Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

(Luận văn) quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần việt nam thương tín (vietinbank)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 89 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

to
tn
gh
p
ie
do
n

w
a
lo

NGUYỄN LƯƠNG CỪ

d
th
yj
ip

uy
an

lu

la
n

va



QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM
THƯƠNG TÍN (VIETBANK)
fu

oi

m
ll

at

nh

z
z
ht

vb
k

jm
ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

om

l.c
Lu
an
n

va

y

te

re

TP.HCM Tháng 03 năm 2011


to

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM


tn
gh
p
ie
do

NGUYỄN LƯƠNG CỪ


n

w
a
lo
d
th
yj

ip

uy

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

an

lu

la
n

va

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM
THƯƠNG TÍN (VIETBANK)
fu

oi


m
ll

at

nh

z
z

Chuyên ngành: Kinh tế - Tài chính – Ngân hàng
Mã số
: 60.31.12

ht

vb

k

jm
ai

gm
om
l.c
Lu

Người hướng dẫn khoa học

PGS – TS LÊ KHƯƠNG NINH

an
n

va

y

te

re

TP.HCM Tháng 03 năm 2011


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan luận văn này là do bản thân tự nghiên cứu và thực hiện với

to

sự hướng dẫn khoa học của PGS. TS Lê Khương Ninh.

tn
gh

Các thông tin, số liệu để thực hiện đề tài chủ yếu được cung cấp từ Phịng

p
ie


Kế tốn Vietbank, Báo cáo tài chính của các ngân hàng có liên quan và từ nguồn

do

n

w

Ngân hàng Nhà nước, Chính phủ.

a
lo

Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm về tính pháp lý q trình nghiên cứu khoa

d

học của luận văn này.

th

yj
ip

uy

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 03 năm 2011

an


lu

la

Người Cam Đoan

n

va
fu

oi

m
ll

Nguyễn Lương Cừ

at

nh
z
z
ht

vb
k

jm

ai

gm
om
l.c
Lu
an
n

va

y

te

re


STT

to
tn
gh
p
ie

ATM

Máy giao dịch tự động


Automatic Teller Machine

2

CAR

Tỷ lệ an toàn vốn

Capital Adequacy Ratio

3

NHNN

Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam

State Bank Of Viet Nam

do

1

n

w
4

Commercial Bank


a
lo

NVTD

d

5

NHTM

th

Nhân viên tín dụng

A/O (Account Officer)

Thu nhập rịng/tổng tài sản

Return On Assets ratio

ROA

7

ROE

8

ROS


9

TCTD

Tổ chức tín dụng

10

VIETBANK

Ngân hàng Thương mại Cổ
phần Việt Nam Thương Tín

yj

6

Return On Equity ratio

ip

uy

Thu nhập rịng/vốn chủ sở
hữu
Thu nhập ròng/tổng doanh
thu

lu


la

an

Return On Sales ratio

va

Na

n

fu

oi

m
ll

Viet Nam Thuong Tin
Commercial Bank

at

nh
z
z
ht


vb
k

jm
ai

gm
om
l.c
Lu
an
n

va

y

te

re


MỤC LỤC
CHƯƠNG I - LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO

to
tn

TÍN DỤNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .................................... 4


gh
p
ie

1.1 Tín dụng ............................................................................................................. 4

do

tín dụng ............................................................................................ 4

n

w

1.1.2 Cơ sở để phân loại tín dụng ............................................................................. 4

a
lo

1.1.2.1 Căn cứ theo mục đích ............................................................................... 4

d

1.1.2.2 Căn cứ theo thời hạn cho vay ................................................................... 5

th

yj

1.1.2.3 Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng ................................... 5


uy

ip

1.1.2.4 Căn cứ vào phương pháp hoàn trả ............................................................ 5

lu

la

1.2 Rủi ro tín dụng và quy trình quản lý rủi ro tín dụng ................................. 5

an

1.2.1 Khái niệm rủi ro tín dụng................................................................................. 5

va

n

1.2.2 Quy trình quản lý rủi ro tín dụng .................................................................... 6

fu

m
ll

1.2.2.1 Phân loại rủi ro tín dụng ........................................................................... 6


oi

1.2.2.2 Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng .......................................................... 7

nh

at

1.2.2.3 Thiệt hại do rủi ro tín dụng ....................................................................... 9

z

1.2.2.4 Phịng ngừa và xử lý rủi ro tín dụng ...................................................... 11

z

ht

vb

1.3 Kinh nghiệm quản lý rủi ro tín dụng của Ngân hàng MayBank

k

jm

(MALAYSIA)......................................................................................................... 26

gm


1.3.1 Nguyên tắc “Đặt cược cân bằng-Proportionate stake” ................................ 26

ai

1.3.2 Nguyên tắc “ngang bằng-pari passu” ........................................................... 27

om
l.c

1.3.3 Nguyên tắc “Bảo vệ - protection” ................................................................ 27

Lu

1.3.4 Nguyên tắc “Kiểm soát- Control” ................................................................ 28

an

1.3.5 Nguyên tắc “Danh mục cho vay đủ rộng-well spread lending portfolio” .... 28

y

....................................................................................... 30

te

1.3.8 Nguyên tắc “Phản ánh chính sách quốc gia–Reflective of national policy” 29

re

1.3.7 Nguyên tắc “Kỳ hạn tài trợ phù hợp – Appropriate tenor of financing” .. 28


n

va

1.3.6 Nguyên tắc “Lối ra đầu tiên – good first way out” ................................... 28


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

CHNG II - THC TRNG V HOT NG TN DNG VÀ QUẢN

LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG VIỆT NAM THƯƠNG TÍN
(VIETBANK) ......................................................................................................... 31

to
tn

2.1

............. 32

gh
p
ie

2.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân Hàng TMCP Việt Nam

do


Thương Tín giai đoạn 2006-2010 ........................................................................ 32

