to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
tn
------
gh
p
ie
do
PHẠM MINH HIỀN
n
w
a
lo
d
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ
VĨ MÔ VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN -
th
yj
ip
uy
la
an
lu
BẰNG CHỨNG TỪ CÁC THỊ TRƯỜNG MỚI
NỔI VÀ TIỀN MỚI NỔI
n
va
fu
oi
m
ll
at
nh
Chuyên ngành: Tài Chính – Ngân Hàng
Mã số: 60340201
z
z
k
jm
ht
vb
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
om
l.c
ai
gm
an
Lu
Người hướng dẫn khoa học: TS. TRẦN THỊ HẢI LÝ
n
va
re
y
te
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
to
tn
gh
Tôi xin cam đoan luận văn “Mối quan hệ giữa các nhân tố kinh tế vĩ mô và tỷ
p
ie
suất sinh lợi thị trường chứng khoán bằng chứng từ các thị trường mới nổi và
do
tiền mới nổi” là công trình nghiên cứu của chính tác giả, nội dung được đúc kết
n
w
từ quá trình học tập và các kết quả nghiên cứu thực tiễn trong thời gian qua, số
a
lo
liệu sử dụng là trung thực và có nguồn gốc trích dẫn rõ ràng.
d
th
yj
uy
ip
Tác giả luận văn
an
lu
la
Phạm Minh Hiền
n
va
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
LỜI CẢM ƠN
to
tn
gh
p
ie
Tôi chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu và Khoa Đào tạo Sau Đại học Trường
do
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học
w
n
tập và nghiên cứu trong suốt thời gian qua.
a
lo
d
Tôi chân thành cảm ơn các Thầy Cô Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí
th
yj
Minh đã nhiệt tình giảng dạy cho tơi trong suốt q trình tham gia học tập tại
ip
uy
Trường.
la
lu
Tôi chân thành cảm ơn Cô - TS. Trần Thị Hải Lý đã tận tình chỉ bảo, góp ý và
an
động viên tơi trong suốt q trình thực hiện luận văn.
va
n
Tơi chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp luôn bên cạnh động viên,
fu
oi
Xin trân trọng cảm ơn!
m
ll
khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi nhất để tơi hồn thành luận văn này.
nh
at
Tác giả luận văn
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
Phạm Minh Hiền
an
Lu
n
va
re
y
te
MỤC LỤC
to
tn
gh
TRANG PHỤ BÌA
p
ie
LỜI CAM ĐOAN
do
n
w
MỤC LỤC
a
lo
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
d
th
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
yj
ip
uy
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ PHỤ LỤC
U
1.1
Lý do chọn đề tài: .........................................................................................2
1.2
Mục tiêu nghiên cứu: ....................................................................................2
1.3
Câu hỏi nghiên cứu: .....................................................................................2
1.4
Bố cục của luận văn: ....................................................................................3
n
va
fu
oi
m
ll
nh
KHUNG LÝ THUYẾT VÀ CÁC BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM ...............4
at
2
GIỚI THIỆU ........................................................................................................2
an
1
lu
la
TÓM LƯỢC ................................................................................................................1
z
Khung lý thuyết về mối quan hệ giữa các nhân tố kinh tế vĩ mô và thị
z
2.1
vb
k
jm
ht
trường chứng khoán:................................................................................................4
Hoạt động kinh tế thực:.........................................................................4
2.1.2
Lạm phát: ..............................................................................................4
2.1.3
Lãi suất: .................................................................................................5
2.1.4
Cung tiền: ..............................................................................................6
2.1.5
Tỷ giá hối đoái: .....................................................................................6
om
l.c
ai
an
Lu
2.2
gm
2.1.1
Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhân tố kinh tế vĩ mô và tỷ suất sinh
U
Mô tả các biến: ...........................................................................................14
3.2
Mẫu nghiên cứu: .........................................................................................17
