Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

(Luận văn) quản trị rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn thành phố cần thơ , luận văn thạc sĩ kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.21 KB, 105 trang )

h
ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----
 -----

p
ie
do
n
w
lo
ad

PHẠM NGỌC NGÂN

yi

ju

y
th
pl
ua
al

n

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG


TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
n

va

oi
m
ll

fu

tz

a
nh
z
ht
vb

k
jm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

om

l.c

ai

gm
an

Lu
n

va
y
te

re

ac

th

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2009


h
ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----
 -----

p
ie
do

n
w

PHẠM NGỌC NGÂN

lo
ad
yi

ju

y
th
pl

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
n

ua
al

n

va

oi
m
ll


fu
a
nh

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

tz
z
ht
vb
k
jm

om

l.c

Mã số: 60.31.12

ai
gm

Chuyên ngành: Kinh tế Tài chính - Ngân hàng

an

Lu
y
te


re

PGS. TS NGUYỄN THỊ NGỌC TRANG

n

va

Người hướng dẫn khoa học:

ac

th

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2009


h
ng

LỜI CAM ĐOAN

p
ie
do

Tác giả luận văn: Phạm Ngọc Ngân, Cao học Khóa 15 Cần Thơ, Khoa Tài Chính -

n

w

Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, xin cam đoan: Nội dung phân tích, đánh

lo

ad

giá thực trạng rủi ro tín dụng tại các Ngân hàng Thương mại trên địa bàn Thành phố

ju

y
th

Cần Thơ và một số đề xuất giải pháp trong luận văn là do tác giả nghiên cứu.

yi

Cần Thơ, ngày 27 tháng 10 năm 2009

pl

Tác giả luận văn

n

ua
al
n


va
fu
oi
m
ll

Phạm Ngọc Ngân

tz

a
nh
z
ht
vb
k
jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va

y
te

re

ac

th


h
ng

MỤC LỤC

p
ie
do

Nội dung

Trang

n
w
lo
ad

Trang phụ bìa


Mục lục

yi

ju

y
th

Lời cam đoan

pl

Danh mục chữ viết tắt

ua
al

Danh mục các Bảng

n

Danh mục các Biểu đồ

va

n

MỞ ĐẦU................................................................................................................................1


oi
m
ll

fu

CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI
RO TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ................ 3

a
nh

1.1 Các vấn đề cơ bản về rủi ro tín dụng của NHTM ................................................... 3

tz

1.1.1 Khái niệm.................................................................................................... 3

z

1.1.2 Các loại rủi ro chủ yếu trong các NHTM ..................................................... 3

ht
vb

1.2.3 Các nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng tại các NHTM .............................. 6

k
jm


1.2 Quản trị rủi ro tín dụng của các NHTM ................................................................. 7

ai
gm

1.2.1 Khái niệm.................................................................................................... 7
1.2.2 Sự cần thiết phải nâng cao năng lực quản trị rủi ro tại các NHTM ............... 9

l.c

om

1.2.3 Các nguyên tắc căn bản trong quản trị rủi ro cuả các NHTM ...................... 9

an

Lu

1.2.4 Các mơ hình quản trị rủi ro tín dụng ........................................................... 11
1.2.5 Đánh giá rủi ro tín dụng............................................................................... 14

va

n

1.2.6 Hậu quả của rủi ro tín dụng.......................................................................... 16

y
te


re

1.2.7 Khủng hoảng tài chính trên thị trường cho vay cầm cố dưới tiêu chuẩn ở Mỹ

và bài học kinh nghiệm cho các Ngân hàng Việt Nam ................................ 17

ac

th

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................... 19


h
ng

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG

p
ie

THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ .................................. 20

do

2.1 Tình hình hoạt động tín dụng tại các NHTM trên địa bàn Thành phố Cần Thơ ...... 20

n
w


2.1.1 Tình hình huy động vốn ............................................................................. 20

lo

ad

2.1.2 Tình hình cho vay và đầu tư tín dụng ......................................................... 23

y
th

2.1.2.1 Hoạt động tín dụng .......................................................................... 23

yi

ju

2.1.2.2 Hoạt động cung cấp dịch vụ phi tín dụng Ngân hàng......................... 32

pl

2.2 Thực trạng rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn Thành Phố Cần Thơ ........... 33

ua
al

2.2.1 Phân tích rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn TPCT ......................... 33

n


2.2.1.1 Nợ xấu theo thành phần kinh tế......................................................... 33

va

n

2.2.1.2 Nợ xấu theo ngành nghề kinh tế........................................................ 34

fu

oi
m
ll

2.2.1.3 Nợ xấu nhóm 3 đến nhóm 5 tại các NHTM trên địa bàn TPCT ......... 36
2.2.1.4 Nợ xấu nhóm 5 tại các NHTM trên địa bàn TPCT ............................ 42

a
nh

2.2.1.5 Hệ số rủi ro tín dụng tại một số NHTM trên địa bàn TPCT .............. 44

tz

2.2.2 Các nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn TPCT 46

z

ht
vb


2.2.2.1 Nhóm ngun nhân từ cơng tác quản trị rủi ro tín dụng..................... 46
2.2.2.2 Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng .......................................... 51

k
jm

2.2.2.3 Nhóm ngun nhân khác thuộc về bên ngồi ................................... 53

ai
gm

2.3 Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn TPCT ..................... 56

om

l.c

2.3.1 Quan điểm tổng quát về quản trị rủi ro tín dụng .......................................... 56
2.3.2 Hình thức quản trị điều hành ....................................................................... 56

Lu

2.3.3 Các nội dung quản trị rủi ro cơ bản ............................................................. 56

an

2.3.3.1 Chính sách tín dụng .......................................................................... 56

va


n

2.3.3.2 Chất lượng đội ngũ nhân sự ............................................................ 57

re
y
te

2.3.3.3 Quy trình cho vay, kiểm tra và giám sát tín dụng ............................. 57

ac

2.3.3.5 Cơng tác khắc phục rủi ro ................................................................ 58

th

2.3.3.4 Công tác xử lý nợ quá hạn, nợ xấu .................................................. 58


h
ng

2.3.3.6 Những ưu, nhược điểm về quản trị rủi ro tín dụng các NHTM.......... 58

p
ie

2.4 Những hạn chế của quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn TPCT ........ 59


do

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 60

n
w

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG

lo
ad

THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ .................... 61

y
th

3.1 Định hướng, mục tiêu phát triển Ngân hàng Thành phố Cần Thơ đến năm 2010 và

yi

ju

tầm nhìn đến năm 2020....................................................................................... 61

pl

3.1.1 Mọi hoạt động Ngân hàng trên địa bàn quán triệt phương chăm thực hiện

ua

al

mục tiêu phát triển Thành phố ..................................................................... 61

n

3.1.2 Định hướng chương trình phát triển của các TCTD ..................................... 61

va

n

3.1.2.1 Định hướng chương trình phát triển các TCTD đến năm 2010 .......... 61

fu

oi
m
ll

3.1.2.2. Phát triển dịch vụ Ngân hàng .......................................................... 62
3.1.3 Một số chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu hoạt động NHTM trên địa bàn TPCT. 63