n

w

2.2.1 Đánh giá môi trường hoạt động kinh doanh qua các năm 2008-2010 ....... 32

a
lo

2.2.2 Kết quả hoạt động kinh doanh....................................................................... 34

d

2.2.2.1 Tài sản ..................................................................................................... 34

th

yj

2.2.2.2 Nguồn vốn ............................................................................................... 36

uy

ip

2.3 Cơ cấu và chất lượng tín dụng giai đoạn 2008 - 2010 ................................ 40

la


lu

2.3.1 Cơ cấu tín dụng............................................................................................... 41

an

2.3.2 Chất lượng tín dụng ....................................................................................... 41

va

n

2.4 Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng tại VIETBANK .........................43

fu

m
ll

2.4.1 Nguyên nhân khách quan ........................................................................ 43

oi

2.4.1.1 Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tế không ổn định ........................... 43

nh

at


2.4.1.2 Rủi ro tín dụng phát sinh từ q trình tự do hóa tài chính, hội nhập quốc

z

tế .......................................................................................................................... 43

z
ht

vb

2.4.1.3 Các nguyên nhân bất khả kháng của thời tiết ......................................... 44

k

jm

2.4.1.4 Môi trường pháp lý chưa thuận lợi ......................................................... 44

gm

2.4.1.5 Hệ thống thông tin quản lý còn bất cập .................................................. 45

ai

2.4.2 Nguyên nhân từ khách hàng vay vốn .................................................... 46

om
l.c


2.4.2.1 Khả năng quản lý kinh doanh kém ....................................................... 46

Lu

2.4.2.2 Khách hàng sử dụng vốn vay khơng đúng mục đích ............................. 47

an

2.4.2.3 Cung cấp thụng tin la o ........................................................................ 47

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

y

2.5.2.2 Ri ro phỏt sinh từ chính sách tín dụng của ngân hàng ......................... 49

te

2.5.2.1 Lỏng lẻo trong công tác kiểm tra nội bộ (KTNB) .................................. 48

re

2.5.2 Cơng tác quản lý rủi ro tín dụng tại VIETBANK ..........................................48

n

2.5.1 Cơ cấu tổ chức tín dụng và cơng tác quản lý rủi ro tín dụng.......................48

va


2.5 Thực trạng quản lý tín dụng tại VIETBANK .......................................... 48


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

2.5.2.3 o c ngh nghip ca nhõn viờn ....................................................... 50
2.5.2.4 Thiếu sự kiểm tra, giám sát sau khi cho vay .......................................... 50
2.5.2.5 Tốc độ tăng trưởng tín dụng ................................................................... 50

to
tn

2.5.3 Các văn bản chế độ, quy chế, quy trình thủ tục cấp tín dụng ................... 51

gh
p
ie

2.5.4 Đánh giá chất lượng khoản vay và các quy định nhằm hạn chế rủi ro tín

do

dụng ..................................................................................................................... 51

n

w

2.5.5 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ theo chuẩn mực quốc tế ..................... 52


a
lo

...................................................................................... 54

d

CHƯƠNG III - GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ

th

yj

QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI VIETBANK.......................................... 55

uy

2010 - 2015 ......... 55

ip

3.1

lu

la

3.1.1 Định hướng phát triển nền kinh tế Việt Nam trong thời gian tới .................... 55

an


3.1.2 Định hướng phát triển hệ thống ngân hàng Việt Nam .................................... 56

n

va
fu

oi

3.1.2.2

m
ll

2020 ................................................................................................ 56

at

nh

2020 ................................................................................................ 57

z
z

Tín (VIETBANK) giai đoạn 2011-2015 .................................................................. 60

ht


vb

jm

k

(VIETBANK) ......................................... 60

gm

ai

3.2.1 Hoàn thiện cơ cấu tổ chức hoạt động tín dụng và cơ cấu quản lý, giám sát

om
l.c

rủi ro tín dụng của Ngân hàng ................................................................................ 60

Lu

3.2.1.1 Cơ cấu tổ chức hoạt động tín dụng ......................................................... 61

an

3.2.1.2 Cơ cấu giám sát và quản lý rủi ro tín dụng............................................. 62

n

va


3.2.2 Xây dựng hệ thống văn bản chế độ, quy chế, quy trình, thủ tục cấp tín

3.2.3.2 Xác định thị trường v cỏc lnh vc cho vay ca ngõn hng.................. 64
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

y

3.2.3.1 Cơ chế phân cấp ủy quyền ................................................................. 64

te

3.2.3 Xây dựng chính sách tín dụng phù hợp ................................................. 64

re

dụng ..................................................................................................................... 63


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

3.2.3.3 Xõy dng cỏc gii hn an ton trong hot động tín dụng....................... 65
3.2.3.4 Xây dựng chính sách khách hàng trong hoạt động tín dụng .................. 67
3.2.3.5 Tài sản đảm bảo tiền vay......................................................................... 67

to
tn

3.2.3.6 Đánh giá các rủi ro phát sinh đối với việc phát triển các loại hình sản


gh

phẩm tín dụng mới ........................................................................................... 68

p
ie

do

3.2.4 Xây dựng hệ thống các cơng cụ đo lường và định hạng rủi ro tín dụng ... 68

n

w

3.2.5 Quản lý, giám sát danh mục cho vay ................................................... 69

a
lo

3.2.6 Trích lập quỹ dự phịng bù đắp rủi ro ........................................................ 70

d

3.2.7 Hệ thống thông tin quản trị rủi ro tín dụng................................................ 71

th

yj


3.2.8 Cơng nghệ, nguồn nhân lực trong cơng tác quản lý rủi ro tín dụng.......... 72

uy

ip

3.3 Một số kiến nghị đối với các cơ quan hữu quan....................................... 72

an

lu

la

.................................................................................... 74

