Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tiết 50 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.21 KB, 4 trang )



Tiết 50 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II
A. PHẦN CHUẨN BỊ.
I. Yêu cầu bài dạy.
1. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, tư duy.
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương thông qua các dạng bài tập cụ thể. Giúp
HS nắm vững dạng bài tập và phương pháp giải các dạng bài tập đó.
- Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Rèn
luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
2. Yêu cầu về giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết các
vấn đề khoa học.
II. Phần chuẩn bị.
1. Phần thày: SGK, TLHDGD, GA, thước.
2. Phần trò: Vở, nháp, SGK, chuẩn bị trước nội dung bài ở nhà.
B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP.
I. Kiểm tra bài cũ ( 5’ )
1. Câu hỏi: Nêu cách XĐ véc tơ khi biết toạ độ điểm đầu và toạ độ điểm cuối, biểu
thức toạ độ của tích vô hướng, 2 véc tơ bằng nhau, ứng dụng của tích vô hướng ?
2. Đáp án: - Cho 2 điểm A(x;y;z) & B(x’;y;’z’) thì
AB
uuur
(x’-x;y’-y;z’-z)
- Cho
( ; ; ) & '( '; '; ') . ' . ' . ' . '
'
' '
'
u x y z u x y z u u x x y y z z
x x


u u y y
z z
   



  




r ur ur ur
r ur

- Tích có hướng của 2 véc tơ có ứng dụng là: +> CM 3 điểm thẳng hàng; +> CM 4
điểm đồng phẳng; +> Tính diện tích tanm giác; +> Tính thể tích hình hộp.
II. Bài mới.
1. Đặt vấn đề: Ta đã nghiên cứu phương pháp giải các bài tập hình học không gian
bằng phương pháp toạ độ, nay ta đi củng cố lại các phương pháp đó thông qua các bài
tập.
Phương pháp tg Nội dung


- Nêu phương pháp giải?
áp dụng ?










- Nêu CT tính diện tích tam giác
và áp dụng ?


16
















Bài 1: Trong không gian cho 4 điểm
A(0;0;3), B(1;1;5), C(-3;0;0), D(0;-3;0)
a. Ta có



 
(1;1;2), ( 4; 1; 5), 3;0 3
3;0;3 , (3; 3;0), (0; 3; 3)
    
  
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
AB BC AC
CA CD AD


AB
uuur
.
4.1 1.( 1) 2.( 5) 25
       
uuur
BC
2
2 2
3 ( 3) 18 3 2
    
uuur
CD
Nên:
2
( . ). . (3.( 2 15);3 2; 45 6 2)
ABCD CA CD AB    
uuur uuur uuur uuur uuur
b. Ta có:

S =
2 2 2
0 3 3 3 30
1 1 9
, . 3
3 3 30 0 32 2 2
   
 
   
 
   
uuur uuur
AB AD
c/. Xét :
12 2 1 1 1
, . .0 .( 3) .( 3) 0
0 3 3 3 30
 
     
 
   
uuur uuur uuur
AB AC AD

- Phương pháp CM 4 điểm đồng
phẳng?. áp dụng ?



- Nêu cách dựng hbh ABCD ?

- Nêu cách XĐ toạ độ điểm D (
Mqh giữa A,B,C với D ) ?






- Nhận xét Mqh giữa I với 2
đường chéo ?





- Công thức tính góc B ? áp
dụng ?







23

Vậy 4 điểm đã cho đồng phẳng.
Bài 2: A(3;0;4), B(1;2;3), C(9;6;4) là 3 đỉnh
của hbh ABCD.
a/. Gọi D(x;y;z) ta có

AD
uuur
(x-3;y;z-4), do
ABCD là hbh nên
AD BC

uuur uuur
(*) mà
BC
uuur
(8;4;1)
do đó (*)
<=>
3 8 11
4 4 (11;4;5)
4 1 5
  
 
 
   
 
 
  
 
x x
y y D
z z

b/. Gọi I là giao điểm của 2 đường chéo thì I là
trung điểm của AC và BD nên ta có:

6
2
3
2
4
2


 




 




 


A C
I
A C
I
A C
I
x x
x
y y

y
z z
z
=> I(6;3;4)
c/. Ta có:
(2; 2;1), (8;4;1)
BA BC
uuur uuur

Khi đó:
2 2 2 2 2 2
2.8 ( 2).4 1.1 9 1
27 3
2 ( 2) 1 . 8 4 1
  
  
    
CosB
d/. Ta có:
2 2 2
(6;6;0) 6 6 0 6 2
    
uuur
AC AC
e/. Có:
(8;4;1), ( 2;2; 1)
AD AB
 
uuur uuur


=>
I
A
D
CB





- HS chữa.

- Nêu công thức tính diện tích
hbh và áp dụng ?

2 2 2
41 1 8 8 4
,
2 1 1 2 22
36 36 576 18. 2
 
   
 
   
   
uuur uuur
ABCD
S AD AB

3. Củng cố: Nắm vững các dạng bài tập và phương pháp giải.

III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.
- Ôn lại các dạng bài tập về tính toán.
- Ôn tập phần bài tập về vị trí tương đối, Bài tập giải bằng phương pháp đưa vào hệ
Oxyz.

×