Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Đáp án trắc nghiệm quản trị kinh doanh quốc tế ba28 thi tự luận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.52 KB, 35 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
BA28_THI TỰ LUẬN
Ghi chú (Đ) là đáp án.
Câu 1
Biện pháp nào sau đây khơng được chính phủ sử dụng để khuyến khích
xuất khẩu?
a. Bảo lãnh các khoản vốn vay của các doanh nghiệp xuất khẩu
b. Cung cấp thông tin về thị trường nước ngoài cho các doanh nghiệp xuất khẩu
c. Thành lập các khu chế xuất
d. Thuế xuất khẩu(Đ)
Câu 2
Các doanh nghiệp mong muốn tham gia kinh doanh quốc tế nhằm:
a. Tận dụng công suất dư thừa
b. Tiếp cận nguồn lực
c. Tăng doanh số bán
d. Tăng doanh số bán, tận dụng công suất dư thừa và tiếp cận nguồn lực ở nước
ngoài và các mục tiêu khác(Đ)
Câu 3
Các doanh nghiệp trong các ngành sản xuất sản phẩm có nhu cầu phổ biến
thường đối mặt với:
a. Áp lực giảm chi phí bằng 0
b. Áp lực thích ứng với địa phương cao
c. Áp lực giảm chi phí cao(Đ)
d. Áp lực giảm chi phí thấp
Câu 4
Các lập luận dưới đây ủng hộ việc công ty mua ngoài từ các nhà cung cấp
khác, ngoại trừ
a. Cơng ty có thể giảm bớt sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngồi(Đ)
b. Cơng ty có thể giảm chi phí nhờ loại bỏ bớt những khâu sản xuất kém hiệu
quả


1


c. Cơng ty có cơ hội bán hàng tới những nước cung cấp bán thành phẩm cho
công ty
d. Công ty có thể linh hoạt trong việc thay đổi nguồn cung cấp
Câu 5
Các nhân tố thúc đẩy tồn cầu hóa bao gồm:
a. Giảm bớt các rào cản đối với đầu tư quốc tế
b. Giảm bớt các rào cản trong thương mại quốc tế
c. Sự phát triển không ngừng của lĩnh vực công nghệ thông tin
d. Giảm bớt các rào cản đối với thương mại và đầu tư quốc tế, và sự phát triển
không ngừng của khoa học – công nghệ(Đ)
Câu 6
Các quốc gia phát triển là những quốc gia
a. Có thu nhập cao, cơ sở hạ tầng hiện đại, chỉ số HDI cao(Đ)
b. Có cơ sở hạ tầng lạc hậu
c. Có thu nhập bình qn thấp
d. Có hệ thống giáo dục, chăm sóc sức khỏe lạc hậu
Câu 7
Cách thức cư xử, nói năng, ăn mặc phù hợp gắn với thành tố nào của văn
hóa?
a. Giá trị và thái độ
b. Tập quán(Đ)
c. Tôn giáo
d. Ngôn ngữ
Câu 8
Chỉ số phát triển con người (HDI) được tính tốn dựa trên thơng tin về các
khía cạnh sau, ngoại trừ:
a. Giáo dục

b. Cơ cấu kinh tế(Đ)
c. Tuổi thọ trung bình của người dân
d. Thu nhập bình quân
2


Câu 9
Chỉ tiêu nào phán ánh trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia nhấn
mạnh vào khía cạnh chất lượng cuộc sống phát và triển con người?
a. Chỉ số phát triển con người (HDI)(Đ)
b. GNP bình quân đầu người
c. GNP
d. GDP
Câu 10
Chiến lược chuyển giao các kỹ năng và sản phẩm vượt trội của danh nghiệp
ra thị trường nước ngoài để cạnh tranh với các đối thủ khác được gọi là:
a. Chiến lược quốc tế(Đ)
b. Chiến lược toàn cầu
c. Chiến lược đa quốc gia
d. Chiến lược xuyên quốc gia
Câu 11
Chiến lược nào dưới đây phù hợp với doanh nghiệp hoạt động trong các
ngành nơi thị hiếu của khách hàng khác nhau giữa các quốc gia?
a. Chiến lược đa quốc gia(Đ)
b. Chiến lược toàn cầu
c. Chiến lược xuyên quốc gia
d. Chiến lược quốc tế
Câu 12
Chiến lược thích ứng sản phẩm và chính sách marketing trên từng thị
trường với sở thích, thị hiếu địa phương được gọi là:

a. Chiến lược đa quốc gia(Đ)
b. Chiến lược xuyên quốc gia
c. Chiến lược toàn cầu
d. Chiến lược ổn định
Câu 13

