Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

(Skkn mới nhất) phát triển năng lực vận dụng kiến thức cho học sinh thpt trong dạy học môn công nghệ trồng trọt 10 bằng các bài tập tình huống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 71 trang )

ng
sa
ki
en
nh
ki
ng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
=====  =====

em
hi
do

w
n
lo
ad
th
u
yj

y

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
ip

la

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC CHO


HỌC SINH THPT TRONG DẠY HỌC MÔN CÔNG NGHỆ

an

lu

va

n

TRỒNG TRỌT 10 BẰNG CÁC BÀI TẬP TÌNH HUỐNG.

oi
m
ll

fu
tz

a
nh

LĨNH VỰC: SINH- CƠNG NGHỆ

z
vb
k

jm


ht
co

l.
ai

gm
m

L

Năm 2023


ng
sa
ki
en
nh
ki
ng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CỬA LÒ 2
=====  =====

em
hi
do


w
n
lo
ad

th

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
u
yj

y

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC VẬN DỤNG KIẾN THỨC CHO
HỌC SINH THPT TRONG DẠY HỌC MƠN CƠNG NGHỆ

ip

la

lu

an

TRỒNG TRỌT 10 BẰNG CÁC BÀI TẬP TÌNH HUỐNG.

n

va
fu


oi
m
ll

LĨNH VỰC: SINH- CƠNG NGHỆ

a
nh

:

Sinh học - Cơng nghệ

:

Trần Thị Lệ Hằng
Hoàng Thị Duyên
Hoàng Thị Quỳnh Hương

Tổ

:

Khoa học tự nhiên

Thời gian
thực hiện

:


2021- 2023

Số điện thoại

:

0913.013.719

k

jm

ht
co

l.
ai

gm
m

L

Năm 2023

vb

:


z

Tác giả

tz

Môn


ng
sa
ki
en
nh
ki
ng

MỤC LỤC

em
hi

PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................... 1

do

1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................... 1

w


n

2. Mục tiêu đề tài ....................................................................................................... 2

lo

ad

PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................. 3

th

Chương 1. Cơ sở lí luận và cơ sở thực tiễn về dạy học phát triển NLVDKT
cho HS THPT ........................................................................................................... 3

u
yj

y

1.1. Cơ sở lí luận ....................................................................................................... 3

ip

la

1.1.1 Một số khái niệm .............................................................................................. 3

an


lu

1.1.2. Vai trò của BTTH trong việc phát triển NLVDKT......................................... 3

va

1.1.3. Quy trình thiết kế BTTH ................................................................................. 4

n

1.1.4. Quy trình dạy học bằng BTTH........................................................................ 4

fu

oi
m
ll

1.1.5. Cấu trúc NLVDKT vào thực tiễn .................................................................... 5
1. 2. Cơ sở thực tiễn .................................................................................................. 6

a
nh

1.2.1. Kết quả khảo sát học sinh................................................................................ 6

tz

1.2.2. Kết quả khảo sát GV ....................................................................................... 7


z

vb

Chương 2. Thiết kế và sử dụng BTTH CNTT 10 trong dạy học theo hướng
phát triển NLVDKT cho HS THPT .................................................................... 10

ht

k

jm

2.1 Phân tích mục tiêu mơn CNTT 10 và cơ hội thiết kế BTTH. ........................... 10
2.2.1. Thiết kế BTTH nội dung: Giới thiệu chung về trồng trọt ............................. 12

2.3. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng bài tập tình huống. ................... 40
2.3.1. Lựa chọn xây dựng hệ thống BTTH khoa học, thiết thực, hấp dẫn phù hợp
với nội dung dạy học ............................................................................................... 40
2.3.2. Phát huy tối đa tính tích cực, sáng tạo của người học, tạo điều kiện cho
người học hoạt động ................................................................................................ 40
2.3.3. Phát huy tối đa hiệu quả của các phương tiện dạy học ................................. 40
2.4. Đánh giá NLVDKT của HS trong môn CNTT10 ............................................ 41

L

2.3.4. Thiết kế BTTH Chương IV: Giống cây trồng............................................... 33

m


2.3.3. Thiết kế BTTH nội dung Phân bón ............................................................... 27

co

2.3.2. Thiết kế BTTH nội dung: Đất trồng.............................................................. 20

l.
ai

gm

2.2. Thiết kế BTTH CNTT 10 liên quan đến thực tiễn. .......................................... 12


ng
sa
ki
en
nh
ki

ng

2.4.1. Bảng mô tả các mức độ tương ứng của các biểu hiện NLVDKT ................. 41

em
hi

2.4.2. Một số công cụ hỗ trợ đánh giá NLVDKT ................................................... 42
2.5. Khảo sát tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp đề xuất ................... 42


do

2.5.1. Mục đích khảo sát ......................................................................................... 42

w

n

2.5.2. Nội dung và phương pháp khảo sát ............................................................... 43

lo

ad

2.5.3. Đối tượng khảo sát ........................................................................................ 43

th

2.5.4. Kết quả khảo sát về sự cấp thiết và tính khả thi của giải pháp đề tài đã đề
xuất .......................................................................................................................... 43

u
yj

y

Chương 3. Thực nghiệm sư phạm ....................................................................... 45

ip


la

3.1.Mục đích thực nghiệm....................................................................................... 45

an

lu

3.2. Nội dung thực nghiệm ...................................................................................... 45

va

3.4. Phương pháp thực nghiệm ............................................................................... 45

n

3.5. Kết quả thực nghiệm ....................................................................................... 45

fu

oi
m
ll

3.5.1. Kết quả bài kiểm tra của HS ......................................................................... 45
3.5.2.Kết quả đánh giá các biểu hiện của NLVDKT của HS.................................. 47

a
nh


PHẦN III. KẾT LUẬN ......................................................................................... 49

tz

1. Kết luận ............................................................................................................... 49

z

vb

2. Hướng phát triển của đề tài ................................................................................. 49

co

l.
ai

gm

PHỤ LỤC

k

TÀI LIỆU THAM KHẢO

jm

ht


3. Đề xuất, kiến nghị ............................................................................................... 49

m

L


ng
sa
ki
en
nh
ki
ng

DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT

em
hi

Viết đầy đủ

THPT

Trung học phổ thơng

n

HS


Học sinh

lo

2.

Viết tắt

w

1.

do

STT

ad

CNTT 10

7.

YCCĐ

Cơng nghệ trồng trọt 10

an

6.


Bài tập tình huống

lu

BTTH

la

5.

Năng lực vận dụng kiến thức

ip

NLVDKT

y

4.

Giáo viên

u
yj

GV

th

3.


Yêu cầu cần đạt

n

va
oi
m
ll

fu
tz

a
nh
z
vb
k

jm

ht
co

l.
ai

gm
m


L


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki
ng

PHN I. T VN

em
hi

1. Lý do chn ti

do

Cụng nghệ là môn khoa học ứng dụng, nghiên cứu việc vận dụng quy luật tự
nhiên và nguyên lí khoa học nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của con
người. Cơng nghệ là mơn học có vai trị quan trọng trong giáo dục phổ thông tại
Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới. Trong bối cảnh cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ tư đang hiện hữu, sự quan tâm mạnh mẽ của Việt Nam về giáo dục
STEM, sự quan tâm đặc biệt tới giáo dục hướng nghiệp và phân luồng ở phổ thơng
thì giáo dục cơng nghệ càng được quan tâm coi trọng.


w

n

lo

ad

th

u
yj

Chương trình Cơng nghệ phổ thơng có những giá trị nổi bật:

y

ip

- Giáo dục cơng nghệ giúp học sinh học tập và làm việc hiệu quả trong mơi
trường cơng nghệ tại gia đình, cộng đồng và xã hội.
- Giáo dục công nghệ thúc đẩy giáo dục STEM, có ưu thế hình thành và
phát triển các năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, thiết kế.
- Giáo dục công nghệ là một trong những con đường chủ yếu thực hiện giáo
dục hướng nghiệp cho học sinh phổ thông, đặc biệt là hướng nghiệp và
phân luồng trong lĩnh vực ngành nghề về kĩ thuật công nghệ.
- Giáo dục công nghệ chuẩn bị cho học sinh tri thức nền tảng để lựa chọn
nghề hay tiếp tục theo học các ngành kĩ thuật, cơng nghệ.


