Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

(Luận văn) giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng thương mại cổ phần sài gòn (scb)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 107 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

tn
to

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
--------------

p
ie
gh
do
w
n
a
lo

ĐINH HỒNG NHẠN UYÊN

d
th
u
yj
an
lu
la

p
yi
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG


n
va

m
ll
fu

THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN (SCB)

z
at
nh
oi
z
k
jm

ht

vb

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

om

l.c

ai


gm
Lu
an
n

va

y

te

re

Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2012


tn
to

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

p
ie
gh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
----------------

do
w

n

ĐINH HỒNG NHẠN UYÊN

a
lo
d
th
u
yj
p
yi

GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG

an
lu
la

THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG

n
va

THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN (SCB)

m
ll
fu


z
at
nh
oi

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 60340201

z
vb

k
jm

ht

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

ai

gm
om

l.c

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. LẠI TIẾN DĨNH

Lu
an

n

va

y

te

re

Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2012


LỜI CAM ĐOAN

tn
to
p
ie
gh

Tôi tên Đinh Hồng Nhạn Uyên, tác giả đề tài luận văn thạc sỹ kinh tế tựa

do

đề “Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng

w

Thương mại cổ phần Sài Gịn (SCB)”.


n
a
lo

Tơi xin cam đoan luận văn này là cơng trình nghiên cứu khoa học của

d

th

riêng tôi, được thực hiện trên cơ sở các kiến thức liên quan, tổng hợp từ

u
yj

hoạt động thực tế và các tài liệu tham khảo.

p
yi

an
lu
la

Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này.

n
va


Tp. HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Tác giả luận văn

z
at
nh
oi

m
ll
fu
Đinh Hồng Nhạn Uyên

z
k
jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
Lu
an
n


va

y

te

re


MỤC LỤC

tn
to

LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1

p
ie
gh

1. Đặt vấn đề ........................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2

do

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2

w


n

4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 3

a
lo

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 3

d

th

6. Kết cấu của luận văn ............................................................................................ 3

u
yj

p
yi

CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI................................................. 4

an
lu
la

1.1. Những vấn đề cơ bản về hoạt động thanh toán quốc tế ............................... 4
1.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế................................................................. 4


n
va

1.1.2. Đặc điểm của thanh toán quốc tế............................................................ 5
1.2. Các phương thức thanh toán quốc tế ............................................................ 6

m
ll
fu

1.2.1. Khái niệm ............................................................................................ 6

z
at
nh
oi

1.2.2. Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu ....................................... 7
1.2.2.1. Phương thức ghi sổ (Open account) ............................................ 7

z

1.2.2.2. Phương thức giao chứng từ trả tiền ngay (Cash against documents
- CAD)..................................................................................................... 8

vb

1.2.2.3. Phương thức tín dụng chuyển tiền (Remitance) ........................... 8


ht

k
jm

1.2.2.4. Phương thức nhờ thu (Collections) .............................................. 9
1.2.2.5. Phương thức tín dụng chứng từ (Letter of Credit – L/C) ............ 10

gm

ai

1.3. Phát triển hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại ....... 11

om

l.c

1.3.1. Khái niệm phát triển hoạt động thanh toán quốc tế ............................. 11
1.3.2. Sự cần thiết phát triển hoạt động thanh toán quốc tế .......................... 12

Lu

1.3.2.1. Vai trò của hoạt động TTQT đối với các ngân hàng thương mại 12

an

y

1.3.3.2. Các chỉ tiêu định tính ................................................................. 14


te

1.3.3.1. Các chỉ tiêu định lượng .............................................................. 13

re

1.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển hoạt động thanh tốn quốc tế ........ 13

n

tài chính-ngân hàng ................................................................................ 13

va

1.3.2.2. Hoạt động TTQT trong giai đoạn hội nhập trong lĩnh vực


1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán quốc tế của ngân
hàng thương mại ......................................................................................... 15

