Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiết 44BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.32 KB, 7 trang )

Tiết 44 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II

A. CHUẨN BỊ:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
Học sinh nắm vững và thành thạo trong việc giải các bài toán khảo sát và bài
toán liên quan đến khảo sát hàm số.
Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh. Kỹ
năng vẽ đồ thị.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học và tính kiên trì cho học sinh.
2. Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bộ môn hơn và có hứng thú tìm tòi, giải quyết
các vấn đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
Thầy: giáo án, sgk, thước.
Trò: vở, nháp, sgk, thước và chuẩn bị bài tập.
B. Thể hiện trên lớp:
I. Kiểm tra bài cũ: (không)
II. Dạy bài mới:
Đặt vấn đề: Ta đã nghiên cứu toàn bộ lý thuyết và dạng bài tập trong chương.
Nay ta hệ thống lại toàn bộ kiến thức qua các dạng bài tập sau:
PHƯƠNG PHÁP tg NỘI DUNG

Gọi học sinh lên bảng khảo
sát.

















22


















Bài tập 4:

a. Khảo sát hàm y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
Giải:
1. TXĐ: D = R
2. Sự biến thiên:
a, chiều biến thiên: y’ = 3x
2
+ 6x = 3x(x + 2)
y’ xác định trên D. y’ = 0 
x 0
x 2



 


Dấu y’:
x
-
-2 0
+

y’

+ 0 - 0 +


Hàm số đồng biến trên (-;-2)  (0;+)
Hàm số nghịch biến trên (-2;0)
b. Cực trị:
Hsố đạt cực đại tại (-2;5), cực tiểu tại (0;1)
c. Giới hạn:
x
lim y

 

d. Tính lồi lõm và điểm uốn:
y’’ = 6x + 6 = 6(x + 1)
y’’ xác định trên D. y’’ = 0  x = -1
















Hãy xác định dạng tiếp tuyến

và phương pháp giải?























x
-

-1
+


y’’ - 0 +
ĐT

lồi


lõm
c. Bảng biến thiên:
x
-
-2 -1 0
+
y’ + 0 - - 0 +
y


-
5
3



1

+
3. Đồ thị:
Tâm đối xứng I(1;3) và đi qua điểm (-3;1)

b. Từ gốc toạ độ có thể kẻ được bao nhiêu tiếp
tuyến với đồ thị. Viết phương trình các tiếp

tuyến?
Giải:
Gọi d là đường thẳng qua O có hệ số góc k thì d
có phương trình là y = kx
d tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi
3 2
2
x 3x 1 kx
3x 6x k
  


 

có nghiệm
Đ
U(
-
1;3)

áp dụng?


Hs nêu cách giải hệ?

Khi viết phương trình đường
thẳng sử dụng hệ số góc, ta
có lưu ý gì?
HS: không viết được phương
trình các đường thẳng // với

trục tung.
Tại sao khi viết phương trình
các tiếp tuyến của hsố,ta
không phải sử dụng chú ý
đó?
































3 2 2
2 2
2
2x 3x 1 0 (x 1) (2x 1) 0
k 3x 6x k 3x 6x
x 1
1
x
2
k 3x 6x
     
 
 
 
   
 
  












 


Với x = -1  k = -3
Với x = 1/2  k = 15/4
Vậy: Từ gốc toạ độ, ta kẻ được hai tiếp tuyến với
đồ thị (C), có phương trình là:
y = 3x
y =
15
4
x
c. Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của
phương trình:
x
3
+ 3x
2
+ m = 0 (*) theo m
Giải:
Ta có: (*)  x
3
+3x
2
+ 1 = 1 - m
Số nghiệm của (*) là số giao điểm của đồ thị (C)

với đường thẳng // trục hoành và cắt trục tung tại
điểm có tung độ 1 - m.
Vậy:
+,
1 m 5 m 4
1 m 1 m 0
   
 

 
  
 
thì (*) có một nghiệm.
Hsinh nêu phương pháp giải
bài toán:
Dựa vào đồ thị (C): y = f(x)
biện luậnn số nghiệm của
phương trình g(x,m) = 0?

áp dụng? Hãy biến đổi nhằm
xuất hiện (C)?






Nêu các bước tìm cực trị của
hsô?
Từ đó hãy nêu: số cực trị của

một hàm số phụ thuộc vào
yếu tố nào?
Để biện luận số cực trị của
hsố, ta phải biện luận theo
yếu tố nào?












22

+,
m 0
m 4



 

thì (*) có 2 nghiệm(một đơn, một
kép)
+, m  (-4;0) thì (*) có 3 nghiệm phân biệt.

Bài tập 8:
Cho hsố y = -x
4
+ 2mx
2
-2m + 1 (Cm)
a, Biện luận theo m số cực trị của hsố.
Giải:
Ta có: y’ = -4x
3
+ 4mx = 4x(-x
2
+m)
Xét -x
2
+ m = 0  x
2
= m
Nếu m < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Nếu m > 0 thì phương trình có nghiệm x =
m


Vậy:
+, Khi m ≤ 0 thì y’ = 0  x = 0
Dấu y’:
Hsố chỉ có một cực đại (0;1 - 2m)
+, Khi m > 0 thì y’ = 0 
x 0
x m




 


Dấu y’:
Hsố có một cực tiểu (0;1 - 2m), hai cực đại
(
2
m;m 2m 1
  
)
b, Khảo sát hsố y = - x
4
+ 10x
2
- 9
Hs xét dấu y’  số cực trị
phải tìm?






Hs tự khảo sát.





(Cm) cắt trục hoành tại 4
điểm khi nào?
(*) có 4 nghiệm lập thành
cấp số cộng thì các nghiệm
ấy có mối quan hệ gì?
GVTB:
Giả sử (*) có 2 nghiệm t
1
< t
2

Ta có:
1 2 2 1
3 1 4 2
x t ;x t
x t ;x t
   
 

c, Xác định m để (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm
có các hoành độ lập thành cấp số cộng.
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và
trục Ox: -x
4
+ 2mx
2
-2m + 1 = 0 (*)
(Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm  (*) có 4

nghiệm
Đặt x
2
= t (t ≥ 0), được -t
2
+ 2mt - 2m + 1 = 0 có
hai nghiệm dương t
1
, t
2
.


4 nghiệm lập thành cấp số cộng khi t
2
= 9t
1

(t
2
> t
1
)

1
1
1 2 1
2 2
1 2 1
m

t
m
5
t
t t 10t 2m
5
m 5
t t 9t 2m 1 m
9 2m 1
5
m
25
9






  



 


  
  
 
 

 








Vậy:
+, Với m = 5 thì t
1
= 1, t
2
= 9
Cấp số cộng: -3;-1;1;3
+, Với m =
5
9
thì t
1
=
1
9
; t
2
= 1


1 3

2 2 1 3
1 2 1
2 1 2 1
x x
x 2x x x
2
2 t t t
t 3 t t 9t

   
    
   


Gọi học sinh áp dụng
Cấp số cộng:
1 1
1; ; ;1
3 3
 
III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà:(1’)
Ôn lại các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số, vận dụng giải quyết các bài
toán khảo sát hàm đa thức. Từ đó, đưa ra các dạng bài toán khác.
Làm các bài tập phần phân thức  đưa ra các dạng bài toán liên quan đến khảo
sát đối với hàm phân số.


×