la

an

lu

n

va

oi
m
ll

fu

a
nh

tz

Như vậy chương trình mơn Cơng nghệ có vai trị rất quan trọng để phát triển ở
học sinh năng lực công nghệ, những phẩm chất đặc thù trong lĩnh vực kĩ thuật,
công nghệ để học tập, làm việc hiệu quả trong môi trường công nghệ ở gia đình,
nhà trường, xã hội và lựa chọn ngành nghề thuộc các lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.

z

vb


ht

k

jm

Tuy nhiên khi thực hiện chương trình 2018 ở cấp học THPT, Công nghệ là
môn học lựa chọn, đa số học sinh cịn xem nhẹ và chỉ có một tỉ lệ nhỏ học sinh lựa
chọn môn học này. Một trong các lí do là phương pháp giảng dạy của giáo viên
chưa thu hút được học sinh, nội dung các bài dạy chưa gắn liền với thực tế, chưa
theo kịp xu thế phát triển công nghệ hiện đại. Học sinh chưa được tiếp cận với các
công nghệ hiện đại đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao. Làm thế
nào để thu hút học sinh lựa chọn mơn Cơng nghệ nói chung và Cơng nghệ nơng
nghiệp nói riêng, giúp học sinh tiếp cận với các công nghệ hiện đại trong nông
nghiệp, chuẩn bị nền tảng để lựa chọn nghề nghiệp làm giàu trên chính q hương
của mình. Đây là cơ hội và thách thức cho mỗi giáo viên dạy môn Công ngh núi
chung v Cụng ngh trng trt núi riờng.

m

L

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

co

1

l.
ai


gm

Xut phỏt từ thực tế đó chúng tơi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Phát triển
năng lực vận dụng kiến thức cho học sinh THPT trong dạy học môn Công
nghệ trồng trọt 10 bằng các bài tập tình huống”.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki

ng

2. Mc tiờu ti

em
hi

- Thit k h thng BTTH - CNTT 10 chương trình giáo dục phổ thơng Mơn
Cơng nghệ - Định hướng nơng nghiệp có liên quan đến thực tiễn.

do


- Áp dụng BTTH trong dạy học CNTT10 để phát triển NLVDKT Công nghệ
vào thực tế.

w

n

lo

3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu

ad

th

Phạm vi nghiên cứu: Chương trình giáo dục phổ thông Môn Công nghệ Định hướng nông nghiệp- CNTT10, gồm các nội dung sau:

u
yj

- Giới thiệu chung về trồng trọt;

y
ip

- Đất trồng;

la

- Phân bón;


an

lu

- Cơng nghệ giống cây trồng.

n

va

Đối tượng nghiên cứu: BTTH Môn CNTT 10

oi
m
ll

4. Điểm mới của đề tài

fu

Học sinh khối 10 các trường THPT Cửa Lò và THPT Cửa Lò 2.

a
nh

- Thiết kế và sử dụng BTTH phù hợp với quy trình phát triển, bồi dưỡng
NLVDKT trong dạy học CNTT 10 cho HS THPT.

tz


- Hình thành phương pháp học tập chủ động sáng tạo, phương pháp tự học, tự
nghiên cứu, vừa học vừa áp dụng vào thực tiễn cuộc sống, phát triển năng lực và
phẩm chất người học.

z

vb

k

jm

5.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận

ht

5. Phương pháp nghiên cứu

- Điều tra, phỏng vấn: Phương pháp điều tra thực trạng nhu cầu và hứng thú
của học sinh đối với vấn đề nghiên cứu.
- Phương pháp thực nghiệm sư phạm.
- Phương pháp xử lý số liệu bằng thống kờ toỏn hc.
2

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

L

5.2. Phng phỏp nghiờn cu thc tin


m

- Tỡm hiểu một số vấn đề về NLVDKT, BTTH và xu hướng dạy học phát triển
năng lực vận dụng kiến thức.

co

- Nghiên cứu chương trình tập huấn chương trình 2018 Mơn Cơng nghệ
(Chương trình ETEP).

l.
ai

gm

- Nghiên cứu Chương trình giáo dục phổ thông Môn Công nghệ - Định hướng
nông nghiệp - CNTT 10.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki


ng

PHN II. NI DUNG NGHIấN CU
Chng 1. C s lớ luận và cơ sở thực tiễn về dạy học phát triển NLVDKT
cho HS THPT
1.1. Cơ sở lí luận
1.1.1 Một số khái niệm

em
hi

do

w

n

- Khái niệm bài tập và BTTH: Từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê (2000) định
nghĩa: “Bài tập là bài giao cho HS làm để vận dụng những điều đã học được”.
Theo tác giả Nguyễn Ngọc Quang (1986): “Bài tập là bài ra cho HS làm để vận
dụng những điều đã học nhằm hình thành kiến thức mới, củng cố, hoàn thiện, nâng
cao kiến thức đã học”. Tác giả Lê Thanh Oai (2016) định nghĩa: “BTTH là dạng
bài tập xuất phát từ các tình huống thực tiễn, được giao cho HS thực hiện để vận
dụng những điều đã học nhằm hình thành kiến thức mới hoặc củng cố, hồn thiện,
nâng cao kiến thức đã học đồng thời phát triển năng lực người học”. Như vậy trong
dạy học BTTH được hiểu là dạng bài tập có nội dung gắn liền với thực tiễn, đòi hỏi
HS vận dụng các kiến thức đã học để giải thích hoặc giải quyết các vấn đề phát
sinh.

lo


ad

th

u
yj

y

ip

la

an

lu

n

va

oi
m
ll

fu

Theo Nguyễn Công Khanh, Đào Thị Oanh (2014): “NLVDKT là khả năng
của bản thân người học tự giải quyết những vấn đề đặt ra một cách nhanh chóng và

hiệu quả bằng cách áp dụng kiến thức đã lĩnh hội vào những tình huống, những
hoạt động thực tiễn để tìm hiểu thế giới xung quanh và có khả năng biến đổi nó.
NLVDKT thể hiện phẩm chất, nhân cách của con người trong quá tình hoạt động
để thỏa mãn nhu cầu chiếm lĩnh tri thức”. NLVDKT là khả năng chủ thể phát hiện
được vấn đề thực tiễn, huy động được các kiến thức liên quan hoặc tìm tịi, khám
phá các kiến thức nhằm thực hiện giải quyết các vấn đề thực tiễn đạt hiệu quả
(Phan Thị Thanh Hội và Nguyễn Thị Thu Hằng, 2018). Như vậy dấu hiệu cơ bản
của NLVDKT vào thực tiễn là khả năng người học huy động tổng hợp kiến thức đã
học với thái độ tích cực để giải quyết có hiệu quả các vấn đề thực tiễn liên quan
đến tự nhiên và đời sống cá nhân, cộng đồng.

tz

a
nh

z

vb

k

jm

ht

co

l.
ai


gm

1.1.2. Vai trò của BTTH trong việc phát triển NLVDKT

- BTTH kích thích HS hứng thú, u thích mơn học hơn, đồng thời hình thành
và phát triển lịng say mờ nghiờn cu khoa hc, cụng ngh.
3

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

L

- Trong quỏ trỡnh thực hiện BTTH, HS sẽ phát triển được các kĩ năng thu thập
và xử lí thơng tin để giải thích, đáng giá hoặc giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực
tiễn. Khi đó, HS tạo thói quen ln tự đặt ra câu hỏi về các vấn đề xung quanh và
tìm câu trả lời hợp lí nhất, điều đó giúp HS linh hoạt nhạy bén và thích ứng nhanh
với xã hội năng động trong cuộc sống sau này.

m

- Khi làm BTTH, HS phải nhận biết được vấn đề, huy động kiến thức liên
quan để giải quyết vấn đề thực tiễn đặt ra. Qua đó, HS sẽ khắc sâu được kiến thức,
mở rộng vốn hiểu biết của mình về thiên nhiên và con người, thực tiễn cuộc sống.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ki
en
nh
ki

ng

- BTTH c s dng ng vi cỏc phng phỏp dạy học đa dạng, vì vậy trở
thành cơng cụ tổ chức các loại bài học khác nhau nhằm phát huy được tính tích
cực, chủ động, sáng tạo trong q trình học tập của HS.