a
nh

3.1.3.1 Chỉ tiêu phát triển của các NHTM đến năm 2010............................. 63

tz


3.1.3.2 Dự báo phát triển một số dịch vụ tăng sức cạnh tranh để ổn định và

z

ht
vb

mở rộng thị phần các Ngân hàng trên địa bàn, trong giai đoạn từ nay
đến 2010............................................................................................ 63

k
jm

3.1.3.3 Mục tiêu phát triển các TCTD đến năm 2010 và chiến lược đến năm

ai
gm

2020 .................................................................................................. 63

om

l.c

3.2 Các giải pháp để quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn TPCT ........... 64
3.2.1 Giải pháp về dấu hiệu cảnh báo trong hoạt động quản trị rủi ro tín dụng...... 64

an

Lu


3.2.1.1 Nhóm dấu hiệu liên quan đến mối quan hệ ngân hàng tín dụng ......... 64
3.2.2.2 Nhóm dấu hiệu liên quan đến mối quan hệ khách hàng .................... 65

va

n

3.2.2 Kiểm soát rủi ro tín dụng ........................................................................... 66

re
y
te

3.2.3 Chiến lược quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn TPCT.......... 67

ac

3.2.3.2 Các biện pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng..... 70

th

3.2.3.1 Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ........................................... 67


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

h
ng


3.2.3.3 Nhng gii phỏp hn ch v gim thiu ri ro tín dụng trong những

p
ie

năm tới trên địa bàn Thành phố Cần Thơ ......................................... 71

do

3.2.3.4 Những biện pháp xử lý..................................................................... 85

n
w

3.2.3.5 Giải pháp hổ trợ nhằm giảm thiểu rủi ro tại các NHTM trên địa bàn. 87

lo

ad

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................................. 88

y
th

KT LUN................................................................................................................. 89

pl

PH LC


yi

ju

TI LIU THAM KHO

n

ua
al
n

va
oi
m
ll

fu
tz

a
nh
z
ht
vb
k
jm
om


l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
y
te

re

ac

th

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

h
ng

DANH MC CH VIT TT

p

ie
do
n
w
lo
ad

CBTD

: Cỏn b tớn dng

2

CIC

: Trung tâm thơng tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước

3

ĐBSCL

: Đồng Bằng Sông Cửu Long

4

DN

: Doanh nghiệp

DNNN


: Doanh nghiệp nhà nước

y
th

1

5

DNNVV

: Doanh nghiệp nhỏ và vừa

7

DNTN

: Doanh nghiệp tư nhân

8

NHNN

: Ngân hàng Nhà nước

9

NHTM


10

NHTW

11

NN & PTNT : Nông nghiệp và phát triển nơng thơn

12

TCKT

: Tổ chức kinh tế

13

TCTD

: Tổ chức tín dụng

14

TPCT

: Thành phố Cần Thơ

15

WTO


: Tổ chức Thương mại thế giới

16

GTCG

: Giấy tờ có giá

pl

yi

ju

6

n

ua
al

n

va

: Ngân hàng thương mại

oi
m
ll


fu

: Ngân hng trung ng

tz

a
nh
z
ht
vb
k
jm
om

l.c

ai
gm
an

Lu
n

va
y
te

re


ac

th

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

h
ng

DANH MC CC BNG

p
ie
do

Bng
1.1

Ta bng
Cỏc hng mc xỏc nh cht lượng tín dụng

Trang
13
20

2.2


Tốc độ tăng huy động vốn

21

2.3

Tình hình doanh số cho vay

24

2.4

Tốc độ tăng doanh số cho vay

24

2.5

Tình hình dư nợ cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn

2.6

Tốc độ tăng dư nợ ngắn hạn, trung và dài hạn

26

2.7

Tốc độ tăng dư nợ theo thành phần kinh tế


27

2.8

va

n
w

Tình hình huy động vốn

Tốc độ tăng dư nợ theo ngành nghề kinh tế

29

2.9

Tốc độ tăng trưởng tín dụng tại một số NHTM trên địa bàn TPCT

37

2.10

Cơ cấu dư nợ xấu từ nhóm 3 đến nhóm 5 tại các NHTM trên địa bàn TPCT

39

2.11


Cơ cấu dư nợ xấu nhóm 5 tại các NHTM trên địa bàn TPCT

43

2.12

Hệ số rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn TPCT

45

2.1

lo

ad

yi

ju

y
th

pl

25

n

ua

al

n

oi
m
ll

fu

tz

a
nh

z
ht
vb
k
jm

2.4

Cơ cấu dư nợ xấu theo ngành nghề kinh tế

34
35

n


Cơ cấu dư nợ xấu theo thành phần kinh tế

va

2.3

30

an

Cơ cấu dư nợ theo ngành nghề kinh tế

Lu

2.2

Trang
27

om

2.1

Tựa biểu đồ
Cơ cấu dư nợ cho vay theo thnh phn kinh t

l.c

Biu


ai
gm

DANH MC CC BIU

y
te

re

ac

th

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

1

h
ng

PHN I: M U

p
ie

1. Lý do chn ti


do

Khi Vit Nam đã trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức thương mại thế

n
w

giới thì các ngành kinh tế Việt Nam nói chung và ngành Ngân hàng nói riêng có

lo

ad

nhiều cơ hội để mở rộng hoạt động kinh doanh trên thị trường quốc tế. Song song

y
th

đó, thì các NHTM nước ta cũng phải đối mặt với những khó khăn, thách thức.

ju

Trong thời kỳ hội nhập kinh tế thế giới hiện nay, việc ứng dụng các cơng cụ

yi

phịng chống rủi ro tài chính tại Việt Nam đang gặp rất nhiều khó khăn và vướng

pl


ua
al

phải sự ngập ngừng e ngại của DN. Trong mơi trường hoạt động kinh doanh tín
dụng Ngân hàng đang đứng trước những khó khăn, thách thức tiềm ẩn.

n

n

va

Đối với Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh tiền tệ tín dụng, có

fu

quan hệ mật thiết với khách hàng và nền kinh tế thơng qua q trình thực hiện các

oi
m
ll

hoạt động kinh doanh như: Huy động vốn, cho vay vốn, thanh toán và các hoạt động
dịch vụ khác. Trong sự cạnh tranh gay gắt giữa các NHTM và sức ép của tiến trình

a
nh

hội nhập kinh tế thế giới thì rủi ro tín dụng xảy ra sẽ có tác động rất lớn và ảnh hưởng


tz

trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của mỗi TCTD, ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống

z

ht
vb

Ngân hàng bởi những đặc thù trong hoạt động tín dụng.

