Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Ký bởi: TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH QUẦY SỐ 8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
MỤC LỤC
MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT .....................................................................4
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................. 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................... 6
CHƢƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ........................................................... 7
1. TÊN CHỦ CƠ SỞ ..................................................................................................7
2. TÊN CƠ SỞ ............................................................................................................7
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA CƠ SỞ ....................................9
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ........................................................................9
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở..........................................................................9
3.3. Sản phẩm của cơ sở ....................................................................................... 13
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA CƠ SỞ ..................... 13
4.1. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ...........................................................................13
4.2. Nhu cầu sử dụng điện .................................................................................... 13
4.3. Nhu cầu sử dụng nƣớc ................................................................................... 13
4.4. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị ............................................................... 14
4.5. Nhu cầu sử dụng hóa chất ..............................................................................15
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ .......................................16
5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở ............................................................... 16
5.2. Tổng mức đầu tƣ ............................................................................................ 17
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện của cơ sở ........................................................ 19
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƢỜNG ........................... 20
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƢỜNG ...................................................................................................................... 20
CHƢƠNG III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ........................................................................22
1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƢỚC MƢA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƢỚC THẢI .................................................................................................................22
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Công nghệ môi trƣờng Hịa Bình Land 1
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát
1.1. Thu gom, thốt nƣớc mƣa ..............................................................................22
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải ...............................................................................24
1.3. Xử lý nƣớc thải .............................................................................................. 25
2. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI .......................................34
3. CƠNG TRÌNH LƢU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THƠNG THƢỜNG .....35
4. CƠNG TRÌNH LƢU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI ........................... 36
5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ...............37
6. PHƢƠNG ÁN PHÕNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG ................37
7. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ........................ 43
CHƢƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ................46
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƢỚC THẢI ............................... 46
2.NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI (NẾU CĨ): Khơng có.
.......................................................................................................................................46
3.NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIÊNG ỒN, ĐỘ RUNG (nếu có):
Khơng có........................................................................................................................ 46
4.NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA CƠ SỞ THỰC HIỆN DỊCH VỤ XỬ
LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI (nếu có): Khơng có....................................................... 46
5.NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA CƠ SỞ CÓ NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU
TỪ NƢỚC NGỒI LÀM NGUN VẬT LIỆU SẢN XUẤT(nếu có): Khơng có. ...46
CHƢƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ...................... 48
1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC ĐỊNH KỲ MƠI TRƢỜNG NƢỚC THẢI .................48
CHƢƠNG VI CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ...52
2. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
.......................................................................................................................................52
3. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP
LUẬT............................................................................................................................. 52
CHƢƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ...........................................................................................................53
CHƢƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ........................................................... 54
PHỤ LỤC I. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, TÀI LIỆU LIÊN QUAN ........................... 55
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Công nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 2
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
PHỤ LỤC II. CÁC BẢN VẼ LIÊN QUAN CƠ SỞ ..................................................... 56
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Công nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 3
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BHLĐ
BOD
BTNMT
COD
CTR
CTNH
HTXL
NĐ-CP
PCCC
QCVN
QH
TCXD
TNHH
TCVN
TSS
UBND
WHO
: Bảo hộ lao động
: Nhu cầu oxy sinh hóa
: Bộ Tài ngun và Mơi trƣờng
: Nhu cầu oxy hóa học
: Chất thải rắn
: Chất thải nguy hại
: Hệ thống xử lý
: Nghị định – Chính phủ
: Phòng cháy chữa cháy
: Quy chuẩn Việt Nam
: Quốc hội
: Tiêu chuẩn xây dựng
: Trách nhiệm hữu hạn
: Tiêu Chuẩn Việt Nam
: Tổng lƣợng chất rắn lơ lửng
: Ủy ban nhân dân
: Tổ chức Y tế Thế giới
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Công nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 4
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1. Tọa độ địa lý khu vực cơ sở ...........................................................................8
Bảng 1. 2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ vận hành của CHK Phù Cát .............14
Bảng 1. 3. Hóa chất phục vụ vệ sinh tại cơ sở .............................................................. 15
Bảng 1. 4. Tổng hợp diện tích của tầng 1 ......................................................................16
Bảng 1. 5. Bảng tổng hợp diện tích tầng 2 ....................................................................17
Bảng 3. 1. Thông số hệ thống thu gom nƣớc mƣa chảy tràn trong khuôn viên ............23
Bảng 3.2: Các hạng mục cơng trình xử lý nƣớc thải ..................................................... 30
Bảng 3. 3. Thống kê máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nƣớc thải ........................... 32
Bảng 5. 1. Thống kê vị trí điểm quan trắc nƣớc thải ..................................................... 48
Bảng 5. 2. Kết quả quan trắc nƣớc thải năm 2021 ........................................................ 48
Bảng 5. 3. Kết quả quan trắc nƣớc thải năm 2022 ........................................................ 49
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 5
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1. Vị trí khu vực cơ sở ........................................................................................ 8
Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ vận hành của cơ sở ............................................10
Hình 1. 3. Sơ đồ chuyển động của tau bay hạ cánh – cất cánh .....................................11
Hình 1. 4. Sơ đồ mơ tả quy trình hoạt động của hành khách tại cơ sở .......................... 12
Hình 1. 5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của cơ sở ....................................................................19
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom nƣớc mƣa tại cơ sở ................................................................ 22
Hình 3.2. Mƣơng thốt nƣớc mƣa tập trung tại cơ sở ................................................... 24
Hình 3.3. Mƣơng thốt nƣớc mƣa chung của khu vực .................................................. 24
Hình 3.4. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc thải tại cơ sở ........................................25
Hình 3.5. Hệ thống xử lý nƣớc thải tại cơ sở: ............................................................... 26
Hình 3.7. Khu vực tập kết chất thải rắn thông thƣờng .................................................. 36
Hình 3.8. Kho chứa CTNH tại cơ sở .............................................................................37
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 6
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát
CHƢƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. TÊN CHỦ CƠ SỞ
Chủ cơ sở: Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh Tổng Công ty Cảng hàng
không Việt Nam – CTCP.
