Tải bản đầy đủ (.pdf) (180 trang)

(Luận văn) chiến lược cạnh tranh hãng hàng không giá rẻ jetstar pacific giai đoạn 2010 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 180 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

hi
ng

---- K ---

ep
do
w
n
lo
ad
th

PHAN THỊ BÍCH HỒNG

yi

u
yj
pl
al

ua

CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH HÃNG HÀNG

n


va

KHÔNG GIÁ RẺ JESTAR PACIFIC GIAI

n

fu

oi

m
ll

ĐOẠN 2010-2015

nh

at

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số:60.34.05

z

z
jm

ht

vb

k

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

gm

om

l.c

ai

NGƯỜI HƯỚNG DẪN: GS.TS. HỒ TIẾN DŨNG

an

Lu
n
va

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2010

re
y

te

th



88

h
ng
p
ie

MỤC LỤC

do

Lời mở đầu ......................................................................................................................1

n
w

Lý do chọn đề tài.......................................................................................................... 2

lo

ad

Mục tiêu nghiên cứu:....................................................................................................6

ju

y
th

Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................. 6


yi

Phạm vi nghiên cứu...................................................................................................... 7

pl

ua
al

Cấu trúc luận văn..........................................................................................................7

n

Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ MƠ HÌNH HÀNG KHƠNG
GIÁ RẺ............................................................................................................................ 8

n

va

oi
m
ll

fu

1.1 Cơ sở lý luận về chiến lược.................................................................................... 8
1.1.1 Khái niệm chiến lược....................................................................................... 8


a
nh

1.1.2 Vai trò của chiến lược...................................................................................... 8

tz

1.1.3 Các loại chiến lược phổ biến..........................................................................10

z
ht
vb

k
jm

1.1.4 Chiến lược cạnh tranh và mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Micheal Porter
.................................................................................................................................12

ai
gm

1.2 Xây dựng chiến lược:........................................................................................... 17
1.2.1 Yếu tố môi trường tác động đến hoạt động của doanh nghiệp...................... 17

l.c

om

1.2.2 Môi trường nội bộ của doanh nghiệp:............................................................21


Lu

1.2.3 Dự báo – tổng hợp..........................................................................................21

an

n

va

1.2.4: Xây dựng hệ thống mục tiêu chung.............................................................. 23

1.3 Hàng không giá rẻ, quá trình hình thành và xu hướng phát triển trên thế giới:... 24

y
te

re

1.2.5: Lựa chọn chiến lược để thực hiện mục tiêu chung....................................... 24

ac

th
1.3.1 Quá trình hình thành...................................................................................... 24


89


h
ng

1.3.2 Khái niệm hàng không giá rẻ......................................................................... 26

p
ie

1.3.3 Yếu tố chi phí cấu thành hãng hàng khơng giá rẻ..........................................27

do
n
w
lo

1.3.4 Một số điểm đặc thù trong quá trình xây dựng chiến lược cạnh tranh hàng
khơng giá rẻ:............................................................................................................28

ad

1.3.5 Mơ hình hàng khơng giá rẻ và hàng không truyền thống.............................. 34

y
th

yi

ju

1.4 Một số hãng hàng không giá rẻ thành công trên thế giới:.................................... 37


pl

1.5 Kết luận................................................................................................................ 41

ua
al

n

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA JETSTAR PACIFIC VÀ CÁC
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA CƠNG TY.......42

va

n

2.1 Mơi trường vĩ mơ................................................................................................. 42

fu

oi
m
ll

2.1.1 Yếu tố kinh tế:................................................................................................42

a
nh


2.1.2 Mơi trường văn hố, chính trị, xã hội, pháp luật............................................45

tz

2.1.3 Khoa học, kỹ thuật, công nghệ, cơ sở hạ tầng............................................... 47

z

ht
vb

2.2 Môi trường vi mô................................................................................................. 48

k
jm

2.2.1 Đối thủ cạnh tranh hiện hữu...........................................................................48
2.2.2 Đối thủ cạnh tranh mới.................................................................................. 53

ai
gm

2.2.3 Sản phẩm thay thế.......................................................................................... 54

l.c

om

2.2.4 Nhà cung cấp:.................................................................................................55


Lu

2.2.5 Khách hàng (hành khách).............................................................................. 56

an

n

va

2.3 Môi trường nội bộ................................................................................................ 57

2.3.2 Năng lực tài chính.......................................................................................... 58

y
te

re

2.3.1 Năng lực khai thác:........................................................................................ 57

ac

th
2.3.3 Nguồn lực – năng lực quản lý........................................................................ 59


