Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Đồ án công nghệ thông tin ADC và DAC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.08 KB, 37 trang )

Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
Lời nói đầu
!
"#$%&#&'($)*'*$+',
&#-..'/'0
12*3420+5
6&.&'(&78$#6
&#2&$'079:;
#'<++$#'*'($
6$0=8/$7>3&#?8"*
'('/'0612*3#'
5@66/A.#
)/5
)
36)&#1/+:#)
/:#7'!="*'B=
#@=#3CDE4F0$CED4F5G%8
8/H5&6"I+68/
J*#'K+69$#L
6#HG$%&#&'M
I3#K
N32H68/'0O2P
+'QRS 1&J+M'
J#)/:#7'!="*
'B=#@=#3CDE4F0$CED4FN
'<&7$'05/A.55G%8
/85=$@O'886#3'*
'@7L$6#3/'0/A.*(
'23
E8+K8*2=$<)"7
'T&U85K<V'<'<'8


!5'J+MV'05G
1&")1/5)
J'&#"5
4+MWJ@RS P1&
J'&#"'(:AX
<'<#3H:LH:
"7'T

Phần mở đầu
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
Y
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
4P8"*&#8"I'#Z
'8.'0/A.*($#H
18$%8L'23W(
*N86['5#
&<'WZ$G=#8"I'#Z\'@7
'8#''<A)@O)$G3:68"I$#
)@O)$G356'@]8"I$#)
@O)$G@'!"#$='$[
2'<'!"#@+'Q='0/
A.*(?'2#33'(7#3
60'@&'/'0]
33'*13$#BN)=#)"
T'$0$G$'$0"8)M
255$'$0@'3^
T=#@TWZ$G3%$'WZ$G=#&
H*#3375'B=#\A@
A3DE4CNMD$E$4MF=#
'('0'B'0WZ$GH*#3WZ$G=#3'07

$A=#"'1'5$=#@&H'B
=#3[@ED4CNME$D$4MF
P"PB&#&='5K8/
$JJ'238W(*'!"#
51#/6'@Z
6#3'*'$2'<"-=
'_A'J O*1/A.L79#
J=$%4+75
3H#!6+%$7983=L
#83=8"I`M)1>.
.L8"I5#88*#3^
3=<.'= !"#'0/
A.*('$2'<'*N)'5'0
'<'51753^6T=#'5$T=
#@T=#3?#8/H&
8'0#3WZ$G3&68#)/:
5"8'079$#'=W#3L
'*#3
Phần 1
Tổng quan về kỹ thuật chuyển đổi tín hiệu ứng dụng
trong đo lờng và điều khiển bằng máy tính
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
a
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
Chơng 1
Chuyển đổi tơng tự số ADC
C
1 .Nguyên lý cơ bản của chuyển đổi tơng tự số (ADC basic principles)

N=#@$=#"8)$).M2=#3

($2M@ b)'B=#@A
=#3'KU7$0Z")'*2.2=
#3$). 5'0'<17$VX=#@
672'5'BIX
3)$G'B$c
[$VX
[X
[$0Z
[(

1.1. Lấy mẫu tín hiệu (Singnal sample)

?#$VJL=#@672=#
3'0(5&.$=#L*=7
Od3AH:$VXNM'I$G$VX
eM'I$G$VXf:'&.$=#
L5'*3:13=#$VX75'*$
3"-$113$VB=#@c
maxs
2.FF


?c
max
F
$13WA7B=#@1'B

s
F
$13$VX


8c
maxs
2.FF
=
:13$VX$3

4`c
a
2.F
1
F
1
Nyguist
T
==
CaF
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
g
h

i
h

i
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt



Hình 1. Tín hiệu tơng tự và tín hiệu sau khi lợng tử và rời rạc hoá


*=#@5WCF'5W'I
7C




+
F5&.\X25
WC
t
FM&/c
j


1n
WC
t

F
)(
)(sin
tkt
c
tkt




CgF

?
c

c13VBWCF


c"213$VXc
c
f
c
t
2
1
==


CkF
Ctần số lấy mẫu lớn gấp hai lần tần số cao nhất của x(t)F
Nh vậy số mẫu cần lấy là:
t