Hoạt động tín dụng hiện nay, đóng vai trị quan trọng đối với các NHTM

k
jm

Việt Nam, nó mang lại thu nhập chính cho các NHTM. Tuy nhiên, hoạt động tín

ai
gm

dụng là hoạt động chứa đựng nhiều rủi ro nhất. Vì vậy, hồn thiện chính sách quản

l.c

trị rủi ro tín dụng là góp phần giảm thiểu rủi ro tín dụng và nâng cao hiệu quả hoạt

an


2. Mục tiêu nghiên cứu

Lu

hàng thương mại trên địa bàn Thành phố Cần Thơ”.

om

động tại các NHTM. Do đó, tơi chọn đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại các Ngân

va

- Nghiên cứu hoạt động tín dụng, rủi ro tín dụng và qun tr ri ro tớn dng

ac

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

a ra mt s gii pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản trị rủi ro tín dụng.

y
te

- Trên cơ sở lý luận và thực trạng rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn

re

- Phân tích và đánh giá thực trạng rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn.


n

tại các NHTM trên địa bàn Thành phố Cần Thơ.


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

2

h
ng

3. i tng v phm vi nghiờn cu

p
ie

- i tng nghiên cứu của luận văn: Là hoạt động tín dụng tại các NHTM

do

trên địa bàn TPCT, trong đó đi sâu phân tích rủi ro tín dụng.

n
w

- Phạm vi nghiên cứu của đề tài: Đề tài liên quan đến nhiều lĩnh vực như

lo


tiền tệ Ngân hàng, kế tốn, phân tích tài chính DN nhằm phục vụ cho những kết quả

ad

đánh giá rủi ro tín dụng tại các NHTM hoạt động trên địa bàn TPCT.

y
th

- Thời gian: Từ năm 2004 đến 2008.

ju

yi

4. Phương pháp nghiên cứu

pl

Luận văn áp dụng phương pháp duy vật biện chứng, phương pháp thống kê,

ua
al

phân tích hoạt động kinh tế, phương pháp phân tích tỷ trọng để làm rõ các vấn đề

n
va


của luận văn.

n

5. Phương pháp thu thập số liệu

fu

oi
m
ll

Số liệu sử dụng cho nghiên cứu chủ yếu được tổng hợp từ internet, các tài
liệu thuộc NHNN Việt Nam – Chi nhánh TPCT.

a
nh

6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu

tz

- Ý nghĩa khoa học của đề tài: Đề tài trình bày những vấn đề lý luận về rủi

z

ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng của NHTM.

ht
vb


- Ý nghĩa thực tiễn của đề tài: Đề tài đã phân tích thực trạng rủi ro tín dụng,

k
jm

quản trị rủi ro tín dụng, nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng và đưa ra các giải pháp
7. Kết cấu của luận văn: Có các phần chính như sau:

l.c

ai
gm

giúp các NHTM trên địa bàn Thành phố Cần Thơ hạn chế được rủi ro tín dụng.

Lu

- Lời mở đầu

om

- Tên luận văn “Quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn TPCT”.

an

- Chương I: Cơ sở lý luận về quản trị rủi ro tớn dng trong hot ng NHTM.

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


ac

- Ti liu tham kho

th

- Kết luận

y
te

- Chương III: Giải pháp quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM trên địa bàn.

re

trên địa bàn TPCT.

n

va

- Chương II: Thực trạng hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng tại các NHTM


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

3

h
ng


PHN II: NI DUNG

p
ie

CHNG 1

do
n
w

NHNG VN C BN V RỦI RO TÍN DỤNG

lo

VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÁC

ad
y
th

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

yi

ju

1.1 Các vấn đề cơ bản về rủi ro tín dụng tại NHTM


pl

1.1.1 Khái niệm

ua
al

Rủi ro tín dụng phát sinh trong q trình cho vay của Ngân hàng, đó là khả

n

năng xảy ra tổn thất khi người đi vay khơng thực hiện hoặc khơng có khả năng thực

va

hiện, thực hiện không đúng các cam kết với Ngân hàng. Biểu hiện của rủi ro tín dụng:

n
oi
m
ll

fu

- Khách hàng khơng trả nợ hoặc khơng có khả năng trả nợ.
- Khách hàng trả nợ không đầy đủ.

a
nh


- Khách hàng trả nợ khơng đúng hạn.

Các biểu hiện nói trên của rủi ro tín dụng đều dẫn đến kết quả là: Ngân hàng

tz
z

cho vay bị tổn thất trực tiếp.

ht
vb

Theo định nghĩa của NHNN Việt Nam tại quyết định số 493/2005/QĐ-

k
jm

NHNN ngày 22/04/2005 của Thống Đốc NHNN Việt Nam về việc ban hành Quy
định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phịng để xử lý rủi ro tín dụng trong

ai
gm

hoạt động Ngân hàng của TCTD: “Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra tổn thất trong

năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết”.

an

Lu


1.1.2 Các loại rủi ro chủ yếu trong các NHTM

om

l.c

hoạt động Ngân hàng của TCTD do khách hàng khơng thực hiện hoặc khơng có khả

- Rủi ro tín dụng: Rủi ro thất thốt tài chớnh cú th phỏt sinh khi mt bờn i

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

ac

khụng thanh toán một hoặc một vài khoản nợ đúng hạn. Rủi ro này bao gồm cả rủi

th

bên đối tác đó bị đổ vỡ hoàn toàn mà cả sự đổ vỡ một phần khi bên đối tác đó

y
te

hay nợ lãi khi khoản nợ đến hạn. Rủi ro này không chỉ gồm tác động tiềm tàng của

re

một Ngân hàng bao gồm cả việc khơng thực hiện thanh tốn nợ cho dù đó là nợ gốc


n

va

tác khơng thực hiện một nghĩa vụ tài chính hoặc nghĩa vụ theo hợp đồng đối với


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

4

h
ng

ro thanh toỏn khi mt bờn th ba khụng thc hiện các nghĩa vụ của mình đối với

p
ie

Ngân hàng này. Khi thực hiện giao dịch tín dụng, từ lúc giải ngân cho đến khi

do

thu hồi vốn cả gốc và lãi, Ngân hàng khơng biết chắc được giao dịch đó có

n
w

khả năng hồn thành hay khơng. Do đó, rủi ro tín dụng thể hiện ở khả năng


lo

hay xác suất hoàn thành giao dịch tín dụng đó. Có thể nói, tất cả các hình

ad

thức cấp tín dụng bao gồm cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn, cho thuê tài

y
th

chính, chiết khấu chứng từ có giá, tài trợ xuất nhập khẩu tài trợ dự án, bao

ju

yi

thanh toán và bảo lãnh của Ngân hàng đều chứa đựng rủi ro tín dụng.