90

h

ng

2.3.4 Quản trị doanh thu (Revenue Management) – hệ thống giá bán................... 59

p
ie

2.3.5 Hệ thống phân phối........................................................................................ 61

do
n
w

2.3.6 Văn hoá tổ chức............................................................................................. 70

lo

2.4 Đánh giá mơ hình hiện tại.................................................................................... 70

ad

ju

y
th

2.4.1 Mặt tích cực................................................................................................... 70

yi


2.4.2 Mặt tiêu cực................................................................................................... 72

pl

2.4 Phân tích ma trận SWOT......................................................................................73

ua
al

2.4.1 Điểm mạnh:....................................................................................................73

n
va

n

2.4.2 Điểm yếu........................................................................................................ 73

fu

oi
m
ll

2.4.3 Cơ hội.............................................................................................................74
2.4.4 Thách thức......................................................................................................75

a
nh


tz

Chương 3. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH HÃNG HÀNG KHÔNG
GIÁ RẺ JETSTAR PACIFIC.....................................................................................77

z
ht
vb

3.1 Quan điểm xây dựng chiến lược...........................................................................77

k
jm

3.2 Xây dựng hệ thống mục tiêu chiến lược...............................................................77

ai
gm

3.2.1 Dự báo............................................................................................................77

om

l.c

3.2.2 Hệ thống mục tiêu.......................................................................................... 78
3.3 Lựa chọn chiến lược và các giải pháp thực hiện chiến lược................................ 78

Lu


an

3.3.1 Lựa chọn chiến lược.......................................................................................78

va

3.3.2 Các giải pháp thực hiện chiến lược................................................................79

n

ac

th

Kết luận..........................................................................................................................87

y
te

re

3.4 Kiến nghị.............................................................................................................. 85


91

h
ng
p
ie


ỂU
DANH MỤC BẢNG BI
BIỂ

do
n
w

Bảng 1.1: Tổng khách vận chuyển nội địa phân theo ngành vận tải (1995 – 2008)........3

lo

ad

Bảng 1.2: Tốc độ tăng trưởng khách vận chuyển tại Việt Nam...................................... 4

y
th

Bảng 1.3: Bảng ma trận hình SWOT.............................................................................23

ju

yi

Bảng 1.4: Bảng so sánh các yếu tố cấu thành hãng hàng không giá rẻ......................... 27

pl
ua

al

Bảng 1.5: So sánh các yếu tố tạo nên sự khác biệt giữa hàng không giá rẻ và hàng

n

không truyền thống........................................................................................................ 34

va

n

Bảng 1.6: So sánh thị phần và cơ hội của hàng không giá rẻ (số liệu năm 2007)......... 35

oi
m
ll

fu
Bảng 1.7: Hàng không truyền thống và hãng giá rẻ trực thuộc..................................... 36

a
nh

Bảng 2.1: Đội bay của Vietnam Airlines (tính đến hết 30.06.2009):............................ 48

tz

Bảng 2.2: Bảng lượng khách vận chuyển của 3 hãng hàng không Jetstar Pacific,


z

ht
vb

Vietnam Airlines, Indochina từ năm 2000 đến nay....................................................... 53

k
jm

Bảng 2.3: Bảng doanh thu kênh đại lý từ tháng 6.2008 đến tháng 9.2009.................... 63

ai
gm

Bảng 2.4: Hoa hồng/ nhân viên bán vé (đvt: VN đồng)................................................ 65

om

l.c

Bảng 2.5: Chi phí hoạt động phịng vé (bình qn/tháng).............................................67
Bảng 2.6: Chi phí hoạt động bán 2008 – 2009.............................................................. 68

