chính cần làm trong mỗi bước
Cuối năm 2018, thương hiệu mỹ phẩm trang điểm LEMONADE Cosmetic do
chính tay cơ nàng Mua Qch Ánh sáng lập ra đã gây được cú hích vang dội trong thị
trường mỹ phẩm Việt, làm thay đổi cái nhìn của giới trẻ về những sản phẩm cộp mác Việt
Nam. Mỗi sản phẩm của LEMONADE Cosmetic là đại diện cho tinh thần không ngừng
sáng tạo, đổi mới và tràn đầy năng lượng.
Sứ mệnh tạo nên một thế hệ phụ nữ tự tin và tràn đầy năng lượng. LEMONADE
Cosmetic hướng tới việc biến trang điểm với mọi cô gái Việt Nam trở nên dễ dàng và phổ
cập. Từ đó khẳng định và tơn vinh vẻ đẹp của phụ nữ Việt Nam - một vẻ đẹp riêng biệt,
khơng giống với bất kì một quốc gia nào . Theo đuổi chủ nghĩa công năng mà trong đó sự
đa dụng và tiện lợi được đặt lên hàng đầu. LEMONADE Cosmetic cho ra đời những
dòng sản phẩm tích hợp 2 trong 1 giúp người tiêu dùng hồn thiện vẻ đẹp một cách nhanh
chóng và dễ dàng. Với các dịng sản phẩm đa cơng năng và tiện dụng được nghiên cứu
dựa trên khí hậu và làn da của phụ nữ Việt.
Cá tính thương hiệu:
Tính chân thật: LEMONADE SKIN là thương hiệu mỹ phẩm với những thành
phần lành tính, được chọn lọc và kiểm tra nghiêm ngặt đảm bảo được sự thuần khiết từ
những thành phần thuần chay, không gây hại hay kích ứng cho người tiêu dùng khi sử
dụng sản phẩm. Mang đến trải nghiệm êm ái và thích thú trong chu trình chăm sóc da của
mình
Tính tinh tế: Là một yếu tố quan trọng của thương hiệu được người tiêu dùng rất
quan tâm và để ý. Thấu hiểu được điều đó LEMONADE SKIN mang vào trong sản phẩm
công năng làm sạch vượt trội, kết hợp với dầu thay vì khiến người tiêu dùng lựa chọn
giữa dầu tẩy trang và nước tẩy trang LEMONADE SKIN đã kết hợp 2 trong 1, giúp
người tiêu dùng tiết kiệm thời gian và tăng đôi khả năng làm sạch da từ sâu bên trong.
Định vị thương hiệu:
Công chúng mục tiêu của LEMONADE SKIN
Nhân khẩu học:
3