Địa chỉ văn phòng: Số 01 Nguyễn Tất Thành, phƣờng Lý Thƣờng Kiệt, thành
phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ơng Nguyễn Hồng Anh
Điện thoại: (0256) 3822 953
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số 0311638525-020 đăng ký lần
đầu ngày 29/5/2012 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Bình Định cấp cho Cảng hàng
không Phù Cát – Chi nhánh Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP.
2. TÊN CƠ SỞ
NHÀ GA HÀNH KHÁCH – CẢNG HÀNG KHÔNG PHÙ CÁT
(Sau đây gọi tắt là Cơ sở hoặc Sân bay)
Địa điểm cơ sở: xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định.
Cảng hàng khơng Phù Cát thuộc xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định,
cách trung tâm thành phố Quy Nhơn khoảng 35km về phía Tây Bắc và có tọa độ:
N: 13o56’47”.89
E:109o03’04”.21
Vành đai phía Tây và phía Bắc giáp với xã Cát Tân, huyện Phù Cát; Phía Nam
giáp với tỉnh lộ 636 là trục đƣờng dẫn vào sân bay thuộc 02 phƣờng Nhơn Mỹ, Nhơn
Thành, thị xã An Nhơn giao cắt với Quốc lộ 1A tại ngã tƣ Gò Găng cách cổng sân bay
khoảng 3km; Phía Đơng giáp với tuyến đƣờng sắt Bắc nam, cách đƣờng chiến lƣợc
ven biển khoảng 20km đƣờng chim bay.
Hiện nay, để đáp ứng nhu cầu vận chuyển ngày càng tăng cao của khách hàng,
Cảng hàng không Phù Cát đã xây dựng Nhà ga khách mới để thay thế cho nhà ga cũ.
Nhà ga đƣợc khởi công xây dựng ngày 13/2/2017 và đƣa vào khai thác tháng 5/2018.
Khu vực thực hiện dự án diện tích 32.951 m2 có giới cận nhƣ sau:
Phía Đơng: giáp tuyến đƣờng kết nối từ QL19B vào cảng hàng khơng;
Phía Tây: giáp đất trống;
Phía Nam: giáp đất trống;
Phía Bắc: giáp đất trống.
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 7
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
Bảng 1. 1. Tọa độ địa lý khu vực cơ sở
Điểm
Tọa độ VN2000
Tọa độ VN2000
Điểm
mốc
X (m)
Y (m)
mốc
X (m)
Y (m)
1
1.544.857,5
584.756,8
12
1.542.267,2
586.484,0
2
1.543.471,9
585.734,3
13
1.542.199,2
584.275,6
3
1.543.550,1
585.932,5
14
1.541.949,2
586.442,6
4
1.543.605,2
585.899,4
15
1.541.924,4
586.403,0
5
1.543.669,0
585.999,0
16
1.544.925
584.418,1
6
1.543.554,8
586.078,7
17
1.544.948,9
584.453,6
7
1.543.553,5
586.265,3
18
1.544.746,9
584.588,9
8
1.542.839,4
586.764,6
19
1.544.765,3
584.614,4
9
1.542.661,3
586.535,7
20
1.544.823,3
584.627,0
10
1.542.607,6
586.566,3
21
1.544.877,6
584.719,3
11
1.542.476,7
586.364,6
(Nguồn: Bản vẽ 1/500 Mặt bằng hiện trạng khu đất)
Hình 1. 1. Vị trí khu vực cơ sở
Công văn số 1070/HĐXD-DXD ngày 7/9/2015 của Cục quản lý hoạt động Xây
dựng về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở dự án Nhà ga hành khách –
cảng hàng không Phù Cát.
Quyết định số 554/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Định ngày 29/2/2016 Về
việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng dự án Nhà ga hành khách –
Cảng hàng không Phù Cát của Tổng Công ty cảng hàng không Việt Nam.
