Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Phản xạ không điều kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 31 trang )

Kiểm tra bài cũ:
2- Phản xạ là gì ?
1- Hãy chỉ ghi chú các thành phần cấu tạo của tai.
Xác định Đâu là tai ngoài, tai giữa, tai trong ?
1- vành tai
2 – Màng nhỉ
3- chuổi xương tai
4- Ống bán khuyên
5- ốc tai
6- dây TK thính giác
7- vòi tai
8- ống tai
CẤU TẠO CỦA TAI
Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của
môi trường thông qua hệ thần kinh
PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
BÀI 52:
BÀI 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
I. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không
điều kiện
2. i nắng
mặt đỏ gay,
mồ hôi vã ra
5.Con chim bị
cung tên bắn
tr ợt, sợ cành
cong
3.Qua ngã t thấy


đèn đỏ vội dừng
xe tr ớc vạch kẻ
Nh ng phản
xạ nào là đ ợc
hỡnh thành
trong đời
sống?
Xác định phản
xạ có điều
kiện, phản xạ
không điều
kiện
Chia ra làm hai loại phản xạ:
phản xạ có điều kiện và
phản xạ không điều kiện
4.Chẳng
dại gi mà
chơi đùa
với lửa
1.Tay
chạm phải
vật nóng,
rụt tay lại
1, 2
3, 4, 5
Nhng phản
xạ nào là tự
nhiên sinh
ra đã có?
Lấy thêm VD mỗi

loại phản xạ
1 2
5
4
3
6
8
7
H¾t
h¬i
Ng¸p
Ngøa

TËp
viÕt
Buån
ngñ
BÀI 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
I. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không
điều kiện
- Phản xạ không điều kiện là phản xạ
sinh ra đã có, không cần phải học tập.
- Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình
thành trong đời sống cá thể, là kết quả của
quá trình học tập rèn luyện.
Thế nào là phản xạ không điều
kiện, phản xạ có điều kiện?
BÀI 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN

I. Phản xạ có điều kiện và phản xạ
không điều kiện
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
a) Thí nghiệm:
Pavlov
Vùng thị giác
ở thuỳ chẩm
Phản xạ định h ớng với ánh đèn.
Thí nghiệm của Paplôp
Khi bật đèn, tín
hiệu sáng qua
mắt kích thích
lên vùng thị
giác ở thuỳ
chẩm và chó
cảm nhận đ ợc
ánh sáng.
Tuyến n ớc bọt
Tuyến n ớc bọt
Phản xạ tiết n ớc bọt đối với thức n.
Thí nghiệm của Paplôp
- Khi có thức n
- Khi có thức n
vào miệng, tín
vào miệng, tín
hiệu đ ợc truyền
hiệu đ ợc truyền
theo dây thần
theo dây thần

kinh đến trung
kinh đến trung
khu điều khiển ở
khu điều khiển ở
hành tuỷ h ng
hành tuỷ h ng
phấn, làm tiết n
phấn, làm tiết n
ớc bọt đồng thời
ớc bọt đồng thời
trung khu n
trung khu n
uống ở vỏ não
uống ở vỏ não
cũng h ng phấn.
cũng h ng phấn.
Vùng n uống
ở vỏ não
Trung khu
tiết n ớc bọt
Thí nghiệm của Paplôp
-


Bật đèn tr ớc, rồi
Bật đèn tr ớc, rồi
cho n. Lặp đi
cho n. Lặp đi
lặp lại quá
lặp lại quá

trỡnh
trỡnh
này nhiều lần, khi
này nhiều lần, khi
đó cả vùng thị
đó cả vùng thị
giác và vùng n
giác và vùng n
uống đều hoạt
uống đều hoạt
động, đ ờng liên
động, đ ờng liên
hệ tạm thời đang
hệ tạm thời đang
đ ợc
đ ợc
hỡnh
hỡnh


thành.
thành.
Bật đèn rồi cho n nhiều lần, ánh đèn sẽ trở thành tín hiệu của n
uống.
ang hỡnh
thành đ ờng liên
hệ tạm thời
-