pl

- Rủi ro tỷ giá: Là rủi ro xuất hiện khi có sự dịch chuyển tỷ giá của các ngoại tệ

ua
al

mà NHTM giữ dưới dạng tài sản Có, tài sản Nợ hoặc cả hai tức là tạo trạng thái ngoại

n


va

hối mở để đầu cơ kiếm lãi khi tỷ giá thay đổi. Rủi ro tỷ giá phát sinh do sự biến động

n

của tỷ giá làm ảnh hưởng đến giá trị kỳ vọng trong tương lai, có thể phát sinh trong

fu

oi
m
ll

nhiều hoạt động khác nhau của Ngân hàng cũng như của khách hàng.
- Rủi ro thanh khoản: Phát sinh chủ yếu từ xu hướng của các Ngân hàng là

a
nh

huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn. Trường hợp này xảy ra nếu như các khoản

tz

huy động về mặt kỹ thuật sẽ phải hoàn trả theo yêu cầu của người gửi tiền, đặc biệt

z

như chúng ta đã thấy trong bất cứ cuộc khủng hoảng nào thì người gửi tiền sẽ rút


ht
vb

tiền của mình ra nhanh hơn việc người đi vay sẵn sàng trả nợ.

k
jm

Một trong những nhiệm vụ quan trọng của bất kỳ một Ngân hàng nào là bảo

ai
gm

đảm khả năng thanh khoản đầy đủ. Điều này, có nghĩa là Ngân hàng có sẵn lượng
vốn khả dụng trong tay hoặc có thể tiếp cận dễ dàng với các nguồn vốn vay mượn

l.c

om

bên ngoài với chi phí hợp lý hoặc có thể nhanh chóng bán bớt một số tài sản.

Lu

Hiện tượng thiếu hụt thanh khoản thường là một trong những dấu hiệu đầu

an

tiên cho thấy Ngân hàng đang ở trong tình trạng khó khăn tài chính nghiờm trng.


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

ac

lm gim thu nhp ca Ngõn hng. Ri ro lãi suất có thể có một số hình thức khác

th

trường hoặc những yếu tố có liên quan đến lãi suất dẫn đến tổn thất về tài sản hoặc

y
te

- Rủi ro lãi suất: Là loại rủi ro xuất hiện khi có sự thay đổi của lãi suất thị

re

tiền ngày càng gia tăng, đồng thời không thể thu hút thêm các khoản tiền gửi mới.

n

va

Hậu quả tiếp theo có thể là: Ngân hàng mất dần các khoản tiền gởi cũ vì áp lực rút


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

5


h
ng

nhau nh ri ro xỏc nh li lói sut, ri ro đường cong lãi suất thay đổi, rủi ro

p
ie

tương quan lãi suất và rủi ro quyền chọn đính kèm.

do

Rủi ro lãi suất là do sự biến động của lãi suất gây ra, loại rủi ro này phát sinh

n
w

trong quan hệ tín dụng theo đó TCTD có những khoản đi vay hoặc cho vay theo lãi

lo

suất thả nổi. Nếu Ngân hàng đi vay theo lãi suất thả nổi, khi lãi suất thị trường tăng

ad

khiến chi phí trả lãi tăng theo. Ngược lại, nếu Ngân hàng cho vay theo lãi suất thả

y
th


nổi, khi lãi suất thị trường xuống thấp khiến thu nhập lãi cho vay giảm theo. Rủi ro

ju

yi

lãi suất được đặc biệt quan trọng khi Ngân hàng huy động vốn thông qua phát hành

pl

trái phiếu, hoặc đầu tư tài chính khá lớn và theo lãi suất thị trường.

ua
al

- Rủi ro giá cả: Là rủi ro về giá trị các tài sản của một Ngân hàng có thể biến

n

va

động. Rủi ro này xuất hiện trong tất cả các loại tài sản, từ bất động sản, thiết bị đến

n

cổ phiếu và trái phiếu,… Các NHTM phải chấp nhận việc giá trị tài sản bị hao mịn

fu

oi

m
ll

trong chừng mực nào đó là điều khơng thể tránh khỏi trong khi các lĩnh vực khác
như tài sản thị trường, các rủi ro cần được đánh giá, quản lý một cách chủ động và

a
nh

liên tục. Đối với các tài sản thị trường có hai loại hình chính của rủi ro mà Ngân

tz

hàng phải đối mặt là rủi ro giá cả trạng thái cổ phiếu và trạng thái giá cả hàng hóa.

z

- Rủi ro pháp lý: Các khách hàng và những người khác có thể khởi kiện

ht
vb

Ngân hàng. Lý do của việc khởi kiện có thể phát sinh từ quá trình hoạt động kinh

k
jm

doanh bình thường như việc Ngân hàng từ chối cấp lại hạn mức cho vay mà theo

ai

gm

khách hàng là vô lý. Tuy nhiên, các trường hợp có thể phát sinh từ các lý do tách
biệt khỏi hoạt động kinh doanh Ngân hàng như việc tài trợ cho những khách hàng

l.c

om

gây ơ nhiễm mơi trường có thể Ngân hàng bị các bên thứ ba kiện cáo,…

Lu

Khi các thu xếp pháp lý của một Ngân hàng có vấn đề như trường hợp khi

an

các hợp đồng cho vay và tài sản đảm bảo tiêu chuẩn của Ngân hàng ú cú vn ,

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

ac

õy l cú liờn quan ti cỏc Ngân hàng là việc sự gia tăng hoạt động tại Ngân hàng

th

Ngân hàng trên phạm vi rộng hơn về mặt kinh doanh và tài chính. Một ví dụ gần

y

te

- Rủi ro chiến lược: Phát sinh từ các thay đổi trong mơi trường hoạt động của

re

tiên, … thì điều này có thể dẫn tới rủi ro thua lỗ cho Ngân hàng.

n

va

hoặc Nhà nước thay đổi đột ngột chính sách vĩ mơ về cơ cấu kinh tế, lĩnh vực ưu


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

6

h
ng

qua Internet v in thoi ó buc cỏc Ngõn hng kinh doanh theo phương thức

p
ie

truyền thống với mạng lưới chi nhánh lớn và tốn kém phải xem xét lại cách tiếp cận

do


các chiến lược của mình trong hoạt động kinh doanh. Rủi ro chiến lược cũng có thể

n
w

phát sinh từ các hoạt động của bản thân Ngân hàng. Ví dụ, việc xâm nhập vào một

lo

thị trường mới mà thiếu sự nghiên cứu đầy đủ và thiếu các nguồn lực cần thiết để

ad

khai thác thị trường này có thể làm Ngân hàng gặp phải rủi ro thua lỗ.

y
th

- Rủi ro uy tín: Là rủi ro dư luận đánh giá xấu về Ngân hàng, gây khó khăn

ju

yi

nghiêm trọng trong việc tiếp cận nguồn vốn hoặc khách hàng rời bỏ Ngân hàng.

pl

- Rủi ro công nghệ thông tin: Phát sinh từ những yếu kém trong các hệ thống


ua
al

thông tin của một Ngân hàng. Rủi ro này có thể phát sinh từ việc trục trặc phần

n

va

cứng, chương trình bị lỗi, hệ thống khơng đủ mạnh.

n

1.1.3 Các nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng của các NHTM

fu

oi
m
ll

Rủi ro tín dụng của NHTM xảy ra do rất nhiều nguyên nhân. Tuy nhiên,
những nguyên nhân chính dẫn đến rủi ro tín dụng được phân thành 2 nhóm:

a
nh

Nhân tố mang tính khách quan: Thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn... hoặc sự thay


tz

đổi các yếu tố thị trường, chế độ chính sách của Nhà nước, đối thủ cạnh tranh, sự

z

biến động của các yếu tố ngoại thương như biến động của tỷ giá, làm cho DN khơng

ht
vb

có khả năng thích ứng kịp thời, khơng kịp thời cải tiến về kỹ thuật, cơng nghệ sản

k
jm

xuất... Tình hình hoạt động càng xấu đi đưa đến tình trạng mất khả năng thanh tốn.

ai
gm

Nhóm nhân tố chủ quan:

- Về phía khách hàng: Do trình độ quản lý yếu kém nên sử dụng vốn vay

l.c

om

không mang lại hiệu quả như mong đợi hoặc tính tốn phương án, kế hoạch kinh


an

đảo khi biện pháp xử lý thu hồi nợ của Ngân hàng tỏ ra kém hiệu quả.

