Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ÔN TẬP VỀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 6 trang )

ÔN TẬP VỀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI
ÔN TẬP CHƯƠNG II ( HÌNH HỌC)
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh thành thạo rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc
hai. tính giá trị của biểu thức. Tính chất của tiếp tuyến, cách chứng
minh 1 đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập có liên quan
nhanh, chính xác, vẽ hình, trình bày lời giải khoa học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính , thước kẻ, com pa.
HS: Ôn tập về các phép biến đổi căn thức bậc hai, tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau, thước kẻ, com pa.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1


2. Nội dung:





ÔN TẬP VỀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI
1. Bài 1: Rút gọn biểu thức: P =
1 1 2
2 2 2 2 1
x x
x x x
 
 


  
với x
0

và x

1
Giải:
Ta có: P =
1 1 2
2 2 2 2 1
x x
x x x
 
 
  
với x
0

và x

1
=
   
1 1 2
1
2 1 2 1
x x
x
x x

 
 

 

=


  


  


  
2 2
1 1 2.2. 1
2 1 1 2 1 1 2 1 1
x x x
x x x x x x
  
 
     

=
  
2 1 2 1 4 4
2 1 1
x x x x x
x x

      
 

=
  
4 4
2 1 1
x
x x

 

=


  
4 1
2 1 1
x
x x

 
=
2
1
x

Vậy P =
2
1

x


2. Bài 2: Tính
a)
5
3 8 50 18
3
  b)
25
3 48 12
3
 
=
2 2 2
5
3 2 .2 5 .2 3 .2
3
  =
2
2 2
2
5 .3
3 4 .3 2 .3
3
 
=
6 2 5 2 5 2
 
=

5
12 3 2 2 3
3
 
=
6 3
=
37
3
3

c)
2 2
3 2 2 3 2 2

 
d)
7 4 3. 7 4 3
 
=




   
2. 3 2 2 2. 3 2 2
3 2 2 . 3 2 2
  
 
=





7 4 3 . 7 4 3
 
=
 
2
2
6 4 2 6 4 2
3 2 2
  

=
 
2
2
7 4 3

=
8 2
9 8

=
8 2
=
49 48 1 1
  


ÔN TẬP CHƯƠNG II ( HÌNH HỌC

)
Bài 73: (SBT-139)








GT :


O



'
O
tiếp xúc ngoài tại A. d là tiếp tuyến chung trong của 2 đường tròn.
CD là tiếp tuyến chung ngoài của


O



'

O
(D


'
O
, C


O
) cắt d tại M.
KL : a) Tính số đo
·
CAD

b)
·
'
OMO
= 90
0

c) CD là tiếp tuyến của dường tròn đường kính OO’
chuy

n trên n

a đư

ng tròn







Giải:
a) - Vì M là giao điểm của 2 tiếp tuyến tại A và B của (O)


MA = MC ( t/c 2 tiếp cắt nhau) (1)
- Vì M là giao điểm của 2 tiếp tuyến tại A và C của (O’)


MA = MD ( t/c 2 tiếp cắt nhau) (2)
Từ (1) và (2)

MA = MC = MD =
1
2
CD
( Vì 3 điểm D, M, C
thẳng hàng)
- Xét
ACD

có MA = MC = MD =
1
2
CD

( cmt)


ACD

vuông tại A Hay
·
0
90
CAD 

b) Ta có:
·
CMA
+
·
DMA
0
180
 (kề bù) (3)
Mà OC là tia phân giác của
·
AOM




1 2
1
2

M M
 
·
AOM
(4)
OD là các phân giác của
·
DMA




3 4
1
2
M M
 
·
DMA
(5)
Từ (3), (4) & (5) và
·
'
OMO
=


2 3
M M






2 3
1
2
M M
 
·
·


MOA MOB
 =
1
2
.180
0




2 3
M M
 
90
0
Hay
·

'
OMO
= 90
0
. (đpcm)
c) Gọi I là tâm đường tròn đường kính OO’

IO = IO’ =
1
'
2
OO

- Xét
'
OMO

vuông tại M có IO = IO’ =
1
'
2
OO
(cmt)

IM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền OO’

IM =
1
'
2

OO


M

'
;
2
OO
I
 
 
 
(a)
- Xét tứ giác CDO’O có OC // O’D ( cùng

CD)

tứ giác CDO’O là hình thang vuông
- Mà:
OO'
IO = IO' =
2
CD
MC = MD =
2










IM là đường trung bình của hình thang
vuông CDO’O


MI // OC mà OC

CD

IM

CD tại M (b)
Từ (a) và (b)

CD là tiếp tuyến của đường tròn dường kính OO’
 HDHT:
+) Ôn tập về qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương
pháp thế.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất tiếp tuyến của đường tròn và liên
hệ giữa R; r; d với vị trí tương đối của 2 đường tròn.



×