Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

(Luận Văn) Định Hướng Phát Triển Dịch Vụ Viễn Thông Trên Nền Mạng Hữu Tuyến Tại Tp hcm Giai Đoạn 2008 2010 , Luận Văn Thạc Sĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 140 trang )

Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Luận văn Thạc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
1/140

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

hi
ng

---------------

ep
do
w
n

VÕ ĐỨC MINH

lo
ad
th
yi

u
yj
pl
al



ua

ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

n

va

TRÊN NỀN MẠNG HỮU TUYẾN

n

fu

TẠI TP.HCM GIAI ĐOẠN 2008-2010

oi

m
ll
at

nh
z
z
vb

k


jm

ht

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

om

l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te

th

TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2008

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010



Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Luận văn Thạc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
2/140

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

hi
ng

---------------

ep
do

VÕ ĐỨC MINH

w
n
lo
ad
th
u
yj

yi


ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

pl

TRÊN NỀN MẠNG HỮU TUYẾN

ua

al

n

TẠI TP.HCM GIAI ĐOẠN 2008-2010

va
n
fu
m
ll
at

nh

Mã số: 60.34.10

oi

Chuyên ngành: Thương mại.

z

z
vb

k

jm

ht

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

om

l.c

ai

gm
an

Lu
re

TS. NGUYỄN ĐỨC TRÍ

n
va

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC


y

te

th

TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2008

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010


Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Luận văn Thạc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
3/140

LỜI CAM ĐOAN.

hi
ng

Kính thưa Q thầy cơ, kính thưa Q độc giả, tôi tên là Võ Đức Minh, là
học viên Cao học – khoá 14 – Ngành Thương mại – Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí

ep

Minh. Tơi xin cam đoan luận văn nghiên cứu sau đây là do bản thân tôi thực hiện.


do
w
n
lo

Các cơ sở lý luận được tôi tham khảo trực tiếp từ các tài liệu về Chiến lược

ad

và Viễn thơng. Các thơng tin về tình hình kinh doanh của các đơn vị trong ngành

th

u
yj

Viễn thông đã được tôi thu thập, chọn lọc nhằm đảm bảo bí mật kinh doanh cho các

yi

đơn vị và phù hợp với yêu cầu của đề tài. Các định hướng trung hạn trong đề tài đã

pl

được tôi tham khảo và vận dụng từ các định hướng dài hạn của Bộ Thông tin và

ua

al


Truyền thông.

n
va

n

Tôi cam đoan đề tài không được sao chép từ các cơng trình nghiên cứu khoa

fu
oi

m
ll

học khác.

nh

tháng 01 năm 2008.

at

TP.Hồ Chí Minh, ngày

z

Học viên

z

k

jm

ht

vb
gm

om

l.c

ai

Võ Đức Minh

an

Lu
n
va
re
y

te

th

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010



Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Luận văn Thạc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
4/140

LỜI CẢM ƠN.

hi
ng

Sau một khoảng thời gian công tác, nghiên cứu và tổng hợp, tơi đã hồn tất
được luận văn “Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến

ep

tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010”. Trong suốt quá trình thực hiện, tơi đã nhận

do
w

được sự hướng dẫn và sự hỗ trợ thơng tin nhiệt tình từ Q thầy cơ, bạn bè cũng

n

như các Q cơng ty. Vì vậy, tôi xin phép được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến:


lo

ad

TS. Nguyễn Đức Trí, người đã tận tình hướng dẫn cho tơi trong suốt q

th

-

yi

u
yj

trình thực hiện đề cương đến khi hồn tất luận văn.
Các phịng ban, đơn vị trực thuộc VNPT đã hỗ trợ tôi về các thông tin, định

pl

-

al

ua

hướng kinh doanh của ngành Viễn thông hữu tuyến.

n
Đơn vị nghiên cứu thị trường Thanh Long đã hỗ trợ về số liệu thứ cấp phục


va

-

n
fu

vụ công tác nghiên cứu.

m
ll

Quý thầy cô, bạn bè tại khoa Sau Đại học – ĐH Kinh tế TP.HCM đã hỗ trợ,

oi

-

nh

tạo điều kiện cho tôi hồn thành tốt luận văn.

at
z
z

tháng 01 năm 2008.

vb


TP.Hồ Chí Minh, ngày

k

jm

ht

Học viên

om

l.c

ai

gm
Võ Đức Minh

an

Lu
n
va
re
y

te


th

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010


Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Luận văn Thạc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
5/140

DANH MỤC BẢNG BIỂU

hi
ng

Trang

ep
do
w

Bảng 2.1: Thị phần cung cấp dịch vụ Internet tại TP.HCM

69

Bảng 2.2: Giả lập số liệu doanh thu điện thoại cố định độc quyền hoàn toàn.

73


Bảng 2.3: Giá cước lắp đặt điện thoại cố định tại TP.HCM.

75

n

77

lo

Bảng 2.4: Lý thuyết trò chơi trong quảng cáo.

ad

Bảng 2.5: Ma trận lợi thế dị biệt của VNPT so với các đối thủ.

81

th

83

Bảng 3.1: Nhu cầu của khách hàng về Viễn thông.

98

yi

u

yj

Bảng 2.6: Bảng đánh giá yếu tố kinh doanh của các doanh nghiệp.

pl
ua

al
n
va
n
fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om


l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te

th

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010


Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Luận văn Thạc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
6/140

DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Trang


hi
ng
ep
do
w

11

Hình 1.2: Các yếu tố của mơi trường vi mơ.

14

Hình 1.3: Các khía cạnh phân tích về đối thủ cạnh tranh.

16

Hình 1.4: Việc hình thành một chiến lược

19

n

Hình 1.1: Các yếu tố của mơi trường vĩ mô

lo

26

Công thức 1.6, 1.7: Độ khả dụng của dịch vụ ĐTCĐ


45

Công thức 1.8, 1.9: Độ khả dụng của dịch vụ Internet

49

Hình 2.1: Thị phần điện thoại cố định tại TPHCM năm 2004.

63

ad

Hình 1.5: Sơ đồ thị trường các dịch vụ Viễn thơng.

th

yi

u
yj

pl

al

72

Hình 2.4: Sự thay đổi giá và doanh thu trong thị trường độc quyền hồn tồn

73


Hình 2.5: Lưới chiến lược kinh doanh của các đơn vị Viễn thông hữu tuyến.

84

ua

Công thức 2.2, 2.3: Công thức giá độc quyền hồn tồn

n

va

n

fu

85

Hình 2.7: Mức độ hài lịng của khách hàng về nhân viên giao dịch.

86

oi

m
ll

Hình 2.6: Mức độ quan tâm của khách hàng đến các yếu tố.


nh

86

Hình 2.9: Mức độ nhận biết và tham gia các chương trình khuyến mại

87

at

Hình 2.8: Mức độ hài lòng của khách hàng về nhân viên kỹ thuật.

z

z

90
92

jm

Hình 3.2: Tốc độ phát triển GDP của TP.HCM.

ht

vb

Hình 3.1: Tốc độ tăng trưởng dịch vụ băng rộng 2005-2011

92


k

Hình 3.3: Cơ cấu GDP theo đầu tư của TP.HCM năm 2007.

gm

Hình 3.4: Cơ cấu GDP theo ngành của TP.HCM năm 2007.

109

om

l.c

Hình 3.6: Mơ hình cơ sở dữ liệu thống nhất.

ai

Hình 3.5: Mơ hình xác định giá tối ưu (theo France Telecom).