Lu

doanh thiếu chính xác... hay do sự thiếu thin chớ tr n ca khỏch hng, c tỡnh la

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

ac

cũn hạn chế, chưa chính xác.

th

khách hàng để tính tốn điều kiện và khả năng trả nợ hoặc phương pháp phân tích

y
te

+ Chính sách và qui trình cho vay lỏng lẻo, chưa chú trọng đến phân tích

re

+ Do khơng chấp hành nghiêm túc chế độ tín dụng và điều kiện cho vay.

n


va

- Về phía Ngân hàng cho vay:


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

7

h
ng

- K thut cp tớn dng cha hin i v đa dạng như: việc xác định hạn mức

p
ie

tín dụng cho khách hàng còn quá đơn giản, thời hạn chưa phù hợp, chủ yếu là tín

do

dụng trực tiếp, sản phẩm tín dụng cịn nghèo nàn.

n
w

- Thiếu thơng tin về khách hàng hay thiếu thơng tin tín dụng tin cậy, kịp thời,

lo


chính xác để xem xét và phân tích trước khi cấp tín dụng.

ad

- Năng lực, phẩm chất của CBTD, các vấn đề quản lý sử dụng và đãi ngộ đối

y
th

với cán bộ Ngân hàng.

ju

yi

Nhóm ngun nhân từ bên ngồi: Do tính dễ thay đổi của các nhân tố rủi ro,

pl

tính khơng ổn định ngày càng tăng của thị trường tài chính, do sự cạnh tranh ngày

ua
al

càng khốc liệt giữa các Ngân hàng và sự can thiệp của chính quyền địa phương.

n

1.2 Quản trị rủi ro tín dụng của các NHTM


n

va

1.2.1 Khái niệm

fu

oi
m
ll

Quản trị rủi ro trong kinh doanh Ngân hàng là việc nhận diện và đề ra các biện
pháp nhằm hạn chế sự xuất hiện của rủi ro và những thiệt hại khi chúng phát sinh,

a
nh

đồng thời xác định tương quan hợp lý giữa vốn tự có của Ngân hàng với mức độ

tz

mạo hiểm có thể trong sử dụng vốn của Ngân hàng.

z

Quản trị rủi ro tín dụng là q trình xây dựng và thực thi các chính sách và

ht
vb


biện pháp quản lý tín dụng nhằm đạt mục tiêu an tồn, hiệu quả và phát triển bền

k
jm

vững. Các giải pháp ngăn ngừa rủi ro tín dụng sau::

ai
gm

- Xây dựng chính sách cho vay phù hợp: Chính sách cho vay của các NHTM
phải được thể hiện rõ quan điểm về quản trị rủi ro tín dụng thơng qua việc quy định

l.c

om

các chuẩn mực của một danh mục cho vay có chất lượng. các quy định bắt buộc

Lu

trong phê duyệt cấp tín dụng và những quy định thận trọng nhằm phân tán rủi ro.

an

- Giới hạn cấp tín dụng: Để hạn chế rủi ro, mỗi ngân hàng nên quy định hạn

ac


th

chất có hay khơng có tài sản bảo đảm của khoản vay.

y
te

mơ hoạt động, năng lực làm việc của chi nhánh; theo loại sản phẩm tín dụng, tính

re

thể được quy định cho các chi nhánh ngân hàng, các phòng giao dịch, tùy theo quy

n

va

mức cấp tín dụng tối đa cho từng cấp quản tr (mc phỏn quyt). Mc phỏn quyt cú

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

8

h
ng

- Xp hng tớn dng: Cỏc ngõn hng cn nh kỳ xếp hạng tín dụng cho khách


p
ie

hàng, đánh giá lại món vay và tài sản thế chấp để từ đó có mức phân bổ dự phịng,

do

điều chỉnh lại giới hạn cấp tín dụng cho khách hàng cho phù hợp hoặc thực hiện

n
w

những biện pháp cần thiết nhằm thu hồi nợ trước hạn nếu phát hiện khoản vay, tài

lo

sản thế chấp có dấu hiệu bất thường ảnh hưởng đến khả năng thu hồi nợ vay.

ad

- Sàng lọc, lựa chọn khách hàng: Ngân hàng phải lựa chọn những khách hàng

y
th

vay có triển vọng tốt ra khỏi những khách hàng có triển vọng xấu. Muốn cho việc

ju


yi

sàng lọc có hiệu quả, Ngân hàng phải tập hợp các thông tin tin cậy về người vay để

pl

đánh giá xếp loại khách hàng có triển vọng tốt hay xấu để quyết định cho vay.

ua
al

- Theo dõi giám sát việc sử dụng vốn vay: Trong quá trình cho vay, CBTD

n

va

thường xuyên phải kiểm tra đánh giá tình hình sử dụng vốn vay của khách hàng,

n

vấn đề tuân thủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng tín dụng, nếu khơng tn theo

fu

oi
m
ll

có thể sử dụng các biện pháp cưỡng chế thi hành những quy định của hợp đồng.

- Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng: Là một trong những nguyên

a
nh

lý quan trọng trong quản lý rủi ro tín dụng, đây là một cách để Ngân hàng thu được

tz

thông tin về những người vay tiền thông qua các giao dịch phát sinh trên các tài

z

khoản tiền gửi, tiền vay…qua đó giúp Ngân hàng giảm thiểu các chi phí liên quan

ht
vb

đến thu thập thơng tin, đánh giá tiềm năng và rủi ro tín dụng của khách hàng

k
jm

- Đảm bảo tiền vay: Biện pháp đảm bảo tiền vay hữu hiệu nhất là sử dụng tài

ai
gm

sản thế chấp. Ngồi ra Ngân hàng có thể u cầu khách hàng mở tài khoản tại Ngân
hàng để giữ lại một khoản vốn vay tối thiểu khoảng 5% giá trị món vay.


l.c

Lu

khả năng chịu đựng rủi ro bằng cách thực hiện bảo hiểm tín dụng.

om

- Bảo hiểm tín dụng: Ngân hàng có thể chuyển rủi ro cho các chủ thể khác có

an

- Lập quỹ dự phòng rủi ro: Được coi là một trong nhng bin phỏp quan trng

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

ac

chp nhn c.

