Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư tại Công ty cổ phần Sông Đà 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.8 KB, 39 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bài Chuyên đề tốt nghiệp này là bài viết của tôi
dựa trên sự tham khảo các tài liệu sách, báo. Tôi xin cam đoan chuyên đề
này không có sự sao chép từ những bài viết và luận văn sẵn có. Bài viết này
do chính tôi thực hiện dựa trên sự tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu, các thông
tin liên quan và sự hướng dẫn, giúp đỡ của thầy hướng dẫn và của các cán
bộ của Công ty Cổ phần Sông Đà 10. Nếu bài chuyên đề của tôi có sự sao
chép từ các tài liệu và luận văn có sẵn tôi xin chịu những kỷ luật do nhà
trường đặt ra.

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
1
Website: Email : Tel : 0918.775.368
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU....................................................................................................10
CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 10...............................................................11
1.1.2. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế chủ yếu Công ty giai đoạn
2006-2008.......................................................................................................13
1.1.3. Cơ cấu tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Sông Đà 10
........................................................................................................................16
1.1.3.1.T ch c b máy s n xu t kinh doanh:ổ ứ ộ ả ấ ..................................8
1.1.3.2.T ch c qu n lý:ổ ứ ả .....................................................................8
1.1.3.3. Ch c n ng nhi m v các phòng ban trong Công tyứ ă ệ ụ .............9
1.2. Th c tr ng công tác l p d án u t t i Công ty C ph n ự ạ ậ ự đầ ư ạ ổ ầ
Sông 10Đà ........................................................................................12
1.2.1. Tình hình thực hiện đầu tư các dự án của Công ty Cổ phần Sông Đà
10 trong giai đoạn 2006-2008.........................................................................12
1.2.1.1. Các d án ã k t thúcự đ ế ..........................................................12
1.2.1.2. Các dự án đang triển khai thực hiện................................................14


1.2.1.3.Đặc điểm các dự án đầu tư tại Công ty cổ phần Sông Đà 10.............15
1.2.2. Thực trạng công tác lập dự án đầu tư tại Công ty Cổ phần Sông Đà 10
........................................................................................................................15
1.2.2.1. Quy trình l p d án u t t i Công ty c ph n Sông ậ ự đầ ư ạ ổ ầ Đà
10........................................................................................................15
1.2.2. 2. Ph ng pháp l p d ánươ ậ ự ......................................................21
- Phương pháp dự báo.....................................................................21
- Phương pháp phân tích, đánh giá................................................22
1.2.2.3. Các n i dung phân tích trong quá trình l p d án u t :ộ ậ ự đầ ư
............................................................................................................24
1.2.2.4.Công tác t ch c tri n khai th c hi n d án t i Công ty c ổ ứ ể ự ệ ự ạ ổ
ph n Sông 10ầ Đà ...............................................................................30
Hình 2.1: Tổ chức soạn thảo dự án.................................................30
1.2.2.5 Ví d minh h a:ụ ọ ....................................................................33
D án u t mua 6 ô tô ch á v 4 máy b m ph giaự đầ ư ở đ à ơ ụ ..............33
1.2.3. Đánh giá công tác lập dự án đầu tư tại Công ty cổ phần Sông Đà 10. 60
1.2.3.1 Đánh giá về công tác lập dự án ” đầu tư mua 6 ô tô chở đá và 4 máy
bơm phụ gia”..................................................................................................60
-Về phương pháp lập dự án: ..........................................................61
- Về nội dung lập: ..........................................................................61
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
2
Website: Email : Tel : 0918.775.368
-Về công tác tổ chức lập dự án: .....................................................62
- Tồn tại..........................................................................................62
-Nguyên nhân.................................................................................63
CHƯƠNG 2.......................................................................................................64
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 10.......................................................65
2.2.K ho ch u t các d án c a Công ty c ph n Sông 10 ế ạ đầ ư ự ủ ổ ầ Đà