em
hi

do

Mục đích sử dụng BTTH: Thơng qua việc sử dụng BTTH, GV có thể đánh
giá và phát triển được các kĩ năng xã hội, các kĩ năng tư duy (phân tích, tổng hợp,
so sánh), kĩ năng phát hiện và giải quyết vấn đề, kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin
và các kĩ năng khác cho HS. Mặt khác, qua BTTH, GV đánh giá được tính tự lực,
tích cực, chủ động, linh hoạt, sáng tạo trong học tập của HS, giúp HS giảm thiểu
những rủi ro khi tham gia vào thực tiễn cuộc sống sau này, đồng thời HS hiểu được
một tình huống thực tiễn có nhiều cách xem xét và giải quyết khác nhau.

w

n

lo


ad

th

u
yj

y

1.1.3. Quy trình thiết kế BTTH

ip

la

Trên cơ sở tham khảo quy trình của Lê Thanh Oai, chúng tơi đề xuất quy trình
thiết kế BTTH gồm các bước sau:

lu

an

- Bước 1: Xác định tên và mạch kiến thức chủ đề. Trong bước này, GV cần sắp xếp
các đơn vị nội dung các chương, bài trong SGK tạo thành chủ đề logic thuận lợi
cho việc thiết kế BTTH, đòi hỏi huy động tổng hợp, kết nối kiến thức nội dung
môn, liên môn để giải quyết vấn đề đặt ra trong BTTH.

n


va

oi
m
ll

fu

a
nh

- Bước 2: Xác định yêu cầu cần đạt theo chương trình giáo dục phổ thông môn
học, quan hệ giữa các chủ đề nội dung và các cơ hội cơ thể xây dựng các BTTH.

tz

- Bước 3: Thu thập dữ liệu, thiết kế BTTH dựa vào yêu cầu cần đạt theo chương
trình giáo dục phổ thông môn học đã thu thập để định hướng cho việc thu thập dữ
liệu liên quan đến thực tế. GV cần xác định kiến thức nền đã có của HS để thu thập
và chọn lọc, gia công sư phạm dữ liệu làm xuất hiện tình huống nhận thức thực
tiễn. Mơ hình hóa tình huống nhận thức đó bằng BTTH dưới dạng câu hỏi, dự án…
Có thể tìm kiếm dữ liệu là các sự vật, hiện tượng tồn tại, nảy sinh trong môi trường
tự nhiên, xã hội mà HS trực tiếp bắt gặp hoặc thông qua các nguồn thông tin đa
dạng (hình ảnh, đoạn video, thí nghiệm, bài báo....trên trang web, sách báo, tạp
chí…).Sau khi thu thập nguồn dữ liệu, GV cần dựa vào yêu cầu cần đạt theo
chương trình giáo dục phổ thông môn học, sắp xếp các dữ liệu đó theo chủ đề và
tạo thành ngân hàng dữ liu phc v cho cỏc mc ớch s phm khỏc.

z


vb

k

jm

ht

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

L

4

m

BTTH có thể sử dụng trong dạy học Cơng nghệ khi hình thành kiến thức mới,
luyện tập, vận dụng, ơn tập, kiểm tra, đánh giá NLVDKT của HS. Khi sử dụng
BTTH trong hoạt động mở đầu tạo hứng thú với vấn đề học tập, hoạt động hình
thành kiến thức mới sử dụng trong các hoạt động tổ chức HS tìm hiểu kiến thức

co

1.1.4. Quy trình dạy học bằng BTTH

l.
ai

gm


- Bước 4: Chỉnh sửa, hồn thiện các BTTH. Các BTTH đó đang ở dạng công cụ
nên khi sử dụng để tổ chức dạy học còn bị chi phối bởi nhiều yếu tố khác nhau
(đặc điểm HS, điều kiện cơ sở vật chất….). Vì vậy, GV có thể phải chỉnh sửa hình
thức diễn đạt, gia giảm thông tin, yêu cầu cần đạt sản phẩm HS hoàn thành.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki

ng

mi v da trờn kin thc t tỡm hiu ú để đưa ra các phương án giải quyết vấn đề
thực tiễn đặt ra trong BTTH. GV có thể tổ chức cho HS hoạt động nhóm để các em
có thể hợp tác cùng nhau đưa ra các phương án và lựa chọn phương án giải quyết
vấn đề thực tiễn hợp lí nhất, qua đó rèn luyện NLVDKT, năng lực hợp tác và giao
tiếp. Trong hoạt động luyện tập và vận dụng GV sử dụng BTTH để học sinh củng
cố và nâng cao kiến thức đã học.

em
hi

do


w

n

lo

Quy trình sử dụng BTTH trong hình thành kiến thức:

ad

th

Bước 1: GV giao BTTH cho HS

u
yj

GV giao BTTH và nêu rõ nhiệm vụ HS phải thực hiện.

y

Bước 2: Tổ chức thực hiện BTTH

ip

la

Tổ chức cho HS giải quyết BTTH theo nhiều hình thức khác nhau:

an


lu

- Làm việc cá nhân từng HS phân tích yêu cầu BTTH, tìm hiểu nội dung bài học,
lựa chọn, thu thập thơng tin, xác định giải pháp và thực hiện. GV theo dõi, có thể
dẫn dắt thơng tin khi cần thiết. HS chuẩn bị báo cáo kết quả thực hiện.

va

n

- Tổ chức hoạt động nhóm: Tùy tình huống cụ thể mà theo nhóm nhỏ hoặc cả lớp
hoặc cả hai hình thức này xen kẽ. Dù hình thức nào thì cũng cần kết hợp học cá
nhân với học hợp tác, trong đó đảm bảo mỗi HS tự lực tối đa. Sản phẩm hoạt động
cá nhân được chia sẻ trong nhóm nhỏ hoặc cả lớp và được GV sử dụng để đánh
giá, tổ chức tự đánh giá và đánh giá đồng đẳng. Những hoạt động này phát triển
được ở HS các năng lực tư duy, phê pháp, phản biện, năng lực hợp tác, năng lực
ngơn ngữ….. Trong q trình hoạt động nhóm GV cần quan sát và hỗ trợ các nhóm
nếu cần thiết. GV cần tạo mơi trường tâm lí dân chủ, cởi mở để mọi HS mạnh dạn
tham gia thảo luận kết quả thực hiện bài tập. Đó là cách làm cho BTTH được sử
dụng đạt hiệu quả cao nhất.

oi
m
ll

fu

tz


a
nh

z

vb

jm

ht

k

Bước 3: HS báo cáo kết quả thực hiện BTTH

L

Nhận biết vấn đề thực tiễn

m

1.1.5. Cấu trúc NLVDKT vào thực tiễn
Các tiêu chí

co

Sau khi các cá nhân báo cáo, tổ chức thảo luận nhóm hoặc cả lớp, GV nhận xét,
đưa ra cách giải quyết BTTH hợp lí nhất.

l.

ai

gm

Bước 4: Kết luận về cách giải quyết BTTH

Biểu hiện
HS nhận ra được vấn đề phát sinh từ thực tiễn, phân
tích và làm rõ nội dung của vấn đề.