th

- Nhm t kết quả kinh doanh cao, trong giới hạn rủi ro có thể giám sát và

y
te

Quản trị rủi ro tín dụng NHTM nhằm đạt các mục đích:


re

phát triển được hoạt động kinh doanh trong trường hợp có rủi ro xảy ra.

n

va

để tăng khả năng chống đỡ rủi ro của Ngân hàng, giúp Ngân hàng có thể ổn định và


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

9

h
ng

- Thc hin ỳng cỏc qui nh Nh nc, qui định của luật pháp

p
ie

- Đảm bảo hoạt động an toàn, hiệu quả, phát triển.

do

1.2.2 Sự cần thiết phải nâng cao năng lực quản trị rủi ro tại các NHTM

n

w

Kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng là loại hình kinh doanh đặc biệt, tiềm

lo

ẩn nhiều rủi ro. Những rủi ro trong sản xuất kinh doanh của nền kinh tế trực tiếp

ad

hoặc gián tiếp tác động đến hiệu quả kinh doanh của các NHTM. Hiệu quả kinh

y
th

doanh của NHTM phụ thuộc vào mức độ rủi ro. Trong hoạt động kinh doanh, ngân

ju

yi

hàng có nhiều yếu tố khách quan và chủ quan mang lại rủi ro, nhiều yếu tố bất khả

pl

kháng nên không tránh khỏi rủi ro. Chính vì vậy, hàng năm các NHTM được phép

ua
al


và phải trích lập quỹ bù đắp rủi ro và được hạch tốn vào chi phí. Quy mơ quỹ bù

n

va

đắp rủi ro căn cứ vào mức độ và khả năng rủi ro.

n

Trong quản trị NHTM, quản trị rủi ro là một nội dung quan trọng mà các cấp

fu

oi
m
ll

lãnh đạo, quản lý, điều hành phải đặc biệt quan tâm. Vì vậy, những nhà quản trị
NHTM cần được trang bị kiến thức về quản trị rủi ro, cung cấp những thơng tin

a
nh

kinh tế cập nhật, có đội ngũ tham mưu chuyên nghiệp và bộ máy kiểm tra, kiểm

tz

soát và kiểm toán nội bộ hiệu quả là điều kiện cần thiết để phòng ngừa, hạn chế rủi


z

ro, nâng cao hiệu quả kinh doanh ngân hàng.

ht
vb

1.2.3 Các nguyên tắc căn bản trong quản trị rủi ro của các NHTM

k
jm

- Nguyên tắc chấp nhận rủi ro: Các nhà quản trị Ngân hàng cần phải chấp

ai
gm

nhận rủi ro ở mức cho phép nếu như mong muốn có được thu nhập phù hợp từ
những hoạt động nghiệp vụ của mình. Dĩ nhiên, mỗi nghiệp vụ cụ thể sau khi đánh

l.c

om

giá mức độ rủi ro các NHTM cần xây dựng chiến thuật phòng chống rủi ro. Tuy

Lu

nhiên, loại bỏ hoàn toàn rủi ro trong hoạt động Ngân hàng là khơng thể, bởi vì rủi ro


an

Ngân hàng là sự hiện hữu khách quan vốn có trong các nghiệp vụ của Ngân hàng.

ac

th

trình quản lý rủi ro.

y
te

là điều kiện quan trọng để điều tiết những tác động tiêu cực của chúng trong quá

re

phải nhận biết những rủi ro cho phép. Việc chấp nhận mức độ, loại rủi ro nào chính

n

va

Do đó, ngun tắc đầu tiên trong q trình quản trị rủi ro đối với các nhà quản trị l

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


10

h
ng

- Nguyờn tc iu hnh ri ro cho phộp: ũi hỏi phần lớn rủi ro trong “gói

p
ie

rủi ro cho phép” phải có khả năng điều tiết trong q trình quản lý mà khơng phụ

do

thuộc vào hồn cảnh khách quan và chủ quan của nó. Chỉ đối với những loại rủi ro

n
w

như vậy thì các nhà quản trị Ngân hàng mới có thể sử dụng tất cả những nghệ thuật

lo

của mình để điều tiết chúng. Ngoài ra, đối với các loại rủi ro khơng có khả năng

ad

điều chỉnh cần phải được chuyển sang các cơng ty bảo hiểm bên ngồi.

y

th

- Ngun tắc quản lý độc lập các loại rủi ro riêng biệt: Các loại rủi ro khá độc

ju

yi

lập với nhau và sự thiệt hại do một loại nào đó trong gói rủi ro cho phép gây nên

pl

không nhất thiết sẽ làm tăng xác suất xảy ra với các loại rủi ro khác. Nói cách khác,

ua
al

nguyên tắc sự thiệt hại đối với Ngân hàng do các loại rủi ro khác nhau gây nên là

n

va

khá độc lập với nhau và quá trình quản lý chúng cần phải điều tiết riêng biệt, không

n

thể gộp các loại rủi ro vào một nhóm để đưa ra cùng một phương pháp điều hành.

fu


oi
m
ll

- Nguyên tắc phù hợp giữa mức độ rủi ro cho phép và và mức độ thu nhập:
là nền tảng của lý thuyết quản trị rủi ro. Các Ngân hàng trong quá trình hoạt động

a
nh

chỉ được phép chấp nhận các loại, mức độ rủi ro mà thiệt hại khi chúng xảy ra ở

tz

mức không được cao quá mức thu nhập phù hợp. Có nghĩa rằng, tất cả các loại rủi

z

ro có mức độ rủi ro cao hơn mức độ thu nhập mong đợi cần phải được loại bỏ.

ht
vb

- Nguyên tắc phù hợp giữa mức độ rủi ro cho phép và khả năng tài chính:

k
jm

Giá trị thiệt hại mà Ngân hàng mong muốn từ những khoản rủi ro phải phù hợp với


ai
gm

phần vốn mà Ngân hàng có thể trích dự phịng cho những thiệt hại khi chúng xảy ra.
Khi rủi ro xảy ra, nó kéo theo sự thiệt hại thu nhập, giảm lợi nhuận và nhịp độ phát

l.c

om

triển của Ngân hàng trong tương lai. Do đó, giá trị thiệt hại phải phù hợp với mức

Lu

vốn dự phòng của Ngân hàng và phải xác định được mức độ phù hợp, gồm cả

an

những khoản rủi ro không thể chuyển được sang cho đối tác hay công ty bảo hiểm.

ac

th

hàng có khả năng xảy ra và thậm chí ở mức độ giá trị cao nhất khi chúng xảy ra.

