Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 18: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.1 KB, 5 trang )

Tiết 18: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU.
I/Mục tiờu bài học: Qua bài này học sinh cần nắm:
Giúp HS củng cố về cách giải phương tŕnh chứa ẩn ở mẫu, qua đó HS nắm
vững hơn tŕnh tự giải và ư nghĩa cụ thể của từng bước giải.
Rèn kỹ năng vận dụng vào giải các bài tập liên quan
II/Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
Bài soạn,thước thẳng,phấn màu, MTBT
III/Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ; 8B……………………………
2. Kiểm tra :
3. Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Ôn tập lý thuyết
? Nêu các bước giải phương trỡnh chứa
ẩn ở mẫu?
GV: Củng cố các bước giải Chú ý học
sinh bước xác định ĐK cho ẩn và bước
chọn nghiệm.
Cách giải phương trỡnh chứa ẩn ở
mẫu
Bước 1:Tỡm điều kiện xác định của
PT.
Bước 2:Qui đồng mẫu hai vế và khử
mẫu.
Bước 3 : Giải PT vừa nhận được .
Bước 4 : Chọn nghiệm.
Hoạt động 2: Bài tập ỏp dụng

- GV đưa đề bài tập BT 38/tr9-SBT
lên bảng phụ, rồi yêu cầu cá nhân
HS thực hiện giải vào vở; trong khi


đó chọn 1 HS lên bảng giải:
- GV yêu cầu HS nêu điều kiện xác
định của phương tŕnh a); mẫu thức
chung của cả hai vế của phương
tŕnh.
- Tương tự, GV yêu cầu HS phải
xác định ĐKXĐ và mẩu thức chung
ở hai vế của mỗi phương trỡnh b, c
và d trước khi thực hiện giải.
- GV thường xuyên lưu ý nhắc nhở
HS cú thúi quen chỉ sử dụng dấu 
ngay sau khi khử mẫu.
Bài
1
BT 38/tr9-SBT
1 2 3
). 3 (ÑKXÑ: x -1)
1 1
x x
a
x x
 
  
 

1 3 3 2 3
1 1
x x x
x x
   

 
 

 2x + 4 = 2x + 3
 0x = – 1
Khụng cú giỏ trị nào của x thỏa món hệ thức.
Vậy S = 
 
2
2
2
10 3
). 1 (ÑKXÑ: x )
2 3 2 3 2
x
x
b
x x


  
 

2 2
4 4 2 3 10
2 3 2 3
x x x x
x x
    
 

 

      
   
2 2
4 4 2 3 10
3
2 3 ( TMÑKXÑ)
2
x x x x
x x Khoâng

Vậy S = 
   
   
 
2
5 2 2 1 3
). 1 (ÑKXÑ: x 1)
2 2 2 1
x x x x
c
x x

- GV: Sa cha, cng c cỏc bc
gii phng trnh cha n mu.






























2
(2 1) 1 2 1
2 5 2( 3)
2 1 2 1 2 1 2 1
x x x

x x x
x x x x






2
2 5 (2 1) 1 2 1 2( 3)
x x x x x x
2 2
2 5 2 3 1 2 2 2 2 6
x x x x x x


11
12
x

( Tha mún KX)








1 1 2 1 3

5 2
).
3 3 1 9 3
x x x x
x
d
x x





(KX:
1
3
x

)



















2 2 2
5 2 3 1 3 1 1 2 1 3
15 5 6 2 3 3 3 2 6 0
5
22 10 ( )
11
5
Vaọy S =
11
x x x x x x
x x x x x x x
x x nhaọn

Bi
2
(BT 39/tr10-SBT)Tm x tha mún:
2
2
2 3 2
). 2
4
x x
a
x




(KX: x
2

)
2 2
2 3 2 2 8
3 6
2 (khoõng thoỷa maừn ẹKXẹ)
x x x
x
x




Vy khng tn ti gi tr no ca x tha mún
iu kin ca bi toỏn.







Bài
2
(BT 39/tr10-SBT)

GV đưa đề bài trên bảng phụ.
a). Tỡm x sao cho giỏ trị của biểu
thức
2
2
2 3 2
4
x x
x
 

bằng 2.
? Để giải bài toán này, ta cần phải
làm gỡ?
- GV chọn 1 HS lờn bảng giải, lớp
làm vào vở.
- GV đặt câu hỏi tương tự đối với
các câu b và c.

6 1 2 5 2
). (ÑKXÑ: x - x 3)
3 2 3 3
x x
b vaø
x x
 
  
 










     
       
     
2 2
6 1 3 2 5 3 2
6 18 3 6 4 15 10
7
38 7 (nhaän)
38
x x x x
x x x x x x
x x

Vậy với x =
7
38

thỡ hai biểu thức đó cho bằng
nhau.
4. Hướng dẫn về nhà
Nắm vững các bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu + BT 40; 41/tr
10_SBT
5 : Rút kinh nghiệm :


×