3


Chiến lược tung ra những sản phẩm như nhau, với cùng chính sách
marketing trên tất cả các thị trường được gọi là:
a. Chiến lược đa quốc gia
b. Chiến lược thu hẹp
c. Chiến lược xuyên quốc gia
d. Chiến lược toàn cầu(Đ)
Câu 14
Chính sách nhân sự đa tâm:
a. Chính sách đưa người của trụ sở chính sang nắm giữ các vị trí chủ chốt ở
nước ngoài
b. Lựa chọn các nhà quản trị địa phương vào những vị trí quan trọng ở chi nhánh
nước ngoài(Đ)
c. Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị thuộc một nước thứ ba
d. Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị tốt nhất bất kể họ thuộc quốc tịch nào
Câu 15
Chính sách nhân sự địa tâm:
a. Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị thuộc một nước thứ ba
b. Chính sách đưa người của trụ sở chính sang nắm giữ các vị trí chủ chốt ở
nước ngoài
c. Lựa chọn các nhà quản trị địa phương vào những vị trí quan trọng ở chi nhánh
nước ngồi

d. Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị tốt nhất bất kể họ thuộc quốc tịch
nào(Đ)
Câu 16
Chính sách nhân sự quốc tế nào đề cao trình độ quản lý, chuyên môn và
kinh nghiệm khi tuyển chọn các nhà quản trị?
a. Chính sách nhân sự đa tâm
b. Chính sách nhân sự vị chủng
c. Chính sách nhân sự địa tâm(Đ)
d. Chính sách kinh doanh
Câu 17
4


Chính sách nhân sự vị chủng là:
a. Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị địa phương
b. Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị thuộc một nước thứ ba
c. Chính sách đưa người của trụ sở chính sang nắm giữ các vị trí chủ chốt ở
nước ngồi(Đ)
d. Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị tốt nhất bất kể họ thuộc quốc tịch nào
Câu 18
Chủ thể nào có vai trị điều tiết thơng qua việc tạo lập khuôn khổ pháp lý
cho các hoạt động kinh tế - kinh doanh?
a. Các tổ chức tài chính
b. Người tiêu dùng
c. Chính phủ(Đ)
d. Doanh nghiệp
Câu 19
Chủ thể thực hiện các giao dịch kinh doanh quốc tế là:
a. Các công ty đa quốc gia, các công ty vừa và nhỏ(Đ)
b. Chỉ các cơng ty đa quốc gia

c. Chính phủ
d. Người tiêu dùng cuối cùng
Câu 20
Chuyển giá là công cụ giúp doanh nghiệp kinh doanh quốc tế:
a. Giảm nghĩa vụ thuế trên phạm vi tồn cầu(Đ)
b. Giảm chi phí giao dịch
c. Tăng cường kiểm soát vốn
d. Gia tăng hiệu quả sử dụng vốn
Câu 21
Cơ chế thanh toán bù trừ được thiết lập nhằm:
a. Đẩy nhanh thanh toán
b. Thanh toán trả dần

5


c. Giảm chi phí giao dịch(Đ)
d. Trì hỗn thanh tốn
Câu 22
Cơng ty có xu hướng khơng tập trung sản xuất vào một hoặc một số ít địa
điểm nếu:
a. Cơng ty có thể áp dụng cơng nghệ sản xuất tinh gọn
b. Sự khác biệt về các yếu tố văn hóa, chính trị giữa các nước là không đáng
kể(Đ)
c. Sản phẩm của công ty đáp ứng nhu cầu giống nhau trên các thị trường
d. Kinh phí đầu tư xây dựng các cơ sở sản xuất là rất lớn
Câu 23
Cơng ty có xu hướng không tổ chức sản xuất phân tán nếu:
a. Kinh phí đầu tư xây dựng các nhà máy sản xuất thấp
b. Cơng ty khơng có khả năng áp dụng cơng nghệ sản xuất linh hoạt