93
114

an

Lu
n
va
re

y

te

th

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010


Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Luận văn Thạc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
7/140

DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT.

hi
ng

-

3G: Third Generation Network - Mạng viễn thông thế hệ thứ 3.

-

ADSL: Asymmetric Digital Subcriber Line - Đường dây thuê bao kỹ thuật số

ep


bất đối xứng.

do
w

ASPs: Applications Service Providers - Các nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng).

-

CRM: Customer Relationship Management - Hệ thống quản lý quan hệ khách

n

-

lo

DSL: Digital Subscriber Line - Đường dây thuê bao kỹ thuật số.

th

ERP: Enterprise Resource Planning - Hệ thống lập kế hoạch nguồn doanh

pl

nghiệp.

yi


u
yj

-

ad

-

hàng.

ETC: Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực.

-

GPRS: Genral packet radio service - Dịch vụ vơ tuyến gói thơng dụng.

-

ICP: Intergrator Communication Providers – Nhà cung cấp viễn thơng tích hợp.

-

ISDN: Intergrated Service Digital Network - Mạng kỹ thuật số tích hợp dịch vụ.

-

ISP: Internet Service Provider – Nhà cung cấp dịch vụ Internet.

-


LEO: Low Earth Orbiting - Vệ tinh quỹ đạo thấp.

-

LMDS: Local Multipoint Distribution Service - Dịch vụ phân phối đa điểm nội

ua

al

-

n

va

n

fu

oi

m
ll

at

nh


z
vb

MMDS: Multipoint Multichannel Distribution System - Hệ thống phân phối đa
kênh đa điểm.

k

jm

ht

-

z

hạt.

OSSs: Operation Support Systems - Các hệ thống hỗ trợ hoạt động khai thác.

-

PCS: Personal Communication Services - Dịch vụ truyền thông cá nhân.

-

PSTN: Posted Switching Telephone Network - Mạng điện thoại chuyển mạch

Lu


cố định.

om

l.c

ai

gm

-

SPT: Saigon Postel - Cơng ty Cổ phần Bưu chính Viễn thơng Sài Gịn.

-

Viettel: Tổng cơng ty Viễn thơng Qn đội.

-

VNPT: Vietnam Post and Telecommunication - Tập đồn Bưu chính Viễn

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010

th

WTO: World Trade Organization - Tổ chức thương mại Thế giới.

y


-

te

WAP: Wireless Access Protocol - Giao thức truy cập vô tuyến.

re

-

n
va

thông Việt Nam.

an

-


Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Luận văn Thạc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
8/140

MỤC LỤC.

hi

ng
ep
do
w

n

A. LỜI MỞ ĐẦU. ....................................................................................................11
B. NỘI DUNG LUẬN VĂN....................................................................................14
1. Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược.........Error! Bookmark not defined.
1.1. Giới thiệu về hoạch định chiến lược. ......................................................14
1.1.1. Chiến lược kinh doanh là gì. ............................................................14
1.1.1.1. Khái niệm chiến lược kinh doanh. ............................................14
1.1.1.2. Vai trò của chiến lược kinh doanh. ...........................................14
1.1.1.3. Các yêu cầu của chiến lược kinh doanh. ..................................15
1.1.2. Các bước cần thiết để hoạch định chiến lược.................................17
1.1.2.1. Xác định chức năng nhiệm vụ. ..................................................17
1.1.2.2. Đánh giá các yếu tố môi trường kinh doanh. ...........................18
1.1.2.2.1. Các yếu tố môi trường vĩ mô. .................................................18
1.1.2.2.2. Các yếu tố môi trường vi mô. .................................................21
1.1.2.3. Xác lập mục tiêu của chiến lược................................................25
1.1.2.3.1. Nhu cầu phát triển thị trường tương lai. ................................25
1.1.2.3.2. Xác định mục tiêu của chiến lược. .........................................25
1.1.2.4. Phân tích lựa chọn chiến lược...................................................25
1.1.2.4.1. Nhận biết chiến lược hiện tại của doanh nghiệp....................25
1.1.2.4.2. Phân tích tình hình cạnh tranh trên thị trường. .....................26
1.1.2.4.3. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ của doanh nghiệp.26
1.1.2.4.4. Quyết định lựa chọn chiến lược. ............................................26
1.1.3. Giới thiệu về chiến lược ngành. .......................................................27
1.1.3.1. Sự tương quan giữa cơng ty và ngành. .....................................27

1.1.3.2. Vai trị của chiến lược ngành. ...................................................28
1.1.3.3. Các yêu cầu của chiến lược ngành...........................................29
1.2. Giới thiệu về Viễn thông. .........................................................................30
1.2.1. Doanh nghiệp Viễn thơng.................................................................30
1.2.2. Đặc điểm của sản phẩm Viễn thơng. ...............................................31
1.2.2.1. Tính vơ hình của sản phẩm. ......................................................31
1.2.2.2. Q trình tích lũy doanh thu dài. ..............................................32
1.2.2.3. Nhiều đơn vị tham gia vào q trình cung cấp dịch vụ............32
1.2.2.4. Khó dự trữ...................................................................................33
1.2.3. Các thành phần của Viễn thông. ....................................................33
1.2.3.1. Các nhà cung cấp dịch vụ truy nhập. ........................................34
1.2.3.1.1. Hữu tuyến. ..............................................................................34
1.2.3.1.2. Vô tuyến di động.....................................................................35
1.2.3.1.3. Vô tuyến cố định và vố tuyến cầm tay. ...................................37
1.2.3.1.4. Cáp băng rộng........................................................................38
1.2.3.1.5. Truyền thông vệ tinh...............................................................38
1.2.3.2. Các nhà cung cấp truyền dẫn: ...................................................39
1.2.3.2.1. Các công ty dịch vụ đường dài...............................................39
1.2.3.2.2. Các nhà khai thác lại..............................................................40
1.2.3.2.3. Các nhà cung cấp điện thoại qua giao thức Internet.............40

lo

ad

th

yi

u

yj

pl

ua

al

n

va

n

fu

oi

m
ll

at

nh

z

z

k


jm

ht

vb

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n
va
re
y

te

th

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010



(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
9/140

hi
ng
ep
do
w

n

1.2.3.2.4. Các nhà cung cấp dịch vụ Internet.........................................41
1.2.3.3. Các dịch vụ phần mềm và nội dung...........................................42
1.2.3.3.1. Các nhà cung cấp hệ thống hỗ trợ hoạt động khai thác. .......42
1.2.3.3.2. Các nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng. .....................................43
1.2.3.3.3. Portal (cổng chính). ...............................................................45
1.2.4. Các yếu tố tác động mạnh đến Viễn thông hữu tuyến...................45
1.2.4.1. Thông tin.....................................................................................45
1.2.4.2. Công nghệ. ..................................................................................47
1.2.4.3. Cạnh tranh. .................................................................................49
1.3. Một số tiêu chuẩn của Bộ Thông tin – Tuyên truyền về dịch vụ viễn
thông hữu tuyến. ..................................................................................................51
1.3.1. Tiêu chuẩn dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định. .....51

