Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI 27: ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI - HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN SỐ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.6 KB, 6 trang )

BÀI 27: ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI - HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT 2 ẨN SỐ.
ÔN TẬP HÌNH HỌC TỔNG HỢP
A. Mục tiêu:
- Ôn tập cho học sinh cách rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai và các
phép toán về căn bậc hai.
- Luyện tập cho học sinh cách hệ phương trình bằng phương pháp cộng
đại số, pp thế, kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các
góc trong đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình
học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền
vào.
HS: - Ôn tập định nghĩa và các phép toán về căn bậc hai, cách hệ phương
trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế.
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của tứ giác nội tiếp.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1

2. Nội dung:

1. Bài tập 1: Cho biểu thức P =
2
2 2 (1 )
.
1 2
2 1
x x x
x


x x
 
  

 
 

 
 
(với
0;
x


1
x

)
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P với x =
7 4 3

Giải:
a) Ta có:
2
2 2 (1 )
.
1 2
2 1
x x x

P
x
x x
 
  
 
 
 

 
 
(với
0;
x


1
x

)
=
   
 
2
2
2 2 (1 )
.
2
1 . 1
1

x x x
x x
x
 
  
 

 
 
 

 

=








   
2
2
2 1 2 1
(1 )
.
2
1 . 1

x x x x
x
x x
    

 

=
   




2
2
1 1
2 2 2 2
.
2
1 . 1
x x
x x x x x x
x x
 
 
      
 
 

=



 


2
4 1 1
.
2
1
x x
x
  

=


 


2
4 1 1
.
2
1
x x
x
  



=




2 1 1
x x
  
=




 
2
2 1 2 1 2 2
x x x
      

Vậy với
0;
x


1
x

thì biểu thức:
2 2
P x

 

b) Thay
7 4 3
x   vào biểu thức
2 2
P x
 
ta được:



2 2 7 4 3 2 14 8 3 12 8 3
P         

2. Bài tập 2: Rút gọn biểu thức:
a)
   
2 2
2
5 4 5 . 5 4 2 3
A a b a a a b a
   
b)
3 3 3 3
5 64 3. 12 2 9 5 81
B a ab a b ab ab b a b
   
Giải:


a) Ta có:
   
2 2
2
5 4 5 . 5 4 2 3
A a b a a a b a
   
= 5 20 20 6
a ab ab a a
    
b) Ta có:
3 3 3 3
5 64 3. 12 2 9 5 81
B a ab a b ab ab b a b
   

     
2 2 2
2
5 8 4 . 2 3 . 5 9 .
a b ab ab ab ab ab b a ab
   
40 4 6 4 5
ab ab ab ab ab ab a b ab
   



40 4 6 45 3
ab ab ab ab ab ab ab

     
3. Bài tập 3: Rút gọn biểu thức:
M =
1 1 1
:
1 2 1
a
a a a a a

 

 
   
 
(với
0;
a


1
a

)
Giải:
Ta có: M =
1 1 1
:
1 2 1
a
a a a a a


 

 
   
 
(với
0;
a


1
a

)
=
 
 
2
1 1 1
:
1
. 1
1
a
a
a a
a
 


 

 



 

=
 


 
2
1
1
.
. 1 1
a
a
a a a
 


 
 
 
 
=
1

a
a


Vậy với
0;
a


1
a

thì biểu thức M =
1
a
a


4. Bài tập 4: Giải hệ phương trình:
a)
3 3 7
2 3 8
x y
x y
 


 

b)









     
3 1 2 1
5 2 3 2
x y x y
x y x y
    



    


c)
1 3
7
2 1
9
x y
x y

 





 



5. Bài tập 5:






Giải:





















 HDHT:
Bài tập: Rút gọn biểu thức: Q =
1 1 1
. 1
a a a a a
   
 
   
 
   
(với
0;
a


1
a

)
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định
nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp.
+) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai
một ẩn , cách giải phương trình qui về phương trình bậc hai, Hệ thức
Vi – ét.



×