y
3.1
te
DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................14
re
3
n
va
lợi thị trường chứng khoán ......................................................................................7
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
3.3
Mụ hỡnh nghiờn cu: ..................................................................................21
to
tn
gh
p
ie
do
Mụ hỡnh gp Pooled: ...........................................................................22
3.3.2
Mụ hỡnh ảnh hưởng cố định (Fixed effect model –FEM):..................22
3.3.3
Mơ hình ảnh hưởng ngẫu nhiên (Random effect model –REM) ........23
3.3.4
Kiểm tra phương sai thay đổi, tự tương quan cho sai số: ...................24
3.3.5
Khắc phục phương sai thay đổi và tự tương quan: .............................25
n
w
3.3.1
a
lo
uy
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................27
U
ip
Thống kê mô tả các biến: ...........................................................................27
4.2
Kiểm định nghiệm đơn vị:..........................................................................29
4.3
Phân tích mối tương quan giữa các biến: ...................................................30
4.4
Kết quả hồi quy và lựa chọn mơ hình: .......................................................33
an
lu
la
4.1
n
va
fu
Kết quả hồi quy: ..................................................................................33
4.4.2
Lựa chọn mơ hình: ..............................................................................36
oi
m
ll
4.4.1
nh
Kiểm tra phương sai thay đổi và tự tương quan: ........................................38
at
4.5
z
Phương sai thay đổi:............................................................................38
4.5.2
Tự tương quan: ....................................................................................38
z
4.5.1
ht
vb
Khắc phục khiếm khuyết của mô hình .......................................................40
k
jm
4.6
KẾT LUẬN, HÀM Ý VÀ HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI ........................................46
gm
5
yj
4
Phương pháp nghiên cứu: ...........................................................................26
th
3.5
Giả thiết nghiên cứu: ..................................................................................25
d
3.4
Kết luận: .....................................................................................................46
5.2
Hàm ý của đề tài: ........................................................................................46
5.3
Hạn chế của đề tài: .....................................................................................47
om
l.c
ai
5.1
an
Lu
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................48
n
va
re
y
te
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
DANH MC CC Kí T V CC CH VIT TT
to
tn
gh
p
ie
EM: thị trường chứng khoán mới nổi
do
FM: thị trường chứng khoán tiền mới nổi
w
n
REM: Random Effect Model - Mơ hình tác động ngẫu nhiên
a
lo
d
FEM: Fixed Effect Model - Mơ hình tác động cố định
th
yj
ip
uy
OLS: Ordinary least square – Mơ hình hồi quy bình phương bé nhất
la
GLS: generalized least square – Mơ hình bình phương bé nhất tổng thể sử dụng
an
lu
khắc phục các khiếm khuyết của OLS
n
va
TTCK: thị trường chứng khoán
fu
MSCI: Morgan Stanley Capital International là nhà cung cấp hàng đầu về các chỉ số
m
ll
đầu tư, dịch vụ phân tích rủi ro danh mục đầu tư, hiệu suất đầu tư, và các công cụ
at
nh
z
NHNN: ngân hàng nhà nước
oi
quản trị
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
DANH MC CC BNG BIU
to
tn
gh
Bng 2.1: Túm tt bng chng về mối quan hệ giữa các nhân tố vĩ mô và tỷ suất
p
ie
sinh lợi thị trường chứng khoán ................................................................................12
do
Bảng 3.1 Mô tả các biến ............................................................................................14
n
w
Bảng 3.2 Danh sách các thị trường trong mẫu nghiên cứu- Danh sách thị trường mới
a
lo
nổi, tiền mới nổi theo MSCI......................................................................................19
d
th