y
te


phí Ngân hàng bỏ ra để điều tiết phải thấp hơn giá trị thiệt hại do những rủi ro Ngân

re

hàng là điều tiết những tác động tiêu cực khi rủi ro xảy ra. Cùng với điều này, chi

n

va

- Nguyên tắc hiệu quả kinh tế: Mục đích cơ bản của việc quản lý ri ro Ngõn

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

11

h
ng

- Nguyờn tc hp lý v thi gian: Thi gian tồn tại của một nghiệp vụ Ngân

p
ie

hàng càng lâu thì biên độ xảy ra rủi ro càng lớn, khả năng điều tiết những tác động

do


tiêu cực của nó và tính kinh tế của quản lý rủi ro càng thấp. Khi bắt buộc phải tồn

n
w

tại các nghiệp vụ này thì phải đảm bảo có mức độ thu nhập phụ trội cần thiết khơng

lo

chỉ vì lợi nhuận mà cịn vì mục đích bù đắp những chi phí khi chúng xảy ra.

ad

- Nguyên tắc phù hợp với chiến lược kinh doanh chung: Hệ thống quản lý rủi

y
th

ro cần phải dựa trên nền tảng những tiêu chí chung của chiến lược phát triển Ngân

ju

yi

hàng cũng như các chính sách điều hành từng hoạt động riêng biệt của Ngân hàng.

pl

- Nguyên tắc chuyển đẩy các loại rủi ro không cho phép: Các loại rủi ro nằm


ua
al

trong gói rủi ro cho phép phải có khả năng chuyển đẩy cao. Các loại rủi ro khơng

n

va

tương thích với khả năng của Ngân hàng trong việc điều tiết những hậu quả tiêu cực

n

khi chúng xảy ra hay không phù hợp với những yêu cầu cụ thể của chiến lược và

fu

oi
m
ll

chính sách điều hành của Ngân hàng phải được loại bỏ. Chúng chỉ được cho vào khi
có khả năng chuyển cao sang các đối tác hoặc các công ty bảo hiểm bên ngoài.

a
nh

Dựa vào 9 nguyên tắc cơ bản trên để từ đó mỗi Ngân hàng có thể xây dựng


tz

cho mình một chính sách quản trị rủi ro riêng biệt. Chính sách quản trị rủi ro Ngân

z

hàng phải được xem là một cấu phần trong chiến lược hoạt động chung của Ngân

ht
vb

hàng và đòi hỏi phải xây dựng được một hệ thống phòng chống từ xa nhằm điều tiết

k
jm

các tác động xấu đến tình hình tài chính của Ngân hàng.

ai
gm

1.2.4 Các mơ hình quản trị rủi ro tín dụng

Muốn hạn chế rủi ro tín dụng khi cho vay, các NHTM thường áp dụng mơ

om

l.c

hình quản trị rủi ro như:


Lu

- Mơ hình điểm số Z (Z - Credit Scoring Model) về lượng hóa rủi ro tín

an

dụng. Mơ hình do nhà kinh tế E.l.Altman dùng để cho điểm tín dụng đối với các
Z = 1,2 X1 + 1,4X2 + 3,3 X3 + 0,6 X4 + 1,0 X5

ac

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

X3: H s li nhun trc thuế và lãi/Tổng tài sản

y
te

X2: Hệ số lãi chưa phân phối/Tổng tài sản

re

X1: Hệ số vốn lưu động/Tổng tài sản

n

Trong đó:


va

DN vay vốn:


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

12

h
ng

X4: H s giỏ th trng ca tng vn s hữu/Giá trị hạch toán tổng nợ

p
ie

X5: Hệ số doạnh thu/Tổng tài sản

do

Khi trị số Z càng cao thì người vay có xác suất vỡ nợ càng thấp. Theo mơ

n
w

hình Altman, bất cứ cơng ty nào có số điểm thấp hơn 1,81 sẽ được xếp vào nhóm có

lo


nguy cơ rủi ro tín dụng cao.

ad

- Mơ hình chất lượng 6C:

y
th

+ Character: Tư cách người vay

yi

ju

+ Capaccity: Năng lực người vay

pl

+ Cash: Thu nhập người vay

ua
al

+ Collateral: Bảo đảm tiền vay

n

va


+ Condition: Các điều kiện

n

+ Control: Kiểm sốt

fu

oi
m
ll

- Mơ hình xếp hạng của Moody’s:
Xếp hạng tình trạng hoạt động của DN dựa trên tỷ lệ rủi ro hàng năm. Chất

a
nh

lượng này được thay đổi hàng năm, DN được xếp hạng cao khi tỷ lệ này dưới 0,1%.

Nhiều yếu tố đầu cơ
Đầu cơ

z

ht
vb

om


l.c

- Mô hình cho điểm tín dụng tiêu dùng

1,8%
8,3%

ai
gm

Ba
B

Tỷ lệ rủi ro hàng năm
0,02%
0,04%
0,08%
0,2%

k
jm

Tình trạng
Chất lượng cao nhất
Chất lượng cao
Chất lượng khá
Chất lượng vừa

tz


Xếp hạng
Aaa
Aa
A
Baa

Mơ hình này áp dụng cho cá nhân, dựa vào hệ số tín dụng, tuổi đời, trạng

Lu

an

thái tài sản, sở hữu nhà, thu nhập và thời gian công tác,… để cho điểm, từ đó hình

dụng mua sắm xe hơi, trang thiết bị gia đình, bất động sản và kinh doanh nh. Mụ

ac

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

v im s thng c s dng ở các Ngân hàng Mỹ:

y
te

mục cho điểm từ 1 đến 10. Kết quả ở Bảng 1.1 dưới đây cho thấy những hạng mục


re

hình cho điểm tính dụng tiêu dùng thường sử dụng từ 7 đến 12 hạng mục, mỗi hạng

n

va

thành khung chính sách tín dụng. Mơ hình này dùng để đánh giá những khoản tín


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

13

h
ng

Bng 1.1: Cỏc hng mc xỏc nh cht lng tớn dụng

p
ie

STT

do

1

n

w
lo
ad

Điểm số
10
8
7
5
4
2
6
4
2

yi

ju

y
th
2

Các hạng mục xác định chất lượng tín dụng
Nghề nghiệp của người vay
Chuyên gia hay phụ trách kinh doanh
Công nhân có kinh nghiệm (tay nghề cao)
Nhân viên văn phịng
Sinh viên
Cơng nhân khơng có kinh nghiệm

Cơng nhân bán thất nghiệp
Trạng thái nhà ở
Nhà riêng
Nhà thuê hay căn hộ
Sống cùng bạn hay người thân
Xếp hạng tín dụng
Tốt
Trung bình
Khơng có hồ sơ
Tồi
Kinh nghiệm nghề nghiệp
Nhiều hơn 1 năm
Từ một năm trở xuống
Thời gian sống tại địa chỉ hiện hành
Nhiều hơn 1 năm
Từ một năm trở xuống
Điện thoại cố định