Xác định các kiến thức liên - HS thiết lập được mối quan hệ giữa kiến thức đã
quan đến vấn đề thực tiễn
học hoặc kiến thức cần tìm hiểu với vấn đề thực tiễn.
- HS sắp xếp những nội dung kin thc liờn quan
mt cỏch logic, khoa hc.
5

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki
ng


xut bin phỏp gii - HS xut cỏc giải pháp để giải quyết vấn đề:
quyết vấn đề thực tiễn và + Nêu các căn cứ để đưa ra giải pháp đó.
báo cáo giải trình biện pháp
+ Lập luận logic, chặt chẽ để trình bày giải pháp giải
đề xuất
quyết vấn đề thực tiễn.

em
hi

do

w

n

Thực hiện giải quyết vấn đề - HS có thể điều tra, khảo sát thực địa, làm thí
và thảo luận, báo cáo kết nghiệm quan sát… để nghiên cứu sâu vấn đề.
quả giải quyết
- Báo cáo, thảo luận kết quả giải quyết, rút kinh
nghiệm.

lo

ad

th

u

yj

y

1. 2. Cơ sở thực tiễn

ip

la

Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài, để tìm hiểu thực trạng và dạy
học phát triển NLDVKT môn Công nghệ cho 132 HS tại trường THPT Cửa Lị 2
và THPT Cửa Lị. Chúng tơi đã tiến hành khảo sát 24 GV (trong đó có 6 GV dạy
môn Công nghệ và 18 GV dạy môn khác tại trường THPT Cửa Lò 2 và THPT Cửa
Lò) từ tháng 09/2022.

an

lu

n

va

oi
m
ll

fu


1.2.1. Kết quả khảo sát học sinh
Chúng tôi đã tiến hành khảo sát NLVDKT môn Công nghệ của HS theo phiếu
khảo sát ở phụ lục 01 (đường link và thu
được kết quả, cụ thể như sau:

tz

a
nh

z

Bảng 1.1. Tự đánh giá của HS về mức độ đạt được các năng lực thành
phần của NLVDKT Công nghệ vào thực tiễn

vb

Khá

Tốt

1

Khả năng hệ thống hóa kiến thức.

45,5%

46,2%

8,3%


2

Khả năng phân tích tổng hợp các kiến 50,8%
thức công nghệ vận dụng vào thực tiễn.

41,6%

7,6%

3

Khả năng phát hiện các nội dung kiến 60,6%
thức công nghệ được ứng dụng vào các
lĩnh vực khác nhau.

34,9%

4,5%

4

Khả năng phát hiện các vấn đề trong thực 69,7%
tiễn và sử dụng kiến thức cơng nghệ để
giải thích.

22,7%

7,6%


5

Khả năng độc lập sáng tạo trong việc xử lí 72,7%
vấn đề thực tiễn.

23,5%

3,8%

k

jm

ht

STT Các tiờu chớ ỏnh giỏ NLVDKT vo Trung
thc tin
bỡnh

co

l.
ai

gm
m

L

6


(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki

Khụng bit phỏt hin ra cỏc vn trong
thc t liên quan đến công nghệ

ng

68.2

em
hi

Chưa gắn với thực tế sản xuất ở địa
phương

66.67

Khơng biết tìm nguồn thơng tin liên quan

đến Công nghệ.

do

70.2

w

70.2

n

Kiến thức CN rộng, kĩ thuật phức tạp….

lo

60.6

ad

Thiếu sự hướng dẫn của GV

th

%HS đồng ý

u
yj

Hình 1.1 Khó khăn thường gặp của học sinh trong q trình phát triển

NLVDKT Cơng nghệ vào thực tiễn

y

ip

la

Dựa vào kết quả bảng 1.1 cho thấy mức độ đạt được chung về các tiêu chí đánh giá
của NLVDKT CN vào thực tiễn của HS chủ yếu là mức trung bình và khá. Một số
tiêu chí mức trung bình cao như: Khả năng phát hiện các vấn đề trong thực tiễn và
sử dụng kiến thức 69,7%, Khả năng độc lập sáng tạo trong việc xử lí vấn đề thực
tiễn: 72,7%. Điều này phù hợp với kết quả hình 1.1, đa số HS cịn gặp khó khăn
trong việc phát triển NLVDKT Công nghệ, do thiếu sự hướng dẫn của GV 60,6%;
Nội dung học chưa gắn liền với thực tế sản xuất ở địa phương 66,67%, từ đó các
em khó khăn trong việc phát hiện ra các vấn đề trong thực tế liên quan đến công
nghệ 68,2% và 70,2% HS được khảo sát khơng biết tìm kiếm nguồn thơng tin liên
quan đến cơng nghệ, có 70,2% HS cho rằng kiến thức cơng nghệ rộng, kĩ thuật
phức tạp, khó tiếp cận.

an

lu

n

va

oi
m

ll

fu

tz

a
nh

z
vb

1.2.2. Kết quả khảo sát GV

k

jm

ht

Chúng tôi đã tiến hành khảo sát GV theo phiếu khảo sát ở phụ lục 02 (đường
link thu được kết quả, cụ thể như sau:

gm

Rút ra các kinh nghiệm từ vấn đề

45.8

L


Đề xuất được ý tưởng mới

m

45.8

co

Tìm ra kiếm kiến thức mới

l.
ai

70.8

Lấy được các ví dụ có liên quan

66.67

Chỉ rõ các kiến thức liên quan

75

Phân tích được nội dung vấn đề

79.2

Có thể đặt các câu hỏi có vấn đề


54.2

Nhận diện được vấn đề
% GV đồng ý

91.7
0

20

40

60

80

Hình 1.2 Nhận thức của GV về biểu hin ca NLVDKT ca
HS THPT

100

7

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ki
en
nh
ki

ng

Qua Hỡnh 1.2 cho thy a s GV ó cú nhận thức đúng nhưng chưa đầy đủ và toàn
diện về các biểu hiện NLVDKT của HS THPT. Cụ thể trên 70% GV đồng ý với
các biểu hiện NLVDKT (nhận diện được vấn đề, phân tích được nội dung vấn đề,
chỉ rõ các kiến thức có liên quan đến vấn đề đã học, rút ra các kinh nghiệm từ vấn
đề). Còn khoảng 40% - 50% GV cho rằng các biểu hiện (đặt các câu hỏi có vấn đề,
lấy được các ví dụ có liên quan đến vấn đề, tìm ra kiến thức mới từ vấn đề) không
phải là biểu hiện của NLVDKT. Do vậy việc sử dụng PPDH phát triển NLVDKT
cho HS chưa đạt hiệu quả cao.

em
hi

do

w

n

lo

ad


th

u
yj

Khi khảo sát về lợi ích của việc sử dụng BTTH trong dạy học chúng tôi thu
được kết quả như sau:

y

ip
la

91.7

Định hướng nghề nghiệp trong tương lai

lu

79.2

an

Phát triển năng lực hệ thống hóa kiến thức

va

83.3

n


Lập kế hoạch và thu thập thơng tin có liên quan

fu

Giúp học sinh ghi nhớ và hiểu bài sâu hơn

91.7

a
nh
20

40

60

z

0

95.8

tz

Tăng tính thực tiễn, tạo hứng thú học tập.
% GV đồng ý

91.7


oi
m
ll

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo

80

100

vb
k

jm

ht

Hình 1.3 Lợi ích của việc sử dụng BTTH đối với HS

m

L

33.34%

8.30%

Thỉnh thoảng

co


58.36%

Thường xuyên

l.
ai

gm

Qua khảo sát chúng tôi nhận thấy đa số GV đồng ý với lợi ích của việc sử
dụng BTTH trong việc phát triển NLVDKT cho HS. Tuy nhiên mức độ sử dụng
BTTH trong dạy học nói chung và dạy học Cơng nghệ nói riêng chưa cao. Kết quả
thể hiện ở hình 1.4

Hiếm khi

Hình 1.4 Biểu đồ tần suất GV s dng BTTH
trong dy hc
8

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki

en
nh
ki

ng

Tỏc gi cho rng s d vic s dng BTTH trong dạy học cịn hạn chế xuất
phát từ những khó khăn trong việc sử dụng BTTH.

em
hi

Sự hiểu biết của HS với thực tiễn sản xuất
kinh doanh ở địa phương còn hạn chế

do

87.5

w
n

HS chưa chủ động, chưa hứng thú học tập

lo

66.67

ad
th


Thời gian hạn chế, sĩ số HS đơng, GV khó
quan sát

u
yj

79.17

y

Chưa có hệ thống BTTH vào thực tiễn đa
dạng

ip

87.5

la

lu

GV chưa nắm rõ nội dung, biểu hiện mức
độ cần đạt của NLVDKTcho HS

an
va

% GV đồng ý


n

Hình

54.17

oi
m
ll

fu
Hình 1.5 Khó khăn GV thường gặp trong việc sử dụng
BTTH trong việc phát triển NLVDKT cho HS THPT

a
nh

tz

Khi GV sử dụng BTTH trong dạy học còn gặp nhiều khó khăn, cụ thể: 54,17 %
GV chưa nắm rõ nội dung biểu hiện mức độ cần đạt của NLVDKTcho HS (điều
này phù hợp với kết quả hình 1.2 có hơn 50% GV nhận thức chưa đầy đủ các biểu
hiện của năng lực vận dụng kiến thức), có 87,5% GV đồng ý rằng Sự hiểu biết của
HS với thực tiễn sản xuất kinh doanh ở địa phương còn hạn chế; 79,17% cho rằng
do thời gian hạn chế, sĩ số HS đơng, GV khó quan sát; 66,67% GV cho rằng HS
chưa chủ động, chưa hứng thú học tập và có tới 87,5% GV cho rằng chưa có hệ
thống BTTH vào thực tiễn đa dạng. Chính vì vậy việc xây dựng hệ thống BTTH
trong dạy học là yêu cầu cấp thiết trong vic phỏt trin NLVDKT cho HS THPT.