Bảng 3.3: Thống kê dữ liệu thu thập cho bài nghiên cứu .........................................20
yj
uy
Bảng 3.4 Kỳ vọng mối tương quan giữa nhân tố vĩ mô và tỷ suất thị trường chứng
ip
khốn .........................................................................................................................25
la
an
lu
Bảng 4.1 Thống kê mơ tả cho các nhóm thị trường ..................................................27
Bảng 4.2 Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị ở 1 độ trễ .............................................30
va
n
Bảng 4.3 Ma trận tương quan giữa các biến .............................................................31
fu
m
ll
Bảng 4.4 Kết quả chạy hồi quy từ phần mềm STATA 11 .........................................34
oi
Bảng 4.5 Kết quả tổng hợp các so sánh mơ hình ......................................................37
at
nh
Bảng 4.6 Kết quả kiểm định phương sai thay đổi từ phần mềm STATA 11 .............38
z
Bảng 4.7 Kết quả kiểm tra tự tương quan từ phần mềm STATA 11 .........................39
z
ht
vb
Bảng 4.8 Kết quả các khiếm khuyết và phương pháp khắc phục .............................40
k
jm
Bảng 4.9 Kết quả hồi quy khắc phục các khiếm khuyết trong mơ hình ...................41
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
DANH MC S V PH LC
to
tn
gh
Hỡnh 4.1 Biu tỷ suất sinh lợi trung bình tháng lgR_mean theo từng nhóm EM,
p
ie
FM .............................................................................................................................29
do
Phụ lục 1. Kết quả chạy hồi quy dạng Pooled từ phần mềm STATA 11 ..................52
n
w
Phụ lục 2. Kết quả chạy hồi quy dạng FEM từ phần mềm STATA 11 .....................53
a
lo
Phụ lục 3: Kết quả chạy hồi quy dạng REM từ phần mềm STATA 11 .....................54
d
th
Phụ lục 4: Kết quả chạy hồi quy khắc phục các khiếm khuyết phương sai thay đổi
yj
ip
uy
và tự tương quan........................................................................................................56
an
lu
la
n
va
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
1
to
TểM LC
tn
gh
Mc tiờu ca bi nghiờn cu ny l xem xét mối quan hệ giữa các nhân tố kinh tế
p
ie
vĩ mơ và tỷ suất sinh lợi thị trường chứng khốn ở các thị trường mới nổi và tiền
do
mới nổi. Với mẫu là dữ liệu hàng tháng từ tháng 08 năm 2007 đến tháng 12 năm
w
n
2012 ở 21 thị trường mới nổi và tiền mới nổi. Bằng mơ hình hồi quy trên dữ liệu
a
lo
d
bảng như Pooled, Random Effect Model, Fixed Effect Model, Tác giả đã phát
th
hiện ra có sự tương đồng về mối quan hệ giữa tỷ suất sinh lợi và các nhân tố vĩ
yj
ip
uy
mô như lạm phát, lãi suất, tỷ giá hối đoái, và cung tiền ở thị trường chứng khốn
lu
la
mới nổi và tiền mới nổi
n
va
nổi
an
Từ khóa: thị trường chứng khốn, nhân tố vĩ mơ, thị trường mới nổi, tiền mới
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
2
1
GII THIU
to
1.1 Lý do chn ti:
tn
gh
Ngy nay a dng hóa danh mục đầu tư quốc tế là nhu cầu tất yếu của các nhà
p
ie
đầu tư trên thới giới nhằm hạn chế rủi ro và gia tăng hiệu quả đầu tư. Do đó dịng
do
w
vốn đầu tư khơng chỉ tập trung ở các thị trường phát triển mà còn phân bổ sang
n
nhiều thị trường khác nhau, đặc biệt là các thị trường mới nổi, tiền mới nổi nơi
a
lo
d
được đánh giá là một phần quan trọng của thị trường tài chính tồn cầu, với đặc
th
yj
trưng về tỷ suất sinh lợi cao hơn và chứa đựng nhiều rủi ro hơn. Trong đó thị
uy
ip
trường tiền mới nổi là thị trường chứng khoán (TTCK) mới nổi ở giai đoạn sơ
lu
la
khai, chứa đựng một loạt các rủi ro và thách thức như chính trị, kinh tế không ổn
an
định, thị trường vốn kém đa dạng, hạn chế về thanh khoản, hệ thống ngân hàng
n
va
kém phát triển,.. nhưng cũng rất hấp dẫn các nhà đầu tư với một tiềm năng phát
fu
triển trong dài hạn (như Brazil, India, Pakistant,...). Việc hiểu được các nhân tố
m
ll
kinh tế vĩ mô tác động đến nhóm thị trường này có ý nghĩa rất lớn cho vấn đề
oi
nh
phân bổ tài sản của các nhà đầu tư quốc tế. Do đó trong bài nghiên cứu, tác giả
at
tìm hiểu mối quan hệ giữa các nhân tố kinh tế vĩ mô và tỷ suất sinh lợi thị trường
z
z
chứng khoán ở các thị trường mới nổi, tiền mới nổi bằng mơ hình dữ liệu bảng.