Lu

an

Bảng 2.7: Bảng ma trận SWOT..................................................................................... 76


va

Bảng 3.1: Dự báo nhu cầu thị trường vận tải hàng không giai đoạn 2010 – 2015........ 78

n
y
te

re

ac

th


92

h
ng

ỂU ĐỒ
DANH MỤC BI
BIỂ

p
ie
do
n
w


Biểu đồ 1.1: Tốc độ tăng trưởng hành khách toàn thế giới (1989 – 2007)....................25

lo

ad

Biểu đồ 1.2 So sánh chi phí hàng khơng giá rẻ và hàng không truyền thống (thị trường

ju

y
th

Mỹ)................................................................................................................................ 37

yi

Biểu đồ 2.1: Tốc độ tăng trưởng kinh tế toàn cầu (%).................................................. 42

pl

ua
al

Biểu đồ 2.2: Tốc độ tăng trưởng GDP qua các năm (%)............................................... 44

n

Biểu đồ 2.3: Biểu đồ GDP bình quân đầu người (USD)............................................... 44


va

n

Biểu đồ 2.4: Biểu đồ tốc độ tăng/giảm giá tiêu dùng qua các năm (%)........................ 45

fu

oi
m
ll

Biểu đồ 2.5: Đồ thị tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị.................................................46

a
nh

Biểu đồ 2.6: Thị phần tại thị trường vận tải hành khách (2000 - 8.2009)..................... 54

tz

Biểu đồ 2.7: Xu hướng tăng trưởng trưởng kênh bán website (6.2008 – 9.2009).........62

z

ht
vb

Biểu đồ 2.8: tỷ trọng kênh bán bình quân (6.2006 – 9.2009)........................................ 64


k
jm

Biểu đồ 2.9: Cơ cấu chi phí thực hiện 2008.................................................................. 69

om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
y
te

re

ac

th


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015



(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015

93

h
ng
p
ie

ẾT TẮT
DANH MỤC VI
VIẾ

do

LCC: low cost carrier - hàng khơng chi phí thấp

n
w

IATA: International Air Transportation Association - Hiệp hội hàng không thế giới

lo

ad

LF: load factor - hệ số sử dụng ghế

y
th


yi

ju

RPK: Revenue per passenger km - Doanh thu/khách x kilomet
GCC: Guess contact center - Trung tâm phục vụ khách hàng

pl
ua
al

VN: Vietnam Airlines

n
oi
m
ll

fu

VJ: Vietjet

n

VP: Indochina Airlines

va

BL: Jetstar Pacific


tz

a
nh

GDS: Global Distribution System

z
ht
vb
k
jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
y
te

re


ac

th


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015

2

h
ng
p
ie

ọn đề tài
Lý do ch
chọ

do

Kể từ Đại hội Đảng tồn quốc lần 6 (tháng 12 năm 1986) xác định nền kinh tế Việt

n
w

Nam phát triển theo định hướng kinh tế thị trường với sự điều tiết của Nhà nước, nền


lo

kinh tế Việt Nam đến nay đã đạt được những thành tựu rất đáng kể, đưa đất nước Việt

ad

y
th

Nam vượt qua cảnh khó khăn do cơ chế kinh tế quản lý tập trung quan liêu bao cấp để

yi

ju

để lại. Đến nay Việt Nam đang phát triển một cách vững chắc và có những bước tiến
dài trên con đường hội nhập với kinh tế thế giới.

pl
ua
al

Hồ mình với sự phát triển của kinh tế nói chung, ngành vận tải hành khách, hàng hố

n

Việt Nam bằng đường hàng khơng hiện nay đã có những bước tăng trưởng rất mạnh cả

va


n

về lượng lẫn về chất, xứng đáng trở thành một trong những chất xúc tác đưa kinh tế

fu

oi
m
ll

Việt Nam ngày càng phát triển theo đúng quĩ đạo đã đề ra.
Có thể nói điều kiện tự nhiên, vị trí địa lý Việt Nam đặc biệt thuận lợi cho sự phát triển

a
nh

của vận tải hàng không: hình dáng đất nước trải dài theo hình chữ S, giao thông đường

tz

bộ nối liền 2 đầu Bắc và Nam là 2 khu vực kinh tế lớn nhất cả nước gặp khá nhiều khó

z

ht
vb

khăn vì cấu tạo địa ký khu vực miền Trung chủ yếu là núi và cao nguyên. Như vậy có