trong giai o n 2006-2010 v nh h ng phát tri n chung n đ ạ à đị ướ ể đế
n m 2015.ă ..........................................................................................65
2.2.1. Định hướng phát triển chung của Công ty đến năm 2015 ..................65
2.2.2. Nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Công ty năm 2009 và kế hoạch đầu
tư các dự án của Công ty trong giai đoạn 2006-2010.....................................66
2.2.2.1. Nhi m v s n xu t kinh doanh c a Công ty c ph n Sông ệ ụ ả ấ ủ ổ ầ
10 n m 2009:Đà ă ...............................................................................66
2.2.2.2. K ho ch u t các d án trong giai o n 2006-2010ế ạ đầ ư ự đ ạ ..67
*Các bi n pháp th c hi n m b o k ho ch s n xu t kinh doanhệ ự ệ đả ả ế ạ ả ấ
v u t c a Công ty trong th i gian t i:à đầ ư ủ ờ ớ ......................................67
Bi n pháp t ch c phát tri n doanh nghi pệ ổ ứ ể ệ ...................................67
S p x p,t ch c v ho n thi n b máy c a công ty.Ho n ắ ế ổ ứ à à ệ ộ ủ à
thi n các quy nh,quy ch qu n lý theo h ng phân c p m b oệ đị ế ả ướ ấ đả ả
quy n t ch ,t ch u trách nhi m c a các n v trong ho t ng ề ự ủ ự ị ệ ủ đơ ị ạ độ
t i chính, i m i nâng cao hi u qu SXKD.à đổ ớ ệ ả .................................67
S p x p t ch c v th nh l p m i m t s công ty con trên c ắ ế ổ ứ à à ậ ớ ộ ố ơ
s c a các xí nghi p tr c thu c ho t ng trong l nh v c:Xây l p ở ủ ệ ự ộ ạ độ ĩ ự ắ
v s n xu t công nghi p...có s c m nh c nh tranh v ho t à ả ấ ệ đủ ứ ạ ạ à ạ
ng trong v ngo i n c.độ à à ướ ..............................................................67
Bi n pháp v th tr ng:ệ ề ị ườ ..................................................................67
* Bi n pháp v u t ệ ề đầ ư .....................................................................68
-V u t nâng cao thi t b thi công m r ng v phát tri n ề đầ ư ế ị để ở ộ à ể
ho t ng s n xu t kinh doanh:ạ độ ả ấ ......................................................68
Ki m tra, xem xét , u t b sung ng b dây chuy n thi t b ể đầ ư ổ đồ ộ ề ế ị
hi n i công ngh tiên ti n nh m nâng cao n ng l c c nh ệ đạ ệ ế ằ ă ự ạ
tranh.D ki n n n m 2010 n ng l c thi công c a n v m ự ế đế ă ă ự ủ đơ ị đả
b o t:ả đạ .............................................................................................68
+ Khoan n h m:1-1,2 tri u m3/n mổ ầ ệ ă ..............................................68
+ Khoan n h :8-10 tri u m3/n mổ ở ệ ă ..................................................68
+ bê tông:0.3-0.5 tri u m3/n mĐổ ệ ă ..................................................68

SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
3
Website: Email : Tel : 0918.775.368
+S n xu t á d m:0.3-0.5 tri u m3/n mả ấ đ ă ệ ă ........................................68
+Khoan phun:0.2-0.3 tri u md/n mệ ă ..................................................68
u t có chi u sâu t ng c ng n ng l c gia công,s a ch a Đầ ư ề để ă ườ ă ự ử ữ
thi t b chuyên ng nh v t ng b c m nhi m m t ph n công ế ị à à ừ ướ đả ệ ộ ầ
tác l p thi t b cho các d án i n v s n xu t công nghi p.ắ đặ ế ị ự đ ệ à ả ấ ệ 68
-V u t các d án s n xu t công nghi pề đầ ư ự ả ấ ệ ..................................69
Tích c c tìm ki m,l a ch n các d án u t m i,có hi u qu ự ế ự ọ ự đầ ư ớ ệ ả
trong v ngo i n c l m các th t c xin phép u t v a à à ướ để à ủ ụ đầ ư à đư
ra k ho ch chu n b u t c a Công ty trong ó quan tâm t i ế ạ ẩ ị đầ ư ủ đ ớ
các d án khai thác v ch bi n khoáng s n,s n xu t v t li u xây ự à ế ế ả ả ấ ậ ệ
d ng.ự ..................................................................................................69
H p tác v i các T p o n kinh t ,các T ng công ty u ợ ớ ậ đ à ế ổ để đầ
t ,góp v n v o các d án:Khai khoáng m s t Th ch Khe,M ư ố à ự ỏ ắ ạ ỏ
booxit,M mu i t i LÀO;Các d án th y i n v a v nh t i Vi tỏ ố ạ ự ủ đ ệ ừ à ỏ ạ ệ
Nam v các d án th y i n t i L o,các d án nhi t i n,Tr ng à ự ủ đ ệ ạ à ự ệ đ ệ ồ
cao su t i CAMPUCHIA,các d án v s n xu t v t li u xây ạ ự ề ả ấ ậ ệ
d ng,các d án v s n xu t v kinh doanh h t ng khu công ự ự ề ả ấ à ạ ầ
nghi p, ô th ...ệ đ ị ...................................................................................69
y m nh vi c thi công các d án ang th c hi n u t ,phát Đẩ ạ ệ ự đ ự ệ đầ ư
huy hi u qu v n u t ,nh m chuy n d ch m nh c c u s n ệ ả ố đầ ư ằ ể ị ạ ơ ấ ả
ph m công nghi p,ph n u n n m 2010 giá tr s n ph m n y ẩ ệ ấ đấ đế ă ị ả ẩ à
chi m kho ng 10% trong t ng giá tr SXKD c a Công ty.ế ả ổ ị ủ .............69
-V u t các d án khu công nghi p v ô th :ề đầ ư ự ệ à đ ị .........................69
T p trung ngu n l c tri n khai th c hi n d án u t h ậ ồ ự để ể ự ệ ự đầ ư ạ
t ng khu công nghi p v ô th t i khu công nghi p YÊN PHONG ầ ệ à đ ị ạ ệ
II_B c Ninh v i di n tích kho ng 87 ha.ắ ớ ệ ả ........................................69
-Bi n pháp xây d ng v phát tri n ngu n l c v t i chính:ệ ự à ể ồ ự ề à .........69

T ng c ng ti m l c t i chính c a công ty b ng cách phát h nh ă ườ ề ự à ủ ằ à
c phi u t ng v n i u l .Trong n m 2009,công ty d ki n s ổ ế ă ố đ ề ệ ă ự ế ẽ
t ng v n i u l t 117 t ng lên 140 t ng.ă ố đ ề ệ ừ ỷ đồ ỷ đồ ........................69
T ng c ng m i quan h v i các t ch c tín d ng(ngân h ng nhă ườ ố ệ ớ ổ ứ ụ à à
n c,Công ty t i chính,ngân h ng n c ngo i...)thông qua các ướ à à ướ à
H p ông tín d ng,H p ng th a thu n h p tác.ợ đ ụ ợ đồ ỏ ậ ợ .......................69
Huy ng ngu n v n t CBCNV v các Nh u t khcs th cđộ ồ ố ừ à à đầ ư để ự
hi n các d án u t m i,nh t l các d án th y i n v a v ệ ự đầ ư ớ ấ à ự ủ đ ệ ừ à
nh .ỏ .....................................................................................................69
Bi n pháp o t o v phát tri n ngu n l c con ng iệ đà ạ à ể ồ ự ườ .................69
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
4
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Tuy n d ng v o t o l c l ng lao ng có chuyên ng nh phù ể ụ à đà ạ ự ượ độ à
h p v i ng nh ngh s n xu t kinh doanh c a n v ,h p tác v i ợ ớ à ề ả ấ ủ đơ ị ợ ớ
các c s o t o các ng nh ngh c thù c a n v nh khaoanơ ở đà ạ à ề đặ ủ đơ ị ư
h m,khoan n ...ầ ổ .................................................................................69
T ng c ng h p tác trong n c v qu c t trên l nh v c chuy n ă ườ ợ ướ à ố ế ĩ ự ể
giao công ngh ,c k s ,công nhân có tay ngh n h c t p nâng ệ ử ĩ ư ề đế ọ ậ
cao trình , ng d ng khoa h c k thu t,công ngh thi công độ ứ ụ ọ ỹ ậ ệ
ph c v ho t ng SXKD c a công ty t hi u qu cao nh t.ụ ụ ạ độ ủ đạ ệ ả ấ ....69
Xây d ng chính sách thu hút v gi chân i ng cán b qu n lý ự à ữ độ ũ ộ ả
gi i v công nhân có tay ngh cao, c bi t chính sách i v i ỏ à ề đặ ệ đố ớ
ng i lao ng các công trình tr ng i m vùng sâu vùng xa.ườ độ ở ọ đ ể . .70
Bi n pháp ng d ng ti n b v khoa h c k thu t v công ngh ệ ứ ụ ế ộ ề ọ ĩ ậ à ệ
trong công tác qu n lý, i u h nh v thi t k thi công:ả đ ề à à ế ế .................70
y m nh nhanh vi c ng d ng tin h c trong công tác qu n Đẩ ạ ệ ứ ụ ọ ả
lý, i u h nh doanh nghi p trong công ty,công ty con v các n đ ề à ệ à đơ
v tr c thu c.ị ự ộ ......................................................................................70
Nghiên c u, ng d ng các công ngh tiên ti n trong công tác thi t ứ ứ ụ ệ ế ế