=
ClF
m;Z"<*BJV$0513$c
Z
KHF 20=
1 3 $V X = # M 'I $G ) c
s
a
F

sny
à
5.2
5
10.5.2
20000.2
1
.2
1
=

===
1. 2. Lợng tử hoá và mã hoá tín hiệu (signal Coding and
Quantization).
f=W'I13$VX=#"-'I$G$V
X'0A(I2N##$0Z")'*=
#@$"8A(I2"V`'5A(I
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
k
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
)WCF"-8/'@7$HKI'5N)
7W'I'0/HK
W
CI$/$0ZF
'<J3$0ZV)583
*3$913$VXf3X$:3
U'<#H3"'1"*'B2A
3''V$'BL'*=
#&.
4&/$0Zc

}
{
5.0).(.)( += tkxkx
C
?cn$1)
?EcN5I2$VX=#c
!"#$%
!


!& #'
YYo Ya
Yhg Yh
Ygp Yk
Ypa Yp
aaq ag
akr al
YkY Yk
Bảng 1. Gía trị rời rạc sau khi lấy mẫu và sau khi quy tròn

f#W#$0Z\=#2
##(=#3N8'8(=#M
(IJ:17WM=#13\(3$")
'5A0'<:7AI$VX
?3J8ZA.k3J'8Y3
J:77('<#c
3
10
< số thập phân <
4

10

Tơng tự với số nhị phânc

n
kx
n
2|)(|max
1
2 <<

(6).

Nh vậy, số bit cần thiết để thoã mã hoá là n bit.

Chẳng hạn:
5
225|)(|max2 <=< kx
n

f3"s\($l"

Vậy ta có công thức để xác định số bit là:
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
l
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt


2
2

n.log|x(k)|max
2
log2
2
1)log(n
<<


suy ra:
1)|x(k)|max
2
E.(logn +=
. (7).
83"Ad$3'3:K573J
3A@)\(K5)*"6$"AV'J
"#3J3A@
Trên cơ sở đó ta thực hiện mã hoá các giá trị trên :
WCh

FjCYaF
10
jhYYhh
WCY

FjCYhF
10
jhYhYh
WCa

FjCYkF

10
jhYYYh
WCg

FjCYpF
10
jYhhYh
WCk

FjCagF
10
jYhYYY
WCl

FjCalF
10
jYYhhY
WCq

FjCYkF
10
jhYYYh
'V$0'B%$'*=#
&.2W'I3$0Z'c
- f3$0Z'c
2/x
- f3$0ZU:'*=#&
.
=#@'0$VXC22F
(C$0Z<")'*F5=#3$

I2'54"AdM#J2AP';I3'
K20"8'BDE$8"I3:2AP#@3a
C(IJF'"Ad=#3m;Z=#@$
()


=#3$


()


)
'0"AdAA(IJc
0
.2
0
b
2n
2
2n
b
1n
.2
1n
b
D
S ++



+


=
CpF
N'5#3
0=k
b
!"-YCjh'8j[YF'0$
"C"AFN'5"5$0$VO")"5
$0UVO")7O'J
0
b
$"5$0UV
*"8'B5"%$53A((
IJ:sV):8*Ic
1
N
2
Am
U
Ux
LSB

==
*
Trong đó:
[
Am
U

$I'^A#@'1DE4
[
x
$/'#Z

Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
q
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
2.các tham số cơ bản đặc trng cho chuyển đổi tơng tự số

tE7"8'B'#@'1cu7'#"*
'BDE5#'B'0e7'#'55
$VI3\h'8*3A@!J'5f33
(3'1C3"(IJF@/A7"8'B
'#"8/=W^'B
?=A.cS*DE453"O'1jYa%$*\(5Ya3
IJ:DE45J"#'0
12
2
jkhrq/'#A7
"8'B'#5 *J"#*DE4'0G#$vC'[
0W'IM&/CkFO)F513"
''!'*=WN)3"'!'*=
W"*'B8$)H'8'*=WDE4
K563cf3$#h3'@'#3
8'
Hình 2. đặc tyuến lý tởng và thực của bộ chuyển đổi ADC

'2'!8<'$GODE4$*
'2"'<5'*A3":"-Y 2'!8

53$#&$*:"&'<A7O
38'^83'@'#N'53
8'$36'*A3":'2'!8
'*A3":'2'!8$GOf38'0'!
"O'B'A3'2":'8A7"8
'B'#f3$'!8'B5A:
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
o
+,
/
012 #3
)4! 35
)45657
)47!8
999
99
99
9
99
9
9

i
D
i
D
i
D
i
D

i
S
D
U
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
"&'<43P3'@'#VLA=
8'2'!="8'BJ