............................................................................................................. 75

va

n

TI LIU THAM KHO ..................................................................................... 77

fu
oi

m
ll


PH LC

at

nh
z
z
ht

vb
k

jm
ai

gm
om
l.c
Lu
an
n

va

y

te

re


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

LI M U

tn
to

1. S cn thit v ý ngha thc hiện đề tài

p
ie
gh

Hoạt động tín dụng đã và đang là một trong những hoạt động kinh
doanh chính đem lại nguồn thu chủ yếu cho các ngân hàng thương

do
w

mại. Tuy nhiên, cùng với việc đem lại thu nhập đáng kể cho ngân hàng

n

thì lĩnh vực tín dụng cũng là lĩnh vực có rủi ro lớn nhất. Hậu quả của

a
lo


d

rủi ro tín dụng đối với ngân hàng thường rất nặng nề: làm tăng thêm

th

u
yj

chi phí của ngân hàng, thu nhập lãi bị chậm hoặc mất đi cùng với sự

p
yi

thất thoát vốn vay, làm xấu đi tình hình tài chính và cuối cùng làm tổn

an
lu
la

hại đến uy tín và vị thế của ngân hàng.

n
va

Rủi ro tín dụng ln song hành với hoạt động tín dụng, khơng
thể loại bỏ hồn tồn rủi ro tín dụng mà chỉ có thể áp dụng các biện

m

ll
fu

pháp để phòng ngừa hoặc giảm thiểu thiệt hại tối đa khi rủi ro xảy ra.

z
at
nh
oi

Đứng trên quan điểm quản lý toàn bộ hoạt động ngân hàng nói chung
và hoạt động tín dụng nói riêng, một tỷ lệ tổn thất dự kiến đối với hoạt

z

động tín dụng phải ln được xác định trong chiến lược hoạt động

vb

ht

chung. Khi ngân hàng kinh doanh với một mức tổn thất thấp hơn hoặc

k
jm

bằng mức tỷ lệ tổn thất dự kiến thì đó là sự thành công trong lĩnh vực

gm


quản lý rủi ro. Ngân hàng phải bằng nhiều biện pháp tác động đến hoạt

l.c

ai

động tín dụng để hạn chế tối đa rủi ro tín dụng nhằm góp phần đạt tới

om

mục tiêu hoạt động tín dụng an tồn, hiệu quả trong tăng trưởng.

Lu

an

Thực tiễn hoạt động tín dng ca Ngõn hng TMCP Vit Nam

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

y

kim soỏt mt cỏch bài bản và có hiệu quả, đảm bảo tín dụng hoạt

te

vì vậy, yêu cầu cấp bách đặt ra là rủi ro tín dụng phải được quản lý,

re


xu hướng ngày một gia tăng và đặc biệt là một ngân hàng mới. Chính

n

của tồn hệ thống chưa được kiểm sốt một cách hiệu quả và đang có

va

Thương Tín (VIETBANK) thời gian qua cũng cho thấy rủi ro tín dụng


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

2

ng trong phm vi ri ro chp nhn c, h trợ việc phân bổ vốn
hiệu quả hơn trong họat động tín dụng, giảm thiểu các thiệt hại phát sinh
từ rủi ro tín dụng và tăng thêm lợi nhuận kinh doanh của ngân hàng.

tn
to

Góp phần nâng cao uy tín và tạo ra lợi thế của ngân hàng trong cạnh

p
ie
gh

tranh.


do

Một ngân hàng hoạt động kinh doanh có hiệu quả, có năng lực tài

w

n

chính mạnh và quản lý được rủi ro trong giới hạn cho phép sẽ tạo được

a
lo

d

niềm tin của khách hàng và nâng cao được vị thế, uy tín đối với các tổ

th

chức kinh tế, tổ chức tín dụng trong và ngồi nước. Đây là điều vơ

u
yj

p
yi

cùng quan trọng giúp ngân hàng đạt được mục tiêu tăng trưởng và phát

an

lu
la

triển bền vững cũng như thực hiện thành công các hoạt động hợp tác,
liên doanh liên kết trong xu thế hội nhập. Với mong muốn bổ sung thêm

n
va

những hiểu biết và ứng dụng đối với việc đưa ra các giải pháp nhằm hạn

m
ll
fu

chế rủi ro tín dụng đối với một ngân hàng cịn non trẻ như Ngân hàng
TMCP Việt Nam Thương Tín (VIETBANK), tôi đã lựa chọn đề tài:

z
at
nh
oi

“Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín
(VIETBANK)”.

z
k
jm


ht

vb

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

Mục tiêu của đề tài là làm sáng tỏ những vấn đề sau:

gm

Làm rõ và góp phần hồn thiện lý luận về quản lý rủi ro tín dụng.

-

Phân tích thực trạng hoạt động tín dng, nguyờn nhõn dn n ri

om

l.c

ai

-

y

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

te


TMCP Vit Nam Thng Tớn (VIETBANK).

re

ra một số biện pháp nhằm quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng

n

Trên cơ sở lý luận và phân tích thực trạng rủi ro tín dụng, từ đó đưa

va

-

an

TMCP Việt Nam Thương Tín (VIETBANK).

Lu

ro và các phương pháp quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

3

3. i tng v phm vi nghiờn cu
i tng nghiờn cứu của đề tài là nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín


-

tn
to

dụng và các biện pháp quản lý rủi ro.

p
ie
gh

Phạm vi nghiên cứu: Tổng thể nguyên nhân phát sinh rủi ro tín

-

dung và thực trạng quản lý rủi ro tín dụng trong thời gian qua tại

do
w

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VIETBANK), từ đó đưa

n
a
lo

ra các giải pháp nhằm quản lý rủi ro tín dụng.

d


th

- Thời kỳ nghiên cứu: từ năm 2008-2010.

u
yj

an
lu
la

p
yi

4. Phương pháp nghiên cứu
Để phù hợp với nội dung, yêu cầu và mục đích nghiên cứu, đề tài
sử dụng các phương pháp: thống kê, phân tích định tính...

n
va
m
ll
fu

5. Kết cấu của luận văn

sẽ bao gốm ba chương:

z
at

nh
oi

Ngồi lời mở đầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo, đề tài

Chương 1: Lý luận chung về tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại

z
k
jm

ht

vb

Ngân Hàng Thương Mại.