k v thi công ti t ki m t i a chi phí s n xu t nâng cao l i ế à để ế ệ ố đ ả ấ ợ
nhu n c a Công ty. c bi t c n t p trung nghiên c u công ngh ậ ủ Đặ ệ ầ ậ ứ ệ
thi công h m trong t,h m giao thông trong các ô th l n:th ô ầ đấ ầ đ ị ớ ủ đ
H N i,TP H Chí Minh v các ô th ngo i n c. à ộ ồ à đ ị ở à ướ ................70
2.2.2.3.M t s gi i pháp ho n thi n công tác l p d án u t t iộ ố ả à ệ ậ ự đầ ư ạ
Công ty c ph n Sông 10:ổ ầ Đà ...........................................................70
*M t s gi i pháp chungộ ố ả ..................................................................70
Đầu tư nguồn nhân lực...................................................................70
Đầu tư máy móc thiết bị phục vụ công tác lập dự án.....................71
Đầu tư nâng cao công tác quản lý, kiểm tra quá trình lập dự án....72
2.2.2.4.M t s gi i pháp c th cho t ng khâu, t ng n i dung c a ộ ố ả ụ ể ừ ừ ộ ủ
l p d ánậ ự ............................................................................................74
*Ho n thi n công tác t ch c l p d ánà ệ ổ ứ ậ ự .........................................74
*Hoàn thiện quy trình lập dự án.....................................................74
*Hoàn thiện khâu phân tích thị trường...........................................75
*Hoàn thiện nội dung phân tích kỹ thuật........................................75
* Hoàn thiện nội dung phân tích tài chính......................................76
*Hoàn thiện khâu phân tích kinh tế xã hội.....................................78
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
5
Website: Email : Tel : 0918.775.368
2.2.2.5.Ki n nghế ị...............................................................................78
KẾT LUẬN........................................................................................................79
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................80
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
6
Website: Email : Tel : 0918.775.368
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NPV: Net Present Value (giá trị hiện tại thuần).
IRR: Internal Rate of Return (tỷ suất hoàn vốn nội bộ).

