Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 35 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.64 KB, 5 trang )

Tiết 35 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT
ẨN.
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm hai bất phương trình tương đương.
- Các phép biến đổi tương đương các bất phương trình.
2. Về kĩ năng:
- Nhận biết được hai bất phương trình tương trong trường hợp đơn giản.
- Vận dụng được phép biến đổi tương đương bất phương trình để đưa một
bất phương trình đã cho về dạng đơn giản hơn.
3. Về thái độ , tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng.
- Tớch cực HĐ, trả lời các câu hỏi. Biết q.sát phán đoán chính xác, biết quy
lạ về quen.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên: Hệ thống cõu hỏi.
- Học sinh: Đọc trước bài.
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

Hoạt động 1: Bất phương trình tương đương.
Hai bất phương trình sau : a)
3 0
x
 
, b)
1 0
x
 
có tương đương hay
không ?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Giao nhiệm vụ cho HS
- Yêu cầu HS tìm tập nghiệm các bất
phương trình.
- Yêu cầu HS so sánh tập nghiệm các bất
phương trình đó.
- Từ đó ta có kết luận gì.
- Từ ví trên yêu cầu HS phát biểu điều cảm
nhận được.
- Cho HS ghi nhận khái niệm.
- Nhận nhiệm vụ.
- Tìm tập nghiệm.
- Trả lời.
- Rút ra kết luận.
- Phát biểu điều cảm nhận được.
- Ghi nhận khái niệm.

Hoạt động 2: Giải bất phương trình









2
2 2 1 2 1 3
x x x x x
      

.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
P x Q x P x f x Q x f x
    

- HD: Khai triển và rút gọn từng vế, sau đó chuyển vế
và đổi dấu các hạng tử.
- Cho HS hoạt động theo nhóm.
- Theo giỏi HĐ học sinh, hướng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện
nhóm khác nhận xét .
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả.
- Ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động nhóm để tìm kết
quả.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Đại diện nhóm khác nhận
xét.
- Sửa chữa sai lầm
(nếu có)
Hoạt động 3: : Giải bất phương trình
2 2
2 2
1
2 1
x x x x
x x

  

 
.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-
( ) ( ) ( ). ( ) ( ). ( )
P x Q x P x f x Q x f x
  
nếu
( ) 0
f x

.
-
( ) ( ) ( ). ( ) ( ). ( )
P x Q x P x f x Q x f x
  
nếu
( ) 0
f x

.
- Nhận xét gì về mẫu thức ở hai vế.
- Từ đó ta biến đổi như thế nào.
- Yêu cầu HS biến đổi.
- Yều cầu HS trình bày lời giải.
- Ghi nhận kiến thức.
- Mẫu cả hai vế đều dương.
- Nhân hai vế với hai biểu thức

đó.
- Biến đổi.
- Trình bày lời giải.

Hoạt động 4: : Giải bất phương trình

2 2
2 2 2 3
x x x x
    
.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-
2 2
( ) ( ) ( ) ( )
P x Q x P x Q x
  

nếu
( ) 0, ( ) 0
Q x P x
 
.
- HD:
+ Tìm điều kiện của BPT.
+ Bình phương hai vế.
- TQ:
( ) ( )
( ) ( )
( ) 0

f x g x
f x g x
g x


 




- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Nhận dạng bất phương trình.
- Tìm cách giải bài toán.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có).
- Ghi nhận kiến thức

Hoạt động 5: Giải bất phương trình

2
17 1
4 2
x x
  
.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hướng dẫn HS cách giải:
+ Xét truòng hợp
1
2

x

< 0 .
+ Xét
1
2
x


0( bình phương hai vế).
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Nhận dạng bất phương trình.
- Tìm cách giải bài toán.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có).
- Ghi nhận kiến thức

Hoạt động 6: Cũng cố:
- Nắm được phép biến đổi tương đương và vận dụng chúng vào giải các bất
phương trình.
- Nắm được cách giải các bất phương trình dạng
( ) ( )
f x g x
 ,
( ) ( )
f x g x


D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ .
- Làm các bài tập 3, 4,5.

☺ HDBT:
+ BT 3: Sử dụng định nghĩa hai bất phương trình tương đương.
+ BT 4a: Tương tự ví dụ 3.

×