Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ÔN TẬP CHUƠNG I pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.53 KB, 10 trang )

ÔN TẬP CHUƠNG I.

I. MỤC TIÊU :
- HS cần hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao , các hệ thức
giữa cạnh và góc của tam giác vuông, công thức định nghĩa các tỉ số lượng
giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau .
- Rèn luyện kỹ năng tra bảng ( hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra (
hoặc tính ) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc .
- Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều
rộng của vật thể
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong làm bài.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : + Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận .Máy tính
bỏ túi .
- HS : + On tâp chương I , làm câu hỏi ôn tập và bài ôn chương , bảng
phụ nhóm .
+ Máy tính bỏ túi .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ On định :

2/ KTBC :
3/ Bài mới : < Luyện tập >
Hoạt động của
Thầy
Hoạt động cuả
Trò
Nội dung
1/ Hoạt động 1 :
Lý thuyết
- Đưa ND BT 1


lên bảng cho HS
lên bảng viết các
hệ thức về cạnh
và đường cao
trong tam giác
vuông trên hình
vẽ
- GV cho HS
phát biểu thành
lời các hệ thức ?

- Cho HS nhận
xét ?


- HS lên bảng
viết các hệ thức
và phát biểu
bằng lời hệ thức



- HS nhận xét và
ghi vào vở


- HS lên bảng
viết định nghĩa

I/ Lý thuyết :

Bài tập
1 : Hãy
viết các
hệ thức
về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông trên hình v
ẽ sau :
1/ b
2
= a . b’
và c
2
= a . c’
2/ h
2
= b’ . c’
3/ b . c = a . h
4/
222
111
c
b
h


Bài tập 2 :
a/ Hãy viết định nghĩa tỉ số lượng
giác của một góc nhọn

qua



- GV đưa ND BT
2 lên bảng cho
HS lên bảng viết
định nghĩa tỉ số
lượng giác của
một góc nhọn
qua hình vẽ .
- GV cho HS
dưới lớp nhận xét
?
-(?) Từ định
nghĩa hãy cho
biết các tỉ số
lượng giác của 1
góc nhọn như thế
nào với 1 ?
- Thế nào là 2
góc phụ nhau
trong 1 tam giác


- Nhận xét


- Tl : sin

<1,
cos


< 1


- TL : 2 góc phụ
nhau trong 1 tam
giác vuông có
tổng số đo bằng
90
0

- TL định lí .

HS nhận xét .
- HS lên bảng
viết các hệ thức
- HS phát biểu
hình vẽ sau




* Định nghĩa :
sin

=
huyencanh
doicanh
.
.

cos

=
huyencanh
kecanh
.
.

tan

=
ke
canh
doicanh
.
.
cot =
doi
canh
kecanh
.
.


b/ Hãy viết tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau qua hình vẽ sau


* Định lí : B
sin


= cos


cos

= sin


tan

= cot


cot

= tan

A
C
Bài tập 3 : Hãy viết các hệ thức về
vuông ?
- (?) Vậy tỉ số
lượng giác của
hai góc phụ nhau
ntn ?
- Cho HS nhận
xét ?
- GV đưa ND BT
3 lên bảng cho

HS lên bảng
- Cho HS lên
bảng viết các hệ
thức ?
- GV cho HS
phát biểu thành
lời các hệ thức ?
- Muốn giảt tam
giác vuông ta
làm như thế nào
?
thành lời các hệ
thức .
- TL : .
- HS nhận xét ?
- HS lên bảng
điền vào chổ
trống .
- Nhận xét .


- HS lên bảng
khoanh tròn chữ
cái đứng trước
câu trả lời đúng .
- TL Chọn câu



- TL Chọn câu


cạnh và góc trong tam giác vuông trên
hình vẽ sau :
b = a . sin B = a . cos C
c = a . sin C = a . cos B
b = c . tan B = c . cot C
c = b . tan C = b . cot B


II/ Trắc nghiệm :
Bài bập 1 : Cho góc nhọn

. Hãy
điền số 0 hoặc 1 vào chổ trống
(………) cho đúng :
a/ sin
2

+ cos
2

=
…………………….
b/ tan

.cot

=
……………………………
c/ ………………….< sin


<
………………
d/ …………………….< cos


<………………
Bài bập 2 : Hãy khoanh tròn chữ cái
- Cho HS nhận
xét ?
2/ Hoạt động 2 :
Bài tập trắc
nghiệm .
- Đưa ND BT 1
lên bảng yêu cầu
1 HS lên bảng
điền vào chổ
trống
- Cho HS nhận
xét ?