k
jm
ht
vb
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
Nghiên cứu mối quan hệ giữa các nhân tố kinh tế vĩ mô và tỷ suất sinh lợi thị
gm
Lu
1.3 Câu hỏi nghiên cứu:
om
l.c
(MSCI Emerging market –EM và MSCI Frontier market –FM).
ai
trường chứng khoán ở khu vực thị trường mới nổi và tiền mới nổi trên thế giới
an
Bài viết nghiên cứu mối quan hệ giữa các nhân tố kinh tế vĩ mô và tỷ suất sinh
re
y
te
trả lời câu hỏi sau:
n
giới (MSCI Emerging market –EM và MSCI Frontier market –FM) bằng cách
va
lợi thị trường chứng khoán ở khu vực thị trường mới nổi, tiền mới nổi trên thế
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
3
Cỏc nhõn t v mụ bao gm ch s sn xuất cơng nghiệp, lạm phát, tỷ giá hối
to
đối, lãi suất, cung tiền ở các thị trường mới nổi, tiền mới nổi có tác động đến tỷ
tn
gh
suất sinh lợi ở các thị trường này hay không?
p
ie
1.4 Bố cục của luận văn:
do
n
w
Phần cịn lại của Luận văn này gồm có 4 phần : phần tiếp theo sẽ trình bày tổng
a
lo
quan lý thuyết và các bằng chứng của các nghiên cứu thực nghiệm có liên quan
d
trước đây. Phần 3 mơ tả mẫu, phương pháp nghiên cứu, mơ hình nghiên cứu và
th
yj
giải thích các biến được sử dụng để phân tích. Phần 4 thảo luận về những kết quả
uy
ip
thực nghiệm. Phần 5 là kết luận, hàm ý và hạn chế của luận văn.
an
lu
la
n
va
fu
oi
m
ll
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
re
y
te
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
4
2
KHUNG Lí THUYT V CC BNG CHNG THC NGHIM
to
2.1 Khung lý thuyết về mối quan hệ giữa các nhân tố kinh tế vĩ mơ và thị
trường chứng khốn:
tn
gh
p
ie
Một trong những kiểm định đa nhân tố nổi tiếng là của Chen, Roll and Ross
do
(1986) . Chen, Roll and Ross đã sử dụng mơ hình định giá cổ phiếu để lập luận
w
n
cho việc lựa chọn các biến kinh tế vĩ mô vào mơ hình phân tích của mình. Theo
a
lo
d
Chen, Roll and Ross thì giá cổ phiếu đại diện cho giá trị dịng tiền tương lai của
th
yj
công ty chiết khấu về hiện tại và các nhân tố vĩ mơ có tác động đến tỷ lệ chiết
ip
uy
khấu dòng tiền, khả năng tạo ra dòng tiền trong tương lai nên các nhân tố vĩ mô
an
lu
la
cũng sẽ tác động lên giá chứng khoán.
