Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Lập dự án đầu tư : Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo tại phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.46 KB, 9 trang )

1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
1.1.Tên dự án, chủ đầu tư:
1.1.1. Tên dự án:
Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo tại phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa.
1.1.2.Chủ đầu tư:
Công ty cổ phần Nhóm Một
1.2. Lý do chọn dự án:
- Bóng đá là môn thể thao vua và rất được nhiều người thích chơi, nhất là học
sinh-sinh viên. Vì vậy nhu cầu tìm kiếm một sân chơi thể thao lành mạnh như sân bóng
đá là một nhu cầu tất yếu.
- Sân cỏ nhân tạo theo tiêu chuẩn FIFA sẽ là một thay thế tuyệt vời cho sân đất
nện và sân cỏ tự nhiên.
1.3.Mục tiêu của dự án:
- Tạo ra lợi nhuận cho chủ đầu tư.
2
- Tạo ra sân chơi lành mạnh cho những người yêu thích bóng đá trên địa bàn phường và
những phường lân cận.
- Đem lại cho phường một nguồn thu ngân sách.
- Nâng cao sức khỏe, thể lực cho người chơi.
- Tăng tính giao lưu, đoàn kết cho mọi người.
1.4.Tóm tắt nội dung của dự án:
Dự án sân bóng đá mini có nhân tạo được tổ chức xây dựng trên nền sân đất nện
tại 1 khu đất trống có diện tích 4.000 m2 trên địa bàn phường Bửu Long với khuôn
viên dự án bao gồm 04 sân nhỏ theo tiêu chuẩn FIFA (40m*20m) và các hạng mục phụ
trợ khác. Khu đất đươc thuê lại từ 1 doanh nghiệp với giá 25.000 đ/m2/năm. Dự án với
vốn đầu tư ban đầu là 1,9 tỷ đồng với vốn đầu tư 100% của công ty cổ phần nhóm một
và doanh thu có thể đạt được mỗi năm khi sân hoạt động hết công suất là khoảng 1,5 tỷ
đồng/ năm.
Tiến độ thực hiện dự án bằng sơ đồ Gantt.
Hình 3.1.1 Sơ đồ Gantt tiến độ thi công dự án


3
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC NHÂN SỰ
4.1 Sơ đồ tổ chức:
GIÁM ĐỐC
QUẢN LÝ
KẾ TOÁN
BẢO VỆ
4.2 Cơ cấu nhân sự:
CHỨC DANH SỐ LƯỢNG
Giám đốc 1
Quản lý 2
Kế toán dự án 1
Bảo vệ 3
4.3. Quỹ tiền lương ước tính
4.3.1. Chi phí tiền lương cho năm đầu tiên (ĐVT: triệu đồng), mỗi năm tăng
5%
CHỨC DANH SỐ LƯỢNG LƯƠNG/THÁNG LƯƠNG/NĂM
Giám đốc 1 8 96
Quản lý 2 6 144
Kế toán 1 6 72
Bảo vệ 3 4 144
4
CỘNG 8 456
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN
5.1. Nhu cầu vốn và nguồn vốn:
Bảng 5.1.1 Nhu cầu vốn và nguồn vốn
ĐVT: Ngàn đồng
STT Khoản mục
Đơn
vị

Số
lượng
Đơn giá Tiền Ghi chú
I Nhu cầu vốn 1.900.000
Xây dựng trọn gói 4
sân cỏ nhân tạo và
các công trình phụ
Sân 4 475.000 1.900.000
II Nguồn vốn 1.900.000
1 Vốn chủ sở hữu 1.900.000 100%
2 Vốn vay 0 0%
5.2. Doanh thu dự kiến:
Bảng 5.2.1 Bảng tính doanh thu cho thuê sân/ngày
Đơn vị tính: Ngàn đồng
STT
KHOẢN
MỤC
ĐƠN VỊ
TỔNG
CỘNG
6h - 8h 8h- 12h 13h -16h 16h -21h
A
DOANH
THU CHO
THUÊ SÂN
Đồng 4.100
1
Số giờ có thể
cho thuê
Giờ (h) 14 2 4 3

