h
ng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THNH PH H CH MINH
p
ie
do
n
w
lo
ad
yi
ju
y
th
pl
n
ua
al
TRN MINH THIN
n
va
oi
m
ll
fu
quản trị rủi ro tín dụng
tại ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn viƯt nam
tz
a
nh
z
ht
vb
k
jm
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
om
l.c
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2009
h
ng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THNH PH H CH MINH
p
ie
do
n
w
lo
ad
y
th
yi
ju
TRN MINH THIN
pl
ua
al
n
quản trị rủi ro tín dụng
tại ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn viƯt nam
n
va
oi
m
ll
fu
tz
a
nh
z
ht
vb
CHUN NGÀNH : KINH TẾ TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG
: 60.31.12
MÃ SỐ
k
jm
ai
gm
om
l.c
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
n
va
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG
y
te
re
ac
th
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2009
h
ng
p
ie
do
LờI CAM ĐOAN
n
w
lo
ad
Tôi xin cam đoan các số liệu trong luận văn này đợc thu thập từ nguồn thực
ju
y
th
tế. Những ý kiến đóng góp và giải pháp đề xuất là của cá nhân tôi từ việc nghiên
cứu và rút ra từ thực tế làm việc tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông
yi
pl
Thôn Việt Nam.
ua
al
n
Trần Minh Thiện
n
va
oi
m
ll
fu
tz
a
nh
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
h
ng
Mục lục
p
ie
Trang:
do
DANH MụC CáC Từ VIếT TắT TRONG LUậN VĂN
n
w
lo
Danh mục các bảng Số LIệU
ad
Danh mục các BIểU Đồ
y
th
Lý do chọn đề tài
01
pl
2.
yi
ju
1.
Phần mở đầu
01
Đối tợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
02
4.
Phơng pháp nghiên cứu
5.
Kết cấu của luận văn
n
3.
ua
al
Mục đích nghiên cứu
n
va
02
oi
m
ll
fu
02
CHƯƠNG 1: TổNG QUAN Về QUảN TRị RủI RO TíN DụNG TạI
a
nh
NGÂN HàNG THƯƠNG MạI
1.1.
rủi ro tín dụng
1.1.1.
Khái niệm rủi ro tín dụng
1.1.2.
Phân loại rủi ro tín dụng
1.1.2.1.
Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro
1.1.2.2.
Căn cứ vào tính khách quan, chủ quan của nguyên nhân gây
tz
03
z
03
ht
vb
03
k
jm
03
ai
gm
ra rủi ro
05
Tác động và hậu quả của rủi ro tín dụng
1.1.3.1.
Đối với Ngân hàng
1.1.3.2.
Đối với hệ thống Ngân hàng
1.1.3.3.
Đối với nền kinh tế
1.1.3.4.
Trong quan hệ kinh tế đối ngoại
va
1.1.4.
Nguyên nhân của rủi ro tín dụng
07
1.2.
QUảN TRị rủi ro tín dụng tại ngân hàng
om
05
06
an
Lu
06
07
n
y
te
re
ac
07
th
thơng mại
05
l.c
1.1.3.
h
ng
p
ie
do
n
w
Sự cần thiết phải quản trị rủi ro tín dụng
07
1.2.2.
Phơng pháp quản trị rủi ro tín dụng
08
1.2.2.1.
Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel I
08
1.2.2.2.
Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II
10
1.2.3.
Các chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng
14
lo
1.2.1.
ad
Kinh nghiệm về quản trị rủi ro tín dụng tại
1.3.
y
th
một số nớc Đối với ngân hàng thơng mại
yi
ju
16
pl
Bài học kinh nghiƯm tõ viƯc cho vay d−íi chn ¶nh h−ëng
ua
al
1.3.1.
viƯt nam
16
1.3.2.
Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của một số nớc
17
1.3.2.1.
Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của một số NHTM ở Mỹ
17
1.3.2.2.
Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của một số NHTM
đến thị trờng tài chính Mỹ
n
n
va
17
Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của một số NHTM
21
z
Kết luận chơng 1
19
tz
Singapore
a
nh
1.3.2.3.
oi
m
ll
fu
Trung Quốc
ht
vb
CHƯƠNG 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại
2.1.
ai
gm
thôn việt nam
k
jm
ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông
Bối cảnh ra đời của Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam
2.1.2.
Các giai đoạn phát triển của Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát
22
n
y
te
re
thực trạng hoạt động tín dụng tại ngân
va
triển Nông Thôn Việt Nam
22
an
Lu
2.1.1.
2.2.
22
om
và phát triển nông thôn việt nam
l.c
Giới thiệu đôi nét về ngân hàng nông nghiệp
hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
ac
25
th
việt nam
h
ng
p
ie
do
2.2.1.
Định hớng hoạt động tín dụng
25
2.2.2.
Hoạt động tín dụng
25
2.3.
Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại
n
w
ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông
29
2.3.1.
Những kết quả đạt đợc trong quản trị rủi ro tín dụng
29
2.3.2.
Những tồn tại trong quản trị rủi ro tín dụng
34
lo
thôn việt nam
ad
yi
ju
y
th
2.3.3.
Những nguyên nhân dẫn đến những tồn tại trong quản trị rủi
pl
2.3.3.1.
39
ua
al
ro tín dụng
Một số quy định của NHNN cha hợp lý, một số bộ phận của
n
39
2.3.3.2.
Ngân hàng kiểm soát rủi ro tín dụng yếu kém
41
2.3.3.3.
Nguyên nhân thuộc về khách hàng
45
2.3.3.4.
Nguyên nhân khác
47
Kết luận chơng 2
53
n
va
NHNN hoạt động cha hiệu quả
oi
m
ll
fu
a
nh
tz
Chơng 3: giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro
z
tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát
ht
vb
triển nông thôn việt nam
k
jm
3.1.
Định hớng phát triển của Ngân hàng Nông
54
GIảI pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro
om
l.c
3.2.
ai
gm
nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát
56
n
của Ngân hàng
va
Xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng phù hợp thực tế
56
an
3.2.1.
Lu
triển nông thôn việt nam
Đánh giá và đo lờng rủi ro tín dụng
59
3.2.1.3.
Giám sát, kiểm tra, phòng ngừa rủi ro và khắc phục hậu quả
59
ac
3.2.1.2.
th
56
y
te
Nhận diện, phân loại rủi ro tín dụng
re
3.2.1.1.
h
ng
rủi ro
p
ie
3.2.2.