c. Rào cản thương mại ở các thị trường thấp(Đ)
d. Sản phẩm của công ty phải đáp ứng nhu cầu riêng biệt cho từng thị trường
Câu 24
Cơng ty có xu hướng tổ chức sản xuất phân tán với các điều kiện sau đây:
a. Cơng ty có thể áp dụng công nghệ sản xuất tinh gọn
b. Rào cản thương mại giữa các thị trường rất cao, và nhu cầu đối với sản phẩm
của công ty là không giống nhau giữa các nước(Đ)
c. Việc xây dựng nhà máy sản xuất địi hỏi kinh phí đầu tư rất lớn
d. Sản phẩm của công ty đáp ứng nhu cầu giống nhau trên các thị trường
Câu 25
Cơng ty có xu hướng tổ chức sản xuất phân tán với những điều kiện sau
đây, ngoại trừ:
a. Cơng ty có thể áp dụng cơng nghệ sản xuất tinh gọn(Đ)
b. Kinh phí đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thấp
c. Quy mô sản lượng tối ưu của doanh nghiệp nhỏ
d. Sự khác biệt về các yếu tố văn hóa, chính trị giữa các nước là không đáng kể
6


Câu 26
Cơng ty có xu hướng tổ chức sản xuất tập trung với các điều kiện sau đây,
ngoại trừ:
a. Công ty có thể áp dụng cơng nghệ sản xuất tinh gọn
b. Sản phẩm của công ty đáp ứng nhu cầu giống nhau trên các thị trường
c. Nhu cầu đối với sản phẩm của công ty là không giống nhau giữa các nước(Đ)
d. Việc xây dựng nhà máy sản xuất đòi hỏi kinh phí đầu tư rất lớn
Câu 27
Cơng ty có xu hướng tổ chức sản xuất tập trung với những điều kiện sau
đây:
a. Cơng ty có thể áp dụng cơng nghệ sản xuất tinh gọn và rào cản thương mại

giữa các nước thấp(Đ)
b. Kinh phí đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thấp
c. Quy mô sản lượng tối ưu của doanh nghiệp nhỏ
d. Sự khác biệt về các yếu tố văn hóa, chính trị giữa các nước là khơng đáng kể
Câu 28
Đầu tư quốc tế là:
a. Hoạt động bán hàng nội địa
b. Hoạt động bán hàng từ nước này sang nước khác
c. Hoạt động đấu tư nội địa
d. Hoạt động đầu tư từ nước này sang nước khác(Đ)
Câu 29
Đầu tư trực tiếp nước ngồi được coi là có thể tác động tiêu cực sau đây đến
nước tiếp nhận, ngoại trừ:
a. Cán cân thanh toán xấu đi do nhập khẩu đầu vào từ nước ngoài gia tăng
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế(Đ)
c. Suy giảm chủ quyền quốc gia
d. Chuyển giao công nghệ lạc hậu
Câu 30

7


Đầu tư trực tiếp nước ngoài được coi là mang lại những lợi ích sau đây cho
nước tiếp nhận, ngoại trừ:
a. Gia tăng việc làm, thu nhập
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
c. Tiếp nhận công nghệ tiên tiến
d. Làm giảm bớt cơ hội việc làm(Đ)
Câu 31
Đầu tư trực tiếp nước ngồi là:

a. Đầu tư vốn, cơng nghệ, và các tài sản hữu hình và vơ hình khác để tổ chức
kinh doanh ở nước ngồi(Đ)
b. Hoạt động bán hàng hóa ra thị trường nước ngoài
c. Mua cổ phiếu ở nước ngoài dưới mức khống chế
d. Nhượng lại cho đối tác nước ngồi quyền sử dụng các tài sản vơ hình
Câu 32
Để hạn chế rủi ro chính trị, doanh nghiệp kinh doanh quốc tế không nên sử
dụng biện pháp nào sau đây?
a. Chia sẻ lợi ích thơng qua việc tài trợ cho các dự án phát triển của địa phương
b. Tìm cách loại bỏ các quan chức không thân thiện trong chính quyền địa
phương(Đ)
c. Liên doanh, liên kết với các đối tác địa phương
d. Vận động hành lang, tuyên truyền quảng bá về vai trị của doanh nghiệp
Câu 33
Để khuyến khích vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài, nước tiếp nhận
thường áp dụng biện pháp nào sau đây?
a. Dành cho các cơng ty nước ngồi những ưu đãi về tài chính như miễn giảm
thuế(Đ)
b. Hạn chế quyền sở hữu của các cơng ty nước ngồi
c. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào nhiều lĩnh vực trong nền kinh tế
d. Đặt ra các quy định khắt khe đối với hoạt động đối với các cơng ty nước
ngồi
Câu 34
8


Để kiểm sốt chặt chẽ cơng nghệ, hoạt động marketing, bán hàng và cung
ứng dịch vụ sau bán hàng ở thị trường nước ngồi thì doanh nghiệp nên lựa
chọn phương thức thâm nhập nào dưới đây?
a. Chi nhánh sở hữu toàn bộ(Đ)

b. Hợp đồng giấy phép
c. Liên doanh với một đối tác địa phương
d. Hợp đồng nhượng quyền
Câu 35
Doanh nghiệp có xu hướng vươn ra kinh doanh trên thị trường nước ngồi
vì các động cơ sau đây, ngoại trừ:
a. Tận dụng công suất dư thừa
b. Từ bỏ thị trường trong nước(Đ)
c. Tăng doanh số bán
d. Tiếp cận nguồn lực ở nước ngoài
Câu 36
Doanh nghiệp kinh doanh quốc tế cần xác định cơ cấu vốn thích hợp nhằm:
a. Giảm nghĩa vụ thuế trên phạm vi toàn cầu
b. Chủ yếu huy động vốn thống qua phát hành trái phiếu
c. Huy động vốn một cách thuận lợi nhất
d. Giảm thiểu chi phí vốn và rủi ro đối với doanh nghiệp(Đ)
Câu 37
Doanh nghiệp nên làm gì để giảm thiểu rủi ro chính trị?
a. Hạn chế chia sẻ lợi ích và rủi ro với các đối tác địa phương
b. Tìm cách lật đổ chính quyền địa phương
c. Tìm cách loại bỏ các quan chức khơng thân thiện trong chính quyền địa
phương
d. Vận động hành lang, tuyên truyền quảng bá về lợi ích mà doanh nghiệp có thể
mang lại cho địa phương(Đ)
Câu 38
Doanh nghiệp nên tổ chức sản xuất phân tán khi:
9


a. Chi phí xây dựng nhà máy sản xuất cao

b. Rào cản thương mại nhiều(Đ)
c. Có thể áp dụng cơng nghệ sản xuất tinh gọn
d. Tỷ giá hối đoái ổn định
Câu 39
Doanh nghiệp nên tổ chức sản xuất phân tán khi:
a. Chi phí xây dựng nhà máy sản xuất cao
b. Tỷ giá hối đoái ổn định
c. Sản phẩm đáp ứng nhu cầu có sự khác biệt lớn giữa các thị trường(Đ)
d. Có sự khác biệt lớn giữa các quốc gia về chi phí sản xuất
Câu 40
Doanh nghiệp nên tổ chức sản xuất tập trung khi:
a. Chi phí xây dựng nhà máy sản xuất cao(Đ)
b. Chi phí xây dựng nhà máy sản xuất thấp
c. Rào cản thương mại nhiều
d. Không thể áp dụng công nghệ sản xuất tinh gọn
Câu 41
Doanh nghiệp nên tổ chức sản xuất tập trung khi:
a. Có sự khác biệt không đáng kể giữa các quốc gia về mơi trường kinh doanh
b. Có sự khác biệt lớn giữa các quốc gia về môi trường kinh doanh(Đ)
c. Rào cản thương mại giữa các nước nhiều
d. Tỷ giá hối đoái không ổn định
Câu 42
Giao dịch nào sau đây không phải giao dịch phòng ngừa rủi ro trên thị
trường ngoại hối?
a. Mua ngoại tệ(Đ)
b. Giao dịch quyền chọn
c. Giao dịch kỳ hạn
d. Giao dịch hoán đổi
10