tn
to

1.4.1. Các nhân tố khách quan ..................................................................... 15

p
ie
gh


1.4.1.1. Môi trường kinh tế - xã hội trong và ngoài nước ..................... 15
1.4.1.2. Tỷ giá hối đoái ........................................................................ 16

do

1.4.2. Các nhân tố chủ quan ......................................................................... 17

w
n

1.4.2.1. Năng lực tài chính của ngân hàng ........................................... 17

a
lo

1.4.2.2. Cơ cấu tổ chức, điều hành hoạt động TTQT ........................... 17

d

th

1.4.2.3. Uy tín của ngân hàng .............................................................. 17

u
yj

1.4.2.4. Cơng nghệ ngân hàng ............................................................. 18

p
yi


1.4.2.5. Trình độ nghiệp vụ của nhân viên ngân hàng .......................... 18

an
lu
la

1.4.2.6. Mạng lưới ngân hàng đại lý .................................................... 19
1.4.2.7. Mạng lưới hoạt động của ngân hàng ....................................... 19

n
va

1.4.2.8. Các hoạt động khác có liên quan đến hoạt động TTQT ........... 19
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................... 21

m
ll
fu

z
at
nh
oi

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ
TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GỊN .............................................................. 22
2.1. Khái qt tình hình hoạt động kinh doanh và hoạt động TTQT tại NH
TMCP Sài Gịn ................................................................................................. 22
2.1.1. Sự hình thành và phát triển của NH TMCP Sài Gòn ......................... 22


z
ht

vb

2.1.2. Khái quát hoạt động kinh doanh ........................................................ 23

k
jm

2.1.3. Mơ hình tổ chức hoạt động thanh toán quốc tế tại SCB ...................... 25
2.2. Thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế tại NH TMCP Sài Gòn........... 27

gm

l.c

ai

2.2.1. Đánh giá các chỉ tiêu định lượng về phát triển hoạt động TTQT tại
SCB ............................................................................................................. 27

om

2.2.1.1. Số lượng khách hàng, số món thanh tốn quốc tế ...................... 27

Lu

2.2.1.2. Tổng doanh số thanh toán quốc tế tại SCB ................................ 27


an

2.2.1.2.1. Đánh giá về tổng doanh số .................................................. 27

y

2.2.1.6. Mạng lưới ngân hàng đại lý của SCB ........................................ 35

te

2.2.1.5. Hệ thống kênh phân phối dịch vụ TTQT của SCB ..................... 35

re

2.2.1.4. So sánh doanh số và thị phần TTQT so với các NH khác ........... 33

n

2.2.1.3. Tình hình thu phí dịch vụ thanh tốn quốc tế tại SCB ................ 31

va

2.2.1.2.2. Đánh giá về doanh số theo loại hình thanh toán .................. 30


2.2.2. Đánh giá các chỉ tiêu định tính về phát triển hoạt động TTQT tại SCB36
2.2.2.1. Mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ TTQT của SCB ..... 36

tn

to

2.2.2.2. Mức độ đa dạng các sản phẩm TTQT tại SCB ........................... 39

p
ie
gh

2.2.2.3. Công nghệ phục vụ hoạt động TTQT ......................................... 39
2.2.2.4. Tỷ giá ngoại tệ ........................................................................... 40

do

2.2.3. Đánh giá nguyên nhân những tồn tại trong hoạt động TTQT tại SCB 40

w
n

2.2.3.1. Nhóm nguyên nhân chủ quan .................................................... 41

a
lo

2.2.3.2. Nhóm nguyên nhân khách quan ................................................. 47

d

th

2.3. Phân tích SWOT về hoạt động TTQT tại SCB ......................................... 49


u
yj

2.3.1. Điểm mạnh (S – Strengths) ................................................................ 49

p
yi

2.3.2. Điểm yếu (W – Weaknesses) ............................................................ 50

an
lu
la

2.3.3. Cơ hội (O – Opportunities) ............................................................... 51
2.3.4. Thách thức (T – Threats) ................................................................... 52