1.3.1.1. Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật. .....................................................51
1.3.1.2. Chỉ tiêu chất lượng phục vụ.......................................................52
1.3.2. Chỉ tiêu về Dịch vụ truy cập Internet gián tiếp qua mạng viễn
thông cố định mặt đất. ....................................................................................55
1.3.2.1. Các chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật................................................55
1.3.2.2. Các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ. ................................................56
2. Hoạt động của các công ty viễn thông hữu tuyến tại TP.HCM. ......... Error!
Bookmark not defined.
2.1. Tổng quan về thị trường Viễn thơng TP.HCM. .....................................58
2.1.1. Tình hình chung. ...............................................................................58
2.1.2. Tính chất độc quyền nhóm của thị trường. ....................................59
2.1.3. Giới thiệu các đơn vị kinh doanh Viễn thông Hữu tuyến. ............61
2.1.3.1. VNPT – Bưu Điện Tp.HCM. ....................................................61
2.1.3.1.1. Giới thiệu chung. ....................................................................61
2.1.3.1.2. Công việc kinh doanh hiện tại và đang triển khai..................62
2.1.3.1.3. Hướng phát triển. ...................................................................63
2.1.3.2. Cty CP BCVT Sài Gòn (Saigon Postel). ..................................63
2.1.3.2.1. Giới thiệu chung. ....................................................................63
2.1.3.2.2. Công việc kinh doanh hiện tại và đang triển khai..................64
2.1.3.2.3. Hướng phát triển. ...................................................................65
2.1.3.3. Cty Điện tử Viễn thông Quân đội (Vietel)...............................65
2.1.3.3.1. Giới thiệu chung. ....................................................................65
2.1.3.3.2. Công việc kinh doanh hiện tại và đang triển khai..................66
2.1.3.3.3. Hướng phát triển. ...................................................................67
2.1.3.4. Cty Thông tin Viễn thông Điện lực (ETC). .............................67
2.1.3.4.1. Giới thiệu chung. ....................................................................67
2.1.3.4.2. Công việc kinh doanh hiện tại và đang triển khai..................67
2.1.3.4.3. Hướng phát triển. ...................................................................68
2.1.3.5. Cty Phát triển Đầu tư Công nghệ FPT....................................68
2.1.3.5.1. Giới thiệu chung. ....................................................................68

2.1.3.5.2. Công việc kinh doanh hiện tại và đang triển khai..................69
2.1.3.5.3. Hướng phát triển. ...................................................................69
2.2. Tình hình hoạt động của các công ty......................................................69

lo

ad

th

yi

u
yj

pl

ua

al

n

va

n

fu

oi


m
ll

at

nh

z

z

k

jm

ht

vb

om

l.c

ai

gm

an


Lu

n
va
y

te

th

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai on 2008-2010

re

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
10/140

hi
ng
ep
do

w

n

2.2.1. Tình hình thị phần. ...........................................................................69
2.2.1.1. Dịch vụ Điện thoại cố định. .......................................................69
2.2.1.2. Dịch vụ truy cập Internet. ..........................................................73
2.2.2. Đánh giá hoạt động Marketing........................................................76
2.2.2.1. Sản phẩm (Product)....................................................................76
2.2.2.2. Giá cả (Price). .............................................................................79
2.2.2.3. Phân phối (Place). ......................................................................83
2.2.2.4. Xúc tiến (Promotion). .................................................................84
2.2.3. Kinh nghiệm phát triển lĩnh vực Viễn thông của một số nước trên
thế giới. 86
2.2.3.1. Deutsche Telecom (Đức). ...........................................................86
2.2.3.2. China Telecom (Trung Quốc)....................................................87
2.3. Phân tích cạnh tranh trong thị trường Viễn thông Hữu tuyến. ............88
2.3.1. Ma trận lợi thế dị biệt.......................................................................88
2.3.2. Ma trận cạnh tranh...........................................................................89
2.3.3. Kết quả nghiên cứu sự hài lòng khách hàng. .................................91
3. Xây dựng định hướng phát triển dịch vụ viễn thông hữu tuyến tại
TP.HCM. ..................................................................Error! Bookmark not defined.
3.1. Các đánh giá phục vụ xây dựng định hướng. ........................................96
3.1.1. Đánh giá mơi trường vĩ mơ. .............................................................96
3.1.1.1. Tình hình Viễn thơng thế giới.. .................................................96
3.1.1.2. Tình hình kinh tế - chính trị TP.HCM......................................98
3.1.1.3. Tình hình văn hố – xã hội TP.HCM. ....................................101
3.1.2. Đánh giá môi trường vi mô. ...........................................................103
3.1.3. Phân tích SWOT ngành..................................................................105
3.1.3.1. Điểm mạnh (Strength)..............................................................105

3.1.3.2. Điểm yếu (Weakness). ..............................................................106
3.1.3.3. Thời cơ (Oppoturnity)...............................................................108
3.1.3.4. Thách thức (Threat). ................................................................109
3.2. Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông hữu tuyến tại TP.HCM. ...110
3.2.1. Tầm nhìn, mục tiêu. ........................................................................110
3.2.1.1. Tầm nhìn...................................................................................110
3.2.1.2. Mục tiêu. ...................................................................................111
3.2.2. Định hướng về sức mạnh cạnh tranh............................................111
3.2.3. Định hướng về Marketing. .............................................................113
3.2.3.1. Chính sách sản phẩm. ..............................................................113
3.2.3.2. Chính sách giá. .........................................................................115
3.2.3.3. Chính sách phân phối. .............................................................117
3.2.3.4. Chính sách xúc tiến. .................................................................117
3.3. Các điểm cần chú ý cải tiến để nâng hiệu quả của định hướng..........119
3.3.1. Khả năng cung cấp của mạng lưới. ...............................................119
3.3.2. Cơ sở dữ liệu khách hàng, tổng đài tính cước..............................120
3.3.3. Tác phong phục vụ của hệ thống giao dịch. .................................121
C. LỜI KẾT. ..........................................................................................................123
D. TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................125

lo

ad

th

yi

u
yj


pl

ua

al

n

va

n

fu

oi

m
ll

at

nh

z

z

k


jm

ht

vb

om

l.c

ai

gm

an

Lu

n
va
y

te

th

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mng hu tuyn ti TP.HCM giai on 2008-2010

re


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
11/140

E. PHỤ LỤC ..........................................................................................................127

A. LỜI MỞ ĐẦU.

hi
ng

Các hình thái thơng tin liên lạc được ra đời cùng lúc với sự hình thành xã hội

ep

lồi người. Để thực hiện việc phối hợp, quản lý, phân công lao động xã hội, con

do

người cần phải liên lạc với nhau thông qua nhiều phương thức linh hoạt để thống

w


n

nhất mọi hoạt động của từng cá nhân và từng tổ chức. Theo dòng lịch sử, các

lo

phương thức thông tin liên lạc không ngừng được cải thiện và được phát minh thêm

ad

th

để đáp ứng nhu cầu giao lưu thông tin ngày càng tăng của con người, trong đó có

u
yj

Viễn thơng. Là một trong những hình thái thông tin liên lạc hiện đại nhất, Viễn

yi

thông giúp truyền tải thơng tin qua lại dưới nhiều hình thức phong phú và khoảng

pl

ua

al


cách truyền tin linh hoạt giữa các đầu mối thơng tin với nhau. Tại Việt Nam nói

n

chung và TP.HCM nói riêng, Viễn thơng đang khơng ngừng khẳng định tầm quan

va

trọng của mình trong sự phát triển của nền kinh tế.