HĐQT: Hội Đồng Quản Trị.
TSCĐ: Tài sản cố định.
DN: Doanh nghiệp.
DNNN: Doanh nghiệp nhà nước.
SXKD: Sản xuất kinh doanh.
TDT:Tổng dự toán
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
7
Website: Email : Tel : 0918.775.368
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Hình 1.1:SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ.....Error:
Reference source not found
Hình 1.2: Quy trình lập dự án tại Công ty cổ phần Sông Đà 10.............Error:
Reference source not found
Hình 2.1: Tổ chức soạn thảo dự án.............Error: Reference source not found
Hình 2.2: Sơ đồ quản lý máy móc, thiết bị..........Error: Reference source not
found
Bảng 2.1: Bảng mô tả công việc và phân bổ nhân sự trong công tác soạn
thảo dự án......................................................................................................22
Bảng 2.2. Số lượng máy móc, thiết bị cần đầu tư cho dự án..Error: Reference
source not found
Bảng 2.3.Khối lượng và tiến độ thi công từ năm 2008-:-2012...............Error:
Reference source not found
Bảng 2.4.Giá trị thiết bị đầu tư mới............Error: Reference source not found
Bảng 2.5. Tổng mức đầu tư........................Error: Reference source not found
Bảng 2.6. Kế hoạch đấu thầu, giải ngân.....Error: Reference source not found
Bảng 2.7. Kế hoạch trả nợ của dự án..........Error: Reference source not found
Bảng 2.8. Khối lượng thi công cho dự án trong các năm......Error: Reference
source not found
Bảng 2.9. Chiết tính đơn giá tính doanh thu........Error: Reference source not

found
Bảng 2.10. Doanh thu của công tác xúc đá nổ mìn theo các năm của dự án
....................................................................Error: Reference source not found
Bảng 2.11. Doanh thu từ thanh lý thiết bị...Error: Reference source not found
Bảng 2.12. Chiết tính đơn giá tính chi phí trực tiếp...Error: Reference source
not found
Bảng 2.13. Chi phí trực tiếp của công tác xúc đá nổ mìn theo các năm của DA
....................................................................Error: Reference source not found
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
8
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Bảng 2.14. Chi phí khấu hao, sửa chữa, bảo dưỡng và chi phí khác của máy
....................................................................Error: Reference source not found
Bảng 2.15. Trực tiếp phí khác trong các năm vận hành dự án...............Error:
Reference source not found
Bảng 2.16. Chi phí trả lãi vay vốn lưu động........Error: Reference source not
found
Chi phí quản lý của Công ty, Xí nghiệp và dự trù lãi lỗ của dự án..........Error:
Reference source not found
Bảng 2.17. Tổng hợp chi phí và dự trù lãi lỗ của dự án.......Error: Reference
source not found
Bảng 2.19. Bảng tính toán hiệu quả dự án khi doanh thu giảm 3%......Error:
Reference source not found
Bảng 2.20. Tỷ số khả năng trả nợ...............Error: Reference source not found
Bảng 2.21. Thời hạn thu hồi vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao.................Error:
Reference source not found
Bảng 3.1: Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2009..Error: Reference source
not found
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
9

Website: Email : Tel : 0918.775.368
LỜI MỞ ĐẦU
Hoạt động đầu tư đang trở thành hoạt động quan trọng đối với sự tồn tại và
phát triển của bất kỳ công ty nào. Ra quyết định đầu tư dự án là một trong những
quyết định mang tính chiến lược của công ty, do vậy cần có những dự án được
nghiên cứu và soạn thảo kỹ lưỡng làm căn cứ vững chắc cho việc quyết định thực
hiện đầu tư.
Công ty cổ phần Sông Đà 10 đầu tư, kinh doanh chủ yếu trong lĩnh vực xây
lắp công trình ngầm,khoan nổ phuc vụ xây dựng công trình thủy điện và kinh
doanh thiết bị máy móc xây dựng, là doanh nghiệp có uy tín trong ngành tham gia
xây dựng một số dự án lớn như: Nhà máy thủy điện Hoà Bình, Nhà máy thủy điện
YAly, toà nhà Sông Đà,đường Hồ Chí Minh...Do vậy, trong thời gian trở lai đây,
công tác lập dự án được coi là một trong những hoạt động quan trọng và điển hình
của Công ty.
Qua thời gian thực tập tại Công ty cổ phần Sông Đà 10, dưới sự hướng dẫn
của thầy giáo, T.S Nguyễn Hồng Minh và sự giúp đỡ của tập thể phòng Kinh tế-
kế hoạch, em đã tìm hiểu được thực tế công tác lập dự án đầu tư tại Công ty và đã
hoàn thành chuyên đề thực tập tốt nghiệp với đề tài: “ Hoàn thiện công tác lập dự
án đầu tư tại Công ty cổ phần Sông Đà 10”.
Nội dung của chuyên đề thực tập tốt nghiệp được kết cấu thành 2 chương:
Chương 1: Thực trạng công tác lập dự án đầu tư tại Công ty cổ phần
Sông Đà 10
Chương 2: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư
tại Công ty cổ phần Sông Đà 10
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
10
Website: Email : Tel : 0918.775.368
CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC LẬP DỰ ÁN
ĐẦU TƯ TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 10