n
va

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................... 54

m
ll
fu

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
QUỐC TẾ TẠI NH TMCP SÀI GÒN .............................................................. 55


z
at
nh
oi

3.1. Định hướng phát triển ................................................................................ 55
3.1.1. Bối cảnh nền kinh tế vĩ mô ................................................................ 55
3.1.2. Định hướng phát triển hoạt động xuất nhập khẩu của Chính phủ ....... 56

z

vb

3.1.3. Chiến lược phát triển hoạt động thanh toán quốc tế của SCB ............. 58

k
jm

ht

3.2. Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế của SCB ................... 59
3.2.1. Nâng cao năng lực tài chính ............................................................... 59

gm

3.2.2. Hồn thiện mơ hình tổ chức, quản lý điều hành hoạt động TTQT ................59

l.c

ai


3.2.3. Hiện đại hố cơng nghệ ngân hàng ..................................................... 60

om

3.2.4. Phát triển mạng lưới phân phối .......................................................... 62

Lu

3.2.5. Nâng cao chất lượng quan hệ ngân hàng đại lý ........................................ 63

an

3.2.6. Phát triển và hoàn thiện sản phẩm thanh toán quốc tế ........................ 64

y

te

3.2.10. Giải pháp về phí dịch vụ và tỷ giá ........................................................... 75

re

3.2.9. Phát triển các sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ..................................................... 73

n

3.2.8. Xây dựng chính sách khách hàng và đẩy mạnh cơng tác Marketing,
chăm sóc khách hàng ....................................................................... 69


va

3.2.7. Giải pháp về nguồn nhân lực ............................................................. 67


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

3.2.11. Tng cng cụng tỏc t vn v h tr các doanh nghiệp XNK của
Việt Nam thâm nhập thị trường thế giới ............................................ 76

tn
to

3.3. Một số kiến nghị với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước ........................ 77

p
ie
gh

3.3.1. Kiến nghị đối với Chính phủ .............................................................. 77
3.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước ............................................. 79

do

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................... 80

w

n


KẾT LUẬN ........................................................................................................ 81

a
lo

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 82

d

th

PHỤ LỤC ........................................................................................................... 86

u
yj
an
lu
la

p
yi
n
va
z
at
nh
oi

m
ll

fu
z
k
jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
Lu
an
n

va

y

te

re

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)



(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

DANH MC CC CH VIT TT

tn
to
p
ie
gh
do
w
n

CN

Chi nhỏnh

D/A

Nh thu tr chm (Document against Acceptance)

D/P

Nhờ thu trả ngay (Document against Payment)

F/X

Foreign exchange

KTQT


Kinh tế quốc tế

a
lo

Thư tín dụng (Letter of Credit)

d

L/C

th

Ngân hàng thương mại

NHTMCP

Ngân hàng thương mại cổ phần

NHNN

Ngân hàng nhà nước

u
yj

NHTM

an

lu
la

p
yi

NH

Ngân hàng
Nhập khẩu

n
va

NK

Phòng giao dịch

SCB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn

SCB*

Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn(sau hợp nhất)

SWIFT

Hiệp hội Viễn thơng Tài chính liên ngân hàng thế giới


z
at
nh
oi

m
ll
fu

PGD

z

(Society for Worldwide Interbank Financial

XN

Xuất khẩu

om

Xuất nhập khẩu

l.c

XNK

ai

Thanh toán quốc tế


gm

TTQT

k
jm

Trung tâm x lý chng t

ht

TTXLCT

vb

Telecommunication)