k

jm

thể nói thiên nhiên đã dành nhiều ưu đãi cho vận tải hàng không Việt Nam phát triển
so với các phương tiện vận tải khác như sắt, đường bộ, đường thuỷ…

om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
y
te

re

ac

th


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015



(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015

3

h
ng
p
ie

ách vận chuy
Bảng 1.1: Tổng kh
khá
chuyểển nội đị
địaa ph
phâân theo ng
ngàành vận tải (1995 – 2008)

do

ĐVT: triệu lượt khách

n
w

Năm

ng bộ
Đườ
Đường


ng thu
Đườ
Đường
thuỷỷ

Hàng kh
khơơng

Tổng số

8.80

441.30

111.90

2.40

564.40

8.50

478.20

119.40

2.80

608.90


514.60

127.80

2.60

654.30

549.90

130.80

2.60

693.00

587.80

129.40

2.70

729.20

130.30

2.80

763.60


3.90

821.80

4.40

878.50

4.50

1,076.00

5.50

1,202.90

lo

ng sắt
Đườ
Đường

ad

1995

yi

9.30


pl

1997

ju

y
th

1996

ua
al

1999

9.30

2000

9.80

620.70

2001

10.60

677.30


2002

10.80

727.70

2003

11.60

931.30

128.60

2004

12.90

1,041.90

142.60

2005

12.80

1,173.40

156.90


2006

11.60

1,331.60

143.20

7.40

2007

11.60

1,473.00

144.50

8.90

2008

11.30

1,602.70

160.50

10.20


n

va

oi
m
ll

fu

130.00

a
nh

135.60

tz
z
ht
vb

k
jm

1,349.60
1,493.80
1,638.00

om


l.c

ai
gm

1,784.70

an
n

va

“Nguồn: www.gso.gov.vn Tổng cục thống kê”[10]

6.50

Lu

9.70

n

1998

trưởng bình quân 12% là ngành có tốc độ tăng trưởng cao nhất so với các ngành khác.

ac

bình quân chỉ đạt 2.1%.


th

Ngược lại, đường sắt là ngành có tốc độ tăng trưởng thấp nhất qua các năm với tỷ lệ

y
te

re

Đánh giá về tốc độ tăng trưởng, ta có thể thấy được vận tải hàng khơng có tốc độ tăng


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015

4

h
ng

ưở
ng kh
Bảng 1.2: Tốc độ tăng tr
trưở
ưởng
kháách vận chuy
chuyểển tại Vi

Việệt Nam

p
ie
do

Năm

ng bộ
Đườ
Đường

ng
Đườ
Đường

Hàng

(%)

(%)

thu
thuỷỷ (%)

kh
khôông (%)

1996


-3.41

8.36

6.70

16.67

7.88

1997

9.41

7.61

7.04

-7.14

7.46

4.30

6.86

2.35

0.00


5.91

-4.12

6.89

-1.07

3.85

5.22

5.38

5.60

0.70

3.70

4.72

9.12

-0.23

39.29

7.62


7.44

4.31

12.82

6.90

27.98

-5.16

2.27

22.48

10.89

22.22

11.79

n
w

ng sắt
Đườ
Đường

lo


ad

pl

2001

8.16

2002

1.89

2003

7.41

2004

11.21

11.88

2005

-0.78

12.62

10.03


18.18

12.20

2006

-9.38

13.48

-8.73

13.85

10.68

2007

0.00

10.62

0.91

20.27

9.65

2008


-2.59

8.81

11.07

14.61

8.96

n

2000

ua
al

1999

yi

ju

y
th

1998

Tổng cộng


n

va

oi
m
ll

fu
tz

a
nh

z
ht
vb
k
jm

om

l.c

ai
gm

“Nguồn: www.gso.gov.vn Tổng cục thống kê”[10]


Lu

an

Tuy nhiên nếu nhìn vào giá trị tuyệt đối thì lượt khách vận chuyển đường hàng khơng

va

nhỏ nhất so với các phương tiện vận chuyển khác. Đó là chưa kể nếu so sánh tỷ lệ 10

n
số 11 triệu dân của Úc hoặc 13.5 triệu lượt khách trên tổng dân số 7.5 triệu dân Hồng

ac

th

Công mới thấy tỷ lệ người dân Việt Nam sử dụng đường hàng khơng vẫn cịn quá

y
te

re

triệu lượt khách trên tổng dân số 85 triệu dân so sánh với 40 triệu lượt khách trên tổng