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 8
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
Quy mô: Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát có vốn đầu tƣ
443.820.777.000 đồng thuộc khoản 1, điều 9 Luật đầu tƣ cơng số 39/2019/QH14 ngày
13/06/2019, dự án nhóm B (lĩnh vực giao thông, bao gồm cầu, cảng biển, cảng sơng,
sân bay, đƣờng sắt, đƣờng quốc lộ có vốn đầu tƣ từ 120 tỷ đến dƣới 2.300 tỷ đồng).
Đến nay hạ tầng của Cơ sở đã đƣợc hoàn thiện với các hạng mục cơng trình sau:
Bảng 1. 2. Các hạng mục xây dựng của dự án
Ký hiệu
1
2
Diện tích (m2)
Hạng mục
Nhà ga hành khách mới
Nhà ga hiện hữu (chuyển đổi thành nhà văn
phịng-cảng hàng khơng phù cát)
Tỷ lệ (%)
9.604
29.15
1.757
5.33
3
M&E
564
1.71
4
Nhà xe ngoại trƣởng
735
2.23
5
Trạm biến áp hiện hữu
4
0.01
6
Nhà trực nhân viên cảng hàng khơng
137
0.41
7
Nhà để xe máy
168
0.51
8
Kho xăng dầu
278
0.84
9
Phịng máy phát điện 1
29
0.09
972
2.95
10
Nhà trực cán bộ công nhân viên Phù Cát và
cán bộ cơng nhân viên xăng dầu Miền Trung
11
Nhà trực 2
62
0.19
12
Phịng máy phát điện 2
128
0.39
13
Nhà quản lý bay
73
0.22
14
Bãi đậu xe ô tô
2872
8.71
15
Buồng cao thế trạm tăng áp hợp bộ
6
0.02
16
Cây xanh
4660
14.14
17
Lề đƣờng
334
1.01
18
Đƣờng giao thông
10569
32.07
32.951 m²
100.00%
Tổng cộng
(Nguồn: Bản vẽ 1/500 Mặt bằng hiện trạng khu đất
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA CƠ SỞ
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Nhà ga hành khách là nơi diễn ra các hoạt động cung ứng các dịch vụ phục vụ
hành khách đi, đến và các hoạt động thƣơng mại tại Cảng hàng không Phù Cát, với
công suất 2,4 triệu khách/năm và 4.100 tấn hàng hóa/năm vào 2025.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 9
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát
Quy trình hoạt động của cơ sở
Cơ sở thuộc loại hình giao thơng sân bay nên sẽ diễn ra các hoạt động đến, đi và
hoạt động ăn uống, mua bán của du khách. Sơ đồ mơ tả quy trình hoạt động của cơ sở
đƣợc trình bày cụ thể dƣới đây:
Quy trình cơng nghệ vận hành của cơ sở
Vùng trời đƣờng bay
Vùng trời CHC
Phía khu bay
Phía mặt đất
Khói thải, tiếng ồn
Đƣờng CHC
Bụi, khói thải, tiếng ồn
Hệ thống đƣờng lăn
Bụi, khói thải, tiếng ồn
Sân đỗ tàu bay
Khói thải, tiếng ồn,
RTSH
Nhà ga
Khói thải (MPĐ dự
phịng), nƣớc và RTSH
Sân đỗ xe ô tô
Hệ thống đƣờng giao
thông đến CHK
Bụi, khói thải, tiếng ồn
Luồng tàu bay chuyển động
Luồng hành khách chuyển động
Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình công nghệ vận hành của cơ sở
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Công nghệ môi trƣờng Hịa Bình Land 10
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
Sơ đồ chuyển động của tàu bay
Tàu bay hạ cánh
Đƣờng CHC
(đầu 33 hoặc
đầu 15)
Hạ cánh
Chạy trạm
trên đƣờng
Đƣờng
lăn
Sân đỗ
tàu bay
CHC
Tàu bay cất cánh
Sân đỗ
tàu bay
Đƣờng
lăn
Chạy trạm
trên đƣờng
CHC
Đƣờng CHC
(đầu 33 hoặc
đầu 15)
Cất cánh
Hình 1. 3. Sơ đồ chuyển động của tau bay hạ cánh – cất cánh
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 11
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát
Quy trình hoạt động luồng hành khách – hàng hóa đi và đến của cơ sở
CHIỀU KHÁCH ĐI
Hành khách và thân nhân
Sân đỗ trƣớc nhà ga
Sảnh nhà ga đi
Nhân viên
Khu thủ tục hàng khơng
Bụi, ồn, khí thải,
CTR
CTR, ồn, NTSH
CTR, ồn
và thiết bị
Kiểm tra an ninh
Nhà hàng ăn
uống, mua
sắm, …
Xe bus hoặc
ống lồng
Phòng chờ ra tàu bay
Ra tàu bay
CTR, ồn
CTR, ồn, NTSH
Khí thải, ồn, rung,
CTRSH, CTNH
CHIỀU KHÁCH ĐẾN
Tàu bay
Xe bus hoặc
ống lồng
Khu vực lấy hành lý
Phòng đợi/ nhà vệ sinh
Rời nhà ga
CTR, ồn
CTR, NTSH, khí thải
CTR, ồn
Hình 1. 4. Sơ đồ mơ tả quy trình hoạt động của hành khách tại cơ sở
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Công nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 12
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát
Thuyết minh quy trình hành khách thực hiện chuyến bay:
Quy trình khác đi: hành khách vào nhà ga tầng 1 làm thủ tục tại quầy check in
kiểm tra an ninh soi chiếu
khách vip sẽ vào phòng vip tại tầng 1 rồi đi trực tiếp
lên máy bay. Khách còn lại sẽ đi lên tầng 2 vào phịng chờ lớn, tại phịng chờ này sẽ
có 4 thang dẫn xuống tầng 1 ra ngoài, dẫn lên máy bay bằng cầu ống dẫn khách hoặc
xe bus.