Chương 2: Thực trạng về hoạt động tín dụng và quản trị rủi ro tín

ai

gm

dụng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VIETBANK).

om

l.c

Chương 3: Giải pháp và kiến ngh qun tr ri ro tớn dng.


Lu
an
n

va

y

te

re

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

4

CHNG I - Lí LUN CHUNG V TN DNG V QUẢN TRỊ RỦI
RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

tn
to
p
ie
gh

1.1 Tín dụng

1.1.1 Khái niệm tín dụng

do
w

- Tín dụng là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa) giữa bên cho vay

n

a
lo

(ngân hàng và các định chế tài chính khác) và bên đi vay (cá nhân, doanh

d

th

nghiệp và các chủ thể khác), trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho

u
yj

p
yi

bên đi vay sử dụng trong một thời hạn nhất định theo thoả thuận, bên đi vay
hạn thanh tốn.

an

lu
la

có trách nhiệm hồn trả vơ điều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến

n
va

- Hoạt động tín dụng là việc tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn tự có, vốn

m
ll
fu

huy động để cấp tín dụng.

z
at
nh
oi

- Cấp tín dụng là việc tổ chức tín dụng thỏa thuận để khách hàng sử dụng
một khoản tiền với ngun tắc có hồn trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết

z

khấu, cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các dịch vụ khác.

vb


k
jm

ht

- Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao cho
khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian

gm

nhất định theo thỏa thuận với ngun tắc có hồn trả cả gốc và lói.

n

y

te

re

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

va

- Cho vay nụng nghip.

an

- Cho vay cụng nghip v thương mại.


Lu

- Cho vay bất động sản.

om

1.1.2.1 Căn cứ theo mục đích

l.c

ai

1.1.2 Cơ sở để phân loại tín dụng


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

5

- Cho vay cỏc nh ch ti chớnh.
- Cho vay cá nhân.

tn
to

- Cho thuê.

p
ie
gh


1.1.2.2 Căn cứ theo thời hạn cho vay

do
w

- Cho vay ngắn hạn.

n
a
lo

- Cho vay trung hạn.

d
th

u
yj

- Cho vay dài hạn.

p
yi

1.1.2.3 Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng

an
lu
la


- Cho vay khơng có tài sản bảo đảm.

n
va

- Cho vay có tài sản bảo đảm.

m
ll
fu

1.1.2.4 Căn cứ vào hình thức hồn trả

z
at
nh
oi

- Cho vay trực tiếp.

- Cho vay gián tiếp: theo các loại sau :

z
k
jm

ht

vb


+ Chiết khấu thương mại.

+ Mua các phiếu bán hàng tiêu dùng và máy móc nơng nghiệp trả góp.

l.c

ai

gm

+ Nghiệp vụ bao thanh tốn (factoring).

om

Ngồi các loại cho vay trên đây, ngân hàng cịn thực hiện các nghiệp

an
n

va

1.2 Rủi ro tín dụng và quy trình quản lý rùi ro tín dụng

Lu

vụ bảo lónh cho khỏch hng bng uy tớn ca mỡnh.

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)


y

c y đủ cả gốc và lãi của khoản vay hoặc khách hàng thanh tốn nợ gốc và

te

- Rủi ro tín dụng là các tổn thất phát sinh từ việc khách hàng khơng trả

re

1.2.1 Khái niệm rủi ro tín dụng


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

6

lói khụng ỳng hn sau khi c cp cỏc khon tín dụng (cả trong và ngoại
bảng).

tn
to

- Quản lý rủi ro tín dụng là q trình ngân hàng tác động đến hoạt động tín

p
ie
gh

dụng thơng qua bộ máy và cơng cụ quản lý để phòng ngừa, cảnh báo, đưa ra

các biện pháp nhằm hạn chế đến mức tối đa việc không thu được đầy đủ cả gốc

do

và lãi của khoản vay hoặc thu gốc và lãi không đúng hạn.

w
n

a
lo

- Rủi ro tín dụng khơng chỉ giới hạn ở hoạt động cho vay mà cịn bao gồm

d

nhiều hoạt động mang tính chất tín dụng khác của ngân hàng như: bảo lãnh,

th

u
yj

cam kết, chấp thuận tài trợ thương mại, cho vay ở thị trường liên ngân hàng,

an
lu
la

p

yi

những chứng khốn có giá (trái phiếu, cổ phiếu, …), trái quyền, swaps, tín
dụng thuê mua, đồng tài trợ, …

n
va

1.2.2 Quy trình quản lý rủi ro tín dụng

m
ll
fu

1.2.2.1 Phân loại rủi ro tín dụng

giao dịch (transaction risk).

z
at
nh
oi

- Rủi ro tín dụng bao gồm rủi ro danh mục (portfolio risk) và rủi ro

z

- Rủi ro danh mục được phân ra hai loại rủi ro nội tại (intrinsic risk) và

k

jm

ht

vb

rủi ro tập trung (concentration risk).

+ Rủi ro nội tại xuất phát từ các yếu tố mang tính riêng biệt của mỗi

l.c

ai

gm

chủ thể đi vay hoặc ngành kinh tế.

om

+ Rủi ro tập trung là mức dư nợ cho vay được dồn cho một số khách

Lu

hàng, một số ngành kinh tế hoc mt s loi cho vay hoc mt khu vc

an

y


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

te

ri ro nghiệp vụ.

re

- Rủi ro giao dịch có 3 thành phần: rủi ro lựa chọn, rủi ro bảo đảm và

n

va

địa lý.