Câu 43
Giao dịch nào sau đây trên thị trường ngoại hối được thực hiện nhằm hạn
chế rủi ro ngoại hối trong ngắn hạn?
a. Bán ngoại tệ
b. Mua ngoại tệ
c. Giao dịch quyền chọn(Đ)
d. Giao dịch giao ngay
Câu 44
Hạn ngạch nhập khẩu là:
a. Quy định số lượng tối đa mặt hàng nào đó được nhập khẩu vào quốc gia trong
một quãng thời gian nhất định(Đ)
b. Khoản tiền nhất định mà người nhập khẩu phải trả cho mỗi đơn vị hàng nhập
c. Thuế tính theo tỷ lệ phần trăm đơn giá hàng xuất khẩu
d. Thuế tính theo tỷ lệ phần trăm đơn giá hàng nhập khẩu
Câu 45
Hệ thống kinh tế trong đó các nguồn lực kinh tế như đất đai, tài nguyên
thiên nhiên… thuộc sở hữu của cả nhà nước và tư nhân được gọi là
a. Kinh tế hỗn hợp(Đ)
b. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
c. Kinh tế tư nhân
d. Kinh tế thị trường
Câu 46
Hệ thống kinh tế trong đó các nguồn lực kinh tế như đất đai, tài nguyên
thiên nhiên…thuộc sở hữu nhà nước được gọi là:
a. Kinh tế hỗn hợp
b. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung(Đ)
c. Kinh tế tư nhân
d. Kinh tế thị trường
Câu 47


11


Hệ thống kinh tế trong đó phần lớn các nguồn lực kinh tế như đất đai, tài
nguyên thiên nhiên…thuộc sở hữu tư nhân được gọi là:
a. Kinh tế hỗn hợp
b. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
c. Kinh tế thị trường(Đ)
d. Kinh tế tư nhân
Câu 48
Hệ thống luật dân sự có nhược điểm là:
a. Hợp đồng kinh doanh có nội dung ngắn gọn
b. Tính linh hoạt thấp(Đ)
c. Việc soạn thảo hợp đồng kinh doanh đơn giản hơn, ít tốn kém thời gian, tiền
bạc
d. Tính linh hoạt cao
Câu 49
Hệ thống luật pháp dựa trên các yếu tố như lịch sử luật pháp, tiền lệ được
gọi là:
a. Thần luật (luật tôn giáo)
b. Luật dân sự
c. Luật thương mại
d. Thông luật(Đ)
Câu 50
Hệ thống luật pháp dựa trên nền tảng tôn giáo được gọi là:
a. Luật dân sự
b. Thần luật (luật tôn giáo)(Đ)
c. Luật thương mại
d. Thơng luật

Câu 51
Hiện tượng nào có thể chỉ xảy ra trong quản trị nhân lực của doanh nghiệp
kinh doanh quốc tế?
a. Chính sách thưởng phạt
12


b. Tuyển dụng
c. Sốc văn hóa nghịch đảo(Đ)
d. Đào tạo và phát triển
Câu 52
Hội nhập kinh tế khu vực có tác động tích cực là:
a. Các nước thành viên phải hy sinh một phần chủ quyền
b. Mất việc làm ở một số ngành công nghiệp
c. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của các nước thành viên(Đ)
d. Dẫn tới hiện tượng chuyển hướng mậu dịch
Câu 53
Khác biệt giữa các kênh phân phối được thể hiện ở điểm nào dưới đây?
a. Chiến lược đẩy
b. Mức độ tích thụ bán lẻ Mức độ tích thụ bán lẻ(Đ)
c. Yếu tố tâm lý
d. Thuộc tính sản phẩm
Câu 54
Khi doanh nghiệp sở hữu toàn bộ vốn đầu tư vào một dự án kinh doanh ở
nước ngoài thì đó là phương thức thâm nhập thị trường nước ngồi thơng
qua:
a. Chi nhánh sở hữu tồn bộ(Đ)
b. Doanh nghiệp liên doanh
c. Hợp đồng chìa khóa trao tay
d. Hợp đồng nhượng quyền