Quy trình khách đến: hành khách đến bằng cầu ống dẫn khách hoặc xe bus theo
hành lang đến vào tịa nhà chính
đến khu vực tầng 1 để lấy hành lý tại băng
chuyền ra ngồi sảnh đón ga đến.
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Cơ sở thuộc loại hình giao thơng sân bay nên khơng có sản phẩm nhƣ những cơ
sở sản xuất khác.
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA CƠ SỞ
4.1. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Nhiên liệu phục vụ cho máy bay, xe vận chuyển trong sân bay chủ yếu là xăng
dầu đƣợc mua tại các cơ sở cung cấp xăng dầu trên địa bàn huyện với trữ lƣợng lớn.
4.2. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện sử dụng từ hệ thống cấp điện hiện có tại khu vực. Theo hóa đơn tiền
điện do Cảng hàng không Phù Cát cung cấp thì lƣợng điện tiêu thụ trung bình là
khoảng 170.000 kWh/tháng.
4.3. Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn nƣớc cấp: hiện nay Cảng hàng không Phù Cát đang sử dụng nguồn nƣớc
máy từ hệ thống cấp nƣớc sạch hiện có tại khu vực do Cơng ty CP Cấp thốt nƣớc
Bình Định cung cấp và nƣớc dƣới đất đƣợc khai thác từ giếng.
Nƣớc cấp sinh hoạt: Cảng hàng không Phù Cát đã hợp đồng sử dụng nƣớc máy
với Công ty CP cấp thốt nƣớc Bình Định. Nguồn nƣớc này sử dụng để cấp nƣớc khu
văn phòng, căn tin, quầy bán cafe, thức ăn nhanh,....
Nƣớc dƣới đất: đƣợc bơm vào bể chứa nƣớc theo hệ thống ống dẫn về các khu
sử dụng với mục đích cấp nƣớc cho hoạt động sinh hoạt của khu nhà trực cán bộ nhân
viên và chữa cháy.
Theo hóa đơn tiền nƣớc do Cảng hàng khơng Phù Cát cung cấp thì lƣợng nƣớc
sử dụng trung bình khoảng 125 m3/ngày. Trong đó, lƣợng nƣớc phục vụ hành khách
(sử dụng vệ sinh, hoạt động ăn uống) là khoảng 110 m3/ngày; cịn lại là lƣợng nƣớc
phục vụ cho các cơng trình cơng cộng nhƣ tƣới cây, đƣờng nội bộ, sân bãi.
Căn cứ nhu cầu nƣớc thực tế tại Khu vực nhà ở lƣu trú hiện tại có 01 giếng
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 13
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
nƣớc ngầm dùng để cấp nƣớc phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt tại khu vực này với lƣu
lƣợng 5m3/ngày.
Nhƣ vậy tổng lƣợng nƣớc cấp sử dụng trung bình cho hoạt động tại Cảng hàng
không Phù Cát là khoảng 130 m3/ngày.đêm (bao gồm nƣớc máy và nƣớc dƣới đất).
4.4. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 1. 3. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ vận hành của CHK Phù Cát
Hạng mục
STT
ĐVT
Số lƣợng
1.
HT làm thủ tục
Hệ Thống
11
2.
HT hiển thị chuyến bay FIDS
Hệ Thống
1
3.
Hệ thống cân điện tử
Hệ Thống
1
4.
HT Wifi
Hệ Thống
1
5.
HT cáp cấu trúc SCN
Hệ Thống
1
6.
HT thông tin tổng đài PABX
Hệ Thống
1
7.
HT thông báo âm thanh PA
Hệ Thống
1
8.
HT Camera CCTV
Hệ Thống
1
9.
Máy soi chiếu HL Xách tay Hi-scan 6046si, S/N
149994
Cái
Máy soi chiếu HL ký gửi Hi-scan 100100T-2is,
Cái
10.
S/N 124510
5
7
11.
Các cổng từ CEIA (6 cái)
Cái
6
12.
Các máy rà Kim loại (10 cái)
Cái
10
13.
Thiết bị phát hiện, xác định chất nổ, chất ma túy
Cái
2
14.
Hệ thống PCCC
Hệ Thống
1
15.
Hệ thống báo cháy
Hệ Thống
1
16.
Hệ thống điện, điện nguồn và tiếp địa
Hệ Thống
1
17.
Hệ thống UPS Mastery Green Power 60KVA
Hệ Thống
1
18.