n

fu

Với vai trò là lĩnh vực tiên phong, ngành Viễn thơng tại TP.Hồ Chí Minh

m
ll

đang đối mặt với nhiều thời cơ và thử thách. Các chính sách mở cửa kêu gọi đầu tư

oi

nh

cùng với xu hướng hội nhập, thể hiện qua việc gia nhập WTO của Việt Nam, sẽ

at

đem lại rất nhiều cơ hội kinh doanh, giúp Thành phố phát triển cơ sở hạ tầng, gia


z

z

tăng thu nhập đầu người. Bên cạnh các thời cơ, chúng ta cũng phải đối mặt với các

vb

jm

ht

yêu cầu về lộ trình cạnh tranh trong ngành Viễn thông, các yêu cầu về nhân lực, về
kỹ thuật, về cơ chế chính sách để đáp ứng tốc độ phát triển của ngành.

k

gm

Một trong những lĩnh vực phát triển khá ổn định của ngành Viễn thông là

l.c

ai

mảng dịch vụ dựa trên nền Mạng điện thoại công cộng (Posted Switching

om


Telephone Network). Tuy khơng có nhiều cơng nghệ đột phá nhưng mảng dịch vụ

Lu

này lại có vai trị khá quan trọng, quyết định tính ổn định trong ngành Viễn thơng.

an

Mặc dù có khá nhiều dịch vụ sử dụng mạng hữu tuyến, nhưng mảng dịch vụ này

n
va

được đại diện bởi hai dịch vụ chính: dịch vụ điện thoại cố định và dịch vụ băng

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

y

giai on bựng n thụng tin trờn ton cu.

te

vi nhu cầu thông tin liên lạc và truyền tải thông tin của khách hàng, đặc biệt trong

re


thông rộng ADSL. Đây là hai dịch vụ thể hiện rõ lợi ích của mạng hữu tuyến đối


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
12/140

Tuy vậy, thị trường dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến đang có
nhiều chuyến biến mạnh mẽ, các sản phẩm thay thế của mạng Viễn thông vô tuyến
đang dần thay thế các dịch vụ Viễn thông hữu tuyến và khiến cho nhu cầu khách

hi
ng

hàng đi dần đến bão hịa. Bên cạnh đó, như đã nêu ở phần trên, sự hội nhập của nền

ep

kinh tế và các chính sách mở cửa cũng tạo tiền đề cho sự cạnh tranh mạnh mẽ trong

do

mơi trường kinh doanh. Vì vậy, thực tại khách quan địi hỏi phải có một định hướng


w

n

phát triển dài hạn và ổn định cho thị trường dịch vụ này, và đó cũng là lý do thực

lo

ad

hiện luận văn này.

th

Mục tiêu của luận văn là cung cấp các thông tin cần thiết để đánh giá, phân

u
yj

yi

tích thị trường dịch vụ viễn thơng hữu tuyến, thơng qua đó, tiến hành xây dựng định

pl

hướng chiến lược phát triển cho mảng dịch vụ này tại thị trường TP.HCM. Thời

al

ua


gian thực hiện luận văn là từ: 01/01/2007 đến 31/12/2007. Phạm vi của luận văn là

n

tập trung phân tích nghiên cứu thị trường dịch vụ viễn thông hữu tuyến tại

va

n

TP.HCM.

fu

Phần 1 - Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược và viễn thông hữu tuyến:

oi

-

m
ll

Kết cấu luận văn bao gồm 3 phần chính:

nh

at


đây là phần cung cấp các cơ sở về công tác hoạch định chiến lược, các

z

thông tin về các dịch vụ viễn thông.

z

Phần 2 – Hoạt động của các công ty viễn thông hữu tuyến tại TP.HCM:

ht

vb

-

gm

-

k

doanh nghiệp viễn thông hữu tuyến.

jm

phần này cung cấp các thông tin về môi trường vĩ mô và vi mô của các
Phần 3 - Xây dựng định hướng chiến lược dịch vụ viễn thông hữu tuyến

ai


phát triển một cách ổn định cho lĩnh vực này.

om

l.c

tại TP.HCM: phần này cung cấp một tầm nhìn chiến lược để định hướng

Lu

an

Phương pháp nghiên cứu được sử dụng bao gồm: phương pháp quy nạp

n
va

thơng qua việc phân tích tổng hợp các số liệu sơ cấp và thứ cấp để ỏnh giỏ mụi

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

nh hng phỏt trin dch v vin thụng trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010

th

hệ thống.

y


vận dụng phương pháp duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và phương pháp tiếp cận

te

hướng của khách hàng về lĩnh vực dịch vụ viễn thơng. Ngồi ra, bài viết cũng có

re

trường kinh doanh, phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng để đánh giá xu


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
13/140

Thông qua việc vận dụng các phương pháp này, bài luận văn muốn đóng vai
trị vai trị định hướng phát triển dịch vụ điện thoại cố định, từ đó góp phần đẩy
mạnh tốc độ phát triển của ngành Viễn thông. Tài liệu tham khảo gồm có các sách

hi
ng

về Viễn thơng của NXB Bưu điện, các văn bản pháp quy, các trang web thông tin

ep


Viễn thông, các báo cáo của các đơn vị trong ngành Viễn thông và kết quả nghiên

do

cứu trực tiếp các doanh nghiệp (danh mục chi tiết được trình bày trong mục Tài liệu

w

n

Tham khảo).

lo

ad

Trong quá trình thực hiện, mặc dù tơi đã có nhiều cố gắng hồn thiện nhưng

th

bài viết sẽ khơng tránh khỏi sai sót. Tơi kính mong nhận được sự đóng góp và điều

u
yj

yi

chỉnh của Quý thy cụ v Quý c gi.


pl
ua

al
n
va
n
fu
oi

m
ll
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai


gm
an

Lu
n
va
re
y

te

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

nh hng phỏt trin dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
14/140

hi
ng


B. NỘI DUNG LUẬN VĂN.

ep

Phần 1 - Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược và

do
w

viễn thông hữu tuyến

n
lo

ad

1.1. Giới thiệu về hoạch định chiến lược.

th

1.1.1. Chiến lược kinh doanh là gì.

u
yj

1.1.1.1.

Khái niệm chiến lược kinh doanh.

yi


pl

Có khá nhiều khái niệm về chiến lược kinh doanh. Do đó, tơi xin

al

ua

phép trình bày một khái niệm ngắn gọn nhất. Chiến lược kinh doanh của

n

một doanh nghiệp là sự lựa chọn, phối hợp các biện pháp với thời gian và

va

n

không gian theo sự phân tích mơi trường và khả năng nguồn lực của

fu

hướng của doanh nghiệp.

oi

m
ll


doanh nghiệp như thế nào để đạt được mục tiêu phù hợp với khuynh

at

nh

Mục đích của chiến lược là thông qua một hệ thống các mục tiêu,

z

các biện pháp chủ yếu và các chính sách để xác định, tạo dựng một bức

z

vb

tranh toàn cảnh về thể loại, mơ hình kinh doanh mà chúng ta muốn đạt

l.c

ai

Vai trò của chiến lược kinh doanh.

gm

1.1.1.2.

k


ảnh của doanh nghiệp trong tương lai.

jm

ht

đến trong tương lai, nó phác họa ra những triển vọng, quy mơ, vị thế hình

om

Trong mơi trường cạnh tranh gay gắt và điều kiện kinh tế hội nhập

Lu

hiện nay, một doanh nghiệp muốn thành cơng phải có một chiến lược.