Câu 55
Khi kinh doanh trên thị trường nước ngoài thì các nhà quản trị cần tránh:
a. Cân nhắc lựa chọn các phương án kinh doanh phù hợp trên thị trường nước
ngồi
b. Giao tiếp có hiệu quả với các cá nhân đến từ những nền văn hóa khác
c. Lựa chọn sản phẩm phù hợp với văn hóa trên thị trường nước ngoài
d. Đưa ra các quyết định kinh doanh chỉ dựa trên quan điểm cá nhân(Đ)
13


Câu 56
Khi một doanh nghiệp bán hàng hóa của mình cho các trung gian, và sau
đó các trung gian này bán lại hàng hóa cho người mua trên thị trường nước
ngồi thì đó phương thức thâm nhập nào?
a. Phương thức đầu tư
b. Hợp đồng nhượng quyền
c. Xuất khẩu trực tiếp
d. Xuất khẩu gián tiếp(Đ)
Câu 57
Khi một doanh nghiệp bán hàng hóa của mình trực tiếp tới người mua trên
thị trường nước ngồi thì đó phương thức thâm nhập nào?
a. Doanh nghiệp liên doanh
b. Hợp đồng nhượng quyền
c. Hợp đồng giấy phép
d. Xuất khẩu trực tiếp(Đ)
Câu 58
Khi một doanh nghiệp cố gắng đồng thời cắt giảm chi phí và thích ứng sản
phẩm với các thị trường khác nhau thì doanh nghiệp đó theo đuổi:
a. Chiến lược đa quốc gia
b. Chiến lược xuyên quốc gia(Đ)

c. Chiến lược quốc tế
d. Chiến lược toàn cầu
Câu 59
Khi một doanh nghiệp đầu tư toàn bộ vốn để xây dựng một cơ sở sản xuất
mới hoàn toàn ở nước ngồi thì dự án đó được gọi là:
a. Đầu tư gián tiếp
b. Doanh nghiệp liên doanh
c. Xây dựng mới(Đ)
d. Mua lại
Câu 60
14


Khi nào doanh nghiệp không nên lựa chọn phương thức thâm nhập bằng
đầu tư?
a. Các nhà quản trị có sự hiểu biết sâu về văn hóa các quốc gia
b. Chi phí sản xuất trên thị trường nước ngồi cao(Đ)
c. Quy mơ thị trường nước ngồi lớn
d. Doanh nghiệp có nhiều kinh nghiệm tham gia kinh doanh quốc tế
Câu 61
Khi phân tích mơi trường kinh tế của một quốc gia, các nhà quản trị
thường quan tâm đến các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Chỉ số phát triển con người (HDI)
b. Tơn giáo phổ biến ở quốc gia đó(Đ)
c. GDP/GNP
d. Thu nhập bình quân đầu người
Câu 62
Kinh doanh quốc tế bao gồm:
a. Các giao dịch đầu tư trực tiếp nước ngoài
b. Các hợp đồng giấy phép

c. Các giao dịch xuất khẩu hàng hóa, đầu tư quốc tế, hợp đồng giấy phép và các
giao dịch kinh doanh khác vượt biên giới các quốc gia(Đ)
d. Các giao dịch xuất khẩu hàng hóa
Câu 63
Lập luận cho rằng chính phủ cần can thiệp để giúp các doanh nghiệp trong
một ngành nào đó trở thành người tiên phong trên thế giới được gọi là:
a. Lập luận về bảo vệ bản sắc văn hía và truyền thống dân tộc
b. Lập luận về chính sách thương mại chiến lược(Đ)
c. Lập luận về bảo vệ công ăn việc làm
d. Lập luận về ngành công nghiệp non trẻ
Câu 64
Lập luận về “ngành cơng nghiệp non trẻ” cho rằng chính phủ:
a. Cần tiếp tục bảo hộ ngành công nghiệp non trẻ ngay cả khi nó đã trưởng thành
15