- Đưa ND BT 2
lên bảng yêu cầu
HS lên bảng
khoanh tròn chữ
cái đứng trước
câu trả lời đúng ?





TL Chọn câu



TL Chọn câu




TL Chọn câu

- Nhận xét .


- HS lên bảng
khoanh tròn chữ
cái đứng trước
đứng trước câu trả lời đúng :
a/ Cho tam giác ABC có
^
A
= 90
0
,
^
B
= 60
0


c = 5 . Khi đó ta có độ dài b là :
A. b =
3
35
B. b =
5 3
C. b = 2,5 D. b
= 10
b/ Cho tam giác ABC có
^
A
= 90
0
,
^
C =
30
0
,
a = 6 3 . Khi đó ta có độ dài b là :
A. b = 2 3 B. b=
3 3
C. b = 9 D. b =
4,5 3
c/ Cho tam giác ABC có
^
A
= 90
0
,

^
B
=
60
0
,
b = 10. Khi đó ta có độ dài a là :


















- Cho HS nhận
xét ?
câu trả lời đúng .

- TL Chọn câu






- TL Chọn câu








- TL Chọn câu


A. a = 15 3 B. a =
10 3
C. a =
3
320
D. a =
20 3
d/ Cho tam giác ABC có
^
A
= 90
0
,

^
C =
60
0
,
b = 12. Khi đó ta có độ dài b’ là :
A. b’ = 8 B. b’ = 6
C. b’ = 6 3 D. b’ = 3 3
Bài bập 3 : Hãy khoanh tròn chữ cái
đứng trước câu trả lời đúng :
a/ Cho ∆ABC (
^
A
= 90
0
) , AH

BC (
H

BC ) , BH = 4 , HC = 12 . Kết
quả nào sau đây là đúng ?
A .
^
B
= 30
0
B.
^
B

= 60
0


C.
^
B
= 70
0
D.
^
B
= 45
0


b/ Cho ∆ABC (
^
A
= 90
0
) , AH

BC
( H

BC ) , AH = 6 , BH = 3 . Kết


- Đưa ND BT 3

lên bảng yêu cầu
HS lên bảng
khoanh tròn chữ
cái đứng trước
câu trả lời đúng ?
















TL Chọn câu
- Nhận xét .




- HS lên bảng
khoanh tròn chữ
cái đứng trước

câu trả lời đúng .
- TL Chọn câu C





quả nào sau đây là đúng ?
A . sin B =
3
3
B. sin B =
2
3

C. sin B =
5
52
D. sin B =
6
3

c/ Cho ∆ABC (
^
A
= 90
0
) , AH

BC

( H

BC ) , AH = 6 , BH = 3 . Kết
quả nào sau đây là đúng ?
A . sin C =
3
3
B. sin C =
6
3

C. sin C =
5
5
D. sin C =
2
5

d/ Cho ∆HAB (
^
H
= 90
0
) ,
^
B
= 60
0
,
BH = 10 . Kết quả nào sau đây là

đúng ?









- Cho HS nhận
xét ?


- Đưa ND BT 4
lên bảng yêu cầu
HS lên bảng
khoanh tròn chữ
cái đứng trước
câu trả lời đúng ?

- TL Chọn câu B











- TL Chọn câu A



- Nhận xét .


A . AH= 20 B. AH =
10 3
C. AH = 15 3 D. AH =
20 3
Bài bập 4 : Hãy khoanh tròn chữ cái
đứng trước câu trả lời đúng :
a/ Trong hình sau khoảng cách AB là
A. AB = 20 m
B. AB = 10 3 m
C. AB = 15( 3 -1) m
D. AB = 20 3 m
Hãy chọn kết quả đúng ?
b/ Chiều cao của cây trong hình sau (
chính xác đến 0,1 m ) là :
A. 30 m
B. 30,5 m
C. 31 m
D. 32 m


















- Cho HS nhận
xét ?




Hãy chọn kết quả đúng ?
c/ Chiều rộng của khúc sông trong
hình vẽ sau là :
A . 250m B
B. 252 m
C. 150 m
D. 320 m




A 144,3m
C
Hãy chọn kết quả đúng ?



4/ Củng cố : < Không >
5/ Dặn dò :
- Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK .
- BTVN : Làm BT 33 -> 42 < SGK/ 95, 96>
Tiết sau ôn tập chương I ( tiết 2 ) tiếp theo .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×