an

Người lãnh đạo doanh nghiệp phải nắm được xu thế đang thay đổi trên thị

n
va

trường, tìm ra được nhân t then cht to nờn thnh cụng, bit khai thỏc

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

nh hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010

th


những quyết định đầy sáng tạo nhằm triển khai các hoạt động hoặc cắt

y

người lãnh đạo phải biết cách tiếp cận với thị trường để đưa ra được

te

hiểu được đối thủ cạnh tranh và mong muốn của khách hàng. Ngoài ra,

re

những ưu thế của doanh nghiệp, hiểu được điểm yếu của doanh nghiệp,


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
15/140

giảm bớt hoạt động ở những thời điểm và địa bàn nhất định. Vì vậy,
chiến lược có một vai trị khá cụ thể như sau:
- Cung cấp cho doanh nghiệp một phương hướng kinh doanh cụ thể, có

hi

ng

hiệu quả, làm kim chỉ nam cho mọi hoạt động chức năng của doanh

ep

nghiệp.

do

- Giúp cho doanh nghiệp phát huy lợi thế cạnh tranh, tăng cường sức

w
n

mạnh cho doanh nghiệp, phát triển thêm thị phần.

lo
ad

- Giúp cho doanh nghiệp hạn chế được những bất trắc rủi ro đến mức

th

u
yj

thấp nhất, tạo điều kiện cho doanh nghiệp kinh doanh ổn định lâu dài

yi


và phát triển không ngừng.

pl

Các yêu cầu của chiến lược kinh doanh.

ua

al

1.1.1.3.

n

Thứ nhất, chiến lược kinh doanh phải đạt được mục đích tăng thế

va

lực của doanh nghiệp và giành lợi thế cạnh tranh trên thị trường.

n

fu

Khơng có đối thủ cạnh tranh thì không cần đến chiến lược kinh doanh.

m
ll


Muốn đạt được yêu cầu này, khi xây dựng chiến lược phải triệt để khai

oi

nh

thác lợi thế so sánh của doanh nghiệp mình, tập trung các biện pháp tận

at

dụng thế mạnh chứ không dùng quá nhiều công sức cho việc khắc phục

z

z

các điểm yếu tới mức khơng đầu tư gì cho các mặt mạnh.

vb

ht

Thứ hai, chiến lược kinh doanh phải đảm bảo sự an toàn kinh

k

jm

doanh cho doanh nghiệp. Hoạt động kinh doanh chứa đựng trong lịng nó


gm

yếu tố mạo hiểm mà các doanh nghiệp thường phải đương đầu, do vậy sự

l.c

ai

an toàn trong kinh doanh, nhiều khi lại là yếu tố quan tâm hàng đầu của

om

doanh nghiệp. Để đạt được yêu cầu này, chiến lược kinh doanh phải có an

Lu

tồn, trong đó khả năng rủi ro vẫn có thể xảy ra nhưng chỉ là thấp nhất.

an

Phải ln đề phịng tư tưởng xây dựng chiến lược theo kiểu được ăn cả,

n
va

ngã về không, do cha hiu k lun thuyt kinh doanh mo him.

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

nh hng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010


th

sự dàn trải nguồn lực. Trong mỗi phạm vi kinh doanh nhất định, các

y

doanh trong chiến lược kinh doanh phải đảm bảo sao cho khắc phục được

te

điều kiện cơ bản để thực hiện mục tiêu. Việc xác định phạm vi kinh

re

Thứ ba, phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
16/140

doanh nghiệp có thể định ra mục tiêu cần đạt tới phù hợp với điều kiện cụ
thể của mình. Việc định mục tiêu này phải rõ ràng và phải chỉ ra được
những mục tiêu cơ bản nhất, then chốt nhất. Đi liền với mục tiêu, cần có


hi
ng

hệ thống các chính sách, biện pháp và điều kiện vật chất, kỹ thuật, lao

ep

động làm tiền đề cho việc thực hiện các mục tiêu ấy. Những vấn đề lớn

do

này trong chiến lược kinh doanh khơng thể hiện trên bản thuyết minh dài

w
n

dịng mà trái lại, cần hết sức ngắn gọn, súc tích. Các cơng trình nghiên

lo
ad

cứu cho thấy rằng, các chiến lược kinh doanh của những doanh nhân

th

yi

u
yj


nhạy bén gần như có một đặc điểm chung là: đơn giản và tự nhiên.
Thứ tư, phải dự đốn được mơi trường kinh doanh trong tương

pl

lai. Việc dự đốn này càng chính xác bao nhiêu thì chiến lược kinh doanh

al

ua

càng phù hợp bấy nhiêu. Dự đoán trước hết là một hoạt động trí não, vì

n

vậy muốn có được các dự đốn tốt, cần có một khối lượng thông tin và tri

va

n

thức nhất định, đồng thời phải có phương pháp tư duy đúng đắn để có được

fu

oi

đương đầu ở tương lai.


m
ll

cái nhìn thực tế và sáng suốt về tất cả những gì mà doanh nghiệp có thể phải

nh

at

Thứ năm, phải có chiến lược dự phịng. Sở dĩ phải như vậy vì,

z

chiến lược kinh doanh là để thực thi trong tương lai, mà tương lai lại luôn

z

ht

vb

là điều chưa biết. Vì thế khi xây dựng chiến lược kinh doanh, phải tính

jm

đến khả năng xấu nhất mà doanh nghiệp có thể gặp phải. Và trong tình

k

hình đó chiến lược nào sẽ là thay thế. Mặc dù khi xây dựng chiến lược


gm

kinh doanh đã dự đoán tương lai, nhưng dự đốn chỉ là dự đốn. Người

ai

om

l.c

giỏi nhất cũng chỉ có thể đưa ra được các dự đoán tiệm cận với thực tế sẽ
diễn ra. Chiến lược dự phòng sẽ cho phép ứng đối một cách nhanh nhạy

an

Lu

với những thay đổi mà trước đây chưa lường hết được.

n
va

Cuối cùng, phải kết hp chớn mui vi thi c. Chin lc

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

nh hng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010

th


việc xây dựng chiến lược, nên mất quá nhiều thời gian qua công tác chi

y

thất bại vì q chín muồi. Lý do thật dễ hiểu vì tư tưởng cầu tồn trong

te

Nhưng có điều tưởng như nghịch lý là, một số chiến lược kinh doanh lại

re

kinh doanh khơng chín muồi thì chắc chắn doanh nghiệp sẽ thất bại.


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
17/140

tiết, kỳ vọng có được một chiến lược hồn hảo. Điều đó dẫn đến khi xây
dựng xong chiến lược và triển khai thì sẽ mất đi cơ hội. Cho nên khi
hoạch định chiến lược kinh doanh phải phân biệt đâu là chiến lược lý

hi

ng

tưởng và đâu là chiến lược cầu toàn. Nếu một nhà chiến lược quyết tâm

ep

loại trừ những sai sót, kể cả những sai sót nhỏ trong chiến lược của mình,

do

thì cần nhớ rằng thời gian cần thiết để xử lý và phân tích các thơng tin sẽ

w
n

là vô hạn. Bởi vậy, đến khi vạch ra được chiến lược hồn hảo cũng có thể

lo
ad

lúc nó trở nên lạc hậu so với sự thay thế có tính chất hàng ngày của thị

th

u
yj

trường, hoặc là doanh nghiệp khơng cịn khả năng áp dụng, bởi đang trên

yi


đà phá sản do thời gian dài hoạt động khơng có chiến lược. Trong trường

pl

hợp này nhà chiến lược đã tạo ra một chiến lược trễ nải.

ua

al
n

1.1.2. Các bước cần thiết để hoạch định chiến lược.
Xác định chức năng nhiệm vụ.

va

1.1.2.1.

n

fu

Mọi tổ chức đều có mục đích và lý do tồn tại. Tuy nhiên, ở mỗi giai

m
ll

đoạn lịch sử của nó, cần phải được phát triển và định hướng rõ nét, đặc trưng


oi

nh

hơn. Mặt khác, để có được những mục tiêu đúng đắn, doanh nghiệp phải xác

at

định thật tốt chức năng nhiệm vụ của mình.

z

z

Chức năng nhiệm vụ hay là sứ mệnh của doanh nghiệp được coi như

vb

ht

bản tun ngơn về mục đích của doanh nghiệp, nguyên tắc kinh doanh, triết lý

k

jm

kinh doanh, lý tưởng mà doanh nghiệp theo đuổi, niềm tin rõ ràng của doanh

gm


nghiệp. Chính vì vậy mà bản thuyết minh về chức năng nhiệm vụ của doanh

l.c

ai

nghiệp sẽ làm cho người ta phân biệt được doanh nghiệp này với doanh nghiệp

om

khác tuy chúng cùng kinh doanh một loại sản phẩm trên cùng một thị trường.