b. Cần bảo hộ các ngành công nghiệp đã trưởng thành
c. Sử dụng các công cụ như thuế quan để bảo vệ các ngành cơng nghiệp mới có
tầm quan trọng đối với nền kinh tế trong tương lai(Đ)
d. Không cần bảo hộ các ngành công nghiệp được coi là “non trẻ”
Câu 65
Liên quan đến chiến lược phân phối thì sự khác biệt giữa các kênh phân
phối được thể hiện ở điểm nào sau đây?
a. Chiến lược định giá
b. Rào cản văn hóa
c. Thuộc tính sản phẩm
d. Độ dài kênh phân phối(Đ)
Câu 66
Một doanh nghiệp bán các sản phẩm đáp ứng nhu cầu phổ biến, cạnh tranh
chủ yếu bằng giá thì doanh nghiệp đó nên theo đuổi chiến lược nào?

a. Chiến lược đa quốc gia
b. Chiến lược quốc tế
c. Chiến lược toàn cầu(Đ)
d. Chiến lược xuyên quốc gia
Câu 67
Một doanh nghiệp được thành lập và đồng sở hữu bởi ít nhất 2 doanh
nghiệp có tư cách pháp nhân độc lập nhằm đạt tới mục tiêu kinh doanh
chung được gọi là:
a. Chi nhánh sở hữu tồn bộ
b. Hợp đồng chìa khóa trao tay
c. Doanh nghiệp liên doanh(Đ)
d. Hợp đồng giấy phép
Câu 68
Một trong những lý do chính trị khiến chính phủ can thiệp vào thương mại
là:
a. Bảo vệ bản sắc văn hóa và truyền thống dân tốc

16


b. Bảo vệ an ninh quốc gia(Đ)
c. Bảo vệ ngành cơng nghiệp “non trẻ”
d. Cải thiện cán cân thanh tốn
Câu 69
Nếu các đối thủ cạnh tranh chính thiết lập hoạt động ở những địa điểm chi
phí thấp, nơi có cơng suất dư thừa, khách hàng có vị thế mặc cả mạnh thì
doanh nghiệp đối mặt với:
a. Áp lực giảm chi phí cao(Đ)
b. Áp lực giảm chi phí vừa phải
c. Khơng tồn tại áp lực giảm chi phí

d. Áp lực giảm chi phí thấp nhất
Câu 70
Nếu các nước thành viên của một khối liên kết áp dụng chính sách thương
mại chung với các nước ngồi khối thì đó có thể là:
a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Hoặc liên minh thuế quan, hoặc thị trường chung hoặc liên minh kinh tế(Đ)
c. Liên minh thuế quan
d. Thị trường chung
Câu 71
Nếu các nước thành viên thỏa thuận tiến tới thương mại tự do nội khối,
nhưng từng thành viên vẫn duy trì chính sách thuế quan riêng của mình với
các nước ngồi khối thì đó là:
a. Khu vực mậu dịch tự do(Đ)
b. Liên minh kinh tế
c. Liên minh thuế quan
d. Thị trường chung
Câu 72
Nếu các quốc gia thành viên của một khối liên kết chưa thực hiện di chuyển
tự do vốn và lao động trong nội bộ khối thì khối liên kết đó có thể là:
a. Hoặc liên minh thuế quan hoặc khu vực mậu dịch tự do(Đ)

17


b. Liên minh thuế quan
c. Khu vực mậu dịch tự do
d. Liên minh kinh tế
Câu 73
Nếu doanh nghiệp sở hữu những kỹ năng vượt trội mà đối thủ cạnh tranh
trên thị trường nước ngồi khơng có thì chiến lược phù hợp nhất mà doanh