3.Cấu tạo, sơ đồ khối và nguyên tắc làm việc của ADC
(ADC Composition, Diagram and Working Principle)
3.1 cấu tạo, sơ đố khối (Diagram and Composition)


hình 3.sơ đồ khối minh hoạ nguyên tắc làm việc của ADC

*"*'B"T5cS$VX=#$[
0Z=#(=#
3.2. Nguyên tắc làm việc của ADC (ADC Working Principle)

N8$X=#@2''<
'<C2=#<!KF6")'*
'#2'$VX&'BH:'B8
MN=#$VX'0'$0Z'#
$K")'*=Wc
2
x

f$0Z$(
N(8H7$0Z'0wW8$M*H
$V'I.*$(),)'1"*'B

4. phân loại chuyển đổi tơng tự-số ADC .
45<J$'B@[3DE4)8
J$MH:'B<!2MJ$
5k@"8'BDEc
a.Phơng pháp chuyển đổi song song:N@=#'0
P*$+<I,E'5V7"'0W
'I'T2''8'1
b.Biến đổi theo mã đếm:O'JH:'0#$1$0
\"MH$('8e8H7'B'0W'I"-
'83$0I,5/'0I=#@
1'B
c. Biến đỏi nối tiếp theo mã nhị phân:v+:'#
$1$0\"MH$(IJ4'@I7AP'
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
p
S$V
SX
DE4
ux0
Z
S(
:;
(
#3
<
y*
a
:;=

y*

'8
W
y*
W'#
y*'<

y*
Y
(
9
>(
?
(
9
@

@

@
9
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
$VI7A1A'5"'0W'I$1$0\"5
%$V'8"UV
ABiến đổi song-song nối tiếp kết hợp:N@s"
5'0W'I'03$a"'T2
5V<@'B)8
$#M<@<)w'B
'<$M6@)NH:88*#3
'$2'<"-=*#3'$23'5
`)1#33'*'*=W#5$

@'BSs@'<5 0
'=:#/)$G'*=
9\@L\.$#.
288f'J:\@'Bc
4.1. Bộ chuyển đổi ADC theo phơng pháp tích phân một sờn dốc (the
Ramp type ADC).
kYYf@'T3c
Hình 4. Sơ đồ khối phơng pháp tích phân một sờn dốc
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
r
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
Yh

(
9
>(
?
i
h

(
))

(
))@

(?
=


(?
A
(?
5B$



Hình 5 : Giản đồ thời gian
S*'1
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
4.1.2.Nguyên lý làm việc
y*'<;)W'<Cz4$FW5#.
W{h|"*'8'#95=$"*'#X5'*
^
%

U
y*5#.'#1''#,
0
U


a'1
hình 6. bộ so sánh
e'!a'#'1"-:5W2'
1
t
z="*Z2$NM5B'I
$"*Z2\{h|{Y|f
5'#

0
U
ũ
U +
"*a:5I'
W'82'
2
t
z'8$"*W
\{Y|{h|'T2OZ'"*
W'8$HW'0$6"*'8
WN82ZA.8'$
"*
NV-O@'T)$G'#
x
U
1'#
0
U
#
0
U
$'#'0-.'='=WI
'#
x
U
:"w'1H:'B5B'IA=
&'2]
Ta cóc
A

A

W
i
NN

==
CYhF
Vớic
ch
f
n
ch
TnttT === .
12
CYYF
Suy rac
dt
du
ch
f
u
x
U .=
CYaF

A
A
jconst
ch

f
j
f
f

i
n
x
U 10.=
Giả sửjh

x
U
j
4.1.3 Sai số chuyển đổi và cách khắc phục.
#'$2'B"-=&HA^
3'B@[3DE4#7)$G'*
5K7"8=9'$2L'*=W\"*
'B
Vậy độ chính xác của bộ chuyển đổi sử dụng phơng pháp trên phụ
thuộc vào các yếu tố gì ?
* Để trả lời cho câu hỏi trên ta phải xem xet từng yếu tố tuỳ thuộc:
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
YY
y*
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
Các điện áp chuẩn
ch
U
+ Diện áp răng ca khong tuyến tính <méo