Xây dựng phơng pháp xếp hạng tín dụng nội bộ phù hợp với
do
điều kiện của Ngân hàng và phù hợp với các chuẩn mực, yêu
n
w
lo
3.2.2.1.
cầu của quản trị rủi ro tín dụng
59
Hoàn chỉnh hệ thống chấm điểm và xếp hạng khách hàng
60
điều kiện của Ngân hàng và phù hợp với các chuẩn mực, yêu
ju
Xây dựng phơng pháp xếp hạng tín dụng nội bộ phù hợp với
y
th
ad
3.2.2.2.
yi
65
Cơ cấu lại bộ máy quản lý tín dụng đáp ứng tốt yêu cầu quản
pl
3.2.3.
cầu của quản trị rủi ro tín dụng
đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu quản trị rủi ro tín
n
3.2.4.
67
ua
al
trị rủi ro tín dụng đạt hiệu quả cao
va
68
n
dụng
Nhóm giải pháp phòng ngừa rủi ro
69
3.2.5.1.
Nâng cao chất lợng thẩm định và phân tích tín dụng
69
3.2.5.2.
Thực hiện quy định tỷ lệ đảm bảo an toàn.
73
3.2.5.3.
Tăng cờng cơ chế kiểm tra, giám sát.
74
3.2.5.4.
Tăng cờng công tác kiểm toán nội bộ
76
3.2.5.5.
Kiểm soát và hạn chế rủi ro pháp lý
76
3.2.5.6.
Hạn chế lạm dụng quyền lực của các cấp chính quyền đối với
oi
m
ll
fu
3.2.5.
tz
a
nh
z
ht
vb
k
jm
các chi nhánh Ngân hàng
77
ai
gm
3.2.5.7.
Phòng ngừa rủi ro lbi suất cho vay
77
3.2.6.
Nhóm giải pháp đa dạng hóa để phân tán rủi ro
3.2.6.1.
Đa dạng hóa đối tợng khách hàng để phân tán rủi ro
3.2.6.2.
Đa dạng hoá loại hình tín dụng để phân tán rủi ro
3.2.6.3.
TiÕp tơc triĨn khai lång ghÐp, bỉ trỵ u tè bảo hiểm và tín
l.c
78
om
80
ac
giá hiệu quả của các dự án công nghệ thông tin
th
Tiếp tục hiện đại hóa hệ thống công nghệ thông tin và đánh
y
te
80
re
3.2.8.
n
hỗ trợ đắc lực cho hoạt động quản trị rủi ro tín dụng
78
va
Đầu t phát triển và đa dạng hoá các sản phẩm dịch vụ nh»m
78
an
Lu
dông
3.2.7.
78
h
ng
3.2.9.
Quản lý danh mục đầu t tín dụng phù hợp với thế mạnh và
p
ie
do
n
w
81
3.2.10.
Nhóm giải pháp hạn chế, bù đắp tổn thất khi rủi ro xảy ra
82
3.2.10.1.
Tăng cờng hiệu quả xử lý nợ có vấn đề
82
3.2.10.2.
Thực hiện nghiêm túc phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro
lo
đặc điểm của Ngân hàng Nông Nghiệp
y
th
yi
ju
3.3.1.
GIảI PHáP KHáC
84
Giải pháp đối với Ngân hàng Nhà nớc
84
Giải pháp đối với chính phủ
86
Giải pháp đối với các cơ quan quản lý Nhà nớc
87
Kết luận chơng 3
88
pl
3.3.2.
84
ua
al
ad
3.3.
và xử lý kịp thời, hiệu quả khi có dấu hiệu rủi ro
3.3.3.
n
va
PHầN Kết luận
n
89
fu
oi
m
ll
Tài liệu tham khảo
Nguyên nhân của rủi ro tín dụng
Phụ LụC II:
Những hạn chế của quản trÞ rđi ro tÝn dơng
tz
theo Basel I
a
nh
Phơ LơC I:
z
Ba trơ cột chính của Basel II
Phụ LụC IV:
So sánh giữa hiệp −íc basel I vµ hiƯp −íc míi
ht
vb
Phơ LơC III:
ai
gm
Phơ LơC V:
k
jm
Basel II
Hệ thống các nguyên tắc và chuẩn mực về
Bộ sách hớng dẫn (đợc cập nhật định kỳ)
ac
th
rủi ro tín dụng theo Basel II
y
te
Những khó khăn trong ứng dụng quản trị
re
Phụ LụC VII:
n
Basel, các hớng dẫn và tiêu chuẩn
va
với các khun nghÞ hiƯn nay cđa đy ban
an
Phơ LơC VI:
Lu
ban Basel
om
l.c
biƯn ph¸p thËn träng theo khun c¸o cđa
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
Các giai đoạn phát triển của Ngân hàng
h
ng
Phụ LụC VIII:
p
ie
Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt
do
Nam
n
w
Phụ LụC IX:
SƠ Đồ bộ máy tổ chức NHNo & PTNT VN
Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt
ad
TìNH HìNH Huy động vốn của Ngân hàng
y
th
lo
Phụ LụC X:
yi
ju
D nợ cho vay của Ngân hàng Nông Nghiệp
pl
Phụ LụC XI:
Nam
ua
al
và Phát triển Nông Thôn Việt Nam
n
QUI TRìNH CHấM ĐIểM XếP HạNG TíN DụNG Cá
va
Phụ LụC XII:
n
NHÂN CủA NHNo & PTNT VN
fu
Mô hình điểm số tín dụng doanh nghiƯp
oi
m
ll
Phơ LơC XIII:
cđa Edward I. Altman
a
nh
Phơ LơC XIV:
CHÊM §IĨM QUY MÔ CủA DOANH NGHIệP
tz
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
h
ng
DANH MụC CáC Từ VIếT TắT TRONG LUậN VĂN
p
ie
Tiếng Anh
do
Agribank
Ngân hng Nông Nghip v
Agriculture and Rural
Phát trin Nông Thôn Vit
Development
Nam
ATM
Automatic teller machine
Máy giao dịch t ng
CAR
Capital Adequacy Ratio
H s an ton vn
Credit Information Center
Trung tâm thông tin tín dụng
n
w
Việt Nam Bank for
lo
ad
yi
ju
y
th
CIC
pl
ua
al
GDP
của Ngân Hàng Nhà Nớc
Tng sn phm quc ni
Gross Domestic Product
n
Quỹ tiền tệ quốc tế
fu
Fund
n
Organization for Economic
Tỉ chøc hỵp tác và phát triển
Co-operation and
kinh tế
oi
m
ll
OECD
International Monetary
va
IMF
a
nh
Development
Sut sinh li trên tổng tài sản
Return on Assets
ROE
Return on Equity
WB