Lu
an
n

va

y

te

re


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

tn
to

DANH MC CC BNG BIU, S

p
ie
gh

S
S 1.1- Sơ đồ rủi ro thanh tốn

Trang 7

do

Sơ đồ 2.1- Mơ hình xử lý chứng từ tập trung

Trang 26

w
n

Bảng


a
lo

Bảng 2.1- Dư nợ tín dụng của SCB giai đoạn 2007 – 2011

Trang 25

d
Trang 28

th

Bảng 2.2- Doanh số thanh toán quốc tế trong giai đoạn 2007-2011

u
yj

Bảng 2.3- Doanh số TTQT của SCB theo loại hình thanh tốn

Trang 30

p
yi

Bảng 2.4- Thu phí dịch vụ TTQT của SCB giai đoạn 2007-2011

Trang 32

an
lu

la

Bảng 2.5- Quy mô hoạt động của SCB và một số ngân hàng năm
2011

Trang 33

n
va

Bảng 2.6- Doanh số và thị phần TTQT của SCB và một số ngân hàng

Trang 34

m
ll
fu

2007-2011

z
at
nh
oi

Bảng 2.7- Tốc độ tăng trưởng doanh số và thị phần TTQT bình quân
giai đoạn 2007-2011

Trang 35


Bảng 2.8-Số lượng điểm giao dịch của các ngân hàng đến năm 2011

Trang 35

z

Trang 36

ht

vb

Bảng 2.9-Số lượng ngân hàng đại lý của một số ngân hàng năm 2011

k
jm

Bảng 2.10- Mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ TTQT
của SCB

Trang 37

gm

Bảng 2.11- Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến mức độ hài lòng

ai

Trang 38


Bảng 2.12-Phần mềm hệ thống các NHTM Việt nam áp dụng

om

l.c

chung của khách hàng

Bảng 2.13- So sánh mức phí TTQT của các ngân hàng

Trang 44

Bảng 2.14- So sánh lãi suất cho vay chiết khấu của các ngân hàng

Trang 47

Bảng 2.15- Doanh số chit khu b chng t hng xut

Trang 47

Trang 40

Lu
an

te

re

y


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

n

Biu 2.1- Vốn điều lệ của SCB từ năm 2007 đến 2011

va

Biểu đồ
Trang 24


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

Biu 2.2- Quy mụ tng ti sn v ngun vốn huy động của SCB từ

Trang 24

tn
to

2007 đến 2011

p
ie
gh

Biểu đồ 2.3- Doanh số thanh toán quốc tế của SCB từ 2007 -2011


Trang 29

Biểu đồ 2.4- Kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam từ 2007-2011

Trang 30

do

Biểu đồ 2.5- Tỷ trọng các loại hình thanh tốn so với tổng doanh số

Trang 31

w

TTQT

n

Trang 32

a
lo

Biểu đồ 2.6- Phí dịch vụ TTQT so với tng thu nhp phớ dch v

d
th
u
yj
an

lu
la

p
yi
n
va
z
at
nh
oi

m
ll
fu
z
k
jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
Lu

an
n

va

y

te

re

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

-1-

LI M U

tn
to
p
ie
gh

1. t vn
Cú th núi hi nhp kinh tế quốc tế và tồn cầu hóa là một yêu cầu khách

do


quan để các quốc gia trên thế giới có thể phát triển phồn thịnh trong nền kinh tế

w

n

đương đại. Khi nền kinh tế càng mở cửa giao thương với quốc tế thì kéo theo các

a
lo

hoạt động kinh tế ngoại thương, đầu tư quốc tế càng phát triển. Đối với Việt Nam

d
th

nói riêng, hoạt động kinh tế ngoại thương ngày càng giữ vị trí quan trọng trong sự

u
yj

nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước nhằm đưa nền kinh tế nước ta hội

p
yi

nhập ngày càng sâu rộng hơn vào nền kinh tế khu vực và thế giới.