Lu

Nếu một doanh nghiệp khơng hình thành được một bản tuyên ngôn về

an

chức năng nhiệm vụ một cách bao quát và thu hút thì sẽ đánh mất cơ hội tự giới

n
va

thiệu tốt về mình đối với những người góp vốn đầu tư hiện tại và tiềm tàng. Tất

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hu tuyn ti TP.HCM giai on 2008-2010

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ


y

v l phng tin đắc lực để truyền đạt thái độ của doanh nghiệp đối với họ.

te

cho vay, người cung cấp, nhà phân phối. Bản thuyết minh về chức năng nhiệm

re

cả các doanh nghiệp đều có các nhà quản lý, các nhân viên, khách hàng, người


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
18/140

Xây dựng bản chức năng nhiệm vụ tốt còn giúp cho việc xác định mục
tiêu, vạch ra chiến lược đúng đắn, nó cung cấp cho các nhà quản trị sự thống
nhất về định hướng, loại ra những nhu cầu riêng lẻ, hạn chế và có tính nhất thời.

hi
ng


Tóm lại mọi doanh nghiệp phải có bản thuyết minh về chức năng nhiệm

ep

vụ thể hiện mục đích cao cả và lý do tồn tại của nó. Nhiệm vụ của người lãnh

do

đạo doanh nghiệp là phải xây dựng và truyền đạt những nội dung của bản

w
n

thuyết minh này đến mọi đối tượng có liên quan.

lo
ad
th

1.1.2.2.

Đánh giá các yếu tố môi trường kinh doanh.

u
yj

Bất cứ một doanh nghiệp hay tổ chức kinh doanh nào muốn tồn tại và

yi


phát triển đều phải có bốn điều kiện thiết yếu: nhân lực, công nghệ, thị trường

pl

ua

al

và vốn. Trong số đó, có những điều kiện doanh nghiệp có khả năng tự quyết

n

định, có những yếu tố chỉ quyết định được một phần và cịn có cả những điều

va

kiện doanh nghiệp không thể tự quyết định được.

n
fu

m
ll

1.1.2.2.1. Các yếu tố môi trường vĩ mô.

oi

Môi trường vĩ mô bao gồm các yếu tố, các lực lượng tác động đến


nh

tất cả các chương trình của doanh nghiệp. Hình vẽ bên cho thấy sáu yếu tố

at

z

chủ yếu tác động đến môi trường vĩ mơ của một doanh nghiệp.

z
vb

k

jm

ht

Hình 1.1: Các yếu tố của mơi trường vĩ mơ

l.c

ai

Cơng
nghệ

gm


Tự nhiên

Chính trị,
pháp luật

om

Kinh tế

Lu
an

Nhân

re

Doanh nghiệp

n
va

Văn hóa

khẩu họ̣c

y

te
yếu tố này bởi vì con người hay chính xỏc l sc mua ca h cu


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

nh hng phỏt trin dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010

th

Môi trường dân số: Các doanh nghiệp đặc biệt quan tâm đến


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
19/140

thành nên thị trường, khi nghiên cứu dân số học các nhà nghiên cứu
thường quan tâm đến các tiêu thức sau: Qui mô của dân số, tỉ lệ (tốc
độ) tăng giảm dân số, cơ cấu dân cư. Ngoài ra, một vấn đề khác liên

hi
ng

quan đến sự biến đổi thị trường đó là q trình đơ thị hóa và phân bố

ep

lại dân cư. Các vùng đô thị tập trung luôn luôn là thị trường quan


do

trọng cho các doanh nghiệp.

w
n

Môi trường kinh tế: Bản thân con người không tạo nên thị

lo
ad

trường, mà sức mua tạo nên thị trường, do đó điều kiện kinh tế được

th

u
yj

xem như là một trong những nhân tố tác động vô cùng lớn đến thị

yi

trường. Các điều kiện kinh tế ảnh hưởng đến hoạt động của doanh

pl

nghiệp là: Tốc độ phát triển của nền kinh tế, lạm phát, lãi suất ngân


al

ua

hàng, các chính sách tài chính tiền tệ.

n

Mơi trường tự nhiên: Môi trường tự nhiên bao gồm các tài

va

n

nguyên thiên nhiên được xem như những nhân tố đầu vào trong quá

fu

m
ll

trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.

oi

Mơi trường chính trị, pháp luật: Các yếu tố chính trị và pháp

nh

at


luật có ảnh hưởng ngày càng lớn đến hoạt động của các doanh nghiệp.

z

Bao gồm: Hệ thống luật pháp nói chung như Hiến pháp, luật Dân sự,

z

ht

vb

luật Doanh nghiệp, luật Đầu tư nước ngoài, luật Thương mại, luật

jm

Ngân hàng Nhà nước… và hàng loạt các nghị định, trong đó có nghị

k

định về quảng cáo; các chính sách Nhà nước có liên quan đến doanh

gm

nghiệp như: chính sách tài trợ, chính sách thuế quan …; Cơ chế điều

ai

om


l.c

hành của Chính phủ: liên quan trực tiếp tới tính hiệu lực của pháp lý
và các chính sách kinh tế; Mơi trường chính trị trong hoạt động

Lu

an

Marketing của doanh nghiệp: đó là việc Chính phủ tự đứng ra hoặc

n
va

cho phép tổ chức ngày càng nhiều hơn các cơ quan và tổ chức bảo vệ

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nn mng hu tuyn ti TP.HCM giai on 2008-2010

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

y

ng, Nh nước trong kinh doanh lĩnh vực viễn thông.

te

của doanh nghiệp; ngồi ra cịn có thể đề cập đến quan điểm của


re

người tiêu dùng cũng tác động không nhỏ đến hoạt động Marketing


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
20/140

Mơi trường cơng nghệ: Cần phải quan tâm vì ngày nay khoa
học cơng nghệ biến đổi rất nhanh. Do đó chu kỳ của cơng nghệ ngày
một rút ngắn nó là thuận lợi đồng thời cũng là khó khăn thách thức

hi
ng

đối với doanh nghiệp. Những tiến bộ công nghệ tác động đến thị

ep

trường trên ba mặt sau: Khởi đầu cho những ngành công nghiệp mới,

do


làm thay đổi căn bản hay gần như xóa bỏ hồn tồn những ngành

w
n

đang có, kích thích sự phát triển của thị trường.

