Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.54 KB, 8 trang )

ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
A- Mục tiêu
- Ôn lại các kiến thức về phương trình một ẩn: cách giải phương trình bậc
nhất một ẩn-phương trình tích-phương trình có chứa ẩn ở mẫu.
- Giải được một cách thành thạo các phương trình trong chương trình.
B - Chuẩn bị của GV và HS
 SGK- Vở nháp-Vở bài tập.
C- TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra 15'
GV nêu câu hỏi.
1. Thế nào là phương trình một ẩn?
Cho ví dụ.
2. Nêu định nghĩa phương trình bậc
nhất một ẩn? Cách giải? số nghiệm?
3. Phương trình tích là gì? Cách
giải?
4. Nêu các bước giải phương trình
có chứa ẩn ở mẫu? So sánh với
phương trình không chứa ẩn ở mẫu
HS trả lời.
có điểm gì khác? tại sao?
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 1.
Cho phương trình:
a. 4x - 20 = 0.
b. x - 5 =3 -x
c. 3x -11 = 0
d. 2x + x +12 = 0
GV hỏi: Cho biết tên gọi các
phương trình trên? cách giải? số


nghiệm?
Bài 2.
Giải các phương trình sau:
1. 2x – (3- 5x) =4( x+3)



2.
2
35
1
3
25 x
x
x





Bài 1-Là các phương trình bậc nhất
một ẩn.
a) x = 5
b) x = 4
c) x =11/3
d) x =-4


Bài 2.
1. 2x – (3 - 5x) = 4(x +3)


2x - 3 + 5x = 4x +12

2x + 5x - 4x =12 +3

3x =15

x =15:3

x = 5
2.
2
35
1
3
25 x
x
x





2(5x-2) + 6x = 6 + 3 (5-3x)





3.

2
11
2
12
3
)2)(13(
2



 xxx











4.
5
16
2
6
17 x
x
x








10x- 4 + 6x = 6 - 9x

16x + 9x =10

25x =10

x=10/25

x=2/5
3.
2
11
2
12
3
)2)(13(
2



 xxx

6

33
6
)12(3)2)(13(2
2



xxx


2(3x
2
+6x-x-2)-6x
2
–3 =33

6x
2
+10x - 4 - 6x
2
–3 =33

10x =33 + 4 +3

10x = 40

x = 40:10

x = 4
Phương trình có tập nghiệm S=  4 

4. x-
4
37
6
25 xx




<12> <2> <3>
MTC: 12


12
)37(3
12
)25(212 xxx
















1. x+1=x-1




6. x+1=x+1





12x-2 (5x+2) = 3(7-3x)

12x -10 x 4 = 21-9x

2x + 9x = 21 +4

11x = 25

x =
11
25

Vậy phương trình có tập nghiệm S
=
11
25


5. x+1=x-1

x-x=-1-1

0x=-2
Tập hợp nghiệm của của phương trình
S=ứ ; hay phương trình vô nghiệm.
6. x+1= x+1

x- x=1-1

0x= 0
Học sinh: x có thể là bất cứ số nào,
phương trình nghiệm đúng với mọi x.
Tập nghiệm của phương trình: S=R.

7.
5
16
2
6
17 x
x
x




Bài 3.
Giải phương trình sau:

a) x
xxx



6
2
12
3







b) 25,0
4
21
5,0
5
2




x
x
x







Tiết 42: ÔN TẬP (tiếp theo)

Bài 3
Giải các phương trình sau
a) x
xxx



6
2
12
3
MTC:6
<2> <3> <1> <6>


6
6
6
)12(32 xxxx






2x-6x-
3=-5x

-4x+5x=3

x=3

Tập nghiệm của phương trình :S=


3

b) 25,0
4
21
5,0
5
2




x
x
x

4
1
4

21
2
5
2





xxx

<4> <10> <5> <5>


20
5)21(5
20
10)2(4





xxx


8+4x-10x=5-10x+5

4x-10x+10x=10-8


4x=2

x=
2
1


Tập nghiệm của phương trình:


Bài 4
Giải phương trình:

2003
2002
1
1
2001
2 xxx





GV hướng dẫn:
Cộng 2 vào hai vế của phương trình
và chia nhóm:

)1
2003

()1
2002
1
(1
2001
2






xxx






Bài 5.
)2x(2
3x2
x
2x







S=
2
1

Bài 4.
Giải phương trình:
2003
2002
1
1
2001
2 xxx






)1
2003
()1
2002
1
(1
2001
2







xxx

(2003-x)(
2003
1
2002
1
2001
1
 ) = 0
Có (
2003
1
2002
1
2001
1


0
Nên thừa số 2003- x = 0

x= 2003, vậy tập nghiệm của
phương trình là:
S=


2003

Bài 5.
Giải phương trình sau:
ĐKXĐ của PT là: x

0 và x

2.




 


 
2xx2
3x2x
2xx2
2x2x2






=>
2(x-2)(x+2)=x(2x+3)

2(x
2

-
4)=2x
2
+3x









Bài 6. Giải phương trình.
5
x
5x2


=3
Bài 7
Giải phương trình
)3x)(1x(
x2
2x2
x
)3x(2
x









2x
2
-8=2x
2
+3x

3x=-8

x=-
3
8
(thoả mãn ĐKXĐ)

vậy x=-
3
8
là nghiệm của PT.
ĐKXĐ của PT là x

-5.
Một HS lên bảng tiếp tục giải.
X=-20( thoả mãn ĐKXĐ)=> Tập
nghiệm của PT là:S=



20
Bài 7. giải phương trình.
HS: ĐKXĐ của phương trình.















1x
3x
0)1x(2
0)3x(2

MTC: 2(x+1)(x-3)
)3x)(1x(
x2
2x2
x
)3x(2

x






<x+1>; <x-3>; <2>
<=>
)3x)(1x(2
x4
)3x)(1x(2
)3x(x)1x(x







=> x
2
+ x + x
2
-3x = 4x

2x
2
- 6x = 0


2x(x-3) = 0;

x = 0
hoặc x = 3(loại không thoả mãn
ĐKXĐ
Kết luận: Tập nghiệm của PT là S
=


0

Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (2’)
 xem lại các bài tập đã giải .
 Nắm chắc cách giải phương trình một ẩn, phương trình tích, phương
trình có chứa ẩn ở mẫu.
 Khi giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu cần chú ý tìm ĐKXĐ của
phương trình, đối chiếu giá trị vừa tìm được của ẩn với ĐKXĐ để
kết luận nghiệm cho phương trình.
………………………………………………………………

×