an

lu
la

Một điều tất yếu là khi các hoạt động giao thương kinh tế với quốc tế mở

n
va

rộng sẽ dẫn đến sự phát triển của thanh toán quốc tế để đáp ứng nhu cầu của thương
mại quốc tế như thanh toán xuất nhập khẩu, các giao dịch chuyển vốn đầu tư…

m
ll
fu

Trong quá trình hội nhập kinh tế, việc mở cửa tự do hóa ngành tài chính –

z
at
nh
oi

ngân hàng là điều chắc chắn Việt Nam sẽ phải thực hiện theo các hiệp định, cam kết
đã tham gia. Cạnh tranh sẽ ngày càng gay gắt, quyết liệt giữa các ngân hàng Việt

z

Nam với nhau cũng như với các ngân hàng có yếu tố nước ngồi. Do vậy, việc hoàn

vb


thiện và phát triển hoạt động kinh doanh của từng ngân hàng trong nước, trong đó

ht

k
jm

có hoạt động thanh toán quốc tế là hết sức cần thiết và cấp bách. Có như vậy, các

gm

ngân hàng trong nước nói chung và Ngân hàng TMCP Sài Gịn nói riêng, mới có

l.c

ai

thể nâng cao năng lực cạnh tranh của mình, phát triển bền vững hơn.

om

Bên cạnh những yêu cầu khách quan như trên, về chủ quan, Ngân hàng

Lu

TMCP Sài Gòn cũng cịn ít kinh nghiệm trong lĩnh vực thanh tốn quốc tế. Trước

an


năm 2006, các giao dịch thanh toán quốc t u thc hin thụng qua Ngõn hng

y

te

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

re

t ti SCB cũng chưa đạt hiệu quả cao.

n

toán quốc tế với ngân hàng nước ngồi. Từ đó đến nay, hoạt động thanh toán quốc

va

Ngoại thương Việt Nam, đến 2007, SCB mới bắt đầu chính thức giao dịch thanh


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

-2-

T nhng nhn nh cỏc yờu cu khỏch quan ca bối cảnh kinh tế và yêu cầu

tn
to


chủ quan từ thực tế tại SCB, tác giả đã thực hiện nghiên cứu luận văn về đề tài

p
ie
gh

“Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại
cổ phần Sài Gịn (SCB)” với mong muốn có một cái nhìn rõ nét hơn về thực trạng

do

hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng TMCP Sài Gịn, từ đó có thể kiến nghị,

w

n

đề xuất những giải pháp phù hợp nhằm phục vụ việc phát triển hoạt động thanh toán

a
lo

quốc tế tại ngân hàng trong thời gian tới.

d
th

u
yj


2. Mục tiêu nghiên cứu

-

an
lu
la

p
yi

Luận văn tập trung nghiên cứu một số vấn đề cơ bản sau:
Tổng hợp những lý luận cơ bản về hoạt động thanh toán quốc tế, các nhân tố

tác động đến hoạt động thanh toán quốc tế của một ngân hàng; đồng thời nêu bật sự

n
va

cần thiết, các chỉ tiêu định lượng và định tính đánh giá sự phát triển hoạt động này

Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động thanh tốn quốc tế tại Ngân hàng

z
at
nh
oi

-


m
ll
fu

trong hồn cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và tồn cầu hóa.

Thương mại cổ phần Sài Gòn, kết hợp so sánh doanh số và thị phần với một số ngân
hàng khác, từ đó đưa ra phân tích SWOT về hoạt động thanh tốn quốc tế tại SCB.

z

Đề xuất được những giải pháp để khắc phục những điểm còn tồn tại nhằm

gm

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

k
jm

phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại SCB.

ht

vb

-

om


TMCP Sài Gòn.

l.c

ai

Đối tượng nghiên cứu của đề tài: hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng

Lu

Phạm vi nghiên cứu: đề tài thực hiện nghiên cứu hoạt động thanh toán quốc tế

an

tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn trong giai đoạn 2007 đến 30/11/2011, trước thời

n

y

te

re

TMCP Đệ Nhất.

va

điểm SCB hợp nhất với 2 ngân hàng - NH TMCP Vit Nam Tớn Ngha v NH


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

-3-

4. Phng phỏp nghiờn cu

tn
to

Lun vn s dng phng phỏp thống kê kết hợp với phương pháp tổng hợp,

p
ie
gh

phân tích để làm rõ thực trạng của vấn đề cần nghiên cứu, từ đó đề xuất các giải
pháp để giải quyết vấn đề.

