Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TẬP VỂ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.44 KB, 5 trang )

LUYỆN TẬP VỂ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

A. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau .
- Luyện kỹ năng tìm x trong tỉ lệ thức, giải một số dạng toán về dãy
tỉ số bằng nhau.
- Học sinh học tập tích cực,sôi nổi.
B.Chuẩn bị:giáo án,sgk,sbt
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức trọng tâm
I.Kiểm tra.
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau,viết công thức.


II.Bài mới.
Cho học sinh thảo luận nhóm làm
bài 1
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét

Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau

-Lưu ý học sinh dựa vào đề bài
để áp dụng tính chất một cách
phù hợp.



-Cho học sinh thảo luận nhóm
làm bài .
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng

1 học sinh lên bảng trả lời và viết công
thức
Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và
nhận xét .
Bài 1.Điền vào chỗ trống(giả sử các tỉ số
đều có nghĩa)
)

x m a x m a a m x
a
y n b
   
   


)
5 6
x y x y x y
b
 
  




Bài 2.Tìm 2 số x và y biết:
)
5 2
x y
a

và x-y=9

)
4 7
x y
b

và x+y=22

Giải.
a)áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
9
3
5 2 5 2 3
x y x y

   




x=15 và y=6
b)áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng

nhau ta có:
22
2
4 7 4 7 11
x y x y

   




x=8 và y=14
Bài 3.Tìm 2 số x và y biết:
làm,theo dõi và nhận xét

Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: Lập dãy tỉ số bằng
nhau rồi áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau

- Giáo viên hướng dẫn học sinh
lập dãy tỉ số bằng nhau
-Cho học sinh thảo luận nhóm
làm bài .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng
dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét





Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm câu a
Học sinh: Lập dãy tỉ số bằng
nhau xuất hiện 2x và 5y rồi áp
dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
lập dãy tỉ số bằng nhau có 2x và
5y ở trên tử .
-Cho học sinh thảo luận nhóm
làm bài .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng
dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
a) x:y=4:5 và x-y=13
b) 4x=7y và x-y=12
Giải.
) : 4:5
4 5
x y
a x y
  

áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có :
13

13
4 5 4 5 1
x y x y

    
 



x=-52 và y=-65
)4 7
7 4
x y
b x y
  


áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có :
12
4
7 4 7 4 3
x y x y

   




x=28 và y=16

Bài 4.Tìm hai số x và y biết:
)
3 2
x y
a 

và 2x+5y=-12

)
7 5
x y
b 

và 3x-2y=-62

Giải.
a) áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta có :
2 5 2 5 12
3
3 2 6 10 6 ( 10) 4
x y x y x y
 
     
    



x=9 và y=-6
b)áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng

nhau ta có
3 2 3 2 62
2
7 5 21 10 21 ( 10) 31
x y x y x y
 
      
   



x=-14 và y=10
Bài 5.Tìm a,b,c biết:
) 2a=3b=4c
a và a-b+c=10
b) 3a=5b=6c và a+b-c=22
Giải.
2 3 4
)2 3 4
12 12 12 6 4 3
a b c a b c
a a b c
       

-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét
-Tương tự cho học sinh làm câu
b



Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: Lập dãy tỉ số bằng
nhau rồi áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
lập dãy tỉ số bằng nhau:tìm
BCNN(2,3,4)…….
-Cho học sinh làm theo hướng
dẫn. .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng
dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét .
-Lưu ý học sinh bài toán có có
cách làm khác,yêu cầu học sinh
về nhà tìm cách giải khác.



Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: Lập dãy tỉ số bằng
nhau rồi áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau

- Giáo viên hướng dẫn học sinh
lập dãy tỉ số bằng nhau:tạo tỉ số


áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có :
10
2
6 4 3 6 4 3 5
a b c a b c
 
    
 



a=12;b=8;c=6

3 5 6
)3 5 6
30 30 30 10 6 5
a b c a b c
b a b c
       


áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có :
22
2
10 6 5 10 6 5 11
a b c a b c
 
    

 



a=20;b=12;c=10
Bài 6.Tìm các số x,y,z biết:
b
) ,
3 4 3 5
a b c
a
 
và a+b-2c=38

b
) ,
7 2 3 5
a b c
b
 
và b-a+c=10

Giải.
b
) ,
3 4 3 5 9 12 20
a b c a b c
a     

áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

ta có:
2 38
2
9 12 20 9 12 40 19
a b c a b c
 
     
  



a=-18 ;b=-24;c=-40
b
) ,
7 2 3 5 21 6 10
a b c a b c
b
    


áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có :
10
2
21 6 10 6 21 10 5
a b c b a c
 
     
  




a=-42 ;b=-12 ;c=-20

Bài 7.Tìm x,y biết:
)
3 4
x y
a

và xy=48

)
2 3
x y
b 

và xy=-54
trung gian
12
b
….



-Cho học sinh làm theo hướng
dẫn. .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng
dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.

-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét .
-Lưu ý học sinh bài toán có có
cách làm khác,yêu cầu học sinh
về nhà tìm cách giải khác.

Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
Học sinh: ….
- Giáo viên hướng dẫn học sinh :
Đặt
3 4
x y
k
 


x=3k và
y=4k…….

-Cho học sinh làm theo hướng
dẫn. .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng
dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét .
-Lưu ý học sinh bài toán có có
cách làm khác,yêu cầu học sinh
về nhà tìm cách giải khác.





Giải.
a) Đặt
3 4
x y
k
 


x=3k và y=4k


3k.4k=48

k=
2


Nếu k=2

x=6 và y=8
Nếu k=-2

x=-6 và y=-8

b) Đặt
2 3

x y
k
 



x=2k và y=-3k


2k.(-3k)=-54

k=
3


Nếu k=3

x=6 và y=-9
Nếu k=-3

x=-6 và y=9
Bài 8.Tìm a,b,c biết:
2 3 5
a b c
 
và abc=810

Giải.
Đặt
2 3 5

a b c
k
  


a=2k ;b=3k;c=5k


2k.3k.5k=810

k=3

a=6 ;b=9;c=15

Yêu cầu học sinh làm bài 8 ,cách
làm tương tự như bài 7
-Cho học sinh làm theo hướng
dẫn. .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng
dẫn
-Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng
làm,theo dõi và nhận xét .

III.Củng cố.
-Nêu các tính chất của tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Cho học sinh nêu các dạng toán,cách giải từng dạng.
IV.Hướng dẫn.
-Học bài theo sgk,vở ghi.
-Xem lại các bài tập trên.

-Làm các bài tập tương tự trong sgk,sbt,sách tham khảo.

×