Hệ thống cấp, thoát nƣớc tự động nhà ga
Hệ Thống
1
19.
Hệ thống XLNT
Hệ Thống
1
20.
Hệ thống ĐHKK
Hệ Thống
1
21.
Băng chuyền ga đến, đi
Hệ Thống
1
22.
Thang cuốn, máy
Hệ Thống
1
23.
Tải Kia
Xe
1
24.
Xe bán tải FOR RANGER
Xe
1
25.
Xe FOR 16 chổ
Xe
1
26.
Xe Toyota Fortuner 7 chổ
Xe
1
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 14
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
Hạng mục
STT
ĐVT
Số lƣợng
27.
Xe chuyên dụng chở khách
Xe
5
28.
Xe nạp điện
Xe
2
29.
Xe thang
Xe
9
30.
Xe đầu kéo
Xe
6
31.
Xe băng chuyền
Xe
5
32.
Xe nâng
Xe
3
33.
Xe cứu thƣơng
Xe
1
34.
Xe cứu hỏa
Xe
3
35.
Xe kéo đẩy
Xe
3
36.
Cần kéo đẩy tàu bay
Cái
4
37.
Mooc kéo
Cái
21
38.
Dooly hành lý hàng hoá
Cái
18
39.
Cầu dẫn hành khách
Hệ thống
2
40.
Trạm khởi động khí
Xe
1
41.
Xe vệ sinh
Xe
1
42.
Xe cắt cỏ
Xe
1
43.
Xe quét đƣờng băng
Xe
1
44.
Trạm hợp bộ
Trạm
4
45.
Máy phát điện dự phòng
Máy
9
46.
Thiết bị cắt lọc sét
Cái
5
(Nguồn: Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh Tổng Công ty Cảng hàng không Việt
Nam - CTCP)
4.5. Nhu cầu sử dụng hóa chất
Hóa chất sử dụng trong cơ sở chủ yếu phục vụ cho quá trình vệ sinh đƣợc thống
kê trong 1 năm nhƣ sau:
Bảng 1. 4. Hóa chất phục vụ vệ sinh tại cơ sở
STT
Tên vật tƣ
Xuất xứ
Đơn vị
tính
Số lƣợng/
tháng
1
Giấy vệ sinh An An cuộn 700 gr
Việt Nam
Cuộn
550
2
Hóa chất làm sạch sàn Gift loại 4 lít/can
Việt Nam
Can
30
3
Hóa chất làm sạch WC Gift loại 700ml
Việt Nam
Chai
100
4
Bột Thông Cống Sumo hộp 175gr
Việt Nam
Gói
100
5
Hóa chất lau kính Gift 800ml
Việt Nam
Chai
75
6
Hóa chất lau kính Goodmaid loại 20 lit/can
Malaysia
Can
04
Đơn vị tƣ vấn: Cơng ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 15
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
Tên vật tƣ
STT
Xuất xứ
Đơn vị
tính
Số lƣợng/
tháng
7
Xà bơng rửa tay Lifebuoy chai 500 ml
Việt Nam
Chai
75
8
Nƣớc hoa xịt phịng Spring 280ml
Việt Nam
Chai
40
(Nguồn: Cảng hàng khơng Phù Cát – Chi nhánh Tổng Công ty Cảng hàng không Việt
Nam - CTCP)
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ
5.1. Các hạng mục cơng trình của cơ sở
Cơ sở đƣợc xây dựng 2 tầng đƣợc thể hiện cụ thể nhƣ sau:
Bảng 1. 5. Tổng hợp diện tích của tầng 1
I
1
2
3
Diện tích
(m2)
Hạng mục
STT
Khu chức n ng theo
kỹ thuật
13
Phịng phó phòng kỹ
thuật
22
thi t
14
Tổ kỹ thuật
38
KV Sảnh đi – Giải
15
ANKS khu bay
12
16
Phòng họp bộ phận
15
17
Phòng PVHK 1
20
18
Phòng trƣởng phòng
an ninh hàng không
18
quyết hành khách
khiếu nại – hƣớng dẫn
thông tin
630
KV kiểm tra ANHK –
Hỗ trợ y tế, HK đặc
biệt
425
KV chất xếp hành lý
đi
280
19
Phòng trƣởng phòng
phục vụ mặt đất
20
Phòng PVHK 2
21
Phòng
PVHK
tổ
13
15
trƣởng
12
4
KV xử lý hàng hóa đi
72
5
KV phịng Vip
200
22
Tổ bốc xếp
13
6
KV Boarding cửa số 5
180
23
Tổ ĐHSB
24
7
KV Boarding cửa số 2
180
24
Cảng vụ hàng không
16
8
KV chất xếp hành lý
đến
375
25
Tổ ANKS nhà ga
18
26
KV lấy hàng hóa – ga
9
đến – TT xử lý hành lý
thất lạc
10
KV cơng cộng
11
Phịng
HDCX
12
Phịng trƣởng phịng
CBTT
và
lạc
27
Phịng soi chiếu hành
lý ký gửi
II
Cơng trình phụ trợ:
1
Trạm biến áp (ngồi
trời)
750
40
Phịng xử lý HK thất
10
75
30
22
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Công nghệ môi trƣờng Hịa Bình Land 16
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Cơng ty Cảng hàng khơng
Việt Nam - CTCP
2
3
Phịng đặt 02 máy phát
điện 1000KVA, tủ hòa
đồng bộ, ATS
Phòng đặt tủ điện
tổng, các tủ đóng cắt