2.1.1 Hoạt động kinh tế thực:
va
n
Hoạt động kinh tế thực được đại diện bởi GDP, hay chỉ số sản xuất công nghiệp.
fu
m
ll
Chen, Roll and Ross (1986) cho rằng một sự gia tăng trong hoạt động kinh tế
oi
thực cho thấy nền kinh tế đang mở rộng và có nhiều cơ hội tốt cho các doanh
nh
at
nghiệp trong nền kinh tế gia tăng doanh thu, thu nhập và dịng tiền dự kiến trong
z
tương lai từ đó góp phần làm tăng giá chứng khoán. Các nghiên cứu thực nghiệm
z
ai
gm
2.1.2 Lạm phát:
k
jm
tỷ suất sinh lợi thị trường chứng khoán
ht
vb
đã chứng minh một mối quan hệ cùng chiều giữa chỉ số sản xuất công nghiệp và
om
l.c
Theo lý thuyết kinh tế, lạm phát là sự tăng lên theo thời gian của mức giá chung
của nền kinh tế. Trong một nền kinh tế, lạm phát là sự mất giá trị thị trường hay
an
Lu
giảm sức mua của đồng tiền
re
y
te
mối quan hệ giữa lạm phát và tỷ suất sinh lợi thị trường chứng khoán.
n
giữa lạm phát và lợi nhuận chứng khoán gây tranh cãi cao. Có hai quan điểm về
va
Lạm phát được đo lường bằng chỉ số lạm phát, chỉ số giá tiêu dùng. Mối quan hệ
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
5
Quan im ng h mi quan h cựng chiu. Những đại diện tiêu biểu
to
cho quan điểm này là Fisher (1930), Asprem (1989). Các Tác giả này cho rằng
tn
gh
giá cổ phiếu trong điều kiện bình thường phản ánh đầy đủ lạm phát kỳ vọng, nhà
p
ie
đầu tư sẽ được bù đắp đầy đủ cho lạm phát thông qua sự gia tăng trong tỷ suất
do
sinh lợi. Quan điểm này cho rằng cổ phần có thể đóng vai trị là một cơng cụ
w
n
phịng ngừa lạm phát.
a
lo
d
Quan điểm ủng hộ mối quan hệ ngược chiều, tiêu biểu là Fama (1981).
th
yj
Ông cho rằng lạm phát làm tăng tỷ lệ chiết khấu, theo mơ hình định giá tài sản tỷ
uy
ip
lệ chiết khấu tăng sẽ làm giảm giá chứng khốn. Ngồi ra một số lập luận khác,
lu
la
lạm phát làm gia tăng giá đầu vào của hầu hết các doanh nghiệp nhưng các
an
doanh nghiệp ít có khả năng tăng giá bán sản phẩm đầu ra tương ứng và kịp thời
n
va
để bù đắp toàn bộ sự tăng giá của các yếu tố đầu vào, vì thế thu nhập của các
fu
doanh nghiệp sẽ giảm kéo theo sự sụt giảm trong giá chứng khốn.
oi
m
ll
2.1.3 Lãi suất:
nh
at
Lãi suất thể hiện chính sách tiền tệ của một quốc gia là mở rộng hay thu hẹp.
z
Theo lý thuyết kinh tế, lãi suất có quan hệ ngược chiều với hoạt động sản xuất,
z
vb
ht
lãi suất giảm kích thích nền kinh tế phát triển. Fama (1990) cho rằng một sự sụt
k
jm
giảm lãi suất sẽ làm giảm chi phí vay của doanh nghiệp, khuyến khích doanh
gm
nghiệp mở rộng sản xuất, qua đó gia tăng dịng tiền tương lai của doanh nghiệp
om
l.c
ai
vì thế giá chứng khốn sẽ tăng và ngược lại. Mặt khác Asprem (1989) cho rằng
lãi suất là suất sinh lợi an toàn cho nhà đầu tư gởi tiết kiệm so với các kênh đầu
Lu
tư khác, nó có tương quan dương với tỷ lệ chiết khấu yêu cầu, do đó sẽ có tương
an
quan âm với tỷ suất sinh lợi thị trường chứng khoán. Các bằng chứng thực
n
re
y
te
lãi suất và tỷ suất sinh lợi thị trường chứng khoán.