1.1. Tổng quan về Công ty cổ phần Sông Đà 10
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty cổ phần Sông Đà 10 là đơn vị thành viên của Tổng công ty Sông
Đà - Bộ Xây dựng, tiền thân là Công ty Xây dựng công trình Ngầm được thành
lập từ năm 1981. Trải qua gần 30 năm xây dựng và trưởng thành, đơn vị có
nhiều tên gọi khác nhau như Công ty Xây dựng công trình ngầm, Công ty Xây
dựng công trình ngầm Sông Đà 10, Công ty Sông Đà 10 và chuyển đổi thành
Công ty cổ phần Sông Đà 10 vào tháng 11 năm 2002.
Một số thông tin cơ bản về Công ty:
- Tên công ty : Công ty Cổ phần Sông Đà 10
- Tên tiếng Anh : SONG DA N
0
10 JOINT STOCK COMPANY
- Tên viết tắt : SONG DA 10 ., JSC
- Trụ sở : Tầng 5, tòa nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, xã
Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
- Điện thoại : (04). 7 683 998
- Fax : (04). 7 683 997
- Mã số thuế : 5900189357
- Vốn điều lệ : 60.000.000.000 VNĐ (Sáu mươi tỷ đồng)
- Website : gda 10.com.vn
Trong quá trình hoạt động, đơn vị đã tham gia thi công xây dựng các hạng
mục công trình ngầm, khoan nổ mặt bằng và hố móng công trình, khoan phun gia
cố và xử lý nền móng … tại các công trình xây dựng lớn của Quốc gia như nhà
máy thuỷ điện Hoà Bình - công suất 1920 MW, nhà máy thuỷ điện Yaly - công
suất 720 MW, nhà máy thuỷ điện Sông Hinh công suất 66 MW, hầm đường bộ
qua đèo Hải Vân - chiều dài 6,7 km, đường Hồ Chí Minh và nhiều công trình khác.
Trong giai đoạn 2000 ữ 2005 Công ty đã có những bước đột phá to lớn về công
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
11

Website: Email : Tel : 0918.775.368
nghệ và kỹ thuật khi tiến hành đầu tư đồng bộ hàng loạt máy móc thiết bị thi công
hiện đại được chế tạo bởi các hãng nổi tiếng của các nước G7 như: Atlas Copco,
Volvo – Thuỵ Điển; TamRock - Phần Lan, Caterpiler - Mỹ. Đặc biệt, trong quá
trình thi công hầm đường bộ qua đèo Hải Vân, Công ty đã áp dụng thành công
công nghệ đào hầm theo phương pháp NATM của Áo, lần đầu tiên được áp dụng
tại Việt Nam.
Hiện nay, đơn vị có trên 500 đầu xe máy thiết bị với tổng giá trị nguyên giá
gần 500 tỷ đồng. Những máy móc thiết bị và công nghệ trên đang được sử dụng
thi công tại hầu hết các công trình thuỷ điện lớn của Quốc gia như: Thuỷ điện Sơn
La, Tuyên Quang, Nậm Chiến, Huội Quảng, Bản Vẽ, Quảng Trị, Ba Hạ, Xêkamản
3 … Đội ngũ lao động hơn 2400 cán bộ công nhân viên có trình độ chuyên môn,
tay nghề vững, giàu kinh nghiệm đang tham gia thi công trên các công trình lớn ở
khắp mọi miền đất nước. Với những thành tích đã đạt được trong công tác sản
xuất kinh doanh, Công ty cổ phần Sông Đà 10 đã được Đảng và Nhà nước phong
tặng nhiều danh hiệu cao quý cho các tập thể và cá nhân như:
* Danh hiệu Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới cho CBCNV Công ty Xây
dựng Công trình Ngầm năm 1998.
* Danh hiệu Anh hùng lao động cho tập thể và cá nhân CBCNV đội khoan
giếng năm 1989
* Danh hiệu Anh hùng lao động cho 06 cá nhân từ giai đoạn 1985 đến 2005
* Huân chương độc lập hạng Nhất cho tập thể CBCNV Công ty năm 2003 và
nhiều các danh hiệu cao quý khác của Đảng và Nhà nước, Tổng liên đoàn Lao
động và Bộ, ngành chủ quản trao tặng.
* Đặc biệt trong năm 2005, thương hiệu Công ty Sông Đà 10 đã vinh dự
được Trung ương hội các doanh nghiệp trẻ Việt Nam trao tặng giải thưởng SAO
VÀNG ĐẤT VIỆT năm 2005, giải thưởng hàng năm dành cho các thương hiệu,
sản phẩm tiêu biểu Việt Nam đạt các tiêu chí cạnh tranh quốc tế.
Định hướng và mục tiêu phát triển trong giai đoạn 2005 - 2010 của Công ty là:
Xây dựng và phát triển Công ty trở thành một đơn vị xây lắp chuyên ngành