% nhỏ>
+ Tần số không ổn định có sai số tơng đối lớn
f
f
lớn
Do nhiễu xung can thiệp vao mạch biến đổi
Do sự không đồng bộ giữa xung mở cửa và chuỗi xung chuẩn
dẫn đến sai số phơng pháp đo
* cách khắc phục:
N87'#,
ch
U
,}U3AN1
3U
f
f
U
m73@913W,)L
7.*'*J7"*'8W
kaBộ chuyển đổi AD theo phơng pháp tích phân hai sờn rốc.
CNMA$[$MMMMD~EMMF
4.2.1. Sơ đồ khối cấu tạo.
Hình 7. sơ đồ khối cấu tạo bộ chuyển đổi theo phơng pháp hai sờn dốc
Hình 8. giản đồ thời gian
4.2.2. Nguyên lý hoạt động.
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
Ya
:;
57

$
0
+ C3$D
9

?
2
E

(

(
(
0<
2F
:;@
0
(
9
i
4
(





@



a
h
(


(

@
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
S$'<'<eOI=Y:'#@
1'B
A
U
'#.4&H'#O2'
1
t
e'5O'1=J
1
A
45'#'0=M&
/c


==
11
11
)( tU
RC
dtU
RC

t
c
U
AA
CYgF
Hình 9. mạch tích phân

c
U
b$#
A
U
N`M
A
U
$"^'!8
)(
1
t
c
U
5'*A3N2
1
t
"*'8
0

L'8
WIf'#1'
A

U
.'#4$'<
eI=a'T2=#\$L
'0''8DEC{?|F$DE&5
WI'*N2''8O'1"w'1
#'8'8
0

'0$'<<I=;
eeOI=a'#,
ch
U
"w'1'#.4M<
0$2:$c

2
)
2
(
"
t
RC
ch
U
t
c
U =
CYkF

m;82

2
t
:
|
"'
|
c
U
c
U =
%$'#
c
U
).4
"-{h|:'#'0.5<
5c

1221
t
ch
U
A
U
tt
RC
ch
U
t
RC
A

U
==
C
f3W''8'8
0

2
1
t
$c

n
ft .
10
=
CGF
N'5
n
f
$13A(WI
\'5
n
f
z
t
0
1
=
NCYlF'0c


n
f
Z
ch
U
A
U
t
0
.
2
=
CHF
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
Yg

4
i
,
i

Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
E'5WI'8'02'8O'172

2
t
$c
0
.Z
ch

U
A
U
n
f
2.
tZ =
CYpF
f2
2.
t
'8"Iw:'#).
c
U
jh
$'5BDEv+:$!$@H:'B
8M
M&/V3W'8'0O'1b$#'#
@
A
U
1'BO'J8H7'8&.*
&34L&.*13


=:$
'58H'BL=W))118$
13I75'*B'I%$I13WI7
7
Y


a

N5$@A($'#1'Bi
D
Nb$#2C
Y

a
FT'83WIWV#72
'5@'B=#@=#
35'*=W
kg@'B@8
C4AMMF
kgYf@'T)$G
Hình 10. sơ đồ nguyên lý phơng pháp chuyển đổi song song
4.3.2.Nguyên lý hoạt động
N@'B=#@1'Bi
D
1'B'0''T2'1"* #,
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
Yk
i
D
i
HIJK
LIJK
IJK
IJ@
LIJK

IJM
IJK
IJ@
E
E
E
E
E
E
E
E
0NO
+4P+4
999
999
9999
9999
999999
999999
9999999
9999999
:
:@
:L
0QN#RS
$T572

ED4[y
25U !B
!.5;& V

#B5W
:
:

Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
i

'0''8'1K$"*H'#OE
'5'#,'!"*$J*$0&
'B7A1 1"*5'#$@'#
,$V)'#O5/${Y|0$'1
"*'#U@'#,5/${hNV7
'1"*'03DE5*'1'03
*WI4;5WI'0''8'*
'1DE:W"*'0"*
$$[$4W'05'0
AIJ+*72"-*
`WI:$5*=#'0'B
"*b)'B@[3$#M@'B
53'*'B:H:'0#
P*72N)8V/
3$#H$?"*b)'B"'J"#'0a