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015



(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015

5

h
ng

khiêm tốn so với các nước khác trên thế giới. Lý do chủ yếu dẫn đến tình trạng trên

p
ie

chính là thu nhập bình qn Việt Nam cịn thấp, do vậy chi phí đi lại bằng đường hàng

do

khơng chiếm tỷ trọng rất cao trong cơ cấu thu nhập của người dân. Hàng không truyền

n
w

thống trở nên xa xỉ đối với người dân trong khi nhu cầu đi lại càng ngày càng tăng.

lo
ad

Vận tải hàng không nội địa Việt nam được xác định là ngành chiến lược trong nền kinh

y
th


tế, do vậy môi trường kinh doanh vẫn chịu sự can thiệp rất mạnh của nhà nước. Hãng

ju

yi

hàng không quốc gia Vietnam Airlines hiện nay nhận được nhiều sự ưu đãi nhất của

pl

Nhà nước trên mọi phương diện từ hỗ trợ tài chính, các hoạt động tại sân bay như sắp

ua
al

xếp thời gian bay, bố trí sân đỗ, cho đến các dịch vụ chủ chốt trong sân bay, cung cấp

n

n

va

nguyên liệu... Kết quả là dịch vụ Vietnam Airlines cung ứng trong giai đoạn trước năm

fu

2007 hầu như chỉ phù hợp với các đối tượng là các doanh nghiệp nhà nước đi lại bằng


oi
m
ll

ngân sách nhà nước, các cơng ty tư nhân có qui mơ vừa đến lớn… Người dân khơng có
nhiều lựa chọn và phải chấp nhận giá dịch vụ cao do độc quyền gây ra.

a
nh

tz

Pacific Airlines chính thức được thành lập vào tháng 6 năm 1992 với mơ hình hoạt

z

động ban đầu là hãng hàng không truyền thống. Sau một khoảng thời gian dài 16 năm

ht
vb

hoạt động không mấy hiệu quả, Pacific Airlines đã chuyển sang mơ hình hàng khơng

k
jm

giá rẻ từ ngày 13.02.2007, và kể từ khi Pacific Airlines với mô hình hoạt động là hãng

ai
gm


hàng khơng giá rẻ đi vào hoạt động cho đến nay, một số lượng đông đảo người dân có
thu nhập ở mức trung bình có cơ hội tiếp cận và sử dụng dịch vụ vận chuyển cao cấp

om

l.c

này.

an

Lu

Đến ngày 23.05.2008, Việt Nam lại chứng kiến một sự kiện lớn khi Pacific Airlines
khốc lên mình chiếc áo mới với thương hiệu Jetstar Pacific Airlines. Sự kiện này đã

va

n

làm hao tốn rất nhiều giấy mực của giới báo chí, các ngành bộ vì đây là lần đầu tiên

ac

vẫn cao dẫn đến giá bán không thể theo đúng tiêu chí mơ hình hàng khơng giá rẻ, dẫn

th

hiệu của nước ngồi. Đổi sang mơ hình giá rẻ nhưng chi phí hoạt động của hãng này


y
te

re

trong lịch sử hàng không Việt Nam, hãng hàng không nội địa Việt Nam mua thương


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015

6

h
ng

đến tình trạng lỗ và kém khả năng cạnh tranh, chưa kể cịn có nguy cơ bị thâu tóm bởi

p
ie

các đối tác chiến lược nước ngoài.

do

n
w


Xây dựng chiến lược phát triển đúng đắn để Jetstar Pacific Airlines có thế phát triển

lo

hiệu quả và bền vững theo đúng định hướng của Nhà nước nhằm đem lại hiệu quả kinh

ad

tế cho nhà đầu tư, tăng trưởng và quan trọng hơn cả, đối với xã hội, chiến lược phù hợp

y
th

với Jetstar Pacific Airlines sẽ tạo cầu nối hữu hiệu cho doanh nghiệp, người dân và một

ju

yi

môi trường kinh doanh lành mạnh nhằm thu hút đầu tư nước ngoài và kết quả là đem

pl

lại lợi ích cho người tiêu dùng một cách thiết thực nhất.