z


vb

k

jm

ht

co

l.
ai

gm
m

L

9

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki

en
nh
ki

ng

Chng 2. Thit k v s dng BTTH CNTT 10 trong dạy học theo hướng
phát triển NLVDKT cho HS THPT
2.1 Phân tích mục tiêu mơn CNTT 10 và cơ hội thiết kế BTTH.

em
hi

Cơ hội thiết kế BTTH

do
w

Nội
dung

n

lo

a. Yêu cầu cần đạt:

ad

th


- Trình bày được triển vọng của trồng trọt trong bối cảnh cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0.

u
yj

y

-Phân loại được các nhóm cây trồng theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và
mục đích sử dụng.

ip

la

-Phân tích được mối quan hệ giữa cây trồng với các yếu tố chính trong
trồng trọt.

an

lu

-Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng cơng nghệ cao
trong trồng trọt.

n

va


-Trình bày được những u cầu cơ bản với người lao động của một số
ngành nghề phổ biến trong trồng trọt.
b. Cơ hội để thiết kế các BTTH:

oi
m
ll

fu

a
nh

Giới
thiệu
chung
về
trồng
trọt

tz

- Nhận biết và đánh giá các công nghệ cao dùng trong trồng trọt của nông
dân hiện nay: công nghệ tưới nhỏ giọt, cơng nghệ nhà kính; thiết bị
khơng người lái, hệ thống IoT ...

z

vb
ht


- Phân loại các nhóm cây trồng phổ biến theo từng tiêu chí.

k

jm

- Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến một số loại cây trồng như hoa
hồng, cây cảnh, cam Xã Đoài.

m

L

a. Yêu cầu cần đạt:

co

- Đánh giá được các yêu cầu của nghề trồng trọt, định hướng nghề nghiệp
trong tương lai.

l.
ai

gm

- Giải thích các câu ca dao tục ngữ về trồng trọt.

- Trình bày được khái niệm, thành phần, tính chất của đất trồng.
- Giải thích được cơ sở khoa học các biện pháp sử dụng, cải tạo, bảo vệ

Đất
đất trồng.
trồng
- Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất đất/ giá thể
trồng cây.
- Xác định được độ mặn, độ chua của đất.
- Vận dụng kiến thức về sử dng, ci to t trng trong thc tin.
10

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki
ng

b. C hi thit k cỏc BTTH:

em
hi

- Xỏc nh cỏc loại đất dựa vào thành phần cơ giới.


do

- Giải thích tác dụng của ruộng bậc thang trong bảo vệ đất? Hình thức
Độc canh cây trồng gây hại gì cho đất và biện pháp khắc phục?

w

n

- Xác định các chỉ tiêu về đất trồng tại địa phương.

lo

- Tại sao trong khâu cải tạo đất người ta ưu tiên sử dụng phân hữu cơ và
bón vơi? Giải thích các biện pháp để cải tạo đất trồng?

ad

th

u
yj

- Từ các loại giá thể trồng cây, xác định một số loại giá thể thường được
dùng hiện nay? Tại sao khi sử dụng các loại giá thể thường được phối
trộn với nhau?

y

ip


la

a. Yêu cầu cần đạt:

lu

an

- Trình bày được khái niệm về phân bón, vai trị của phân bón trong
trồng trọt; đặc điểm của một số loại phân bón phổ biến.

va

n

- So sánh được các biện pháp sử dụng, bảo quản phân bón phổ biến.

fu

oi
m
ll

- Trình bày được một số ứng dụng của công nghệ hiện đại trong sản xuất
phân bón.

a
nh


- Vận dụng được kiến thức sử dụng, bảo quản phân bón vào thực tiễn

tz

Phân b. Cơ hội thiết kế BTTH:
bón - Xác định tên các loại phân bón trên thị trường, so sánh cách sử dụng và
bảo quản các loại phân?

z

vb

k

jm

- Tại sao không nên bón q nhiều phân đạm cho cây?

ht

- Giải thích cách sử dụng một số loại phân cho cây ngô?

gm

- Việc bón phân đạm liên tục có thể gây ra hậu quả gì?

l.
ai
co


- Lựa chọn các cơng thức phân bón phù hợp với cây trồng?

m

- Giải thích cách sử dụng phân bón đúng cách ?

Cơng
nghệ - Trình bày được khái niệm, vai trị của giống cây trồng.
giống - Mơ tả các phương pháp chọn, tạo,nhân giống cây trồng phổ biến.
cây
trồng - Trình bày được ứng dụng của cơng nghệ sinh học trong chọn, tạo và
nhân giống cây trồng (Ví dụ: tạo cây trồng biến đổi gen, nhân giống
bằng nuôi cấy mô t bo).

11

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

L

- Gii thớch cụng ngh to phõn bún nano, phân bón tan chậm, phân bón
hữu cơ vi sinh? Đánh giá ưu nhược điểm của các loại phân bón này ?
a. Yêu cầu cần đạt:


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ki
en
nh
ki
ng

b. C hi thit k BTTH:

em
hi

- Gii thớch phng phỏp chọn lọc giống lúa KD28. Phân biệt các
phương pháp chọn lọc giống cây trồng.

do

- Giải thích phương pháp tạo ra giống lúa SR20; ST25; BC15-02.

w

n

- Giải thích các phương pháp nhân giống cây nhãn tổ Hưng Yên, cây
ngũ quả, cây đào ta có hoa đào Nhật Tân …..

lo

ad

- Quan sát hình ảnh, video về phương pháp nhân giống và giải thích?


th

u
yj

- Phân biệt các thành tựu của cơng nghệ tạo giống cây trồng hiện này.

y
ip

2.2. Thiết kế BTTH CNTT 10 liên quan đến thực tiễn.

la

an

lu

2.2.1. Thiết kế BTTH nội dung: Giới thiệu chung về trồng trọt

n

va

TỰ LUẬN
Câu 1. Quan sát các hình ảnh sau và trả lời câu hỏi

oi
m

ll

fu
tz

a
nh
z
vb
k

jm

ht

a. Cơng nghệ nào được đề cập trong các hình ảnh trên?

m

- YCCĐ: Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng cơng nghệ cao
trong trồng trọt.

co

l.
ai

Giải thích câu hỏi:

gm


b. Trong sản xuất nông nghiệp hiện nay, công nghệ trên đem lại những lợi ích gì?

L

- Dự kiến sử dụng: Học bài mới, Luyện tập
- Đáp áp:
a. Công nghệ thủy canh và cơng nghệ nhà kính (Trồng cây trong nhà kính).
b. Lợi ích:
Cơng nghệ thủy canh: Tiết kiệm khơng gian, tiết kiệm nước, kiểm sốt tốt chất
lượng nơng sản, tng nng sut cõy trng.