mạnh có khả năng thi công trọn gói các công trình lớn ở trong nước và khu vực.
Thực hiện đa dạng hoá ngành nghề, đa dạng hoá sản phẩm và chế độ sở hữu trên
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
12
Website: Email : Tel : 0918.775.368
cơ sở duy trì và phát triển ngành nghề truyền thống của Công ty. Khẳng định được
thương hiệu hàng đầu trong các lĩnh vực xây dựng công trình ngầm, khoan nổ mìn,
khoan phun, … phục vụ cho công trình thuỷ điện, thuỷ lợi, giao thông,… Phát huy
cao độ mọi nguồn lực để nâng cao năng lực cạnh tranh, lấy hiệu quả kinh tế làm
thước đo chủ yếu cho sự phát triển bền vững của Công ty.
* Ngành nghề kinh doanh
Với bề dày lịch sử trên 25 năm kinh nghiệm,Công ty Sông Đà 10 đã khẳng
định được thương hiệu hang đầu trong các lĩnh vực xây dựng công trình
ngầm,khoan nổ phục vụ cho công trình thủy điện,xây dựng hầm giao thong.Sau
khi chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty Cổ Phần,Công ty định hướng
chiến lược kinh doanh trong thời kỳ đổi mới,tiếp tục giữ vững vị trí dẫn đầu trong
các ngành nghề,sản phẩm truyền thống,từng bước đầu tư mở rộng hoạt động sang
các lĩnh vực khác,có tiềm năng phát triển.Để cụ thể hóa chiến lược kinh doanh nêu
trên,Công ty đã đăng kí kinh doanh hoạt động trong các lĩnh vực sau đây:
- Xây dựng các công trình ngầm và dịch vụ dưới lòng đất
- Xây dựng công trình thủy điện thủy lợi,giao thông và xây dựng công trình khác
- Xây dựng công trình công nghiệp,công trình công cộng,nhà ở
- Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
- Tư vấn xây dựng (không bao gôm tư vấn pháp luật)
- Trang trí nội thất
- Sản xuất,kinh doanh vật tư,vật liệu xây dựng,cấu kiện bê tong
- Sản xuất kin doanh phụ tùng,phụ kiện bằng kim loại phụ vụ xây dựng
- Sửa chữa cơ khí,ô tô,xe máy
- Xuất nhập khẩu phương tiệ vận tải cơ giới chuyên dụng
- Đầu tư xây lắp các công trình thủy điện vừa và nhỏ,kinh doanh điện thương