nghiệp đó nên theo đuổi là:
a. Chiến lược quốc tế(Đ)
b. Chiến lược toàn cầu
c. Chiến lược đa quốc gia
d. Chiến lược xuyên quốc gia
Câu 74
Nếu lợi thế cạnh tranh của một doanh nghiệp nằm ở bí quyết cơng nghệ độc
quyền cần được bảo vệ chặt chẽ thì phương thức thâm nhập thị trường
nước ngoài nào là phù hợp nhất?
a. Chi nhánh sở hữu toàn bộ(Đ)
b. Hợp đồng giấy phép
c. Doanh nghiệp liên doanh
d. Hợp đồng nhượng quyền
Câu 75
Nếu một doanh nghiệp muốn nhanh chóng thâm nhập thị trường nước
ngồi với quy mơ lớn thì nên cân nhắc phương thức nào dưới đây?
a. Hợp đồng liên doanh
b. Mua lại(Đ)
c. Xuất khẩu
d. Xây dựng mới
Câu 76
Nếu muốn chia sẻ chi phí phát triển và/hoặc rủi ro thâm nhập thị trường
nước ngồi thì doanh nghiệp nên chọn phương thức nào?
a. Chi nhánh sở hữu toàn bộ

18


b. Liên doanh(Đ)
c. Xuất khẩu trực tiếp

d. Xuất khẩu gián tiếp
Câu 77
Nếu Mỹ là nước dồi dào về vốn, máy bay là mặt hàng thâm dụng vốn, còn
giày dép là mặt hàng thâm dụng lao động thì theo lý thuyết HeckscherOhlin:
a. Mỹ sẽ xuất khẩu cả máy bay và giày dép
b. Mỹ sẽ nhập khẩu cả máy bay và giày dép
c. Mỹ sẽ nhập khẩu máy bay và xuất khẩu giày dép
d. Mỹ sẽ xuất khẩu máy bay và nhập khẩu giày dép(Đ)
Câu 78
Nếu trong một khối liên kết chưa có sự phối hợp các chính sách tài chính tiền tệ giữa các nước thành viên thì khối liên kết đó có thể là:
a. Liên minh kinh tế
b. Liên minh thuế quan
c. Hoặc liên minh thuế quan hoặc thị trường chung(Đ)
d. Thị trường chung
Câu 79
Nghiệp vụ nào dưới đây là giao dịch nhằm giảm nghĩa vụ thuế?
a. Chuyển giá(Đ)
b. Chuyển giao tài sản
c. Chuyển tiền
d. Chuyển vốn
Câu 80
Nguyên nhân dẫn đến sự suy thối của kinh tế kế hoạch hóa tập trung bao
gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Các doanh nghiệp có ít động lực và khả năng ứng dụng công nghệ mới, áp
dụng các phương pháp sản xuất mới, tạo ra các sản phẩm mới
b. Sản xuất quá nhiều dẫn tới khủng hoảng thừa(Đ)
19


c. Khơng đạt được trình độ phát triển kinh tế cao

d. Các nguồn lực kinh tế được phân bổ và sử dụng một cách lãng phí
Câu 81
Nhập khẩu là:
a. Hoạt động bán hàng nội địa
b. Hoạt động đấu tư nội địa
c. Hoạt động mua hàng hóa từ nước ngồi(Đ)
d. Hoạt động đầu tư từ nước này sang nước khác
Câu 82
Những nhà quản trị theo chủ nghĩa vị chủng thường có xu hướng:
a. Cân nhắc lựa chọn các phương án kinh doanh phù hợp trên thị trường nước
ngồi
b. Ln cân nhắc sự khác biệt về văn hóa trong q trình ra quyết định
c. Đưa ra các quyết định kinh doanh chủ yếu dựa trên quan điểm cá nhân(Đ)
d. Giao tiếp có hiệu quả với các cá nhân đến từ những nền văn hóa khác
Câu 83
Nhược điểm cơ bản của chiến lược xun quốc gia là:
a. Khó triển khai vì các lý do về mặt tổ chức(Đ)
b. Không giúp khai thác được hiệu ứng đường kinh nghiệm
c. Không giúp khai thác được kinh tế địa điểm
d. Khơng thích ứng được các u cầu của địa phương
Câu 84
Nhược điểm của chính sách địa tâm là:
a. Duy trì văn hóa cơng ty thống nhất
b. Việc lựa chọn các nhà quản trị khá dễ dàng
c. Chi phí cao(Đ)
d. Phát triển đội ngũ nhân sự tồn cầu tài năng
Câu 85
Nhược điểm của chính sách nhân sự đa tâm là:
20




×