/
$0Z:7APCa

[YF"*4=:$'5"*
'BZA.@'B;'ZA.#3
)A.5)13"U3'*'B

2'(8'0ADE4o"13
4
jYlSR

MM.Bộ chuyển đổi ADC theo phơng pháp xấp xỉ liên tiếp
(The Successive-approximation type ADC)
kkY. sơ đồ khối cấu tạo.
Phơng pháp chuyển đổi xấp xỉ liên tiếp là phơng pháp phổ biến cho các
kiểu ADC do tính năng tốc độ, độ chín xác và tính dễ thiết kế của nó. Nó
hoạt động nhờ việc so sánh thế đợc sinh ra với thế nối vào. Một mạch
dãy và một mạch chuyển đổi số-tơng tự ADC, một đồng hồ xung nhịp và
một thanh ghi xấp xỉ liên tiếp SAR .
Hình 11. Sơ đồ khối phơng pháp chuyển đổi xấp xỉ liên tiếp
4.4.2. Nguyên lý hoạt động.
Nguyên tắc làm việc chủ yếu là dựa trên cơ sở đúng và sai . Tín
hiệu lối vào đợc xấp xỉ liên tiếp bằng một nửa độ lớn của bớc trớc đó.
Ban đầu nó kiểm tra xem nếu điện thế lối vào V
in
$@*Z7
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
Yl
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
'#8C?
M
FADC. Gỉa sử rằng lối ra là đúng :^WVW;
8MWM8?


$@CY~at]F7'#?
M

v+
:$!$'88WVW;'=W
4'#X'0"-"*X'#f3$0'#
X@/3""*"8'B$5"\(IJO
'1"*'B
Hình 12. Giản đồ thời gian
y*8'O'JZA.'I'#8O
P'*$Cy)'*=#@F8&ZA.O8'*
7Tu3"*8'$GO$thl$8?
t
?
[

"- Yl $ 8 ?
t
?
[
6

'0 $ "*
CFN20 ?

$<&@
/l$'$35@=/NNu
"*'0ZA."*'BK5
'B5#.'B3IJ8@@
/'*$Cy)'*=#@FI3'5
R#V'B$'B5'*J7
5$#2Vw3'*'B
N)3'*'BK.*3A!"#$

"*"*
3^'B.*'*=W'*
B'I'#X378"I
Chơng 2.
Chuyển đổi số - tơng tự DAC
(The Digital to Analog Convertor)

Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
Yq


9 9 9 9
I$?
I?"2?X
J@I
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
4'B3@C$*J&^1H
*#3'$2'<"-= '<
*#3 '<97B#*$K#
AP&#'<'*@'#:=1
=#'<N=#$=#3:8JP8
#3'*17=#=#@
CAK'#'#"8)$).FS'##/9
$'B3[@C
'B@[3#'B\
"CyEFa

I'#'#'@
$V\*A#W'IT'#5:
VO=")"*b)'B!\*T'#\")

*J7'0;$'**I3'0"8'B?:
8*"*"8'BJ"5a

I$3e
A7'<;5'**Yh2V&#:
56"7'#UVc
*J7 #UV
p Y~alq grY?
Yh Y~Yhak hro?
Ya Y~khrq hak?
Yq Y~qllgq hhYl?
Bảng 2. Độ phân dải của DAC tơng ứng với số bit
1.Sơ đồ khối-nguyên tắc làm việc.
4'B3[@C$H:$$=#@\3
5\"'("8=#'*=W$
*/$0Z$uyf
Hình 13. sơ đồ khối quá trình khôi phục tín hiệu tơng tự

Đ$V'0=#@\=#3$=#2M2
=#'0'H*"*$&V$GON)'1
"*$5=#i
D
"8)$).M2$=#*
i

O'J"*$&V'5K*"**
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
Yo
ED4
uNE

i
E
i
S
i
D
(
0

9
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
Hình 14. Giản đồ thời gian
2.các phơng pháp chuyển đổi số- tơng tự
2.1.Chuyển đổi số-tơng tự bằng phơng pháp đấu điện trở R-2R
@'0ZA.*(VO"*'BEDf
wW8'!"#'#O'($Q
'B"@1=
'#O5WM$*"*'#y*
5'!=$s'+'0'V7"-*
'#O2s'+AK'#AH'0
Mb$#YcY'35"V'H'#O'0
="-&/c
I = U
ref
/ 2R (15)
4KAKH'#O8M$c
I = U
ref
/ 2R.0.5(YqF
*"*H$W'I$#AK'#