World Bank
Ng©n hàng Thế giới
WTO
World Trade Organization
Tổ chức Thương mại Thế giới
tz
ROA
z
ht
vb
hữu
k
jm
l.c
ai
gm
TiÕng ViÖt
Suất sinh li trên vn ch s
Cán bộ công nhân viên
CBTD
Cán bộ tín dụng
DNNN
Doanh nghiệp Nhà nớc
HĐQT
Hội đồng quản trị
NHNN
Ngân hng Nh nc
NHNNg
Ngân Hàng nớc ngoài
NHNo &
Ngân hng Nông Nghip v
PTNT VN
Phát trin Nông thôn Vit Nam
om
CBCNV
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
Ngân hng Thng mi
h
ng
NHTM
p
ie
Ngân hng Thng mi c
NHTM CP
do
phn
n
w
Ngân hng Thng mi Nhà
NHTM NN
lo
nớc
ad
NHTW
Ngân hàng Trung ơng
y
th
RRTD
Rủi ro tín dụng
ju
Quản trị rủi ro tín dụng
TCTD
T chc tín dng
yi
QTRRTD
ua
al
Thành phố Hồ Chí Minh
Xếp hạng tín nhiệm
n
XHTN
pl
TP.HCM
n
va
oi
m
ll
fu
tz
a
nh
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
h
ng
Danh mục các bảng Số LIệU
p
ie
Bảng
do
2.1
Trang:
Một số chỉ tiêu phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh
n
w
của NHNo & PTNT VN từ năm 2003 - 2008
lo
ad
2.2
24
Tỷ trọng d nợ của các thành phần kinh tế của NHNo &
30
y
th
PTNT VN năm 2007 – 2008
HƯ sè an toµn vèn cđa NHNo & PTNT VN năm 2005
yi
ju
2.3
2008
34
pl
Phụ lục
Cơ cấu nguồn vốn NHNo & PTNT VN đến 31/12/2008
XI.1
D nợ phân theo vùng kinh tế NHNo & PTNT VN đến
x
Phụ lục xI
va
31/12/2008
n
ua
al
X.1
Chấm điểm các thông tin cá nhân cơ bản
Phụ lục XII
XII.2
Chấm điểm tiêu chí quan hệ với Ngân hàng
Phụ lục XII
XII.3
Tổng hợp điểm và xếp hạng khách hàng cá nhân
Phụ lục XII
n
XII.1
oi
m
ll
fu
a
nh
XIII.1 Tơng quan giữa chỉ số tín dụng Z - điều chỉnh của Altman
Phụ lục XIII
XIV.1
Chấm điểm quy mô doanh nghiệp của Agribank
Phụ lục XIV
XIV.2
Chấm điểm quy mô doanh nghiệp theo đề xuất của đề tài
tz
với hệ thống ký hiệu xếp hạng của S&P
z
ht
vb
Phụ lục XIV
k
jm
nghiên cứu
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
h
ng
Danh mục các BIểU Đồ
p
ie
Biểu
do
đồ
Trang:
n
w
Tỷ lệ tăng trởng d nợ và nguồn vốn giai đoạn 1997 - 2008
26
2.2
Cơ cấu d nợ phân theo thời hạn giai đoạn 1997 - 2008
26
D nợ xấu giai đoạn 1997 - 2008
27
lo
2.1
ad
2.3
y
th
Tình hình nợ xấu và vốn điều lệ qua các năm 1997 - 2008
28
pl
2.6
27
yi
2.5
Tỷ lệ nợ xấu giai đoạn 1997 - 2008
ju
2.4
Tốc độ tăng trởng d nợ và tốc độ tăng nợ xấu giai ®o¹n
ua
al
1997 – 2008
28
Nguån vèn huy ®éng giai ®o¹n 1997 - 2008
Phụ lục
x
X.2
Tỷ lệ tăng trởng nguồn vốn giai đoạn 1997 - 2008
Phụ lục
x
X.3
Cơ cấu tiền gửi của khách hàng đến 31/12/2008
Phụ lục
x
X.4
Cơ cấu nguồn vốn huy động năm 2008
Phụ lục
x
X.5
Cơ cấu nguồn vốn theo loại tiền tệ năm 2008
Phụ lục
x
XI.1
D nợ cho vay giai đoạn 1997 2008
Phụ lục xI
n
X.1
n
va
oi
m
ll
fu
tz
a
nh
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
-1-
h
ng
Phần mở đầu
p
ie
1. Lý do chọn đề tài
do
n
w
Tín dụng là hoạt động kinh doanh phức tạp nhất so với các hoạt động kinh
doanh khác của NHTM, hoạt động này tuy thu đợc nhiều lợi nhuận nhng cũng
lo
ad
gặp không ít rủi ro. Vì vậy, RRTD nếu xảy ra sẽ có tác động rất lớn và ảnh hởng
y
th
trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của mỗi TCTD, cao hơn nó tác động ảnh hởng
yi
ju
đến toàn bộ hệ thống Ngân hàng và nền kinh tế. QTRRTD là vấn đề khó khăn
pl
nhng rất bức thiết. Đặc biệt đối với NHTM Việt Nam, thu nhập của hoạt động tín
ua
al
dụng là chủ yếu chiếm từ 60 - 80% thu nhập của Ngân hàng.
Trong năm 2008, tỷ lệ nợ xấu của các NHTM Việt Nam nói chung và Agribank
n
n
va
nói riêng có dấu hiệu tăng cao. Vậy đâu là nguyên nhân? Làm thế nào để nâng cao
fu
chất lợng QTRRTD trong hoạt động của NHNo & PTNT VN? - Đây là một vấn đề
oi
m
ll
đang đợc ban lbnh đạo Agribank đặc biệt quan tâm.
Hơn nữa, trong xu hớng hội nhập kinh tế quốc tế và toàn cầu hóa nh hiện nay
a
nh
thì nguy cơ rủi ro cho hoạt động tín dụng của các NHTM ngày càng gia tăng và khi
tz
rủi ro xảy ra thì hậu quả của nó sẽ rất nghiêm trọng. Vì vậy, việc nâng cao năng lực
z
và hiệu quả quản trị rủi ro của hệ thống NHTM nhằm đảm bảo phát triển bền vững
ht
vb
là nhiệm vụ cấp bách đối với tất cả NHTM.
k
jm
Trong bối cảnh trên, là một cán bộ làm công tác tín dụng cùng với sự động
ai
gm
viên, khích lệ của anh - chị - em đồng nghiệp học viên mạnh dạn chọn đề tài Quản
trị rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt
an
Đề tài nghiên cứu giải quyết 3 vấn đề cơ bản nh sau:
Lu
2. Mục đích nghiên cứu
om
l.c
Nam làm đề tài nghiên cứu.