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

7

+ Ri ro la chn l ri ro liờn quan đến thẩm định và phân
tích tín dụng. Trong hoạt động tín dụng, các ngân hàng ln là người
có ít thơng tin về dự án, về mục đích sử dụng khoản tín dụng được

tn
to

cấp hơn khách hàng. Do đó, để đảm bảo an tồn trong hoạt động của


p
ie
gh

mình, bản thân các tổ chức tín dụng phải xử lý thơng tin bất cân xứng

do

để hạn chế lựa chọn bất lợi và tâm lý ỷ lại nhằm cho vay đúng

w

người đúng đối tượng và giám sát chặt chẽ để khách hàng vay vốn có

n

a
lo

hành vi đúng đắn nhằm đảm việc thu hồi cả gốc và lãi khoản tín dụng

d

th

đã cấp ra.

u
yj


an
lu
la

p
yi

+ Rủi ro bảo đảm xuất phát từ các tiêu chuẩn đảm bảo.
+ Rủi ro nghiệp vụ là rủi ro liên quan đến quản trị hoạt động cho vay.

n
va

1.2.2.2 Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng

m
ll
fu

* Ngun nhân khách quan

z
at
nh
oi

- Do tình hình kinh tế, chính trị, xã hội trong nước
Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ hoạt động

z


của mọi đối tượng tham gia vào nền kinh tế đó. Kinh tế bị suy thối, lạm phát

vb

ht

sẽ khiến cho doanh nghiệp vay vốn gặp khó khăn, phá sản, khơng trả nợ được

ai

gm

giảm nên cũng khó có khả năng trả nợ cho ngân hàng.

k
jm

cho ngân hàng; còn đối với cá nhân vay vốn sẽ bị thất nghiệp, thu nhập sút

om

l.c

Việc thay đổi chính sách của quốc gia hay nền kinh tế khủng hoảng, đất
nước có chiến tranh, thiên tai cũng làm cho các doanh nghiệp không kịp thay

Lu

an


đổi, thích ứng với những điều kiện mới về mơi trường kinh doanh từ đó gặp

n

y

te

re

ngân hàng cũng chứa đựng nhiều rủi ro.

va

khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh v nh vy khon tớn dng ca

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

8

- Do tỡnh hỡnh kinh t, chớnh tr th gii
Trong tình hình thế giới đang trong xu hướng tồn cầu hóa hiện nay, mọi
tình hình biến động về kinh tế, chính trị ở bất cứ quốc gia nào, khu vực nào đều

tn
to


ảnh hưởng nhất định đến nền kinh tế, chính trị trong nước từ đó làm gia tăng

p
ie
gh

nguy cơ rủi ro tín dụng của ngân hàng.

do

* Nguyên nhân chủ quan

w
n
a
lo

- Ngun nhân từ phía khách hàng

d

+ Do khách hàng khơng đủ năng lực pháp lý: nguời vay phải có

th

u
yj

đủ năng lực hành vi và năng lực pháp luật để ký kết hợp đồng tín dụng –


an
lu
la

p
yi

hợp đồng thế chấp liên quan (nếu có).
+ Nhân cách, trình độ quản lý của khách hàng: đây cũng là nguyên

n
va

nhân quan trọng trong việc dẫn đến rủi ro cho Ngân hàng, khách hàng

m
ll
fu

có khả năng trả nợ nhưng cố tình chây ỳ khơng có thiện chí trả nợ.

z
at
nh
oi

+ Sử dụng vốn vay sai mục đích - kém hiệu quả.
+ Do kinh doanh thua lỗ liên tục, hàng hóa khơng tiêu thụ được.


z

+ Quản lý vốn vay không hợp lý dẫn đến thiếu khả năng thanh

k
jm

ht

vb

khoản.

om

l.c

- Nguyên nhân từ phía ngân hàng

ai

gm

+ Khách hàng cố tình lừa đảo, chiếm đoạt vốn ngân hàng.

Lu

+ Do ngân hàng tăng trưởng tín dụng mà khơng có sự kiểm sốt

an


chất lượng tín dụng: bỏ bớt các điều kiện tín dng, thc hin cho vay

y

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

te

tha hoc thiu so vi nhu cầu dẫn đến khách hàng sử dụng vốn vay

re

+ Phương tiện cho vay chưa được cơ cấu hợp lý: số lượng vốn vay

n

sau khi cho vay.

va

không đúng quy định, thiếu kiểm sốt quản lý tín dụng trước, trong và


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

9

khụng ỳng mc ớch, k hn tr n khụng phự hợp với dòng tiền thu
được của khách hàng hoặc dòng đời dự án, thời hạn rút vốn, tài sản đảm

bảo tiền vay, ...

tn
to
p
ie
gh

+ Do ngân hàng không giải quyết hợp lý quan hệ giữa nguồn vốn
huy động và nguồn vốn sử dụng: ngân hàng dự trữ vốn quá ít so với nhu

do

cầu bảo đảm thanh tốn từ đó sẽ dẫn đến mất khả năng thanh tốn nếu

w

n

khách hàng có nhu cầu rút vốn nhiều hoặc ngân hàng dự trữ vốn quá

a
lo

d

nhiều, gây ứ đọng vốn, lãng phí trong sử dụng vốn.

th


u
yj

+ Ngân hàng thiếu thông tin về khách hàng nên khơng dự đốn

an
lu
la

p
yi

được rủi ro đối với một khoản vay. Theo kinh nghiệm của nhiều nước và
từ nhiều nghiên cứu, trừ những cú sốc bất ngờ như khủng hoảng kinh tế,
thiên tai, … Nguyên nhân gây ra tình trạng nợ xấu nhiều nhất là do các

n
va

ngân hàng khơng có đầy đủ thơng tin từ phía khách hàng của mình mặc

m
ll
fu

dù đã có rất nhiều nỗ lực trong cơng tác thẩm định. Nói một cách đơn

z
at
nh

oi

giản, là do cơ chế sàng lọc chưa đủ hiệu lực nên các ngân hàng đã để
“lọt” những khách hàng có khả năng che đậy hành vi và thông tin của
kho trong giao dịch vay vốn để thực hiện những dự án có rủi ro cao.