lo
ad

Các doanh nghiệp phải cảnh giác đối với các cơng nghệ mới có

th

u
yj

thể làm cho sản phẩm của mình bị lạc hậu một cách trực tiếp hay gián

yi

tiếp. Các công nghệ mới thường xuất hiện từ bên ngoài các ngành

pl

đang hoạt động. N.H Snysder khẳng định : “Lịch sử dạy ta rằng phần

al

ua


lớn các phát minh mới đe dọa đến thực tế kinh doanh và các công

n

nghệ hiện thời không bắt nguồn từ các ngành công nghiệp truyền

va

n

thống”. Cách mạng khoa học kỹ thuật làm chu kỳ sống của sản phẩm

fu

m
ll

bị rút ngắn gây cho doanh nghiệp gặp khó khăn trong kinh doanh.

oi

Mơi trường văn hóa, xã hội: Mơi trường văn hóa của xã hội

nh

at

thường ảnh hưởng đến nhận thức, tính cách và giá trị của các cá nhân


z

trong xã hội đó, và điều này tác động đến hành vi tiêu dùng của cá

z

ht

vb

nhân, hay nói cách khác mơi trường văn hóa xã hội góp phần tạo nên

jm

sự biến động của thị trường. Khi một hay nhiều yếu tố thay đổi chúng

k

có thể tác động đến doanh nghiệp, như xu hướng nhân chủng học, sở

gm

thích vui chơi, giải trí, chuẩn mực đạo đức và quan điểm về mức sống,

om

l.c

ai


cộng đồng kinh doanh.

Quan điểm tiêu dùng hàng hóa dịch vụ của dân cư các vùng,

Lu

an

các địa phương, các dân tộc, và quan điểm tiêu dùng của giới tính,

n
va

tuổi tác, nghề nghiệp ảnh hưởng đến hình thành thị trường, qui mô thị

Định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai on 2008-2010

th

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

y

kin thun li cho cỏc doanh nghip.

te

trong mt th trường có quan điểm tiêu dùng ổn định sẽ tạo nhiều điều

re


trường và tác động đến hoạt động của doanh nghiệp. Kinh doanh


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
21/140

Phong cách sống cũng tác động đến nhu cầu hàng hóa, dịch vụ
bao gồm chủng loại, chất lượng, số lượng, hình dáng, mẫu mã. Ngồi
ra, tâm lý dân tộc cũng tác động đến phong cách tiêu dùng, ảnh hưởng

hi
ng

đến sự hình thành các khúc thị trường khác nhau. Doanh nghiệp cần

ep

chú ý đến các đặc điểm này để đưa ra những quyết định phù hợp.

do
w

1.1.2.2.2. Các yếu tố môi trường vi mô.


n
lo

Là các yếu tố bên trong quyết định đến tính chất và mức độ

ad
th

cạnh tranh trong kinh doanh, bao gồm các yếu tố cơ bản như: Hoàn

u
yj

cảnh nội tại, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, người cung cấp, các đối

yi

thủ tiềm ẩn và các sản phẩm thay thế.

pl
al

ua

Hình 1.2: Các yếu tố của môi trường vi mô.

n
va


Các đối thủ
mới tiềm ẩn

n
fu

oi

m
ll

Nguy cơ có các đối thủ
cạnh tranh mới

nh

at

Các đối thủ cạnh
tranh trong ngành

z

Khách
hàng

k
an

Hàng thay thế


Lu

Nguy cơ do các sản phẩm
và dịch vụ thay thế

om

l.c

ai

gm

Sự tranh đua giữa
các doanh nghiệp
hiện có mặt trong
ngành

Áp lực từ phía
khách hàng

jm

ht

vb

Áp lực từ phía
người cung cấp


z

Người
cung cấp

n
va

Hoàn cảnh nội tại của doanh nghiệp: Hoàn cnh ni ti ca

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

nh hng phỏt trin dch v vin thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010

th

sự thành công của doanh nghiệp. Họ sẽ cung cấp dữ liệu đầu

y

Nguồn nhân cơng có vai trị hết sức quan trọng đối với

te

doanh nghiệp.

re

một doanh nghiệp bao gồm tất cả các yếu tố và hệ thống bên trong của



(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
22/140

vào để hoạch định mục tiêu, phân tích bối cảnh môi trường, lựa
chọn, thực hiện và kiểm tra mọi hoạt động của doanh nghiệp.
Yếu tố nghiên cứu và phát triển thể hiện chất lượng của

hi
ng

các nỗ lực nghiên cứu và phát triển của doanh nghiệp, giúp

ep

doanh nghiệp giữ vững vị trí đi đầu trong ngành, quan trọng

do

trong các lĩnh vực như phát triển sản phẩm mới, chất lượng sản

w
n


phẩm, kiểm sốt giá thành và cơng nghệ sản xuất.

lo
ad

Khâu sản xuất cũng có ảnh hưởng lớn đến bộ phận

th

chức năng về nhân lực vì nếu khâu sản xuất yếu kém thì sản

u
yj
yi

phẩm, dịch vụ được sản xuất ra có thể khơng bán được tất yếu

pl

dẫn đến tổn thất về tài chính.

al
ua

Bộ phận tài chính có ảnh hưởng sâu rộng trong tồn

n

doanh nghiệp. Các cứu xét về tài chính, các mục tiêu và các


va

n

chiến lược tổng quát của doanh nghiệp có gắn bó rất mật thiết

fu

m
ll

với nhau vì các kế hoạch và quyết định của doanh nghiệp liên

oi

quan đến nguồn tài chính.

nh

at

Yếu tố Marketing bao gồm việc phân tích, lập kế hoạch,

z

thực hiện và kiểm tra các chương trình trong đó đặt trọng tâm

z


ht

vb

vào việc tạo ra và duy trì các mối quan hệ và trao đổi với

jm

khách hàng theo nguyên tắc đơi bên cùng có lợi.

k

Văn hố tổ chức cũng là một trong những yếu tố không

gm

kém phần quan trọng của doanh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp đều

ai

om

l.c

có một nề nếp tổ chức định hướng cho phần lớn công việc của
doanh nghiệp. Nó ảnh hưởng đến phương thức thơng qua quyết

Lu

an


định của nhà quản trị, quan điểm của họ đối với các chiến lược

n
va

và điều kiện môi trường của doanh nghiệp. Điều ht sc quan

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

nh hng phỏt trin dch v vin thụng trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010

th

khích việc tập trung chú ý đến các điều kiện bên ngồi thì nó sẽ

y

văn hố doanh nghiệp tạo ra được tính linh hoạt và khuyến

te

nhân viên tiếp thu được các chuẩn mực và thái độ tích cực. Nếu

re

trọng là làm sao xây dựng được một nề nếp tốt khuyến khích


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ


i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
23/140

tăng cường khả năng của doanh nghiệp thích nghi được với các
biến đổi của môi trường.
Nhà cung cấp: Những nhà cung cấp là các doanh nghiệp hoặc

hi
ng

cá nhân đảm bảo sự cung ứng các yếu tố cần thiết cho doanh nghiệp

ep

để sản xuất hàng hóa và dịch vụ. Sự thay đổi của những nhà cung cấp

do

ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, các

w
n

nhà quản trị phải phải bảo đảm sự ổn định của các nguồn cung ứng,


lo
ad

nếu không điều này sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động sản

th

u
yj

xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

yi

Đối thủ cạnh tranh: Mức độ cạnh tranh mạnh hay yếu phụ

pl

thuộc vào mối tương tác giữa các yếu tố như số lượng các doanh

al

ua

nghiệp tham gia cạnh tranh, mức độ tăng trưởng của ngành, cơ cấu chi

n

phí cố định và mức độ đa dạng hóa sản phẩm. Sự hiện hữu của các


va

n

yếu tố này có xu hướng làm tăng nhu cầu và nguyện vọng doanh

fu

m
ll

nghiệp muốn đạt được và bảo vệ thị phần của mình. Vì vậy chúng làm

oi

cho sự cạnh tranh ngày càng thêm gay gắt. Sự am hiểu về đối thủ cạnh

nh

at

tranh có tầm quan trọng rất lớn trong việc đề ra các thủ thuật phân tích

z

đối thủ cạnh tranh, đề ra các giải pháp, chiến lược kinh tế cho phù

z
ht


vb

hợp.