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
ac
Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác QTRRTD tại Agribank.
th
công tác quản trị này, tìm ra nguyên nhân của những yếu kém.
y
te
Agribank, từ đó đa ra những mặt tích cực cũng nh những mặt hạn chế của
re
Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh và hoạt động QTRRTD tại
n
va
Làm sáng tỏ các vấn đề cơ bản về cơ së lý luËn trong QTRRTD cña NHTM.
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
-2-
h
ng
3. Đối tợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
p
ie
Đối tợng nghiên cứu: Hoạt động tín dụng và QTRRTD của Ngân hng Nông
do
Nghip v Phát trin Nông Thôn Vit Nam.
n
w
Phạm vi nghiên cứu: Tình hình tín dụng và QTRRTD của Ngân hng Nông
lo
ad
Nghip v Phát trin Nông Thôn Vit Nam từ 1997 đến năm 2008. Đề tài tập
y
th
trung nghiên cứu trên các mặt:
Nội dung và phơng pháp QTRRTD đối với các NHTM.
Thực trạng công tác QTRRTD tại Ngân hng Nông Nghip v Phát trin
yi
ju
pl
ua
al
Nông Thôn Vit Nam.
Chủ yếu đề cập việc hoàn thiện chính sách QTRRTD của Ngân hng
n
n
va
Nông Nghip v Phát trin Nông Thôn Vit Nam.
oi
m
ll
fu
4. Phơng pháp nghiên cứu
Sử dụng phơng pháp duy vật biện chứng kết hợp với phơng pháp nghiên cứu
a
nh
thống kê, so sánh, phân tích, tổng hợp đi từ cơ sở lý thuyết đến thực tiễn
nhằm giải quyết và làm sáng tỏ mục đích đặt ra trong luận văn.
tz
z
Phơng pháp thu thập, xử lý số liệu: Số liệu thứ cấp đợc thu thập từ các Báo
5. Kết cấu của luận văn
k
jm
lý trên máy tính.
ht
vb
cáo thờng niên, thông tin công bố từ cơ quan thống kê, tạp chí và đợc xử
ai
gm
Ngoài phần mục lục, danh mục các chữ viết tắt, danh mục các bảng số liệu,
l.c
phụ lục, danh mục tài liệu tham khảo, luận văn đợc trình bày nh sau:
om
Phần mở đầu
Lu
an
Chơng 1: Tổng quan về quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thơng mại.
ac
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
th
Phần kết luận
y
te
Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam.
re
Chơng 3: Các giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại
n
và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam.
va
Chơng 2: Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng Nông Nghiệp
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
-3-
h
ng
CHƯƠNG 1
p
ie
TổNG QUAN Về QUảN TRị RủI RO TíN DụNG
do
n
w
TạI NGÂN HàNG THƯƠNG MạI
lo
1.1.
rủi ro tín dụng
ad
y
th
1.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng
yi
ju
RRTD là khoản lỗ tiềm tàng khi Ngân hàng cấp tín dụng cho một khách hàng.
pl
Có nghĩa là khả năng khách hàng không trả đợc nợ hoặc trả nợ không đúng hạn
ua
al
theo hợp đồng gắn liền với mỗi khoản tín dụng Ngân hàng cấp cho họ.
n
Nói một cách cụ thể hơn, luồng thu nhập dự tính mang lại từ các tài sản có sinh
fu
thời hạn.
n
va
lời của các Ngân hàng có thể không đợc hoàn trả đầy đủ xét cả về mặt số lợng và
oi
m
ll
Nh vậy, RRTD là sự tổn thất về tài chính (trực tiếp hoặc gián tiếp) xuất phát
từ ngời đi vay không thực hiện nghĩa vụ trả nợ đúng hạn theo cam kết hoặc mất
a
nh
khả năng thanh toán. RRTD diễn ra trong quá trình cấp tín dụng nh: Cho vay, chiếc
tz
khấu công cụ chuyển nhợng và giấy tờ có giá, cho thuê tài chính, bảo lbnh, bao
z
ht
vb
thanh toán của Ngân hàng. Đây còn đợc gọi là rủi ro mất khả năng chi trả và rủi ro
sai hẹn, là loại rủi ro liên quan đến chất lợng hoạt động tín dụng của Ngân hàng.
k
jm
Các Ngân hàng sẽ không bị đe dọa bởi RRTD nếu luôn luôn nhận lại đợc cả
ai
gm
gốc và lbi các khoản vay đúng thời hạn, ngợc lại nếu ngời vay gặp khó khăn về tài
chính, thì cả gốc và lbi khoản vay bị đặt trong tình trạng rủi ro không thu hồi đợc.
l.c
om
Trong điều kiện bình thờng, phần lớn các khoản tín dụng đợc đầu t bởi các
Ngân hàng đều đợc đảm bảo với mức xác suất cao, lbi thu đợc thờng dới dạng
Lu
an
lbi suất cố định. Nhng khi có rủi ro, mặc dù xảy ra dới xác suất thấp, Ngân hàng
còn phụ thuộc vào khả năng bồi hoàn của tài sản thế chấp và kết quả của việc thanh
ac
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
th
1.1.2.1. Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro
y
te
1.1.2. Phân loại rủi ro tín dụng
re
lý tài sản trong trờng hợp ngời đi vay phá sản.
n
va
thờng mất toàn bộ phần lbi suất và có thể một phần hay toàn bộ vốn gốc, điều này
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
-4-
h
ng
Nếu căn cứ vào nguyên nhân phát sinh rủi ro, RRTD đợc phân chia thành các
p
ie
loại theo sơ đồ sau:
do
Rủi ro
tín dụng
n
w
lo
ad
y
th
Rủi ro
danh mục
yi
ju
Rủi ro
giao dịch
pl
ua
al
Rủi ro
đảm bảo
Rủi ro
nghiệp vụ
n
Rủi ro
nội tại
Rủi ro
tập trung
n
va
Rủi ro
lựa chọn
fu
oi
m
ll
Theo sơ đồ trên, RRTD đợc chia thành hai loại là rủi ro giao dịch
(Transaction risk) vµ rđi ro danh mơc (Portfolio risk):
tz
a
nh
a. Rđi ro giao dịch
z
Là một hình thức của RRTD mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn chế
ht
vb
trong quá trình giao dịch và xét duyệt cho vay, đánh giá khách hàng. Rủi ro giao
k
jm
dịch có ba bộ phận chính là rủi ro lựa chọn, rủi ro bảo đảm và rủi ro nghiệp vụ.