Khi đ ờng
Khi đ ờng
liên hệ tạm
liên hệ tạm
thời đ ợc
thời đ ợc
hỡnh
hỡnh


thành
thành
thi phản xạ
thi phản xạ
có điều kiện
có điều kiện
đ ợc thành
đ ợc thành
lập.
lập.
ờng liên hệ tam
thời đã đ ợc hoàn
thành.
Phản xạ có điều kiện tiết n ớc bọt với ánh đèn đã đ ợc thiết lập.
Thí nghiệm của Paplôp
Vùng thị giác
ở thuỳ chẩm
Phản xạ định h ớng với ánh đèn.
Thí nghiệm của Paplôp
Khi bật đèn, tín

hiệu sáng qua
mắt kích thích
lên vùng thị
giác ở thuỳ
chẩm và chó
cảm nhận đ ợc
ánh sáng.
Tuyến n ớc bọt
Tuyến n ớc bọt
Phản xạ tiết n ớc bọt đối với thức n.
Thí nghiệm của Paplôp
- Khi có thức n
- Khi có thức n
vào miệng, tín
vào miệng, tín
hiệu đ ợc truyền
hiệu đ ợc truyền
theo dây thần
theo dây thần
kinh đến trung
kinh đến trung
khu điều khiển ở
khu điều khiển ở
hành tuỷ h ng
hành tuỷ h ng
phấn, làm tiết n
phấn, làm tiết n
ớc bọt đồng thời
ớc bọt đồng thời
trung khu n

trung khu n
uống ở vỏ não
uống ở vỏ não
cũng h ng phấn.
cũng h ng phấn.
Vùng n uống
ở vỏ não
Trung khu
tiết n ớc bọt
Thí nghiệm của Paplôp
-


Bật đèn tr ớc, rồi
Bật đèn tr ớc, rồi
cho n. Lặp đi
cho n. Lặp đi
lặp lại quá
lặp lại quá
trỡnh
trỡnh


này nhiều lần, khi
này nhiều lần, khi
đó cả vùng thị
đó cả vùng thị
giác và vùng n
giác và vùng n
uống đều hoạt

uống đều hoạt
động, đ ờng liên
động, đ ờng liên
hệ tạm thời đang
hệ tạm thời đang
đ ợc
đ ợc
hỡnh
hỡnh
thành.
thành.
Bật đèn rồi cho n nhiều lần, ánh đèn sẽ trở thành tín hiệu của n
uống.
ang hỡnh
thành đ ờng liên
hệ tạm thời
-


Khi đ ờng
Khi đ ờng
liên hệ tạm
liên hệ tạm
thời đ ợc
thời đ ợc
hỡnh
hỡnh
thành
thành
thỡ

thỡ


phản xạ
phản xạ
có điều kiện
có điều kiện
đ ợc thành
đ ợc thành
lập.
lập.
ờng liên hệ tam
thời đã đ ợc hoàn
thành.
Phản xạ có điều kiện tiết n ớc bọt với ánh đèn đã đ ợc thiết lập.
Thí nghiệm của Paplôp
TuyÕn n
TuyÕn n
íc bät
íc bät
TuyÕn n
TuyÕn n
íc bät
íc bät
BÀI 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
a) Thí nghiệm: (SGK)
b) Cơ chế:

Hình thành
đường liên
hệ tạm thời
BÀI 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
Phản xạ là gì?
2. Ức chế phản
xạ có điều kiện
BÀI 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ
PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN
II. Sự hình thành phản xạ có điều kiện
1. Hình thành phản xạ có điều kiện
2. Ức chế phản xạ có điều kiện
Phản xạ có điều kiện dễ mất đi nếu không
được củng cố thường xuyên.
Ức chế phản xạ có điều kiện có ý
nghĩa gì?
Em hiểu thế nào là ức chế
phản xạ có điều kiện?
III. So sánh các tính chất của PXK K và PXC K.
Tính chất của phản xạ không
điều kiện
Tính chất của phản xạ có điều
kiện
1. Trả lời các kích thích t ơng ứng hay

không điều kiện
1. Trả lời các kích thích bất kỳ hay
kích thích có điều kiện (đã đ ợc kết hợp
với kích thích không điều kiện một số
lần)
2. Bẩm sinh 2.
3. 3. Dễ mất khi không củng cố
4. Có tính chất di truyền, mang tính
chất chủng loại
4.
5. 5. Số l ợng không hạn chế
6. Cung phản xạ đơn giản 6. Hinh thành đ ờng liên hệ tạm thời
7. Trung ơng nằm ở trụ não,tuỷ sống 7.
Bền vng
Số l ợng hạn chế
Có tính chất cá thể, không di
truyền
Trung ơng nằm ở vỏ não
ợc hỡnh thành trong đời sống

×