phẩm
1.1.2. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế chủ yếu Công ty giai đoạn
2006-2008
Năm 2006-2007 là hai năm đầu tiên Công ty Cổ Phần Sông Đà 10 chuyển
mô hình hoạt động từ doanh nghiệp Nhà nước sang doanh nghiệp cổ phần và đây
cũng là năm bản lề của kế hoạch 5 năm (2006-2010).Do đó Công ty cũng vấp phải
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
13
Website: Email : Tel : 0918.775.368
những khó khăn trong công tác quản lý và điều hành.Trong hai năm này,Công ty
cũng đã cơ bản hoàn thành mục tiêu đã đề ra.Cụ thể là:
- Giá trị sản lượng chỉ đạt 91% kế hoạch đề ra (thực hiện 1.163 tỷ đồng/kế
hoạch 1.283 tỷ đồng),tốc độ tăng trưởng bình quân trong 2 năm là 8.02%.Nguyên
nhân không hoàn thành kế hoạch là do tại một số công trình do chủ đầu tư bàn
giao mặt bằng,thiết kế chậm;điều kiện thi công khó khăn;địa chất công trình xấu
không lường trước được như:thủy điện Nậm Chiến,Xeekaman 3.
- Doanh thu thực hiện 1.029 tỷ đồng/kế hoạch 1.216 tỷ đồng đạt 85% kế
hoạch,nguyên nhân:
+ Sản lượng thực hiện không đạt kế hoạch đề ra.
+ Tại một số công trình do chưa có TDT,dự toán chi tiết được phê duyệt nên tỷ
lệ thanh toán thấp như công trình thủy điện Xekaman3,hồ chứa nước Cửa Đạt...
+Một số công trình có điều kiện địa chất sai so với thiết kế,khối lượng phát
sinh lớn ngoài dự toán nên vãn chưa được thanh toán như thủy điện Ba Hạ,công
trình thủy điện Nậm Chiến,Tuyên Quang.
+ Một số công trình,công tác lắp đặt và vận hành hệ thống thông gió, chiếu
sáng,cấp điện và cấp thoát nước trong hầm ngầm vẫn chưa được chủ đầu tư thanh
toán như thủy điện Nậm Chiến,thủy điện Xeekaman 3,thủy điện Cửa Đạt...
- Sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao thông qua chỉ tiêu lợi nhuận của 2
năm đạt 119% kế hoạch đề ra (thực hiện 98 tỷ đồng/kế hoạch 82 tỷ đồng) và nộp
ngân sách nhà nước là 55 tỷ đồng.

- Vốn của công ty được bảo toàn và phát triển.Đến năm 2007, vốn chủ sở
hữu của công ty là 321 tỷ đồng,tăng 222 tỷ đồng so với năm 2006.Trong năm 2008
mặc dù gặp phải rất nhiều khó khăn do cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu nhưng
công ty vẫn đạt được mức tăng trưởng dương (82 tỷ đồng).
- Đảm bảo đủ vốn cho đầu tư và SXKD.Thực hiện kiểm toán,minh bạch tài
chính cho năm 2006,2007.Triển khai có hiệu quả chương trình,hành động phòng
chống tham nhũng,lãng phí trọng hoạt động SXKD.
*Thực hiện công tác đầu tư
Tổng giá trị đầu tư trong năm 2006 và 2007 là 240.252 tỷ đồng/kế hoạch 398
tỷ đồng đạt 60,3% kế hoạch,cụ thể:
- Giá trị đầu tư năm 2007 là 920455 tỷ đồng, trong đó:
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
14
Website: Email : Tel : 0918.775.368
+ Đầu tư thiết bị : 37,855 tỷ đồng
+ Đầu tư taì chính: 54,6 tỷ đồng
- Giá trị đầu tư năm 2006 là 147,797 tỷ đồng toàn bộ là thiết bị phục vụ thi
conng các công trình.
- Công tác đầu tư không hoàn thành kế hoạch đề ra do các nguyên nhân sau:
+ Do một số công trình chủ đầu tư chậm triển khai thực hiện dự án so với kế
hoạch đã đề ra nên Công ty đã chủ động giãn tiến độ đầu tuwmootj số gói thầu
thiết bị để giảm thiểu áp lực vay lãi ngân hàng.
+ Do các dự án đầu tư tài chính và việc thành lập các công ty cổng phần mà
công ty có tham gia góp vốn có sự thay đổi trong tiến độ triển khai các dự án mà
đơn vị dự định tham gia góp vốn.
SVTH: Nguyễn Văn Tuấn Lớp: KTĐT 47D
15

×