Rủi ro lựa chọn: Là rủi ro có liên quan đến quá trình đánh giá và phân tích tín
ai
gm
dụng, khi Ngân hàng lựa chọn những phơng án vay vốn có hiệu quả để ra
l.c
quyết định cho vay.
om
Rủi ro bảo đảm: Phát sinh từ những tiêu chuẩn đảm bảo nh các điều khoản
an
đảm bảo và mức cho vay trên trị giá của tài sản đảm bảo.
Lu
trong hợp đồng cho vay, các loại tài sản đảm bảo, chủ thể đảm bảo, cách thức
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
ac
Là một hình thức của RRTD mà nguyên nhân phát sinh là do những hạn chế
th
b. Rủi ro danh mục
y
te
lý các khoản cho vay có vấn đề.
re
động cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rđi ro vµ kü tht xư
n
va
Rđi ro nghiƯp vơ: Lµ rủi ro liên quan đến công tác quản lý khoản vay và hoạt
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
-5-
h
ng
trong quản lý danh mục cho vay của Ngân hàng, đợc phân chia thành hai loại: Rủi
p
ie
ro nội tại (Intrinsic risk) vµ rđi ro tËp trung (Concentration risk).
do
Rđi ro néi tại: Xuất phát từ các yếu tố, các đặc điểm riêng có, mang tính riêng
n
w
biệt bên trong của mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành, lĩnh vực kinh tế. Rủi ro nội
lo
tại xuất phát từ đặc điểm hoạt động hoặc đặc điểm sử dụng vốn của khách hàng
ad
vay vốn.
y
th
Rủi ro tập trung: Là trờng hợp Ngân hàng tập trung vốn cho vay quá nhiều
ju
đối với một số khách hàng, cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong
yi
pl
cùng một ngành, lĩnh vực kinh tế; hoặc trong cùng một vùng địa lý nhất định;
ua
al
hoặc cùng một loại hình cho vay có rủi ro cao.
n
1.1.2.2. Căn cứ vào tính khách quan, chủ quan của nguyên nhân gây ra rủi ro
va
n
Nếu phân loại theo tính khách quan, chủ quan của nguyên nhân gây ra rủi ro
fu
oi
m
ll
thì RRTD đợc phân ra thành rủi ro khách quan và rủi ro chủ quan:
Rủi ro khách quan là rủi ro do các nguyên nhân khách quan nh thiên tai, địch
a
nh
họa, ngời vay bị chết, mất tích và các biến động ngoài dự kiến khác làm thất
tz
thoát vốn vay trong khi ngời vay đb thực hiện nghiêm túc chế độ chính sách.
z
Rủi ro chủ quan do nguyên nhân thc vỊ chđ quan cđa ng−êi vay vµ ng−êi
ht
vb
cho vay vì vô tình hay cố ý làm thất thoát vốn vay hay vì những lý do chủ quan
k
jm
khác.
Ngoài ra còn nhiều hình thức phân loại khác nh phân loại căn cứ theo cơ cấu
ai
gm
các loại hình rủi ro, phân loại theo nguồn gốc hình thành, theo đối tợng sử dụng
1.1.3. Tác động và hậu quả của rủi ro tín dụng
om
l.c
vốn vay
an
Lu
1.1.3.1. Đối với Ngân hàng
nợ gốc tiền vay, nhng về phía Ngân hàng phải có nghĩa vụ thanh toán toàn bộ vốn
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
ac
hàng, nếu rủi ro lớn dẫn đến mất khả năng thanh khoản làm mất lòng tin của ngời
th
dẫn đến vòng quay vốn tín dụng giảm, làm giảm hiệu quả kinh doanh của Ngân
y
te
điều này làm cho Ngân hàng mất cân đối thu chi. Khi không thu đợc tiền nợ vay
re
gốc và lbi cho số tiền huy động từ các tầng lớp dân c và các doanh nghiệp khác,
n
va
Khi gặp RRTD tức là Ngân hàng không thu đợc nợ lbi, một phần hoặc toàn bộ
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
-6-
h
ng
gởi tiền cũng nh ngời vay và ảnh hởng đến uy tín của Ngân hàng. Hiệu quả kinh
p
ie
doanh thấp, năng lực tài chính giảm sút, uy tín và sức cạnh tranh giảm, Ngân hàng
do
không có tiền chi trả lơng cho nhân viên, những ngời có năng lực tốt sẽ rời khỏi
n
w
Ngân hàng làm cho Ngân hàng càng khó khăn thêm, kết quả kinh doanh ngày càng
lo
xấu đi, thậm chí nếu trầm trọng hơn thì có thể Ngân hàng bị phá sản.
ad
1.1.3.2. Đối với hệ thống Ngân hàng
y
th
ju
Hoạt động ngân hàng có liên quan đến hệ thống Ngân hàng và các tổ chức kinh
yi
tế, xb hội và cá nhân trong nền kinh tÕ. Do vËy, nÕu kÕt qu¶ kinh doanh cđa Ngân
pl
hàng không tốt, thậm chí dẫn đến mất khả năng thanh toán và phá sản thì sẽ có
ua
al
những tác động dây chuyền ảnh hởng xấu các Ngân hàng khác và các hoạt động
n
khác trong nền kinh tế. Nếu không có sự can thiệp kịp thời của NHTW và Chính phủ
va
n
thì tâm lý sợ mất tiền sẽ lây lan đến toàn bộ ngời gửi tiền và họ sẽ đồng loạt rút
fu
oi
m
ll
tiền tại các NHTM làm cho các Ngân hàng khác vô hình chung cũng rơi vào tình
trạng mất khả năng thanh toán.
a
nh
Do có sự ràng buộc chặt chẽ giữa các Ngân hàng, các định chế tài chính trung
ht
vb
1.1.3.3. Đối với nền kinh tế
z
hàng lâm vào tình trạng đổ vỡ dây chuyền.
tz
gian trong hƯ thèng tµi chÝnh cđa mét qc gia, RRTD có thể làm cho các Ngân
k
jm
Hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng liên quan đến tất cả các lĩnh
kênh thu hút vốn và bơm tiền cho nền kinh tÕ.