n

ua
al


Mục ti
tiêêu nghi
nghiêên cứu:

n

va

Đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh của công ty Jetstar Pacific Airlines và các
vấn đề cịn tồn tại.

oi
m
ll

fu

Phân tích và đánh giá mơi trường cạnh tranh và cơ hội phát triển của Hàng không giá
rẻ tại Việt Nam trong giai đoạn 2010-2015.

a
nh

tz

Đánh giá một số mơ hình hàng khơng giá rẻ đã thành cơng trên thế giới để lựa chọn mơ
hình phù hợp.

z

ht
vb

ai
gm

ươ
ng ph
áp nghi
Ph
Phươ
ương
phá
nghiêên cứu

k
jm

Trên cơ sở những yếu tố đã phân tích, xây dựng chiến lược cạnh tranh cho Jetstar
Pacific Airlines giai đoạn 2010-2015.

om

sánh đánh giá số liệu thống kê thực tế và nghiên cứu tài liệu.

l.c

Mơ hình hàng khơng giá rẻ so sánh với hàng không truyền thống bằng phương pháp so

Lu


Đánh giá một số mơ hình hàng khơng giá rẻ thành công trên thế giới: Jetstar của Úc,

an
n

va

Air Asia của Châu Á, Ryan Air tại Châu Âu.

mục tiêu và lựa chọn chiến lược phù hợp, xây dựng mơ hình kinh doanh phù hợp thông

ac

th

qua phương pháp nghiên cứu chuyên gia.

y
te

re

Trên cơ sở thực tiễn Việt Nam, kết hợp các yếu tố mang tính dự báo, lựa chọn hệ thống


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015


7

h
ng

ạm vi nghi
Ph
Phạ
nghiêên cứu

p
ie
do

Nghiên cứu này được thực hiện trong phạm vi ngành vận tải hành khách nội địa tại

n
w

Việt Nam bằng đường hàng không.

lo

Lượt khách vận chuyển đề cập ở đây được hiểu bao gồm khách Việt Nam đi trên các

ad

y
th


chuyến bay nội địa Việt Nam và khách quốc tế (inbound) ở tại Việt Nam trên 24 giờ và

yi

ju

sử dụng các chặng bay nội địa Việt Nam.

pl

úc lu
ận văn
Cấu tr
trú
luậ

ua
al

Luận văn gồm có 3 chương:

n

n

va

Chương 1: Tổng quan – lý do chọn đề tài


oi
m
ll

fu

Chương 2. cơ sở lý luận về chiến lược và mơ hình hàng khơng giá rẻ
Chương 3. Chiến lược kinh doanh hãng hàng không Jetstar Pacific Airlines, giai đoạn
2010 – 2015

tz

a
nh
z
ht
vb
k
jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n


va
y
te

re

ac

th


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015

8

h
ng
p
ie

ươ
ng 1. CƠ SỞ LÝ LU
ẬN VỀ CHI
ẾN LƯỢ
C VÀ MƠ HÌNH HÀNG
Ch
Chươ

ương
LUẬ
CHIẾ
ƯỢC

do

KH
ƠNG GI
Á RẺ
KHƠ
GIÁ

n
w

ận về chi
1.1 Cơ sở lý lu
luậ
chiếến lượ
ượcc

lo

ad

1.1.1 Khái niệm chiến lược

y
th


Chiến lược được hiểu là phương hướng và quy mô của một tổ chức trong dài hạn.

ju

yi

Chiến lược sẽ mang lại lợi thế cho tổ chức thông qua việc sắp xếp tối ưu các nguồn lực

pl

trong một môi trường cạnh tranh nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường.

ua
al

n

Nói cách khác, chiến lược là:

va

n

Đích mà doanh nghiệp cố gắng đạt đến trong giai đoạn cụ thể (5 năm, 10 năm hoặc dài

oi
m
ll


fu

hơn);

Doanh nghiệp phải cạnh tranh trên thị trường nào và những loại hoạt động nào doanh

tz

a
nh

nghiệp thực hiện trên thị trường đó.

z

Doanh nghiệp sẽ làm thế nào để hoạt động tốt hơn so với các đối thủ cạnh tranh trên

ht
vb

những thị trường đó.