z

k
jm

ht

vb

Thơng tin bất cân xứng dẫn đến lựa chọn sai lầm và động cơ lệch lạc.
+ Ngân hàng đánh giá không đúng về biện pháp đảm bảo tiền

l.c

ai

gm

vay (về tài sản thế chấp, cầm cố hoặc về người bảo lãnh).

om

+ Do cán bộ tín dụng, cán bộ lãnh đạo yếu hoặc thiếu chuyên


Lu

môn, chủ quan về khách hàng cũ, hoặc do thiếu đạo đức nghề nghiệp.

an
n

Rủi ro tín dụng sẽ gây thiệt hại cho ngân hàng do ngân hàng bị
mất cơ hội nhận được thu nhập tiền lãi, tổn thất trước ht tỏc ng n

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

y

te

re

- i vi ngõn hng

va

1.2.2.3 Thit hi do rủi ro tín dụng


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

10

li nhun v sau ú l vn t cú ca ngân hàng. Bên cạnh đó, vốn sử

dụng để cho vay chủ yếu là vốn huy động từ tiền gửi của khách hàng
vì vậy trong trường hợp nợ xấu quá nhiều ngân hàng phải sử dụng các

tn
to

nguồn vốn của mình để trả cho người gửi tiền, đến một chừng mực nào

p
ie
gh

đó ngân hàng khơng có đủ nguồn vốn để trả cho người gửi tiền thì ngân

do

hàng sẽ rơi vào tình trạng mất khả năng thanh tốn, có thể dẫn đến

w

phá sản. Như vậy, rủi ro tín dụng có ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động

n

a
lo

của ngân hàng.

d

th

- Đối với nền kinh tế- xã hội

u
yj

an
lu
la

p
yi

Bắt nguồn từ bản chất và chức năng của ngân hàng là một tổ chức
trung gian tài chính chuyên huy động vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế để
cho các tổ chức và cá nhân có nhu cầu vay lại. Do đó, thực chất quyền

n
va

sở hữu những khoản cho vay là quyền sở hữu của người đã gửi tiền vào

m
ll
fu

ngân hàng. Bởi vậy, khi rủi ro tín dụng xảy ra thì khơng những ngân

z

at
nh
oi

hàng chịu thiệt hại mà quyền lợi của những người gửi tiền cũng bị ảnh
hưởng. Tổn thất của các ngân hàng làm gia tăng quan ngại về tài chính
cơng như khả năng xảy ra sự đổ xô rút tiền ngân hàng hay “bank runs”.

z
vb

k
jm

ht

Bên cạnh đó, ngày nay hoạt động của ngân hàng mang tính xã
hội hóa cao nên một khi rủi ro tín dụng xảy ra đối với ngân hàng thì nó

ai

gm

sẽ ảnh hưởng rất lớn đến nền kinh tế - xã hội. Nếu có sự thất thốt trong

om

l.c

hoạt động tín dụng, dù chỉ ở một ngân hàng mà không được ứng cứu

kịp thời thì có thể gây phản ứng dây chuyền đe dọa đến tính an tồn

Lu

n

va

ổn về kinh tế - xã hội.

an

tồn và ổn định của cả hệ thống ngân hàng, từ ú s gõy ra nhng bt

y

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

te

khụng lng trc c i với nền kinh tế - xã hội của một quốc gia.

re

Rõ ràng, rủi ro tín dụng có thể gây ra những thiệt hại to lớn,


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

11


1.2.2.4 Phũng nga v x lý ri ro tớn dng
* Các dấu hiệu cảnh báo khoản tín dụng có vấn đề

tn
to

Việc kinh doanh khó có thể thất bại qua một đêm, do vậy mà sự

p
ie
gh

thất bại đó thường có một vài dấu hiệu báo động. Có dấu hiệu biểu
hiện mờ nhạt, có dấu hiệu biểu hiện rất rõ ràng. Ngân hàng cần có

do

cách nhận ra những dấu hiệu ban đầu của khoản vay có vấn đề và có

w

n

hành động cần thiết nhằm ngăn ngừa hoặc xử lý chúng. Nhưng cần

a
lo

phải chú ý là: các dấu hiệu này đôi khi được nhận ra qua một q trình


d

th

chứ khơng hẳn là tại một thời điểm, do vậy cán bộ tín dụng phải biết

u
yj

p
yi

cách nhận biết chúng một cách có hệ thống. Dấu hiệu của các khoản tín

an
lu
la

dụng có vấn đề có thể xếp thành các nhóm sau:

n
va

Nhóm 1: Nhóm các dấu hiệu liên quan đến mối quan hệ với ngân
hàng

m
ll
fu


- Trong quá trình hạch tốn của khách hàng, xu hướng của các tài
khoản của khách hàng qua một quá trình sẽ cung cấp một số dấu hiệu

z
at
nh
oi

quan trọng gồm:

z

+ Phát hành séc quá bảo chứng hoặc bị từ chối.

k
jm

ht

vb

+ Khó khăn trong thanh tốn lương.

+ Tăng mức sử dụng bình qn trong các tài khoản.

om

l.c


ai

tài khoản tiền gửi.

gm

+ Sự dao động của các tài khoản mà đặc biệt là giảm sút số dư

Lu

an

+ Thường xuyên yêu cầu hỗ trợ vốn lưu động từ nhiều nguồn

n

y

te

re

+ Khơng có khả năng thực hiện các hoạt động cắt giảm chi phí.

va

khác nhau.