ai
gm
vùc cđa ®êi sèng kinh tÕ xb héi, ®Õn tÊt cả các ngành, các thành phần kinh tế, là
om
l.c
Ngân hàng phá sản ảnh hởng đến tình hình sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp và các tầng lớp dân c, các doanh nghiệp không có tiền trả lơng dẫn
Lu
đến đời sống công nhân gặp khó khăn. Hơn nữa, sự khủng hoảng của các Ngân hàng
an
ảnh hởng rất lớn đến nền kinh tế, làm cho nền kinh tế bị suy thoái, sức mua giảm,
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
ac
chính Nam Mỹ (2001 - 2002) và mới đây là khủng hoảng cho vay dới chuẩn Mỹ đb
th
Điển hình là cuộc khủng hoảng tài chính Châu á (1997), cuộc khủng hoảng tài
y
te
tế mỗi quốc gia đều phụ thuộc ngµy cµng nhiỊu vµo nỊn kinh tÕ khu vùc vµ thế giới.
re
Ngoài ra, RRTD cũng ảnh hởng đến nền kinh tế thế giới, vì ngày nay nền kinh
n
va
thất nghiệp tăng, xb hội mất ổn định.
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
-7-
h
ng
làm rung chuyển toàn cầu. Mặt khác, mối liên hệ tiền tệ, đầu t giữa các nớc phát
p
ie
triển rất nhanh nên RRTD tại một nớc sẽ ảnh hởng trực tiếp đến các nền kinh tế
do
có liên quan.
n
w
1.1.3.4. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại
lo
RRTD làm ảnh hởng đến vị thế và hình ảnh của hệ thống Tài chính - Ngân
ad
hàng qc gia cịng nh− toµn bé nỊn kinh tÕ cđa quốc gia đó.
y
th
ju
1.1.4. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng
yi
Nguyên nhân RRTD rất đa dạng, có thể phân loại theo nhiều tiêu thức khác
pl
ua
al
nhau (tham khảo PHụ LụC I):
n
Nguyên nhân từ phía Ngân hàng
Tình trạng thông tin bất cân xứng ảnh hởng đến hoạt động tín dụng.
Rủi ro do sự thay đổi của môi trờng tự nhiên.
Rủi ro do sự kém hiệu quả của các cơ quan quản lý Nhà nớc.
Môi trờng kinh tế không ổn định.
Rủi ro tất yếu của quá trình tự do hóa tài chính, hội nhập quốc tế.
Tình hình chính trị không ổn định.
oi
m
ll
tz
a
nh
z
ht
vb
k
jm
1.2.
fu
Nguyên nhân khác
n
va
Nguyên nhân từ phía khách hàng
QUảN TRị rủi ro tín dụng TạI NGÂN HàNG THƯƠNG MạI
Do yêu cầu phải kiểm soát rđi ro theo hiƯp −íc Basel míi.
om
l.c
ai
gm
1.2.1. Sù cÇn thiÕt phải quản trị rủi ro tín dụng
Quá trình hội nhập hệ thống Tài chính - Ngân hàng quốc tế đặt ra yêu cầu phải
Lu
kiểm soát rủi ro theo hiệp ớc Basel mới, trong đó có RRTD. Do vậy việc QTRRTD
an
là hết sức cần thiết.
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
ac
Giải quyết hậu quả rủi ro để hạn chế các thiệt hại đối với tài sản và thu nhập của
th
chặn các tình huống không có lợi đb và đang xảy ra và có thể lan ra phạm vi réng.
y
te
Dù b¸o, ph¸t hiƯn rđi ro tiỊm Èn, ph¸t hiện những biến cố không có lợi, ngăn
re
ngừa cho đến khâu giải quyết hậu quả do RRTD gây ra.
n
va
Để đảm bảo tính thống nhất cho cả quá trình logic chặt chẽ từ khâu phòng
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
-8-
h
ng
Ngân hàng. Đây là quá trình logic chặt chẽ. Do đó, cần có quản trị để đảm bảo tính
p
ie
thống nhất.
do
QTRRTD để thống nhất trong hành động của nhân viên.
n
w
Phòng chống rủi ro đợc thực hiện bởi các nhân viên, cán bộ lbnh đạo Ngân
lo
hàng. Trong Ngân hàng, nhân viên có suy nghĩ và hành động khác, có thể trái ngợc
ad
hoặc cản trở nhau. Vì vậy, cần phải có quản trị để mọi ngời hành động một cách
y
th
thống nhất.
ju
yi
QTRRTD tốt góp phần giảm tổn thất cho chính bản thân các NHTM.
pl
Cấp tín dụng là việc Ngân hàng cần làm để tìm kiếm lợi nhuận. Nhng rủi ro
ua
al
của việc tìm kiếm lợi nhuận này là khả năng khách hàng không trả đợc vốn gốc và
n
lbi. Vì thế, cần QTRRTD để hạn chế tối đa thiệt hại, đồng nghĩa là để tối đa hóa lợi
va
nhuận.
n
oi
m
ll
fu
Do phần lớn thu nhập của các NHTM là từ hoạt động tín dụng, trong khi đó
RRTD lại là rủi ro lớn nhất và thờng xuyên trong hoạt động tín dụng. Vì vậy,
QTRRTD tốt, có hiệu quả là mục tiêu sống còn của các TCTD.
a
nh
Quản trị rủi ro tốt góp phần lành mạnh tình hình tài chính.
tz
Quản trị rủi ro tốt góp phần ngăn ngừa nguy cơ vỡ nợ của các NHTM, gia tăng
z
ht
vb
năng lực tài chính của các NHTM trong quá trình thực hiện các cam kết về việc gia
k
jm
nhập WTO trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng, cũng nh đáp ứng các yêu cầu của
đề án tái cơ cấu các NHTM NN mà đb đợc NHNN đề ra trong giai đoạn 2001 -
ai
gm
2010, đẩy nhanh quá trình cổ phần hóa các NHTM NN.
om
khu vực.
l.c
Quản trị rủi ro tốt góp phần ổn định tình hình kinh tế xN hội của đất nớc,
Lu
Quản trị rủi ro tốt thúc đẩy tăng trởng, phát triển kinh tế bền vững, tạo niềm
an
tin đối với khách hàng của các NHTM, đối với cộng đồng và các tổ chức Quốc tế.
n
va
1.2.2. Phơng pháp quản trị rủi ro tín dụng
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
ac
khác (thờng có Luxembourg và Tây Ban Nha).