2
Đơn giá cho
thuê
Ngàn đồng/h 120 100 100 150
3
Doanh thu tối
đa trong ngày
Ngàn đồng 1.690 240 400 300 750
4
Hiệu suất kinh
doanh
% 50% 50% 60% 70%
5
5
Doanh thu 01
sân dự tính đạt
được
Ngàn đồng
/sân/
ngày
1.025 120 200 180 525
6 Số sân đầu tư Sân 4
Bảng 5.2.2 Bảng tính tổng doanh thu hàng năm
Đơn vị tính: Ngàn đồng
Khoản mục 2013 2014 2015 2016 2017 2018
A.Doanh thu
cho thuê sân
1.312.000 1.377.600 1.446.480 1.518.804 1.594.744
Doanh thu
01 sân dự tính

đạt được/ngày 1.025 1.025 1.025 1.025 1.025
Số sân đầu
tư 4 4 4 4
Số ngày
hoạt động
trong năm 320 320 320 320 320
Tỷ lệ DT
tăng bình
quân hàng
năm 5% 5% 5% 5%
B.Doanh thu
cho đấu thầu
căn tin và giữ
xe 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000
Tổng doanh
thu (A+B) 1.552.000 1.617.600 1.686.480 1.758.804 1.834.744
5.3. Hiệu quả của dự án:
Bảng 5.3.1.1: Báo cáo thu nhập dự án
Đơn vị tính:Ngàn đồng
Thời gian hoạt động 5 năm 2014 2015 2016 2017 2018
Stt Khoản mục Tổng cộng 1 2 3 4 5
I DOANH THU
8.449.628
1.552.000 1.617.600 1.686.480 1.758.804 1.834.744
1 Kinh doanh
7.249.628
1.312.000 1.377.600 1.446.480 1.518.804 1.594.744
Thu nhập bình quân /ngày 1.025 1.025 1.025 1.025 1.025
Hệ số tăng giá trung bình
hàng năm %

5% 5% 5% 5%
6
Số ngày khai thác trong năm 320 320 320 320 320
2
Dịch vụ kèm theo
(giải khát, giữ xe…)
1.200.000 240.000 240.000 240.000 240.000 240.000
II CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG 4.538.618 824.800 864.240 905.652 949.135 994.791
1 Chi phí thuê đất 552.563 100.000 105.000 110.250 115.763 121.551
Diện tích thuê (m2) 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000
Đơn giá thuê (đồng/năm) 25.000 26.250 27.563 28.941 30.388
Tỷ lệ tăng giá thuê hàng
năm (%)
5% 5% 5% 5%
2
Chi phí điện nước bình quân
hàng năm (đồng/năm)
198.922 36.000 37.800 39.690 41.674 43.758
Tỷ lệ tăng giá hàng năm (%) 5% 5% 5% 5%
3 Chi phí lương (đồng/năm) 2.519.688 456.000 478.800 502.740 527.877 554.271
Tỷ lệ tăng giá hàng năm (%) 5% 5% 5% 5%
4 Chi phí quảng cáo, marketing 844.963 155.200 161.760 168.648 175.880 183.474
Tỷ lệ theo tổng doanh thu (%) 10% 10% 10% 10% 10%
5 Lãi vay vốn 0 0 0 0 0
6
Chi phí khác (bảo trì, bảo
dưỡng sân…)
422.481 77.600 80.880 84.324 87.940 91.737
Tỷ lệ theo tổng doanh thu (%) 5% 5% 5% 5% 5%
III KHẤU HAO TÀI SẢN 1.900.000 380.000 380.000 380.000 380.000 380.000

Phương pháp khấu hao đường
thẳng

IV
LỢI NHUẬN/LỖ TRƯỚC
THUẾ
2.011.010 347.200 373.360 400.828 429.669 459.953
V THUẾ TNDN 502.753 86.800 93.340 100.207 107.417 114.988
Thuế suất 25% 25% 25% 25% 25%
VI LỢI NHUẬN SAU THUẾ 1.508.208 260.400 280.020 300.621 322.252 344.965
Bảng 5.3.1.2: Hiện giá ròng, suất sinh lời nội bộ và thời gian hoàn vốn của dự án.
Đơn vị tính:Ngàn
đồng
Thời gian hoạt động 5 năm 2014 2015 2016 2017 2018
Stt Khoản mục 0 1 2 3 4 5
I DÒNG TIỀN VÀO
1.552.00
0
1.617.600 1.686.480 1.758.804 1.834.744
Doanh thu
1.552.00
0
1.617.600 1.686.480
1.758.80
4
1.834.744
II DÒNG TIỀN RA 1.900.000 911.600 957.580 1.005.859 1.056.552 1.109.780
Đầu tư 1.900.000 0 0 0 0 0
Chi phí hoạt động
824.80