+ Gia tăng các khoản nợ thương mại hoặc khơng có khả năng
thanh tốn n khi n hn.

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

12

- Cỏc hot ng cho vay :
+ Mc vay thường xuyên gia tăng.

tn
to

+ Thanh toán chậm các khoản nợ gốc và lãi.

p
ie
gh

+ Thường xuyên yêu cầu ngân hàng cho đáo hạn.

do
w

+ Yêu cầu các khoản vay vượt quá nhu cầu dự kiến.

n
a
lo


- Phương thức tài chính:

d
th

u
yj

+ Sử dụng nhiều khoản tài trợ ngắn hạn cho các hoạt động phát

an
lu
la

p
yi

triển dài hạn.

+ Chấp nhận sử dụng các nguồn tài trợ đắt nhất, ví dụ: thường
xuyên sử dụng nghiệp vụ chiết khấu các khoản phải trả.

n
va

m
ll
fu

+ Giảm các khoản phải trả và tăng các khoản phải thu.


z
at
nh
oi

+ Các hệ số thanh tốn phát triển theo chiều hướng xấu.
+ Có biểu hiện giảm vốn điều lệ.

z

k
jm

ht

khách hàng

vb

Nhóm 2: Nhóm các dấu hiệu liên quan đến phương pháp quản lý của

om

l.c

ai

điều hành.


gm

- Thay đổi thường xuyên cơ cấu của hệ thống quản trị hoặc ban

- Hệ thống quản trị hoặc Ban điều hành luôn bất đồng về mục

Lu
an

tiêu quản trị, điều hành độc oỏn hoc ngc li quỏ phõn tỏn.

y

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

te

+ Hi ng qun trị hoặc giám đốc điều hành các doanh nghiệp

re

kinh nghiệm.

n

+ Hội đồng quản trị hoặc giám đốc điều hành ít hay khơng có

va

- Cách thức quản lý của khách hàng có biểu hiện :



(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

13

ln tham gia quỏ sõu vo vn thng nht.
+ Thiếu quan tâm đến lợi ích của cổ đơng, của chủ nợ.

tn
to

+ Thuyên chuyển nhân viên diễn ra thường xuyên.

p
ie
gh

+ Lập kế hoạch xác định mục tiêu kém.

do
w

- Việc lập kế hoạch những người kế cận không đầy đủ.

n
a
lo

- Quản lý hoạt động kinh doanh có tính gia đình.


d
th

u
yj

- Có tranh chấp trong q trình quản lý.

p
yi

- Có phát sinh các chi phí quản lý bất hợp lý dẫn đến hạch tốn chi

an
lu
la

phí khơng phù hợp.

m
ll
fu

doanh

n
va

Nhóm 3: Nhóm các dấu hiệu liên quan đến các ưu tiên trong kinh


z
at
nh
oi

- Dấu hiệu hội chứng hợp đồng lớn: khách hàng bị ấn tượng bởi
một khách hàng có tên tuổi mà sau này có thể trở nên lệ thuộc; Ban
Giám đốc cắt giảm lợi nhuận để nhằm đạt được hợp đồng lớn.

z
vb

k
jm

ht

- Dấu hiệu hội chứng sản phẩm đẹp: không đúng lúc hoặc bị ám
ảnh bởi một sản phẩm mà không chú ý đến các yếu tố khác.

gm

l.c

ai

- Sự cấp bách khơng thích hợp như: do áp lực nội bộ dẫn tới

om


việc tung sản phẩm dịch vụ ra quá sớm; các hạn mức thời gian kinh

Lu

doanh đưa ra không thực tế; tạo mong đợi trên thị trường khơng đúng

an

lúc.

n

va

Nhóm 4: Nhóm các dấu hiu thuc v k thut v thng mi

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

y

- Thay i trên thị trường: tỷ giá, lãi suất, thay đổi thị hiếu, cập

te

re

- Khó khăn trong phát triển sản phẩm.



(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

14

nht k thut mi, mt nh cung ng hoc khỏch hàng lớn, thêm đối thủ
cạnh tranh.

tn
to

- Những thay đổi từ chính sách nhà nước: đặc biệt chú ý đến sự

p
ie
gh

tác động của các chính sách thuế, điều kiện thành lập và hoạt động, môi
trường kinh doanh.

do
w

- Sản phẩm của khách hàng mang tính thời vụ cao.

n
a
lo

- Có biểu hiện cắt giảm các chi phí sửa chữa thay thế.


d
th

u
yj

Nhóm 5: Nhóm các dấu hiệu về xử lý thông tin về tài chính, kế tốn

p
yi

- Chuẩn bị khơng đầy đủ số liệu tài chính hoặc chậm trễ, trì

an
lu
la

hỗn nộp báo cáo tài chính.

n
va

- Những kết luận về phân tích tài chính cho thấy :

m
ll
fu

+ Sự gia tăng không cân đối về tỉ lệ nợ thường xuyên.


z
at
nh
oi

+ Khả năng tiền mặt giảm.

+ Tăng doanh số bán nhưng lãi giảm hoặc khơng có.

z
vb

k
jm

ht

+ Các tài khoản hạch tốn vốn điều lệ khơng khớp.
+ Những thay đổi về tỷ lệ lãi gộp và lãi ròng trên doanh số bán.

om

l.c

ai

gm

+ Lượng hàng hoá tăng nhanh hơn doanh số bán.


+ Số khách hàng nợ tăng nhanh và thi gian thanh toỏn ca cỏc

y

te

re

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

n

+ Khụng hch toỏn ỳng tài sản cố định.

va

+ Lập kế hoạch trả nợ mà nguồn vốn không đủ.

an

+ Hoạt động lỗ.

Lu

con nợ được kéo dài.