12

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki

ng

Cụng ngh nh kớnh: Kim soỏt sõu bnh; kim soỏt nhiệt độ, độ ẩm, bảo vệ cây

trồng tránh các điều kiện bất lợi của thời tiết. Tăng năng suất và chất lượng cây
trồng, hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu.

em
hi

do

Câu 2: Cùng nông dân canh tác ruộng lúa trên smartphone

w
n
lo
ad
th
u
yj
y
ip

Trong tương lai, cảnh nông dân “bán mặt cho đất, bán lưng cho trời” sẽ trở
thành hình ảnh chỉ cịn trên sách vở với triển vọng cách mạng công nghiệp 4.0 diễn
ra trong ngành nông nghiệp ở nước ta. Thông qua các thiết bị hỗ trợ thông minh,
việc canh tác lúa sẽ khơng địi hỏi sự hiện diện của người nơng dân trên đồng, tất
cả mọi thứ sẽ được thực hiện qua thiết bị di động. Chẳng hạn, ngồi nhà cũng có thể
bơm nước lên ruộng, thậm chí nơng dân đi ngủ thì việc canh tác vẫn diễn ra. Quá
trình sản xuất lúa có sự hỗ trợ các thiết bị như phao quan trắc nước kết nối và
truyền dữ liệu cảnh báo về smartphone thông qua ứng dụng, máy bơm và những
thiết bị khác phục vụ sản xuất lúa gạo có thể kết nối và điều khiển bằng điện thoại
thông qua kết nối Internet vạn vật (IoT). Việc phun thuốc bảo vệ thực vật được

thực hiện qua máy bay không người lái. Nhờ những thiết bị đó người nơng dân biết
chính xác quá trình phát triển của cây lúa, khi nào ruộng cần nước. Mọi thao tác
được thực hiện chỉ bằng một nút bấm qua điện thoại.

la

an

lu

n

va

oi
m
ll

fu

tz

a
nh

z

vb

jm


ht

k

Công nghệ trên đã được ứng dụng vào sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửa Long,
điển hình: Mơ hình canh tác lúa lý tưởng ở huyện Tháp Mười (tỉnh Đồng Tháp),
Chương trình canh tác lúa thơng minh thích ứng biến đổi khí hậu tại Kiên Giang,
Hậu Giang, Bạc Liêu…. Theo các nhà khoa học thì mơ hình cho lợi nhuận trên 4
triệu/ha, chi phí sản xuất giảm 3 triệu/ha, lại góp phần bảo vệ môi trường từ việc
giảm nước tưới, giảm thuốc BVTV, giảm phân bón nhất là phân đạm.

Giải thích câu hỏi:
- YCCĐ: Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ng dng cụng ngh cao
trong trng trt.
13

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

L

c. Nờu nhng khú khăn của nông dân Việt Nam khi thực hiện mô hình này?

m

b. Nêu các ưu điểm của cơng nghệ trồng lúa nói trên?

co

a. Liệt kê các cơng nghệ cao được sử dụng trong mơ hình trồng lúa nói trên?


l.
ai

gm

( />

ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki

ng

- Mc mc tiờu: Nhn bit (ý a), Thụng hiểu (ý b) và Vận dụng (ý c)

em
hi

- Dự kiến sử dụng: Vận dụng, kiểm tra thường xuyên.
- Đáp áp:

do


w

a. Liệt kê các công nghệ cao: Internet vạn vật (IoT): thiết bị như phao quan trắc
nước kết nối và truyền dữ liệu cảnh báo về smartphone thông qua ứng dụng, máy
bơm và những thiết bị khác phục vụ sản xuất lúa gạo có thể kết nối và điều khiển
bằng điện thoại; Phun thuốc bằng máy bay không người lái……

n

lo

ad

th

b. Ưu điểm: tăng lợi nhuận, giảm chi phí sản xuất, giảm sức lao động, bảo vệ môi
trường từ việc giảm nước tưới, giảm thuốc BVTV, giảm phân bón.

u
yj

y

c. Nêu những khó khăn của nông dân Việt Nam khi thực hiện mô hình này?

ip

la

- Phải đầu tư vốn ban đầu rất lớn, kéo dài.


an

lu

- Chi phí sản xuất lớn nên giá thành cao, khó khăn khi cạnh tranh.

va

- Nơng dân phải có trình độ khoa học kĩ thuật, kiến thức sản xuất nhất định.

n

Câu 3: Đọc thông tin sau và phân loại các cây trồng theo nguồn gốc, đặc điểm
sinh học, và mục đích sử dụng?

oi
m
ll

fu

tz

a
nh

Sâm Ngọc Linh- Loại thảo dược quý hiếm được mệnh danh là vua của các loài
sâm chỉ có duy nhất ở tỉnh Kon Tum và Quảng Nam Việt Nam. Thuộc dạng cây
thảo, sống nhiều năm nhờ thân rễ. Thân rễ nạc (rễ củ) đường kính 1- 3,5cm màu

vàng nhạt hoặc vàng đất, mỗi đốt tương đương 1 năm, có những củ sâm có tuổi đời
hàng trăm năm có giá trị tới hàng tỷ đồng.

z

vb

k

jm

ht

Cam Xã Đồi được ví là loại cam dành cho nhà giàu, cam khơng bán theo cân mà
tính tiền theo quả, có lúc 100.000 đồng/quả. Cam có nguồn gốc châu Phi được
người Pháp mang đến Xã Đoài vào khoảng thế kỉ 19. Cây cho quả từ 1- 3 năm sau
khi trồng. Đây là giống cam “cực đoan” nó chỉ thích ứng với thổ nhưỡng ca vựng
t Xó oi.

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

L

14

m

Lỳa l mt trong nm loi cõy lương thực chính của thế giới, có nguồn gốc ở vùng
nhiệt đới và cận nhiệt đới. Là loài một lá mầm, sống một năm, sản phẩm thu được
là hạt lúa (thóc), sau khi xát bỏ lớp vỏ ngồi thu được sản phẩm chính là gạo và

phụ phẩm là cám và trấu.

co

Cây Lim (Lim xanh) là cây gỗ lớn, cao trên 30m, được trồng ở vùng khí hậu nhiệt
đới, trung bình gỗ lim có vịng đời từ 100- 300 năm. Gỗ lim là một trong bốn loại
gỗ tứ thiết ở Việt Nam là Đinh, Lim, Sến, Táu. Gỗ lim là loại gỗ cứng, chắc, nặng
khơng bị mối mọt có khả năng chịu lực tốt, vân gỗ dạng xoắn khá đẹp mắt.

l.
ai

gm

Súp lơ (Hoa lơ, cải bơng trắng) là lồi cây gieo trồng bằng hạt, phần sử dụng làm
thực phẩm là toàn bộ phần hoa chưa nở, phần này mềm, xốp. Ở Việt Nam vùng
trồng súp lơ phổ biến là miền có khí hậu lạnh.


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki

ng


Gii thớch cõu hi:

em
hi

- YCC: Phõn loi c cỏc nhúm cây trồng theo nguồn gốc, đặc tính sinh học và
mục đích sử dụng.

do

- Mức độ mục tiêu: Nhận biết và Thông hiểu

w

n

- Dự kiến sử dụng: Học bài mới, Luyện tập, Kiểm tra thường xuyên

ad

Phân loại theo Phân loại theo đặc tính sinh
nguồn gốc
học

th

Loại cây

lo


- Đáp áp:

u
yj

Cây dược liệu

ip

Cây lâu năm
Cây thân gỗ

Cây ăn quả

an

lu

Xã Cây nhiệt đới

la

Cam
Đoài

Cây thân thảo.

y


Sâm Ngọc
Linh

Phân loại theo
mục đích sử dụng

va

Cây lâu năm
Cây nhiệt đới

Cây thân gỗ/ Cây lâu năm

Cây lấy gỗ

Súp lơ

Cây ôn đới

Cây thân thảo/ Cây một năm

Cây rau

Lúa

Cây nhiệt đới

Cây thân thảo/ Cây một năm

Cây lương thực


n

Cây Lim

oi
m
ll

fu

tz

a
nh

Câu 4: Đọc đoạn thông tin và trả lời các câu hỏi sau

z

Hoa hồng- Loài hoa biu tng cho tỡnh yờu bn vng

vb

15

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

L


Nu bn trng cây trong chậu cần lưu ý: Chọn giống hoa hồng phù hợp để trồng
trong chậu, bởi không phải loại hoa hồng nào cũng thích hợp để trồng trong chậu.
Lựa chọn địa điểm đặt chậu là nơi có ánh nắng mặt trời chiếu buổi sáng hay nắng
chiếu xuyên, tránh ánh nắng gay gắt và những nơi thiếu sáng. Đất trồng phải tơi,
xốp, nhiều chất dinh dưỡng, bạn có thể sử dụng đất mua sẵn hoặc tự trộn đất phân
ủ hoai mục, phân hữu cơ. Trồng cây phân bố đều, không trồng cây quá sát vào
chậu. Xếp chậu cách chậu 10- 15 cm. Nên tưới nước bằng vòi phun nhẹ tưới đều
vào buổi sáng, nên tưới 2 ngày/lần. Không tưới vào buổi tối sẽ dễ bị bệnh nấm.
Hoa hồng cần nhiều dinh dưỡng để phát triển, nên chọn phân hữu cơ và phân vi

m

3. Hoa hồng nhung: cây chịu được điều kiện khắc nghiệt đặc biệt chịu được nhiệt
độ cao tới 380C, có khả năng chịu sâu bệnh tốt, là loại hồng dễ trồng.