va
nghiệm đã ủng hộ quan điểm trên, cho thấy một mối quan hệ ngược chiều giữa
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi
6
2.1.4 Cung tin:
to
tn
Cung tin l cụng c thc hin chớnh sách tiền tệ của một quốc gia. Cung tiền
gh
gồm nhiều thước đo M1, M2, M3. Trong đó cung tiền M1 gồm tiền mặt cộng với
p
ie
tiền gửi không kỳ hạn. Cung tiền M2 gồm M1 cộng tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn.
do
w
Có hai quan điểm khác nhau về mối quan hệ giữa cung tiền với thị trường chứng
n
khoán:
a
lo
d
Theo Fama (1981) tăng trưởng cung tiền danh nghĩa có tương quan
th
yj
dương với lạm phát, mà lạm phát lại tương quan âm với giá chứng khoán nên
uy
ip
cuối cùng tăng trưởng cung tiền sẽ ảnh hưởng ngược chiều lên giá chứng khoán.
la
an
lu
Tuy nhiên theo quan điểm ngược lại, tiêu biểu là Homa và Jaffee
(1971) cho rằng nếu cung tiền thực tăng dẫn đến làm giảm lãi suất thực thì lúc
va
n
này mối quan hệ giữa tăng trưởng cung tiền và tỷ suất sinh lợi TTCK sẽ cùng
fu
at
nh
2.1.5 Tỷ giá hối đối:
oi
m
ll
chiều, vì lãi suất thực giảm thì tỷ suất sinh lợi TTCK sẽ gia tăng.
z
Tỷ giá hối đoái là tỷ lệ hoán đổi giữa đồng nội tệ và đồng ngoại tệ. Các quốc gia
z
vb
ngày nay đều ít nhiều liên quan đến nhau, ít nhiều có sự tự do hóa thương mại
k
jm
ht
nên sự thay đổi tỷ giá sẽ dẫn đến thay đổi giá cả đầu vào, đầu ra của các doanh
nghiệp, từ đó làm ảnh hưởng đến dòng tiền dự kiến của doanh nghiệp. Pan et al.
gm
(2007) cho rằng đồng nội tệ mất giá thì giá cả hàng hóa xuất khẩu sẽ rẻ hơn so
ai
om
l.c
với hàng hóa quốc gia nước nhập khẩu, từ đó làm tăng khả năng cạnh tranh của
các doanh nghiệp xuất khẩu, tăng dòng tiền vào cho các doanh nghiệp này, trong
Lu
an
khi đó giá cả hàng nhập khẩu sẽ trở nên đắt hơn, nghĩa là chi phí đầu vào của các
y
te
thị trường quốc tế, doanh thu và lợi nhuận sụt giảm làm giá cổ phiếu giảm, trong
re
quốc gia tại nước nhập khẩu, các nhà xuất khẩu mất đi khả năng cạnh tranh trong
n
đồng nội tệ tăng giá thì hàng hóa xuất khẩu sẽ trở nên đắt hơn so với hàng hóa
va
cơng ty nhập khẩu tăng và làm giảm dòng tiền vào của chúng. Ngược lại, nếu
(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi(Luỏưn.vn).mỏằi.quan.hỏằ.giỏằa.cĂc.nhÂn.tỏằ.kinh.tỏ.vâ.m.v.tỏằÃ.suỏƠt.sinh.lỏằÊi.thỏằ.trặỏằãng.chỏằâng.khoĂn.bỏng.chỏằâng.tỏằô.cĂc.thỏằ.trặỏằãng.mỏằi.nỏằãi.v.tiỏằãn.mỏằi.nỏằãi