Khơng
Số người sống cùng (phụ thuộc)
Không
Một
Hai
Ba
Nhiều hơn ba
Các tài khoản tại Ngân hàng
Cả tài khoản tiết kiệm và phát hành séc
Chỉ tài khoản tiết kim
Ch ti khon phỏt hnh sộc
Khụng cú


pl

ua
al

3

n

10
5
2
0

n

va

5
2

a
nh

5

oi
m
ll


fu

4

tz

2
1

k
jm

3
3
4
4
2

om

l.c

ai
gm

8

2
0


ht
vb

7

z

6

an

Lu

4
3
2
0

ac

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

th

chớnh sỏch tớn dng theo mơ hình điểm số như sau:

y
te


và khách hàng có tín dụng xấu, trên cơ sở đó, Ngân hàng hình thành một khung

re

điểm, thấp nhất là 9 điểm. Mức 28 điểm là ranh giới giữa khách hàng có tín dụng tốt

n

va
Khách hàng có điểm số cao nhất theo mơ hình với 8 hạng mục nêu trên là 43


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

14

h
ng
p
ie
do
n
w
lo
ad

Tng s im

Quyt nh tớn dng


T 28 im tr xung
29 - 30 điểm
31 - 33 điểm
34 - 36 điểm
37 - 38 điểm
39 - 40 điểm
41 - 43 điểm

Từ chối tín dụng
Cho vay đến 500 USD
1.000 USD
2.500 USD
3.500 USD
5.000 USD
8.000 USD

ju

y
th

1.2.5 Đánh giá rủi ro tín dụng
Các chỉ số thường được sử dụng để đánh giá rủi ro tín dụng là:

yi

pl

* Tỷ lệ nợ quá hạn


ua
al

Tỷ lệ nợ quá hạn =

n

Dư nợ quá hạn
Tổng dư nợ cho vay

x 100%

va

n

Nợ quá hạn: (non performing loan – NPL) là khoản nợ mà một phần hoặc toàn

fu

oi
m
ll

bộ nợ gốc và/hoặc lãi đã quá hạn và là những khoản tín dụng khơng hồn trả đúng
hạn, không được phép và không đủ điều kiện để được gia hạn nợ.

a
nh


Theo quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc

tz

NHNN về việc phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phịng để xử lý rủi ro tín dụng

z

trong hoạt động Ngân hàng của TCTD và được sửa đổi bổ sung tại quyết định số

ht
vb

18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/04/2007, cụ thể được phân loại nợ như sau:

k
jm

- Nhóm 1 (Nợ đủ chuẩn) bao gồm:

thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng thời hạn.

l.c

ai
gm

+ Các khoản nợ trong hạn mà tổ chức tín dụng đánh giá là có đủ khả năng

an


- Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm:

Lu

năng thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng thời hạn còn lại.

om

+ Các khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả

ac

th

trả nợ đầy đủ nợ gốc và lãi đúng kỳ hạn được điều chỉnh lần đầu).

y
te

nghiệp, tổ chức thì tổ chức tín dụng phải có hồ sơ đánh giá khách hàng về khả năng

re

+ Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu (đối với khách hàng là doanh

n

va


+ Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngy.

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

15

h
ng

- Nhúm 3 (N di tiờu chun) bao gm:

p
ie

+ Cỏc khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày.

do

+ Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu, trừ các khoản nợ điều

n
w

chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu phân loại vào nhóm 2.

lo


+ Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng

ad

trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng.

y
th

- Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm:

ju

yi

+ Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày.

pl

+ Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo

ua
al

thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu.

n

va


+ Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai.

n

- Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm:

fu

oi
m
ll

+ Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày.
+ Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên

a
nh

theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu.

tz

+ Các khoản nợ đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời

z

hạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai.

ht
vb


+ Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị

ai
gm

+ Các khoản nợ khoanh, nợ chờ xử lý.

k
jm

quá hạn hoặc đã quá hạn.

* Tỷ lệ nợ xấu: Là nợ có vấn đề, nợ khơng lành mạnh, nợ khó địi, nợ khơng

om

l.c

thể địi… Là các khoản nợ mang các đặc trưng cơ bản sau đây:

an

kết này đã hết hạn.

Lu

- Khách hàng đã không thực hiện nghĩa vụ trả nợ vi Ngõn hng khi cỏc cam

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


ac

- N xu (NPL) l các khoản nợ thuộc nhóm 3, 4 và 5

th

mãi khơng đủ trang trãi nợ gốc và lãi.

y
te

- Tài sản đảm bảo (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) được đánh giá là giá trị phát

re

khả năng Ngân hàng không thu hồi được vốn lẫn lãi

n

va

- Tình hình tài chính của khách hàng đang và có chiều hướng xấu đẫn đến có


(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ

16

h

ng

- ỏnh giỏ cht lng tớn dng ca TCTD da trên tỷ lệ nợ xấu

p
ie

Nợ xấu

Tỷ lệ nợ xấu =

x 100%

do

Tổng dư nợ cho vay

n
w

Quy định này của Ngân hàng Nhà nước cho phép dư nợ xấu của các NHTM

lo

ad

không được vượt quá 5%.

Hệ số rủi ro tín dụng =


yi

ju

y
th

* Hệ số rủi ro tín dụng
Tổng dư nợ cho vay

pl

Tổng Tài sản Có

x 100%

ua
al

Hệ số này cho thấy tỷ trọng của các khoản mục tín dụng trong tài sản có,

n

khoản mục tín dụng trong tổng tài sản càng lớn thì lợi nhuận sẽ lớn nhưng đồng thời

va
n

rủi ro tín dụng cũng rất cao.


oi
m
ll

fu

1.2.6 Hậu quả của rủi ro tín dụng
- Đối với Ngân hàng cho vay: Ngân hàng có thể khơng thu được vốn tín

a
nh

dụng và lãi đã cho vay nhưng vẫn phải trả vốn và lãi cho khoản tiền huy động khi

tz

đến hạn, điều này làm cho Ngân hàng mất cân đối trong việc thu chi. Khi gặp phải

z

rủi ro tín dụng Ngân hàng thường rơi vào trạng thái mất khả năng thanh khoản, làm

ht
vb

mất lòng tin người gửi tiền, ảnh hưởng đến uy tín của Ngân hàng. Rủi ro tín dụng

k
jm


xảy ra ở nhiều mức độ khác nhau: rủi ro ít nhất là Ngân hàng bị giảm lợi nhuận khi
không thu hồi được lãi cho vay, nặng nhất là khi Ngân hàng không thu được vốn lẫn

ai
gm

lãi. Nếu tình trạng này kéo dài khơng khắc phục được, Ngân hàng sẽ bị phá sản.

om

l.c

- Đối với nền kinh tế: Hoạt động Ngân hàng liên quan đến hoạt động các
DN, các ngành, các tổ chức và các cá nhân. Khi một Ngân hàng gặp phải rủi ro tín

Lu

dụng hay bị phá sản thì người gửi tiền sẽ hoang mang lo sợ và kéo nhau rút tiền

an

hàng gặp khó khăn. Khi hệ thống Ngân hàng gặp khó khăn trong thời gian dài và

y
te

re

trên diện rộng lúc này nền kinh tế có khả năng rơi vào tình trạng khủng hoảng.


n

va

làm ảnh hưởng dây chuyền đến hoạt động Ngân hàng khác, làm cho h thng Ngõn

ac

th

(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.cĂc.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.trên.ỏằa.bn.thnh.phỏằ.cỏĐn.thặĂ...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ.kinh.tỏ


×