'W3$'H'$VBS/R'!O
AK'#'H'$VBA'55
AK'#B*EK'>B*O$3iNY'5'0
=M&/c
I =U
ref
.n/256.R

O'J$I"MA6$#C<$3FeJiNY$3
&'7*"*8'5'#O'0''#
O7T:'#'0=c
i

=-IR = -U
ref
.n/256
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
Yp
Y
(

E
2
R
@

@

@
Z

1
2

N
R
E

(
0
N=#'<3
N
Y
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
Hình 15. Sơ đồ nguyên lý ADC thang điện trở
2.2.2. Nguyên tắc hoạt động
f@'T)&7)w'*"*'BDEM[
@'>OO'1""*8'$*
'#OI3+J"3M(IJ'#O
$J5I3@^a$1N=#'<=$=
#31'By53UVCuyfF'0''8'<
3'#O$VCF"53$@8'5'
'8'<3'#OU@C~aFSfy3'#
OUVC~a
[Y
F\Y"5I{h|:@/
3'V8*"5{Y|:@/3T
'#,i

')AK'#b$#II3'#O
'5%$

h
5I3UV
[Y
5I3$VEK'#
'#O'0''8'1"*8'
O'1"*8'5'#'0="-&
/ci
S
j[




=
1N
on
In
CYrF
#e@'T)5ZA.@'Tc
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
Yr
i

N
a
N=#'<
3
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
Hình 16. sơ đồ nguyên lý chuyển mạch K
2.3.chuyển đổi số-tơng tự bằng phơng pháp Shannon-Rack.

2.3.1. sơ đồ nguyên lý.
R:Yosơ đồ nguyên lý bộ chuyển đổi D-A theo phơng pháp mã hoá
Shannon-Rack.
2.3.2.Nguyên lý hoạt động.
J$*H:'B38\"*N=#'<
3'0'$1$0\uyf'8Sfy'8'<e
Y
m7Z2
'BY"$N:7'1N~ae
a
Oe
Y
'58=
#'<${Y|O=#'<${h|ee

'5:
.'0fZN~ae
Y
Oe
a
'545'#Hi
4
71v:'5$!$$1$0'"'8'<e
Y

81'B":21'B$Nf7
2N'#K$).'#=$'#@1:
N)'5'#i
4
s"C72NF;$#

"@/7*25.'#H'#OM'<
#N~ajho48'#).$i
h
:5'#
K$$i
4
ji
h
M
[

ho
jhkrqi
h
phần 2
ứng dụng của máy tính trong đo lờng và điều
khiển
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
ah
e
a
e
Y
4


Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
S=CMF5V+AM'<WV"T5
3WZ$GJ4iC4MMMiF5/9#
s$#@:'('0"*"*S

CSMF$6A6$#@:KZ~
C~F'5K$3^36=8"I
$#.'B6=&2")
K5Z~C~F'5K$3
^36=8"I$#.'B6
=&2")
8'*IC[$MF&38"I
&A.c"=:*'%\C'%/'%<'%
HF'S=KA*O8'*3C[
$MF2CM$MFO8'*=&
3<&3'$GC#'*V'#AK'#F'=
#'<18''<;-5*&3B'I
!3 2C"F$*=A.'!#/A.
='$2'<'*&#
S388"7H73#'['<&#/A.
^3'<H88$7w6
=8@:'<K7w6
^ 3 M8'*3 883
CESDF
E##^3=579$c
m^3HBCBuNF
m^3HB38CB4SF
v(wO*
Chơng 1
Ghép nối qua cổng song song (lpt)
1 cấu tạo cổng song song:
4B5!O18)=4V+
BV'@7p'2AXA6$#k'2AX'<
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
aY

Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
'=#A<l'2AX'<
&\8"I^3O$=*'2AX
mA#ZA./Nuu=:#Z
A.B.'='$2'_V$0'@
7)7'6BG=4
8"I"I8:'#AG#07/6
'2AX5$"8A=#e7^3)g
)Ww'2AX=#'23'VM!AJW&w
!AP$AJA><0'5s'2AXA6$#'<
-6'2AJ3


R:Yocác đờng dẫn tín hiệu giữa máy tính và máy in

4B5pA2AX'<'0AP'<A6$#\
=N620
+A.'##.'$27A6$#\
='WZG?:7A.*
l'2AXM0$%$\")<='
3$#'$2
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
aa
Máy tính
Y
Máy in
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt

Bảng 3sự sắp xếp các chân trên 2 loại ổ cắm
Chức năng của từng chân đợc mô tả sau dây:

Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
N)=# 4J3
C&w
al
JF
4J3
C&w
gqJF
N RA6$#
"M Y Y C)yhF u3
E
h
a a C)yYF u3
E
Y
g g u3
E
a
k k u3
E
g
l l u3
E
k
q q u3
E
l
o o u3
E
q

p p u3
E
o
r r C)CyoF u3
D$MAM Yh Yh C)tYCyqF u3
yC""F YY YY C)tYCyoF u3'7
MM
C8VF
Ya Ya C)tYCylF u3
fM$MC$
F
Yg Yg C)tYCykF u3
D$MMAC
'*AKF
Yk Yk C)taCyYF u3~'7
nCw$sF Yl ga C)tYCygF u3
MMC8$
$F
Yq gY C)tYCyaF u3~
fM$M
C$$3
F
Yo gq C)taCygF u3~'7
mAC3'V
=#F
Yp[al Yr[ghgg
4[mA
C3'VU
F
Yo

tl? Yp
e&ZA. gkgl
ag
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
f"Mc*/9$VCuFOJ
=&""85*"M)'2AX=#
''0<
E
h
[E
o
c'2AXA6$#
D$MAMc?*/$VCuFOJ
&"="8'('0G\Z58.

ycZ*/$CRF'
'5!A6$#'&"$"*'#'("I
'1CS'O"F'5G'!O[uM
Mnc4JO/CRF5%$
&"V'('0AP8
fM$McJO/CRF5%$'O
=C[$MF
DuMMMAc"-*/VCuFOJ
&"="8'(5*$s]"I>V!
'O[uM
MMc"-*/VCuFOJ'0'!
O$'0W'I$+"'1
fM$Mc"-*/VCuFOJ'0$
"O=
&H/9JV'0)w

'<p'2AXA6$#'<
A6$#\=N20/
A.'$2'<7A6$#\=O$
'WZ$G:87A.*9'2AXM
0$'=WZ$GN)8^
3B18/eB38
5$UBA1$X"O:$3B
'<$'2AX@=NNu&'0"7#3H7
=:$'58^3B17J
MHwc
tN8"I;'^3B=O
wA#
t$3;'0^8'#6h[l
t$3&'0^w!'V3$3
$3&'0^3T=#'#
&"8&3
5^3=8"I'#/
A.'$2'<B7:
'B'B&HwW8'I;
'5
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
ak
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật viên cntt
4'KAXB'03gp"
c
tNA6$#c5'I;@O$hWgpo'3BuNY
hWaop'3BuNa
tN'<c5'I;@OtY
tNc5'I;@Ota


5p'2AXA6$#AXA6$#Kk'2
AX'<Cf"MuMMMAMMfM$MFAX'8
'<3P$l'2AXCD$MAMy
MnfM$MnFAX'8N'5'2
AX.0AP5l$3
CnfM$MMnD$MAMyF\$35*
'0'$V'7CyF4'2AX'<@=
NNu%$$3O'0WM$'!$)/RA'5
5'0#*'@7$34K
'I;BC 44ftaF^$)'<k'[
2.0Cf"MD$MMMA8fM$MFH'5&
'<'0WV\='T2k'2AX
L5'0ZA.''E6$#'0WVH$3
5O4'#O5I7gge3$3$)Ttl
eWVR'2AX5'#O@'35
u"-'#")Ss
'<'0'O$H$3NNuA'5k'2AX5Z
A.MA6$#e'517+G$g3'2
AXCf"MDuMMMAfM$MF'$V'7;5*'2
AXK$CMMF'06)
3.Ghép nối máy tính qua cổng song song.
mA#579WVp"A6$#P*$+
&2HA#5'<]
$!"*'#&VCIAK$FN0#WV
38#WVB*$#B'@7
=:'9=5'0/A.'=#
D$13VV$0y)'55K'0Z
A.''<65'@7 5^3=
HB7"8=W'I;B'K
7HJ'8B$$*fOA%HJ

'8'<"O:='2B5@
B),O)4.$A6$#
'<C6')#V'IF;$*
%$A6$#;5'BC'!FM*<4=:
'<'(J&VVAX'36/A.'$2'<
N8'5'88'ZA.B
Đề tài: các phơng pháp chuyển đổi ADC và DAC thực nghiệm
al

×