điện MCA
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát
90
58
7
Phịng trực trạm cứu
hỏa/ trực tổ VHTBMĐ
41
8
Nhà xe ngoại trƣờng
672
9
Sân đỗ số 1
2.370
10
Sân đỗ số 2
1300
11
Sân đỗ xe ƣu tiên
950
12
Nhà đỗ xe qua đêm
460
13
Nhà đỗ xe máy
450
14
Khu phục vụ hàng hóa
90
Phịng đặt trạm bơm
nƣớc sinh hoạt và bơm
nƣớc tƣới cây
58
5
Phòng đặt trạm bơm
cứu hỏa
70
15
6
Phòng xử lý kỹ thuật
37
16
4
Khu vực tập kết rác
thải
Trạm xử lý nƣớc thải
20
20
(Nguồn: Tài liệu khai thác nhà ga hành khách T1 – CHK Phù Cát)
Bảng 1. 6. Bảng tổng hợp diện tích tầng 2
STT
1
2
Diện tích
(m2)
Hạng mục
Sảnh chờ cho hành
khách ra máy bay
Các khu vực dịch vụ
phi hàng khơng trong
phịng chờ (ăn uống,
quầy hàng, masage...)
3
Khu vực dịch
phịng C Bamboo
4
Khu vực dịch vụ ngồi
phịng chờ của đơn vị
kinh doanh dịch vụ
phi hàng không 1
7
vụ
Khu vực dịch vụ ngồi
phịng chờ của đơn vị
kinh doanh dịch vụ
phi hàng khơng 2
Khu vực dịch vụ ngồi
8
1.509
9
721
240
375
10
phịng chờ của đơn vị
kinh doanh dịch vụ
phi hàng khơng 3
Phịng thƣơng gia CIP
Hành lang cho hành
khách đi/đến
20
330
831
11
Các khu vực chức
năng (nhà vệ sinh,
kho, kỹ thuật…)
112
5
Hành lang ngoài trời
800
6
Cabin hút thuốc
20
12
Hành lang lối ra cầu
hành khách
900
13
Cửa khởi hành 1-3-6
3
410
(Nguồn: Tài liệu khai thác nhà ga hành khách T1 – CHK Phù Cát)
5.2. Tổng mức đầu tư
Tổng vốn đầu tƣ của cơ sở là 443.820.777.000 đồng (Bốn trăm bốn mươi ba tỷ,
tám trăm hai mươi triệu, bảy trăm bảy mươi bảy nghìn đồng).
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Công nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 17
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
Bảng 1.7: Tổng hợp kinh phí đầu tư dự án
Nội dung chi phí
STT
Chi phí
1
Chi phí xây dựng
233.591.078.612
2
Chi phí thiết bị
131.126.504.873
3
Chi phí bồi thƣờng giải phóng mặt bằng và
7.000.000.000
tái định cƣ
4
Chi phí quản lý dự án
4.946.299.867
5
Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng
15.471.432.409
6
Chi phí khác
3.217.304.606
7
Chi phi dự phịng
48.468.157.076
7.1 Chi phí dự phịng cho yếu tố khối lượng
38.905.262.037
phát sinh
7.2 Chi phí dự phịng cho yếu tố trượt giá
Tổng cộng
9.562.895.039
443.820.777.444
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 18
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện của cơ sở
Cơ chế và tổ chức bộ máy để quản lý, giám sát trong quá trình hoạt động đƣợc
thể hiện nhƣ sơ đồ sau:
BAN GIÁM ĐỐC
VĂN PHÕNG
PHÕNG PHỤC
PHÕNG KỸ
CẢNG
VỤ MẶT ĐẤT
THUẬT
TỔ HÀNH
CHÍNH – TỔNG
HỢP
TỔ PVHK –
TỔ AN NINH
CBTT & HDCX
TỔ VẬN HÀNH
KHAI THÁC NHÀ
GA, KHU BAY
TỔ KẾ HOẠCH –
TỔ VỆ SINH –
TỔ AN NINH
TÀI CHÍNH
BỐC XẾP
TỔ VẬN HÀNH
TRANG THIẾT BỊ
MẶT ĐẤT
PHỊNG AN
NINH HÀNG
KHƠNG
SOI CHIẾU
KIỂM SỐT
TỔ ĐIỀU HÀNH
SÂN BAY
Hình 1. 5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của cơ sở
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 19
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
CHƢƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƢỜNG
Cơ sở đã đƣợc phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 05/QĐ-BGTVT ngày
03/01/2016 của Bộ trƣởng Bộ GTVT phê duyệt quy hoạch tổng thể Cảng hành không
Phù Cát- tỉnh Bình Định, giai đoạn đến 2015 và định hƣớng đến 2025. Dự án đã đƣợc
cục quản lý hoạt động xây dựng thẩm định thiết kế cơ sở dự án nhà ga hành khách Cảng hàng không Phù Cát tại văn bản số 1070/HĐXD-XD ngày 7/9/2015.