do

w

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu

n
a
lo


Luận văn đã khái quát hóa những kiến thức cơ bản về thanh toán quốc tế, một

d

th

số phương thức thanh tốn quốc tế, đồng thời trình bày được các nhân tố khách

u
yj

quan và chủ quan tác động đến hoạt động thanh toán quốc tế tại một NHTM.

p
yi

Qua việc nghiên cứu thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế của Ngân hàng

an
lu
la

TMCP Sài Gòn, kết hợp với kinh nghiệm công việc thực tế và những lý luận cơ bản,
luận văn đã đưa ra được kiến nghị, đề xuất giải pháp phù hợp với thực tế, hướng tới

n
va

những nghiên cứu sâu hơn để áp dụng nhằm đưa hoạt động thanh tốn quốc tế tại


m
ll
fu

Ngân hàng TMCP Sài Gịn phát triển hơn trong thời gian sắp tới.

- Tên luận văn:

z
at
nh
oi

6. Kết cấu của luận văn

z

“Giải pháp phát triển hoạt động thanh tốn quốc tế tại Ngân

vb

- Luận văn được trình bày gồm các phần như sau:

l.c

ai

gm


Lời mở đầu

k
jm

ht

hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn (SCB)”

Lu

hàng thương mại

om

Chương 1: Những vấn đề cơ bản về hoạt động thanh toán quốc tế của ngân

an

Chương 2: Thực trạng hoạt động thanh toán quốc t ti Ngõn hng thng mi

y

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

te

Kt lun

re


thung mi c phn Sài Gòn

n

Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt động thanh tốn quốc tế tại Ngân hàng

va

cổ phần Sài Gịn


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

-4-

CHNG 1

tn
to

NHNG VN C BN V HOT NG THANH TOÁN

p
ie
gh

QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

do


1.1. Những vấn đề cơ bản về hoạt động thanh toán quốc tế

w

n

1.1.1. Khái niệm thanh tốn quốc tế

a
lo

d

Có thể nói thanh tốn quốc tế bắt nguồn từ hoạt động mua bán, trao đổi hàng

th

u
yj

hóa, dịch vụ giữa các quốc gia trên thế giới (hay còn gọi là hoạt động ngoại

p
yi

thương). Trong lịch sử nền kinh tế thế giới, hoạt động giao thương, trao đổi, hợp tác

an
lu

la

giữa các quốc gia là một đòi hỏi tất yếu để phát triển; và ngày nay, với quá trình hội
nhập quốc tế, các hoạt động này lại càng diễn ra mạnh mẽ trên nhiều lĩnh vực như

n
va

kinh tế, tài chính, đầu tư, văn hóa, du lịch, viễn thơng, bảo hiểm….Trong đó, hoạt
động thương mại quốc tế gần như giữ vai trò quan trọng nhất. Đương nhiên, các

m
ll
fu

hoạt động này có liên quan đến việc chi trả, thanh tốn giữa các chủ thể tham gia ở

z
at
nh
oi

các quốc gia khác nhau; từ đó địi hỏi sự ra đời của một loại nghiệp vụ đáp ứng
được nhu cầu này, được các nhà kinh doanh tiền tệ cung cấp, là Thanh toán quốc tế.

z

Từ đó, hoạt động thanh tốn quốc tế được khái niệm như sau: Thanh toán

vb


quốc tế là việc chi trả bằng tiền liên quan đến các dịch vụ mua bán hàng hóa hay

ht

k
jm

cung ứng lao vụ...giữa các tổ chức hay cá nhân nước này với các tổ chức hay cá

gm

nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ

om

thành 2 loại: thanh toán ngoại thương và phi ngoại thương.