0
864.240 905.652 949.135 994.791
Thuế TNDN
86.80
0
93.340 100.207
107.41
7
114.988
Trả nợ vay 0 0 0 0 0
III TỔNG DÒNG TIỀN (1.900.000)
640.40
0
660.020 680.621 702.252 724.965
7
Đánh giá :
- Suất chiết khấu : 12% (lãi suất kỳ vọng của nhà đầu tư)
- Hiện giá thuần (NPV) : 540.060.000 đồng > 0 Dự án này có lời
- Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR): 22.7% > 12% Dự án nên đầu tư
- Thời gian hoàn vốn : 2 năm 11 tháng (gần 3 năm)
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY VÀ RỦI RO CỦA DỰ ÁN
Phân tích độ nhạy của dự án
Bảng 6.2.1 Phân tích độ nhạy một chiều đối với NPV của dự án
Chi phí hoạt động
NPV IRR
540.060,5 22,68%
800.000 556.667,6 23,05%
900.000 489.703,3 21,58%
1.000.000 422.739,1 20,14%
1.100.000 355.774,8 18,75%

1.200.000 288.810,5 17,40%
1.300.000 221.846,2 16,09%
1.400.000 154.881,9 14,81%
1.500.000 87.917,6 13,57%
1.600.000 20.953,3 12,37%
1.700.000 (46.010,9) 11,20%
1.800.000 (112.975,2) 10,06%
Bảng 6.2.2 Phân tích độ nhạy hai chiều đối với NPV của dự án
Hàng ngang: Biến động chi phí hoạt động
Hàng dọc: Biến động chỉ số chiết khấu
40.060 800.000 900.000 1.000.000 1.100.000 1.200.000 1.300.000 1.400.000 1.500.000 1.600.000 1.700.000

1.800.000
10,00
% 685.716 617.534 549.353 481.171 412.989 344.807 276.625 208.443 140.262 72.080

3.898
11,00% 619.871 552.304 484.736 417.169 349.601 282.034 214.466 146.898 79.331 11.763

(55.804)
12,00
% 556.668 489.703 422.739 355.775 288.810 221.846 154.882 87.918 20.953

(46.011)

(112.975)
8
13,00
% 495.969 429.597 363.226 296.854 230.482 164.111 97.739 31.367


(35.005)

(101.376)

(167.748)
14,00
% 437.647 371.858 306.068 240.279 174.490 108.700 42.911

(22.879)

(88.668)

(154.458)

(220.247)
15,00
% 381.583 316.366 251.148 185.931 120.714 55.496

(9.721)

(74.939)

(140.156)

(205.373)

(270.591)
Bảng 6.2.3 Chỉ số độ nhạy của dự án
Các yếu tố thay đổi
NPV ΔNPV

Tỷ lệ %
thay đổi của
ΔNPV
Chỉ số
độ nhạy
Ngàn đồng Ngàn đồng %
Trường hợp cơ sở 540.060 0 0
Chi phí điện nước tăng 10% 518.504 21.556 4 4
Doanh thu/ ngày giảm 10% 200.589 339.471 65 65
Phân tích tình huống:
Bảng 6.3.1 Phân tích tình huống
Đơn vị tính:Ngàn đồng
Scenario
Summary

Current Values:
tình huống
tốt nhất
tình huống
xấu nhất
tình huống
bình thường
Changing Cells:

Doanh thu/ ngày
$D$13
1.025 1.200 800 1.025
Chi phí điện
nước
$D$23

36.000 30.000 45.000 36.000
Result Cells:
NPV $B$88
540.060 1.120.430 (209.928) 540.060
Notes: Current
Values column
represents values
of changing cells
at
time Scenario
Summary Report
was created.
9
Changing cells for
each
scenario are
highlighted in
gray.
Hệ số biến thiên của dự án tính được =0,95  Dự án rất tốt, ít biến thiên
(Xem phụ lục tính hệ số biến thiên của dự án)
Phân tích mô phỏng
Biểu đồ 6.4.1 Phân tích mô phỏng dự án
Biểu đồ cho thấy khả năng thành công của dự án là 95,4%
_________THE END___________

×