th
NHTW và các cơ quan quản chế ngân hàng của các nớc G10, thêm một số nớc
y
te
Do ủy ban Basel ban hành năm 1988, ủy ban Basel bao gồm thành viên đến từ
re
1.2.2.1. Quản trị rủi ro tín dông theo Basel I
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
-9-
h
ng
Theo quy định của Basel I, các Ngân hàng cần xác định đợc tỷ lệ vốn tối
p
ie
thiểu cần có để bù đắp cho rủi ro. Đến năm 1988, các nhà hoạch định chính sách
do
mới chỉ nhìn nhận ra các nguy c¬ tõ RRTD. Theo Basel I, tỉng vèn cđa mét Ngân
n
w
hàng cần ít nhất bằng 8% RRTD của Ngân hàng ®ã.
lo
Tû lƯ an toµn vèn tèi thiĨu (CAR) = A/(B+C) > 8%
ad
y
th
Tiêu chuẩn này quy định 05 định mức về vèn nh− sau:
ju
: CAR > 10%
- Møc vèn thÝch hỵp
pl
: CAR > 8%
- ThiÕu vèn
: CAR < 8%
- ThiÕu vèn râ rÖt
: CAR < 6%
- Møc vèn tèt
yi
n
ua
al
va
- ThiÕu vèn trầm trọng
n
oi
m
ll
fu
Trong đó:
: CAR < 2%
A là Vốn tự có (cấp 1 và cấp 2)
Vốn cấp 1 (vốn cơ bản): Vốn cấp 1 bao gồm lợng vốn dự trữ sẵn có và các
a
nh
nguồn dự phòng đợc công bố, nh là khoản dự phòng cho các khoản vay.
tz
Vốn cấp 2 (vốn bổ sung): Vốn cấp 2 bao gồm tất cả các vốn khác nh các
z
ht
vb
khoản lợi nhuận trên tài sản đầu t, nợ dài hạn với kỳ hạn lớn hơn 5 năm và các
k
jm
khoản dự phòng ẩn (nh trợ cấp cho các khoản vay và trợ cấp cho các khoản cho
thuê). Tuy nhiên, các khoản nợ ngắn hạn không có bảo đảm không bao gồm trong
l.c
Tổng vốn sẽ bằng tổng của vốn cấp 1 và vốn cấp 2.
ai
gm
định nghĩa về vốn này.
an
C là Giá trị tài sản có rủi ro ngoại bảng (bằng C1+C2), với:
Lu
số rủi ro quy đổi tài sản có theo quy định)
om
B là Giá trị tài sản có rủi ro nội bảng (Giá trị sổ sách tài sản có nội bảng x Hệ
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
ac
Theo biến đổi của thị trờng, năm 1996, Hiệp ớc Basel I đợc sửa đổi có tính
th
(Hệ số chuyển đổi) x (Hệ số rủi ro).
y
te
Cả C1và C2 đều đợc tính theo công thức: (C1,C2)=(Giá trị tài sản có sổ sách) x
re
C2: Tài sản có rủi ro của các hợp đồng giao dịch lbi suất, giao dịch ngoại tệ.
n
va
C1: Tài sản có rủi ro của các cam kết bảo lbnh, tài trợ.
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
- 10 -
h
ng
đến rủi ro thị trờng. Theo đó, rủi ro thị trờng bao gồm cả rủi ro thị trờng chung
p
ie
và rủi ro thị trờng cụ thể. Rủi ro thị trờng chung đề cập đến những thay đổi về giá
do
trị thị trờng do có sự biến động lớn trên thị trờng. Rủi ro thị trờng cụ thể là
n
w
những thay đổi về giá trị của một loại tài sản nhất định. Có 4 loại biến số kinh tế làm
lo
phát sinh rủi ro thị trờng, đó là tỷ giá lbi suất, ngoại hối, chứng khoán và hàng hóa.
ad
Rủi ro thị trờng có thể đợc tính theo 2 phơng thức hoặc là bằng mô hình Basel
y
th
tiêu chuẩn hoặc là bằng các mô hình giá trị chịu rủi ro nội bộ của các Ngân hàng.
ju
Những mô hình nội bộ này chỉ có thể đợc sử dụng nếu Ngân hàng thỏa mbn các
yi
pl
tiêu chuẩn định tính và định lợng đợc quy định trong Basel.
n
II).
ua
al
Tuy nhiên QTRRTD theo Basel I cã mét sè h¹n chÕ (tham khảo PHụ LụC
va
n
1.2.2.2 Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II
fu
oi
m
ll
Vào tháng 06/1999, ủy ban Basel đb ban hành ®Ị xt khung ®o l−êng míi víi
3 trơ cét chÝnh: (1) Yêu cầu vốn tối thiểu trên cơ sở kế thõa Basel I; (2) Sù xem xÐt
a
nh
gi¸m s¸t cđa qu¸ trình đánh giá nội bộ và sự đủ vốn của các tổ chức tài chính; và (3)
tz
Sử dụng hiệu quả việc công bố thông tin nhằm lành mạnh kỷ luật thị trờng nh là
z
k
jm
a. Các đặc điểm chủ yếu của Basel II
ht
vb
một sự bổ sung cho các nỗ lực giám sát (tham khảo PHụ LụC III).
Vốn tối thiểu vẫn là 8% của tài sản có điều chỉnh rủi ro.
Trọng số rủi ro sẽ phụ thuộc vào xếp hạng tín dụng của từng khách hàng.
Chứng khoán sẽ đợc xem xét khi tính toán mức vốn yêu cầu.
Càng nhiều phơng pháp phức tạp thì càng ít vốn an toàn.
Vốn phải bù đắp cho tất cả các loại rủi ro kể cả rủi ro hoạt động. Hiệp ớc vốn
om
l.c
ai
gm
an
Lu
mới nhạy cảm hơn với rủi ro và quản lý rủi ro tốt hơn (Tham khảo so sánh giữa
ac
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
th
Đối với RRTD, nếu Basel I đa ra một phơng pháp chung thì Basel II lại đa
y
te
b. Quản trị rủi ro tín dụng theo Basel II
re
Hiệp ớc mới bắt đầu có hiệu lực từ 31/12/2006.
n
va
hiệp ớc Basel I vµ hiƯp −íc Basel II trong PHơ LơC IV).