k

jm

Hình 1.3: Các khía cạnh phân tích về đối thủ cạnh tranh.
Chiến lược hiện tại
Doanh nghiệp hiện đang cạnh
tranh như thế nào

om

l.c

ai

gm

Mục đích tương lai
Ở tất cả các cấp qun lý v a
chiu

an

Lu
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ


nh hng phỏt trin dch
v vinnh
thụng trờn nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010
Nhận

Ảnh hưởng của nó và ngành
cơng nghiệp

Các tiềm năng
Cả mặt mạnh và mặt yếu

th

- Điều gì giúp đối thủ cạnh tranh trả đũa một cách mạnh mẽ và hiệu quả nhất ?

y

- Điểm yếu của đối thủ cạnh tranh là gì ?

te

- Khả năng đối thủ chuyển dịch và đổi hướng chiến lược như thế nào ?

re

- Đối thủ có bằng lịng với hiện tại không

n
va


Vài vấn đề cần trả lời về đối thủ cạnh tranh


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế

GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
24/140

hi
ng
ep
do

Đối thủ tiềm ẩn: Đối thủ mới tham gia kinh doanh có thể là

w

yếu tố làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp, do họ đưa vào khai thác

n
lo

các năng lực sản xuất mới, với mong muốn giành lại thị phần và

ad
th


nguồn lực sản xuất cần thiết, việc mua lại các doanh nghiệp với ý định

u
yj

xây dựng phần thị trường thường là biểu hiện của sự xuất hiện đối thủ

yi

mới xâm nhập.

pl

ua

al

Việc bảo vệ vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp bao gồm việc

n

duy trì hàng rào hợp pháp ngăn chặn các sự xâm nhập bên ngoài.

va

Những hàng rào này là: lợi thế do sản xuất trên qui mô lớn, đa dạng

n


fu

hóa sản phẩm, sự địi hỏi có nguồn tài chính lớn, chi phí chuyển đổi

m
ll

mặt hàng cao, khả năng hạn chế trong việc thâm nhập các kênh tiêu

oi

at

ra được.

nh

thụ vững vàng và ưu thế về giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo

z

z

Sản phẩm thay thế: Sức ép do có sản phẩm thay thế làm hạn

vb

ht

chế tiềm năng lợi nhuận của doanh nghiệp do mức giá cao nhất bị


k

jm

khống chế. Nếu không chú ý tới các sản phẩm thay thế tiềm ẩn, doanh

gm

nghiệp có thể bị tụt lại với các thị trường nhỏ bé. Vì vậy, các doanh

om

tiềm ẩn.

l.c

ai

nghiệp không ngừng nghiên cứu và kiểm tra các mặt hàng thay thế

Lu

Các yếu tố về khách hàng: Khách hàng là mục tiêu phấn đấu

an

của doanh nghiệp, là đối tượng mà doanh nghiệp phục vụ và là nhân

n

va

tố góp phần tạo nên thị trường. Sự tín nhiệm đó đạt được là do bit

(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

nh hng phỏt trin dch v vin thụng trờn nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010

th

định có bao nhiêu loại thị trường khách hàng, những nhu cầu và hành

y

vấn đề chiến lược của doanh nghiệp. Đầu tiên doanh nghiệp phải xác

te

thủ cạnh tranh. Vì vậy việc nghiên cứu các yếu tố về khách hàng là

re

thỏa mãn tốt hơn nhu cầu và thị hiếu của khách hàng so với các đối


(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

i hc Kinh t TP. H Chớ Minh
Lun vn Thc sĩ kinh tế


GVHD: TS. Nguyễn Đức Trí
Học viên: Võ Đức Minh
25/140

vi mua sắm của họ. Trong hành vi mua sắm phức tạp, người mua trải
qua một q trình thơng qua quyết định gồm các giai đoạn: Ý thức về
nhu cầu, tìm kiếm thơng tin, đánh giá các phương án, quyết định mua

hi
ng

và hành vi hậu mãi.

ep
do

1.1.2.3.

Xác lập mục tiêu của chiến lược.

w

1.1.2.3.1. Nhu cầu phát triển thị trường tương lai.

n
lo

Khi xác định mục tiêu chiến lược, cần xác định nhiều yếu tố

ad

th

liên quan, trong đó việc nghiên cứu sự phát triển của thị trường là yếu

u
yj

tố rất quan trọng. Dựa trên tình hình thực tế của thị trường và viễn

yi

cảnh phát triển của thị trường, kết hợp với việc đánh giá các môi

pl

ua

al

trường vi mô và vĩ mô, người hoạch định chiến lược sẽ xây dựng định

n

hướng cần thiết cho doanh nghiệp, từ đó có cơ sở xác định mục tiêu

va

sứ mệnh của doanh nghiệp.

n


fu

1.1.2.3.2. Xác định mục tiêu của chiến lược.

m
ll

Dựa trên nhu cầu phát triển của thị trường, khả năng, năng lực

oi

nh

cạnh tranh trên thị trường để hoạch định các mục tiêu dài hạn và mục

at

tiêu ngắn hạn. Mục tiêu được đề ra cho mọi cấp quản trị của doanh

z

z

nghiệp làm định hướng cho các nhà soạn thảo quyết định. Mọi mục

vb

k


jm

nhất quán và hợp lý.

ht

tiêu đề ra cần phải cụ thể, linh hoạt, định lượng được, có tính khả thi,

gm

Trong nội dung mục tiêu cần phải tính đến các đối tượng hữu

l.c

ai

quan khác nhau của hãng. Các đối tượng này có nhiều nguyện vọng

om

và thường trái ngược nhau. Vì doanh nghiệp khơng thể thỏa mãn

Lu

nguyện vọng của tất cả các đối tượng hữu quan nên cần có giải pháp

an

dung hịa. Các doanh nghiệp cần khơng ngừng theo dõi mục tiêu đề ra


ai cũng biết và cũng không nht thit do chớnh doanh nghip vch ra.
(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ(Luỏưn.Vn).ãỏằnh.Hặỏằng.PhĂt.Triỏằn.Dỏằch.VỏằƠ.Viỏằn.Thng.Trên.Nỏằãn.MỏĂng.Hỏằu.Tuyỏn.TỏĂi.Tp.hcm.Giai.ãoỏĂn.2008.2010...Luỏưn.Vn.ThỏĂc.Sâ

nh hng phỏt triển dịch vụ viễn thông trên nền mạng hữu tuyến tại TP.HCM giai đoạn 2008-2010

th

Hiện tại doanh nghiệp đang theo đuổi chiến lược gì khơng phải

y

1.1.2.4.1. Nhận biết chiến lược hiện tại của doanh nghiệp.

te

Phân tích lựa chọn chiến lược.

re

1.1.2.4.

n
va

và điều chỉnh cho phù hợp.


×