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

15


+ Lm p bng cõn i bng cỏch to ra các tài sản vơ hình.
+ Thường xun khơng đạt kế hoạch về sản xuất và bán hàng.

tn
to

+ Tăng giá trị q cao thơng qua việc tính lại tài sản.

p
ie
gh

+ Phân bố nợ khơng thích hợp.

do
w

+ Lệ thuộc vào những sản phẩm bất thường để tạo lợi nhuận.

n
a
lo

- Những dấu hiệu phi tài chính khác :

d
th

u

yj

+ Những vấn đề về đạo đức, thậm chí dáng vẻ của nhà kinh

an
lu
la

p
yi

doanh cũng biểu hiện dấu hiệu gì đó.
+ Sự xuống cấp trơng thấy của nơi sản xuất kinh doanh cũng là
một dấu hiệu.

n
va

m
ll
fu

+ Nơi lưu giữ hàng hoá quá nhiều, hư hỏng và lạc hậu.

z
at
nh
oi

* Phương pháp xếp hạng và giám sát rủi ro danh mục tín dụng

- Ngân hàng trong suốt thời gian cho vay phải liên tục giám sát

z

danh mục tín dụng nhằm có các hành động kịp thời khi có bất kỳ vấn

k
jm

Bước 1: Phân hạng rủi ro danh mục tín dụng

ht

vb

đề nào nảy sinh đối với khoản cho vay.

gm

l.c

ai

- Mục đích của việc xếp hạng khách hàng theo mức độ rủi ro tín

om

dụng để:

Lu


n

va

bảng cân đối của ngân hàng.

an

+ Cho phép có một nhận định chung về danh mục cho vay trong

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

y

+ Cú mt chớnh sỏch nh giỏ chớnh xác hơn.

te

đi chệch hướng khỏi chính sách tín dụng đã được đề ra của ngân hàng.

re

+ Phát hiện sớm các khoản cho vay có khả năng bị tổn thất hay


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

16


+ Xỏc nh rừ khi no cn tng s giỏm sát hoặc các hoạt động
điều chỉnh khoản vay hoặc ngược lại.

tn
to

+ Làm cơ sở để xác định mức dự phòng rủi ro.

p
ie
gh

Các mục đích này sẽ đạt được nếu việc xếp hạng chính xác và nhất

do

quán trong một ngân hàng.

w

- Một hệ thống phân hạng rủi ro là một hệ thống ghi lại các ước

n
a
lo

tính về mức độ rủi ro tiềm tàng trong từng khoản tín dụng của một danh

d


th

mục tín dụng.

u
yj

p
yi

- Dựa trên những dữ liệu đã có và tầm quan trọng của từng dữ

an
lu
la

liệu, hệ thống phân hạng sẽ có một bảng định mức rủi ro đối với từng
khoản tín dụng (có thể khác nhau đối với mỗi ngân hàng).

n
va

- Các cấp độ rủi ro này được đánh giá dựa trên các thông số và dữ

m
ll
fu

liệu như:


z
at
nh
oi

+ Báo cáo tài chính (ít nhất 3 năm) và các hệ số tài chính cơ bản.

z

+ Kinh nghiệm, tính cách và độ tin cậy của người điều hành

+ Lịch sử nợ vay của doanh nghiệp.

k
jm

ht

vb

doanh nghiệp.

gm

om

ứng chủ yếu.

l.c


ai

+ Sự phụ thuộc của doanh nghiệp vào khách hàng mua và cung

Lu

+ Mức độ rủi ro ngành sản xuất kinh doanh mà khách hàng đang

an

+ Trình độ của các cán bộ chủ chốt.
+ Chất lượng của các chiến lược kinh doanh trung và di hn.
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

y

te

re

+ Nhng bin ng trong sn xut kinh doanh của khách hàng.

n

va

thực hiện.


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)


17

- Sau khi xỏc nh c cp ri ro của từng khách hàng như
trên (theo thiện chí và khả năng trả nợ), ngân hàng đánh giá chất lượng
tài sản đảm bảo khoản vay để có nhận định hồn chỉnh về hướng vay và

tn
to

hướng xử lý sau này.

p
ie
gh

Bước 2: Giám sát việc xếp hạng rủi ro

do
w

- Các rủi ro đã được đánh giá, về nguyên tắc phải phản ánh

n

a
lo

chính xác tình trạng rủi ro ở mọi thời gian. Do vậy, mọi biến động ảnh


d

hưởng đến quá trình xếp hạng này phải được đánh giá lại ngay. Việc

th

u
yj

giám sát được thực hiện bằng nhiều phương pháp khác nhau, tùy vào

an
lu
la

p
yi

từng ngân hàng hoặc dùng đồng thời các phương pháp, đó là:
+ Phương pháp dùng bảng so sánh.

n
va

+ Phương pháp dùng đồ thị.

m
ll
fu


+ Phương pháp kiểm tra tại chỗ.

z
at
nh
oi

* Các phương pháp tiếp cận rủi ro tín dụng theo Basel 1 và Basel 2

z

- Quản lý rủi ro tín dụng theo Basel 1

vb

mực 7)

k
jm

ht

+ Tiêu chuẩn cấp tín dụng và quy trình giám sát tín dụng (Chuẩn

gm

l.c

ai


Một phần cơng việc thiết yếu của hệ thống thanh tra là đánh giá

om

chính sách, thơng lệ và quy trình liên quan đến việc cấp tín dụng, thực

Lu

hiện đầu tư cũng như công tác quản lý v danh mc u t hin ti.

an

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.viỏằt.nam.thặặĂng.tưn.(vietinbank)

y

hng. Ngõn hng cn phải có một q trình giám sát quan hệ tín dụng

te

hợp lý là cần thiết đối với quản lý chức năng cho vay của ngân

re

đích cho vay và thủ tục cho vay thận trọng với các văn bản cho vay

n

và dựa trên ngun tắc lành mạnh. Duy trì chính sách cho vay, mục


va

Chức năng tín dụng và đầu tư ở các ngân hàng là khách quan


×