Ngày 29/2/2016 UBND tỉnh Bình Định đã phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trƣờng dự án Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát của Tổng công ty
cảng hàng không Việt Nam tại Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 29/2/2016.
Từ các cơ cở và căn cứ trên Dự án nằm ở vị trí tƣơng đối thuận lợi về giao thơng,
phù hợp với chủ trƣơng đầu tƣ của tỉnh. Do đó, địa điểm thực hiện Dự án hoàn toàn
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của tỉnh Bình Định. Dự án đi vào hoạt động góp
phần giải quyết việc làm cho các ngƣời dân sinh sống trên địa bàn thành phố, góp phần
thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bình Định nói chung và huyện Phù Cát nói
riêng.
Bên cạnh đó, xung quanh sân bay khơng có dân cƣ sinh sống, cơ sở hiện đã hoạt
động ổn định và không ảnh hƣởng đến đời sống sinh hoạt của ngƣời dân. Cơ sở khơng
phát sinh khí thải, nƣớc thải gây ô nhiễm môi trƣờng nên hoạt động của cơ sở không
ảnh hƣởng đến môi trƣờng tại khu vực.
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MƠI
TRƢỜNG
Dự án đã đƣợc UBND tỉnh Bình Định cấp giấy phép xả thải vào nguồn nƣớc tại
giấy phép số 88/GP-UBND ngày 02/10/2019.
Nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải của Cảng hàng không Phù Cát là khu vực đất
trống ở phía Bắc Cảng hàng khơng Phù Cát.
Nƣớc xả thải từ hoạt động của Cảng hàng không Phù Cát nếu không đƣợc xử lý
triệt để, đạt tiêu chuẩn xả thải sẽ gây ô nhiễm nghiêm trọng môi trƣờng khu vực tiếp
nhận, với các đặc trƣng ô nhiễm nhƣ: các chất hữu cơ, vi khuẩn,...
Nƣớc thải sau xử lý của Cảng hàng không Phù Cát đạt tiêu chuẩn xả thải theo
QCVN 14:2008/BTNMT, cột B, với hệ số K = 1;
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 20
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát
Trong q trình hoạt động, Cảng hàng không Phù Cát đã thực hiện các biện
pháp bảo vệ môi trƣờng theo Đánh giá tác động môi trƣờng đƣợc phê duyệt; cho nên
tác động từ việc xả nƣớc thải của Cảng hàng không Phù Cát gây ra là khơng đáng kể.
Khí thải phát sinh tại cơ sở chủ yếu là từ các phƣơng tiện giao thơng nhƣ xe vận
chuyển, máy bay khơng có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trƣờng.
Đồng thời, trong q trình hoạt động cơ sở đã tiến hành báo cáo môi trƣờng hàng
năm và chƣa có dấu hiệu gây ơ nhiễm mơi trƣờng. Vì vậy, hoạt động của cơ sở phù
hợp với khả năng chịu tải của môi trƣờng.
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Công nghệ môi trƣờng Hịa Bình Land 21
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát
CHƢƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ
1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƢỚC MƢA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƢỚC THẢI
1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Nƣớc mƣa chảy tràn trong khuôn viên cơ sở đƣợc thu gom theo hình thức tự
chảy, sơ đồ thu gom đƣợc thể hiện nhƣ sau:
Nƣớc mƣa
chảy tràn trong
khu vực
Nƣớc mƣa
từ mái nhà
Hố ga
Máng thu
nƣơc
Ống đứng
Ống dẫn
Mƣơng
thoát nƣớc
mƣa
Hệ thống thoát nƣớc
mƣa chung của khu vực
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom nước mưa tại cơ sở
- Hệ thống thoát nƣớc mƣa đƣợc thiết kế riêng biệt với hệ thống thoát nƣớc thải.
Hệ thống thốt nƣớc mƣa trên mái thiết kế theo hình thức thu nƣớc bằng phễu thu.
Nƣớc mƣa trên mái, các khu vực vƣờn cảnh đƣợc tập trung về các phễu thu nƣớc và
thoát xuống hệ thống ống đứng theo từng khu vực thiết kế. Hệ thống ống đứng nƣớc
mƣa, theo tính tốn thiết kế có đƣờng kính từ DN100DN200. Hệ thống ống đứng
thoát nƣớc mƣa sẽ kết nối với nƣơng thoát nƣớc mƣa B400, sau đó theo ống đẫn
DN315 chảy về mƣơng thốt nƣớc hiện hữu của Cảng hàng khơng.
- Nƣớc mƣa chảy tràn bên ngồi cơng trình (bãi đậu xe, đƣờng nội bộ…) đƣợc
thu đến hệ thống cống, mƣơng, hố ga tại tầng 1. Trên hệ thống mƣơng có bố trí các hố
ga và đặt các song chắn rác để lắng cặn và tách rác có kích thƣớc lớn. Sau khi thu gom
vào hệ thống cống rãnh nƣớc mƣa đƣợc dẫn xả ra hệ thống hồ bên ngoài CHK.