co

2. Hoa hồng leo: thích hợp nơi thống mát mẻ, mơi trường ngồi trời nhưng với cái
nắng q gay gắt thì cây khơng sinh trưởng và phát triển được.

l.
ai

gm

1. Hoa hồng cổ Sapa: thích hợp với khí hậu mát mẻ, nhiệt độ thấp.

k

jm


ht

Hoa hồng có nguồn gốc từ Châu Âu, có thể sinh trưởng phát triển trong khoảng từ
80C đến 350C, gồm hơn 200 loài, hiện nay phong trào trồng và chơi hoa hồng phát
triển mạnh ở Việt Nam. Một số giống được trồng nhiều là:


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki

ng

sinh. nh k bún phõn hng thỏng 1 ln phun bón là và 1 lần bón gốc xen kẽ.
Thường xuyên cắt tỉa những cành nhánh đã già, cành yếu, sâu bệnh. Sau khi hoa
tàn cắt bỏ và cắt thêm 1 hoặc 2 mắt. Thường xuyên theo dõi cây hoa để kịp thời
phát hiện và diệt trừ sâu bệnh. Bắt buộc phải thay chậu mới cho cây sau 2- 3 năm.

em
hi

do


w

a. Nêu các yếu tố chính trong q trình trồng hoa hồng trong chậu?

n

b. Trong đoạn thông tin trên hãy chỉ ra các kĩ thuật canh tác hoa hồng trong chậu?

lo

ad

c. Trong 3 giống hoa hồng ở trên giống nào phù hợp với địa phương em? Vì sao?

th

Giải thích câu hỏi:

u
yj

y

- YCCĐ: Phân tích được mối quan hệ giữa cây trồng với các yếu tố chính trong
trồng trọt.

ip

la


- Mức độ mục tiêu: Nhận biết (ý a), Thông hiểu (ý b) và Vận dụng (ý c)

an

lu

- Dự kiến sử dụng: Vận dụng, Kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ

va

- Đáp áp:

n

a. Yếu tố chính trong q trình trồng hoa hồng trong chậu: Giống, Đất, Nhiệt độ,
Ánh sáng, Dinh dưỡng (phân bón), Nước, Kĩ thuật canh tác.

oi
m
ll

fu

b. Kĩ thuật canh tác hoa hồng trong chậu:

a
nh

- Tưới nước bằng vòi phun nhẹ tưới đều vào buổi sáng, nên tưới 2 ngày/lần.


jm

ht

- Thay chậu mới cho cây sau 2- 3 năm.

vb

- Kịp thời phát hiện và diệt trừ sâu bệnh.

z

- Cắt tỉa những cành nhánh đã già, cành yếu, sâu bệnh.

tz

- Bón phân hàng tháng 1 lần phun bón là và 1 lần bón gốc xen kẽ.

k

c. Hoa hồng nhung, vì điều kiện thời tiết Nghệ An (Cửa Lò) khắc nghiệt mùa hè
nhiệt độ cao, nắng gắt nên thích hợp trồng hồng nhung (có thể sống tới 380C).

l.
ai

gm
co

Câu 5: Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi sau


m

Cây cảnh Bonsai- Nghệ thuật làm đẹp cho đời

L

Bonsai là gì? Bon là chậu, khay đựng, sai là cây, trồng cây. Bonsai là cây cảnh nhỏ
có hình dáng nhất định được trồng trong chậu. Khi trồng Bonsai ngi trng phi
16

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki

ng

cú kin thc nht nh v thc vt nh la chọn loại cây, các điều kiện như đất
trồng, nước, ánh sáng, nhiệt độ, chất dinh dưỡng phải thích hợp. Để tạo ra cây
Bonsai đẹp cần có các kĩ thuật: kĩ thuật uốn thân cành nhằm thay đổi hướng của
thân cành nhánh cây phù hợp với từng kiểu dáng, thế cây; kĩ thuật lão hóa cho cây,

tạo cho cây dáng vẻ của cây cổ thụ, thường lợi dụng các khuyết tật về cấu trúc của
cây (một bộ phận của thân, cành bị chết, bị sâu đục khoét..), tạo ra các lớp sù sì,
rêu mốc, nứt nẻ hoặc tạo ra các u nần, hang hốc; kĩ thuật cắt tỉa rễ để tạo ra bộ rễ
bị ngoằn nghèo độc đáo cho cây. Ngồi ra còn sử dụng các chế phẩm sinh học
nhằm ức chế sinh trưởng có tác dụng hạn chế sinh trưởng toàn cây, tạo cây thấp,
lùn, cành lá nhỏ lại nhưng vẫn đảm bảo sự cân đối.

em
hi

do

w

n

lo

ad

th

u
yj

y

Kĩ thuật tạo cây Bonsai mục đích làm cho cây cảnh thể hiện sự tàn pháp của thời
gian cũng như sức mạnh của sự sống. Những biện pháp này cần được phối hợp cẩn
thận hợp lí khơng được nóng vội làm ẩu, có như vật mới mong tạo ra được cây

Bonsai như ý.

ip

la

an

lu

(Nguồn Sách Nghề làm vườn 11)

va

n

a. Nêu các yếu tố chính trong quy trình trồng cây Bonsai?

fu

oi
m
ll

b. Trong quy trình này cơng nghệ cao được sử dụng ở khâu nào? Tác dụng?

tz

Giải thích câu hỏi:


a
nh

c. Theo em để trở thành nghệ nhân trồng cây Bonsai cần có những u cầu gì? Em
cảm thấy mình có phù hợp với nghề này khơng? Vì sao?

z

- YCCĐ: Phân tích được mối quan hệ giữa cây trồng với các yếu tố chính trong
trồng trọt; Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số
ngành nghề phổ biến trong trồng trọt.

vb

c. Yêu cầu:
- Có sức khỏe, chăm chỉ, chịu khó, kiên trì có trách nhiệm.
- Có kiến thức cơ bản về trồng trọt, sử dụng các thiết bị trong trồng trọt.
- Tuân thủ an tồn lao động
- Có niềm đam mê với thiên nhiên, có con mắt thẩm mỹ…
HS tự đánh giá mức phự hp ca bn thõn vi ngh.
17

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

L

b.S dng: Cỏc chế phẩm sinh học nhằm ức chế sinh trưởng. Tác dụng hạn chế
sinh trưởng, tạo cây thấp, lùn, cành lá nhỏ lại nhưng vẫn đảm bảo sự cân đối.

m


a. Giống cây; Đất, Nước, Nhiệt độ, Ánh sáng, Chất dinh dưỡng (Phân bón) và Kĩ
thuật chăm sóc (kĩ thuật uốn cành, kĩ thuật lão hóa..)

co

l.
ai

gm

- Đáp áp:

k

- Dự kiến sử dụng: Luyện tập, Vận dụng, Kiểm tra thường xuyên.

jm

ht

- Mức độ mục tiêu: Nhận biết (ý a), Thông hiểu (ý b) và Vận dụng (ý c)


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki

en
nh
ki
ng

TRC NGHIM

em
hi

Cõu 1. Thụng tin sau cp n vai trị nào của trồng trọt “Nơng sản đem cho về
nền kinh tế 41,2 tỷ USD năm 2020 và 22,83 tỷ USD trong 5 tháng đầu năm 2021”.
B.Tạo việc làm cho lao động

do

A. Đảo bảo an ninh lương thực

w

n

C. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp D. Tham gia vào xuất khẩu

lo

Câu 2. Câu nào đề cập đến 2 yếu tố trong trồng trọt là ánh sáng và nước ?