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
- 11 -
h
ng
ra các lựa chọn. Cụ thể có 2 phơng pháp đợc đề xuất: Phơng pháp chuẩn và
p
ie
phơng pháp phân hạng nội bộ.
do
Phơng pháp chuẩn (The Standardised Appoach): Phơng pháp tiếp cận này
n
w
đo lờng RRTD tơng tự nh Basel I, nhng ở mức độ nhạy cảm với rủi ro hơn vì
lo
theo phơng pháp này, sẽ sử dụng phân hạng tài chính do các tổ chức XHTN độc lập
ad
cung cấp làm hệ số khi tính toán tài sản điều chỉnh theo rủi ro.
y
th
Phơng pháp phân hạng nội bộ (The Internal Ratings Based Appoach - IRB):
ju
yi
Phơng pháp này chủ yếu dựa vào đánh giá nội bộ của Ngân hàng về hệ số rủi ro để
pl
xác định tỷ lệ vốn cần thiết. Tuy nhiên, vẫn dựa vào hớng dẫn của ủy ban Basel để
ua
al
xác định rủi ro cho từng loại tài sản, bao gồm: Yếu tố cấu thành rủi ro gồm các ®¸nh
n
gi¸ vỊ hƯ sè rđi ro (x¸c st rđi ro, tỉng sè tiỊn cđa mãn vay, sè tiỊn cho vay có khả
va
n
năng thất thoát, thời hạn cho vay hiệu quả) do Ngân hàng tự tính toán; Phơng trình
oi
m
ll
fu
rủi ro: Công thức để tính toán tài sản điều chỉnh theo rủi ro dựa vào các yếu tố cấu
thành theo rủi ro; Mức yêu cầu vốn tối thiểu: Tiêu chuẩn tối thiểu cho một Ngân
Phơng pháp dựa trên hệ thống đánh giá nội bộ cơ bản: Các Ngân hàng
z
tz
phân hạng nội bộ bao gồm:
a
nh
hàng sử dụng phơng pháp phân hạng nội bộ cho từng loại tài sản. Phơng pháp
Phơng pháp dựa trên hệ thống đánh giá nội bộ tiên tiến: Các Ngân hàng
đa ra một loạt thông tin đầu vào về rủi ro.
k
jm
ht
vb
đa ra những khoản rủi ro ngầm định;
ai
gm
IRB là phơng pháp tiếp cận theo đó các NHTM phải xây dựng hệ thống xếp
l.c
hạng nội bộ của Ngân hàng cho toàn bộ khoản mục tín dụng, đầu t của tài sản có;
om
và trên cơ sở đó NHTM tính toán các hệ số rủi ro cho từng khoản nợ hay cho từng
Lu
loại tài sản. Kết quả xếp hạng càng thấp thì mức độ rủi ro càng cao và ngợc lại.
an
NHTM phân loại toàn bộ khách hàng của mình thành 5 nhóm rủi ro, mỗi nhóm
5%
10%
35%
100%
Mất khả năng
trả nợ
625%
Nguồn: Basel, A Revised Framework, 2004, tr 79
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
ac
Yếu
th
Đạt
y
te
Tốt
re
Mạnh
n
va
tơng ứng với một hệ số rủi ro đợc quy định cụ thể nh sau:
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ
- 12 -
h
ng
Nguyên lý cơ bản theo cách tiếp cận của Basel II hớng đến sự nối kết chặt chẽ
p
ie
XHTN với RRTD. Xếp hạng khách hàng vay chủ yếu là dự báo nguy cơ vỡ nợ theo
do
3 cấp độ cơ bản là: Nguy hiểm, cảnh báo và an toàn, tức là dựa vào xác xuất không
n
w
trả đợc nợ của khách hàng (Probability of default - PD). Để tính PD, NHTM dựa
lo
vào các khoản nợ mà khách hàng đb giao dịch với NHTM trong quá khứ là 5 năm,
ad
với 3 nhóm dữ liệu quan trọng là: Các chỉ tiêu tài chính mang tính định lợng và chỉ
y
th
tiêu phi tài chính mang tính định tính, và nhóm dữ liệu mang tính cảnh báo liên
ju
quan đến khả năng trả nợ của khách hàng. Vì vậy mỗi NHTM cần phải xây dựng về
yi
pl
xếp hạng tÝn dơng néi bé, theo dâi vµ thùc hiƯn QTRRTD theo tiêu chuẩn quốc tế.
ua
al
Tơng ứng với mức rủi ro trên thì NHTM quy định mức trích lập dự phòng cụ
n
thể cho từng khoản nợ theo tỷ lệ nhất định; trích lập dự phòng sẽ đợc hạch toán vào
va
chi phí. Nếu tỷ lệ nợ xấu cao, dự phòng tăng, lợi nhuận Ngân hàng giảm sẽ ảnh
n
oi
m
ll
fu
hởng đến hiệu quả kinh doanh NHTM. Để đảm bảo hệ số an toàn vốn cao, mức độ
rủi ro thấp, thì NHTM cần thiết phải quản lý danh mục tín dụng, danh mục đầu t
hợp lý.
a
nh
c. Nguyên tắc Basel về quản trị rủi ro tín dụng
tz
z
ủy ban Basel đb ban hành 17 nguyên tắc về quản lý nợ xấu mà thực chất là
ht
vb
đa ra các nguyên tắc trong QTRRTD, đảm bảo tính hiệu quả và an toàn trong hoạt
k
jm
động cấp tín dụng. Các nguyên tắc này tập trung vào các nội dung cơ bản sau đây:
Xây dựng môi trờng tín dụng thích hợp (3 nguyên tắc):
ai
gm
Trong nội dung này, ủy ban Basel yêu cầu HĐQT phải thực hiện phê duyệt
om
l.c
định kỳ chính sách RRTD, xem xét RRTD và xây dựng một chiến lợc xuyên suốt
trong hoạt động của Ngân hàng (tỷ lệ nợ xấu, mức độ chấp nhận rủi ro). Trên cơ
Lu
an
sở này, Ban Tổng giám đốc có trách nhiệm thực thi các định hớng này và phát triển
trong mọi hoạt động, ở cấp độ của từng khoản tín dụng và cả danh mục đầu t. Các
ac
th
của HĐQT.
y
te
mình, đặc biệt là các sản phẩm mới phải có sự phê duyệt của HĐQT hoặc ủy ban
re
Ngân hàng cần xác định và quản lý RRTD trong mọi sản phẩm và hoạt động của
n
va
các chính sách, thủ tục nhằm phát hiện, đo lờng, theo dõi và kiểm soát nợ xấu
(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ(Luỏưn.vn).quỏÊn.trỏằ.rỏằĐi.ro.tưn.dỏằƠng.tỏĂi.ngÂn.hng.nng.nghiỏằp.v.phĂt.triỏằn.nng.thn.viỏằt.nam...luỏưn.vn.thỏĂc.sâ