- Nƣớc mƣa tại tầng 1 đƣợc thu gom bằng các ống PVC, hố ga đặt xung quanh
Cảng hàng không và các khu phụ trợ. Sau đó đƣợc thu gom cùng với nƣớc mƣa tại
tầng 2 về các ống thoát nƣớc chung và đƣợc dẫn xả ra hệ thống hồ bên ngoài CHK.
- Hiện tại hệ thống cống thoát nƣớc mƣa tại Cảng hàng không Phù Cát đảm bảo
khả năng thu gom và tiêu thốt tồn bộ lƣợng nƣớc mƣa trong khu vực không xảy ra
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 22
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát
tình trạng ngập úng tại Cảng hàng không Phù Cát vào những thời điểm trời mƣa to và
kéo dài làm ảnh hƣởng đến hoạt động của hành khách và ngƣời dân trong khu vực.
- Định kỳ hàng năm Cảng hàng khơng Phù Cát có kế hoạch kiểm tra, nạo vét hệ
thống đƣờng ống thoát nƣớc mƣa. Kiểm tra phát hiện hỏng hóc, mất mát để có kế
hoạch sửa chữa, thay thế kịp thời.
Bảng 3. 1. Thông số hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn trong khuôn viên
TT
1
Hệ thống
Hố ga thu
nƣớc mƣa
Thông số
Kết cấu bằng bê tơng cốt thép
Số lƣợng: 30
Kích thƣớc: dài x rộng x sâu = 0,8 x 0,8 x 1,3 (m)
Kết cấu nhự PVC
2
3
4
5
Ống đứng
Ống dẫn từ hố
ga ra mƣơng
Chiều dài: 50m
Kích thƣớc: DN100, DN125, DN200 (mm)
Kết cấu nhựa PVC
Tổng chiều dài: 1.050 m
Kích thƣớc: DN250, DN315, DN350 (mm)
Kết cấu bê tơng cốt thép có nắp đan
Mƣơng thốt Tổng chiều dài: 500 m
nƣớc tập trung Kích thƣớc: rộng x sâu = 0,8 x 1,3 (m)
Kích thƣớc: rộng x sâu = 0,4 x 1,3 (m)
Điểm xả
Địa điểm xả: mƣơng thoát nƣớc mƣa hiện trạng
của khu vực
Nguồn tiếp nhận: hồ phi trƣờng quân đội phía
Đơng Bắc của sân bay.
Tọa độ: X = 1.543.533; Y= 586.104 (theo hệ tọa
độ VN2000).
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Công nghệ môi trƣờng Hịa Bình Land 23
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng khơng Phù Cát
Hình 3.2. Mương thốt nước mưa tập trung tại cơ sở
Hình 3. 3. Mương thoát nước mưa chung của khu vực
1.2. Thu gom, thoát nước thải
- Nƣớc thải của Cảng hàng không bao gồm các thành phần hữu cơ và vô cơ, tồn
tại dƣới dạng cặn lắng, các chất rắn không lắng đƣợc và các chất hồ tan có thành phần
hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học cao. Do vậy, nếu khơng có hệ thống thu gom và xử lý
tốt, các thành phần hữu cơ sẽ bị phân hủy gây mùi hôi thối, phát sinh ruồi nhặng gây
mất mỹ quan khu vực, dễ phát sinh dịch bệnh. Để xử lý triệt để các thành phần ô
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Cơng nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 24
Chủ cơ sở:
Cảng hàng không Phù Cát – Chi nhánh
Tổng Công ty Cảng hàng không
Việt Nam - CTCP
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở:
Nhà ga hành khách – Cảng hàng không Phù Cát
nhiễm trong nƣớc thải. Cảng hàng không Phù Cát đã áp dụng công nghệ xử lý thiếu
khí, hiếu khí kết hợp với lắng sinh học để xử lý nƣớc thải phát sinh.
- Cảng hàng không Phù Cát đã đầu tƣ xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải với
công suất 185 m3/ngày.đêm.
Sơ đồ mô tả hệ thống thu gom nƣớc thải đƣợc thể hiện nhƣ sau:
Nƣớc thải từ các
bồn tiểu, bồn cầu
Nƣớc thải từ các
nhà hàng đƣợc xử
lý sơ bộ tách dầu
mỡ
Nƣớc rửa tay chân,
vệ sinh sàn, … từ
các nhà vệ sinh
đƣợc tách rác sơ bộ
Hệ thống
hố ga nƣớc
thải bên
Hố
thu
gom
ngoài
tổng
Hệ thống xử lý nƣớc
thải cơng suất
185m3/ngày. đêm
Khu vực đất trống nằm phía
Bắc Cảng hàng khơng Phù
Cát
Hình 3.4. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước thải tại cơ sở
1.3. Xử lý nước thải
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Thƣơng mại dịch vụ Công nghệ mơi trƣờng Hịa Bình Land 25