ad


B. Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa

th

A. Phân tro không bằng no nước

D. Khoai đất lạ, mạ đất quen

u
yj

C. Cấy lúa ruộng lạ, gieo mạ ruộng quen

y

Câu 3. Hình ảnh nào thể hiện vai trò đảm bảo an ninh lương thực của trồng trọt?

ip
la
an

lu
n

va
oi
m
ll

B.


fu

A

tz

a
nh
z

D.

vb

C.

co
m

2. Mơ hình trang trại kết hợp với du lịch sinh thái tại khối 2 phường Nghi Hòa
(Cửa Lò), các loại cây hoa, dưa lưới, dưa hấu ruột vàng, dưa chuột Nhật, nho hạ
đen trồng trong nhà kính (nhà màng), có sử dụng cơng nghệ tưới nước nhỏ giọt.

l.
ai

gm

1.Sử dụng giống đu đủ lùn cho năng suất cao chống chịu được sâu bệnh.


k

jm

ht

Câu 4. Cho các nội dung sau:

L

3. Mơ hình trồng rau ở trang trại TH- Nghệ An sử dụng nước sạch để tưới cây.
4. Mơ hình trồng cây ăn quả Vietgap thời gian bón phân và phun thuốc trừ sâu
được ghi chép cụ thể và cung cấp thông tin đến người tiêu dùng.
5.Nông dân Sóc Trăng dùng máy bay khơng người lái phun thuốc trừ sâu cho lúa.
6. Nông dân ở Quỳnh Lưu sử dụng công nghệ tưới nhỏ giọt, phun mưa tự động tiết
kiệm 90% cơng lao động, 70% chi phí điện nước, và tăng năng suất cây trồng.
7. Người dân tại các thành phố sử dụng thùng xốp để trồng rau trên sân thượng.
8. Nông dân tận dụng phân chuồng và phụ phẩm nơng nghiệp ủ thành phân hữu cơ
bón cho cây trồng, tăng năng suất cây trồng, không gây ô nhiễm mụi trng.
18

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


ki
en
nh
ki

ng

Ni dung no th hin s ng dng cụng ngh cao trong trồng trọt:
B. 3,4,7,8

em
hi

A. 1,3,5,6

C.1,2,5,6

D. 2,4,6,8

do

Đọc đoạn thông tin sau và trả lời từ câu 5- 7: “Cam Xã Đồi là giống cam “cực
đoan” nó chỉ thích ứng với thổ nhưỡng của vùng Xã Đoài, nếu đem giống cam
trồng làng bên cạnh hay vùng khác đều không cho hương vị thơm như ở Xã Đồi”.

w

n

lo


Câu 5. Thơng tin trên đề cập đến vai trò của yếu tố nào trong trồng cam Xã Đồi?

ad

A. Kĩ thuật chăm sóc

B. Nhiệt độ

C. Đất

D. Phân bón.

th

u
yj

Câu 6. Yếu tố chính quyết định chất lượng của cam Xã Đoài là:
B. Giống và thổ nhưỡng.

y

A. Giống và kĩ thuật canh tác.

ip

C. Kĩ thuật canh tác và thổ nhưỡng.

D. Nguồn nước và thổ nhưỡng


la

an

lu

Câu 7. Sau khi thu hoạch cam Xã Đoài, cần tiến hành: vệ sinh vườn cam, cắt tỉa
cành phun thuốc diệt sâu bệnh hại, sau khi bón phân tưới nước 3 ngày liên tục mỗi
ngày tưới 1 lần. Nội dung trên đề cập đến yếu tố nào của trồng trọt?
C. Dinh dưỡng

n

B.Nhiệt độ

va

A. Ánh sáng

D. Kĩ thuật canh tác

fu

oi
m
ll

Câu 8. Để thanh long ra quả vào mùa đông, tại các vườn thanh long nông dân
thường thắp đèn vào buổi tối. Việc làm này có ý nghĩa gì?

B. Bổ sung ánh sáng cho cây

C. Xua đuổi côn trùng, sâu gây hại

D.Ngăn ngừa các loại nấm gây hại

tz

a
nh

A. Bổ sung nhiệt độ sưởi ấm

z

Câu 9. Khi nói về các yếu tố chính trong trồng trọt, nhận định nào không đúng?

vb

B. Nước, nhiệt độ, kĩ thuật canh tác, dinh dưỡng
C.Nhiệt độ, nước, giống, dinh dưỡng
D.Nước, dinh dưỡng, kĩ thuật canh tác, giống

Câu 11. Hình ảnh sau mô ứng dụng công nghệ cao nào trong trồng trọt ?
19

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

L


A. t, nc, ging, dinh dng

m

Cõu 10. Cõu tc ng: Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống. Đề cập đến các yếu
tố trồng trọt nào?

co

D. Đất trồng có vai trò dự trữ và cung cấp chất dinh dưỡng, nước, khơng khí cho
cây. Mỗi loại cây trồng phù hợp với một hợp một vài loại đất nhất định.

l.
ai

gm

C. Nếu thiếu nước hoặc thừa nước cây có thể bị chết.

k

B. Giống cây trồng làm một trong những yếu tố quan trọng nhất.

jm

ht

A. Giống lúa ST 25 khi trồng ở Sóc Trăng và Nghệ An nếu áp dụng cùng kĩ thuật
canh tác, gieo cùng thời gian thì năng suất như nhau.



ng
sa

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng

ki
en
nh
ki

ng

A.Cụng ngh thy canh

em
hi

B.Cụng ngh ti nc nh git
C.Cụng ngh khí canh

do

w

D. Cơng nghệ tưới nước tự động
Đáp án:

n


3.B

4.C

5.C

ad

2.B

lo

1.D

6.B

7.D

8.B

9.A

10.D

11.A

th

u
yj


2.3.2. Thiết kế BTTH nội dung: Đất trồng

y

TỰ LUẬN

ip

la

Câu 1. Khi phân tích 3 mẫu đất thu được tỉ lệ các loại hạt trong đất như sau

an

lu

Mẫu đất I: 85% hạt cát: 10% hạt limon: 5% hạt sét
Mẫu đất II: 45% hạt cát: 40% hạt limon: 15% hạt sét

va

n

Mẫu đất III: 25% hạt cát: 30% hạt limon: 45% hạt sét

fu

oi
m

ll

1. Thế nào là thành phần cơ giới của đất? Căn cứ nào để phân chia thành các loại
hạt này?

tz

a
nh

2. Gọi tên 3 mẫu đất nói trên? Tại thị xã Cửa Lị có loại đất nào đặc trưng? Hãy dự
đoán thành phần cơ giới của loại đất này?

z

3. Khi đo pH của mẫu đất thứ 2 ở 3 vị trí người ta thu được kết quả như sau
Đất trồng lạc
Đất trồng rau
Đất trồng ngơ
Địa điểm đo
ở Nghi Thạch
ở Nghi Hương
ở Nghi Hịa
7,2
6,4
7,7
pH

vb


k

jm

ht

co

Giải thích câu hỏi:

l.
ai

gm

Xác định phản ứng của dung dịch 3 loại đất nói trên? Dựa vào đó hãy nêu đặc điểm
từng loại đất trồng. Loại nào tốt cho cây trồng nhất?

m

L

- YCCĐ: Trình bày được thành phần, tính chất của đất trồng
- Mức độ mục tiêu: Thông hiểu.
- Dự kiến sử dụng: Hình thành kiến thức, Luyện tập.
- Đáp án
1. Thành phần cơ giới của đất là tỉ lệ các hạt cát, limon và sét trong đất.
Phân chia các hạt dựa vào đường kính các loại hạt.
2. Tên gọi: I: Đất cát; II: đất sét; III: đất thịt
Tại thị xã Cửa Lò loại đất đặc trưng là đất cát và cát pha; cú t l ht cỏt nhiu, ht

sột ớt.
20

(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng(Skkn.mỏằi.nhỏƠt).phĂt.triỏằn.nng.lỏằc.vỏưn.dỏằƠng.kiỏn.thỏằâc.cho.hỏằãc.sinh.thpt.trong.dỏĂy.hỏằãc.mn.cng.nghỏằ.trỏằng.trỏằãt.10.bỏng.cĂc.bi.tỏưp.tơnh.huỏằng


×