ÔN TẬP HÌNH HỌC: TIÊN ĐỀ ƠCLÍT-TỪ VUÔNG GÓC
ĐẾN SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
- củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Bước đầu học sinh biết cách lập luận để nhận biết hai đường thẳng song
song, hai đường thẳng vuông góc.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, êke, thước đo góc, thước thẳng.
2. Học sinh:
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG
GV hướng dẫn HS CM
GV đưa bài tập lên bảng phụ.
? Bài toán yêu cầu gì?
I. Kiến thức cơ bản:
a, Định nghĩa:
b, Tính chất:
c, Dấu hiệu nhận biết:
II. Bài tập:
Bài tập 1: Cho
·
xOy
và
·
' '
x Oy
là hai
góc tù: Ox//O'x'; Oy//O'y'.
CMR
·
xOy
=
·
' '
x Oy
* Nhận xét:
Hai góc có cạnh tương ứng song song
thì:
- Chúng bằng nhau nếu cả hai góc
đèu nhọn hoặc đều tù.
- Chúng bù nhau nếu 1 góc nhọn 1
góc tù.
Bài tập 2: Xem hình vẽ bên (a//b//c).
Tính
µ
µ
¶
µ
1 1
; ; ;
B C D E
O
x
y
O'
x'
y'
C
B
A
D
E
G
1
1
c
b
a
1
d
HS lần lượt lên bảng trình bày.
GV đưa bảng phụ bài tập 3.
HS hoạt động nhóm (10') sau đó báo
cáo kết quả.
Giải
Ta có
/ /a b
d b
d a
µ
0
90
B
Lại có
µ
0
/ /
90
a c
d c C
d a
Ta có:
¶
µ
0
1 1
110
D G (So le trong)
Ta có:
µ
µ
0
1 1
180
E G (Trong cùng phía)
µ
0 0
1
110 180
E
µ
1
E
= 70
0
Bài tập 3:
Cho hình vẽ sau:
a, Tại sao a//b?
b, c có song songvới b không?
c, Tính E
1
; E
2
Bài 4: Cho Ax // By ;
·
xAO
= 60
0
;
·
AOB
= 100
0
(hỡnh vẽ bờn) . Tớnh gúc
·
OBy
?
Hướng dẫn: Vẽ đường thẳng đi qua O và song song với Ax
Bài 5: Cho gúc
·
AOB
khỏc gúc bẹt. Gọi OM là tia phõn giỏc gúc
·
AOB
Vẽ các
tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA và OM
1/ Chứng minh:
·
·
COD MOB
2/ Biết
·
AOB
= 110
0
. Tớnh gúc
·
COD
?
Hướng dẫn
Bài 4:
Qua O vẽ đường thẳng song với Ax.
·
·
AOt OAx
= 60
0
(gúc soletrong do Ot //
Ax)
Khi đó:
·
·
·
BOt AOB AOt
= 100
0
– 60
0
=
40
0
(1,5đ)
Ta lại cú:
·
·
BOt OBy
(gúc soletrong do By
// Ot)
C
B
A
D
E
G
1
50
0
c
b
a
2
130
0
100
0
t
60
0
O
y
x
B
A
Vậy
·
0
OBy 40
(1,5đ)
Bài 5
1/ Chứng minh:
·
·
COD MOB
(2đ)
Ta cú:
·
·
MOA MOB
(do OM là phõn
giỏc
·
AOB
)
Mà:
·
·
MOA COD
(góc đối đỉnh)
Suy ra:
·
·
COD MOB
2/ Biết
·
AOB
= 110
0
. Tớnh gúc
·
COD
?
(2đ)
Vỡ OM là tia phõn giỏc gúc
·
AOB
Suy ra:
·
·
MOA MOB
=
·
0
0
AOB 110
55
2 2
Vậy:
·
·
COD MOB
= 55
0
Bài 6/ Cho hỡnh vẽ:
Biết
º
0
120
C ,
º
0
60
D ,
º
0
90
A
Chứng minh: c
b
Bài 7/ Cho hai đường thẳng xx’ v à yy’ cắt nhau tại A tạo thành góc xAy = 40
0
.
a/ Viết tên các cặp góc đối đỉnh. b/ Viết tờn cỏc cặp gúc kề
bự.
c/ Tính số đo góc yAx’. d/ Tính số đo góc x’Ay’.
Hdẫn
Bài 6:
Vỡ
º
º
0
180
C D
a//b
Mà
º
0
90
A
a
c
Nờn b
c
Bài 7
- Gúc xAy với gúc x’Ay’, gúc xAy’ với gúc x’Ay
- Gúc xAy với gúc x’Ay, gúc xAy với gúc xAy’,
gúc xAy’ với gúc x’Ay’, gúc x’Ay với gúc xAy
D
C
M
B
A
O
- Gúc yAx’ kề bự với gúc xAy
y x’= 140
0
- Góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy
y’Â x’= 40
0
3. Củng cố:
? Thế nào là hai đường thẳng song song?
? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song
song.
- Xem lại các bài tập đã chữa.