k
jm

Những nguồn lực nào (kỹ năng, tài sản, tài chính, các mối quan hệ, năng lực kỹ thuật,

ai
gm


trang thiết bị) cần phải có để có thể cạnh tranh được.

nghiệp.

om

l.c

Những nhân tố từ mơi trường bên ngoài ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh của doanh

Lu

n

Chiến lược được ví như kim chỉ nam đưa doanh nghiệp đến mục tiêu cao nhất đã được

ac

th

vạch ra. Việc cụ thể hoá chiến lược sẽ là các kế hoạch hoạt động, các chương trình

y
te

re

1.1.2 Vai trị của chiến lược

va


nghiệp cần.

an

Những giá trị và kỳ vọng nào mà những người có quyền hành trong và ngồi doanh


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015

9

h
ng

hành động cụ thể theo từng giai đoạn. Chiến lược đúng đắn sẽ đưa doanh nghiệp phát

p
ie

triển triển theo đúng định hướng đề ra, ngược lại, chiến lược sai lầm dẫn đến thiệt hại

do

mất mát rất lớn về nguồn lực, nhân lực và cơ hội cho doanh nghiệp, và không ít trường

n

w

hợp doanh nghiệp chấm dứt sự tồn tại trên thị trường khi mắc sai lầm khi lựa chọn và

lo

ad

thực hiện chiến lược.…

y
th

Việt Nam trong thời kỳ nền kinh tế kế hoạch hoá, tập trung quan liêu bao cấp, các nhà

ju

yi

quản trị doanh nghiệp chủ yếu thực hiện theo kế hoạch tác nghiệp mang tính chỉ tiêu,

pl

từ trên rót xuống chứ không chú trọng đến việc xây dựng cho doanh nghiệp một chiến

ua
al

lược kinh doanh cụ thể. Hay nói một cách khác, các doanh nghiệp hoạt động hoàn toàn


n

n

va

tách rời khỏi thị trường. Do khơng có một chiến lược kinh doanh phù hợp với khả năng

fu

của từng doanh nghiệp nên các doanh nghiệp kinh doanh không đạt hiệu quả, phần lớn

oi
m
ll

là thua lỗ và Nhà nước phải bao cấp.

a
nh

Kể từ khi xóa bỏ cơ chế quản lý quan liêu, bao cấp chuyển sang nền kinh tế thị trường,

tz

áp lực cạnh tranh ngày càng trở nên khốc liệt, đến từ nhiều hướng khác nhau, dưới

z

nhiều dạng, hình thức khác nhau, mức độ tinh vi khác nhau. Áp lực cạnh tranh càng trở


ht
vb

nên khốc liệt khi có sự tham gia của các tập đoàn kinh tế hùng mạnh trên thế giới tham

k
jm

gia vào khai thác tại thị trường nội địa Việt Nam. Đối với ngành hàng tiêu dùng, người

ai
gm

Việt Nam dường như đã quen thuộc với những thương hiệu như Clear, Omo, Closeup,
Head and Shoulder… đến từ các tập đoàn lớn như Unilever, Procter and Gamble,

l.c

om

Kimberly Clark, các chuỗi siêu thị lớn của Metro Cash and Carry, các thương hiệu

Lu

điện tử nổi tiếng đến từ Nhật, Hàn Quốc như Samsung, LG, Sony, Panasonic… Tương

an

tự, đối với ngành vận tải hành khách – hàng hố, người dân Việt Nam có cơ hội tiếp


va

cận với các dịch vụ vô cùng phong phú và đa dạng từ các hãng hàng không khổng lồ

n
Airlines (Nhật)… Với tiềm lực tài chính hùng mạnh, kinh nghiệm quản lý cùng với các

ac

th

bí quyết về sản phẩm cơng nghệ, các tập đoàn kinh tế khi tham gia thị trường chỉ trong

y
te

re

trên thế giới như United Airlines (Mỹ), Lufthansa (Đức), Airfrance (Pháp) Japan


(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015(Lº­n.văn).chiến.lỈ°á»£c.cạnh.tranh.hãng.hàng.không.giá.rẻ.jetstar.pacific.giai.Ä‘ốº¡n.2010.2015


×