Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

NHÂN CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.5 KB, 5 trang )

NHÂN CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập, bổ xung và hệ thống lại các kiến thức đã được học về
phép nâng luỹ thừa, phép nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép biến
đổi luỹ thừa.
- Rèn luyện tư duy nhạy bén linh hoạt trong cách biến đổi các phép toán.
3. Thái độ: Nâng cao ý thức tự học, tự rèn luyện.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Luyện tập rèn luyện kĩ năng thông
qua hệ thống các câu hỏi và bài tập.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp
II. Bài cũ:
III. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG

Ho

t đ

ng 1
:
GV đưa ra hệ thống các câu hỏi, HS ôn
tập kiến thức bằng cách trả lời các câu
I. Lý thuyết.
+ Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa
hỏi đó.
?1: Luỹ thừa bậc n của a là gì? Nêu cách


đọc.
?2: Như thế nào gọi là phép nâng lên luỹ
thừa? Cho ví dụ.
?3: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào? Viết công thức tổng quát và
cho ví dụ minh hoạ.
?4: Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào?
?5: Trong trường hợp chia hai luỹ thừa
cùng cơ số thì điều kiện của cơ số là gì?
Viết công thức tổng quát và cho ví dụ
minh hoạ.
?6: Điền kết quả đúng vào dấu ba chấm ở
các câu sau sao cho đúng:
a
1
= . . . ; a
0
= . . . (với a

0).
- GV: gîi ý
- HS lÇn lît tr¶ lêi c¸c c©u hái:
- GV chuÈn ho¸ vµ kh¾c s©u c¸c kiÕn
số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
a
n
= a . a . a . . a (n

0)


n thừa số


số mũ
cơ số

luỹ thừa
+ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
Tổng quát:



+ Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
Tổng quát:



+ Quy ước: a
1
= a ; a
0
= 1 (với a


0).
a
n

a

m
. a
n
= a
m + n


a
m
: a
n
= a
m

n
(a

0; m

n)

thức cơ bản về phép trừ và phép nhân.
GV đa khái niệm về số chính
phơng:
(HS xem bài tập 72-sgk).
+ Số chính phơng: là số bằng bình
phơng của một số tự nhiên.
VD: 0; 1; 4; 9; 16; . . .
Hot ng 2:
GV a ra h thng cỏc bi tp, t

chc cỏc hot ng hc tp cho HS,
hng dn cho HS (nu cn):
Bi 1: Vit gn bng cỏch dựng lu
tha:
a) 7 . 7 . 7 . 7 ; b) 3 . 5 . 15 . 15 ;
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 ; d) 1000 . 10 . 10.
e) a . a . a . b . b ; f) m . m . m .m + p .
p.
Bi 2: Tớnh giỏ tr cỏc lu tha sau:
a) 2
5
; b) 3
4
; c) 4
3
; d) 5
4
.
Bi 3: So sỏnh hai s sau:
a) 2
6
v 8
2
; b) 5
3
v 3
5
.
Bi 4: Vit kt qu phộp tớnh di dng
mt lu tha:

II. Bi tp.
Bi 1:
a) = 7
4
; e) = a
3
. b
2
;
b) = 15
3
; d) = 10
5
;
c) = 2
3
. 5
2
; f) = m
4
+ p
2
.
Bi 2:
a) = 32 ; b) = 81 ; c) = 64 ; d) = 225.
Bi 3:
a) 2
6
= 8
2

(= 64) ; b) 5
3
= 125 < 3
5
=
243.
Bi 4:
a) = 5
9
; b) = 3
5
;
c) = 12
5
; d) = 8
6
;
e) = a
8
; f) = x
12
.
Bi 5:
a) 5
6
: 5
3
= 5
3
; b) 3

15
: 3
3
= 3
12

a) 5
3
. 5
6
; b) 3
4
. 3 ;
c) 3
5
. 4
5
; d) 8
5
. 2
3
;
e) a
3
. a
5
; f) x
7
. x . x
4

.
Bài 5: Viết kết quả phép tính dưới dạng
một luỹ thừa:
a) 5
6
: 5
3
; b) 3
15
: 3
3
;
c) 4
6
: 4
6
; d) 9
8
: 3
2
;
e) a
4
: a (a

0).
Bài 6:
a) Tỡm số tự nhiờn a, biết rằng với
mọi n


N ta có a
n
= 1.
b) Tìm số tự nhiên x mà x
50
= x.
Bài 7: Tìm số tự nhiên n, biết rằng:
a) 2
n
= 16 ; b) 4
n
= 64 ; c) 15
n
= 225.
- GVHD:
- HS thực hiện theo nhóm bàn hoặc cá
nhân, thảo luận, trao đổi kết quả, sau đó
lần lượt lên bảng trình bày lời giải.
- HS nhận xét bổ xung, GV chuẩn hoá lời
giải và cách trình bày lời giải.
;
c) 4
6
: 4
6
= 1 ; d) 9
8
: 3
2
= 9

7
;
e) a
4
: a = a
3
.
Bài 6:
a) a = 1 ;
b) x = 1.
Bài 7:
a) 2
n
= 16 = 2
4
nên n = 4 ;
b) 4
n
= 64 = 4
3
nên n = 3 ;
c) 15
n
= 225 = 15
2
nên n = 2.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
- HS ôn tập lại lý thuyết dựa vào SGK.
- Xem lại các bài tập đã được làm.
- Làm bài tập sau:

Bài 8: a) Vì sao số chính phương không tận cùng bởi các chữ số 2; 3;
7; 8?
b) Tổng (hiệu) sau có là số chính phương không?
3 . 5 . 7 . 9 . 11 + 3 ; 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 3 .

×