l.c

ai

giữa các ngân hàng của các nước liên quan. Thanh toán quốc tế được phân chia

Lu

Như vậy, thanh toán là một trong khâu quan trọng nhất trong quá trình thực

an


hiện các thương vụ quốc tế, chất lượng của nó có ảnh hưởng quyết định n hiu

y

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

te

TTQT phự hp, ti tr xut nhp khu, m bảo an tồn và quyền lợi của các bên,

re

hàng đóng vai trò trung gian giữa các chủ thể mua bán, cung cấp các phương thức

n

đến sự tham gia, hỗ trợ về kỹ thuật nghiệp vụ và tài chính của các ngân hàng. Ngân

va

quả kinh tế của hoạt động ngoại thương. Do đó, khâu thanh tốn hầu như ln cần


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

-5-

thụng qua ú thỳc y ngoi thng phỏt trin v mở rộng các quan hệ với các quốc

tn

to

gia trên thế giới.

p
ie
gh

1.1.2. Đặc điểm của thanh toán quốc tế

do

 TTQT liên quan đến đồng tiền, địa điểm, phương thức và thời gian

w

thanh tốn

n
a
lo

Thanh tốn là cơng việc quan trọng mà mọi nhà xuất nhập khẩu đều hết sức

d

th

quan tâm. Do vậy, khi tiến hành đàm phán, ký kết và thực hiện thanh toán hợp đồng


u
yj

ngoại thương, nhà xuất nhấp khẩu cần xác định rõ một số vấn đề quan trọng, đó là:

p
yi

đồng tiền, địa điểm, phương thức và thời gian thanh toán.

an
lu
la

Việc lựa chọn đồng tiền thanh toán khá quan trọng vì khơng phải đồng tiền
nước nào cũng được sử dụng để thanh tốn; đồng tiền thanh tốn có thể là đồng tiền

n
va

nước nhập khẩu, nước xuất khẩu hay nước thứ ba; nhà xuất nhập khẩu phải lựa

m
ll
fu

chọn sao cho phù hợp với phương thức thanh toán và mang lại hiệu quả kinh tế

z
at

nh
oi

nhất.

Phương thức thanh toán là cách thức mà qua đó bên mua trả tiền để nhận hàng và
bên bán nhận tiền để giao hàng. Hiện nay, các ngân hàng cung cấp nhiều phương thức

z

ht

vb

TTQT tiện ích, đa dạng cho khách hàng như: chuyển tiền, nhờ thu, tín dụng chứng từ,

k
jm

giao chứng từ nhận tiền... Mỗi phương thức thanh tốn đều có đặc điểm riêng và có thể
gây rủi ro hoặc tạo thuận lợi cho các bên. Tùy từng điều kiện cụ thể mà người mua và

gm

người bán có thể thoả thuận để xác định phương thức thanh toán cho phù hợp.

l.c

ai
om


Thời gian thanh toán chỉ rõ thời hạn người thanh toán phải trả tiền cho người thụ

Lu

hưởng theo điều khoản của thỏa thuận hoặc hợp đồng. Thời gian thanh tốn nhanh hay

an

chậm, sớm hay muộn có tác động đến việc luân chuyển vốn, khả năng hạn chế rủi ro v

y

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

te

trc, tr tin ngay hoc tr tin sau (tr chậm) hoặc kết hợp các cách này.

re

(thời điểm chuyển giao quyền sở hữu) làm mốc, thì thời hạn thanh tốn có thể là: trả tiền

n

đề quan trọng và thường xảy ra tranh chấp giữa các bên. Nếu lấy thời điểm giao hàng

va

lãi suất, tỷ giá hối đoái, thanh khoản,...đối với các bên tham gia. Do đó, đây cũng là vấn



(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

-6-

TTQT phc v ch yu cho hot ng kinh tế đối ngoại

tn
to

Đối tượng phục vụ chủ yếu của TTQT là hoạt động kinh tế đối ngoại; trong

p
ie
gh

đó phần lớn là các giao dịch trong lĩnh vực ngoại thương. Trong q trình sản xuất
kinh doanh hàng hố và dịch vụ, khâu thanh tốn là một mắt xích quan trọng mang

do

lại hiệu quả cho quá trình trao đổi. Nếu khâu thanh toán hiệu quả, giá trị của hàng

w

n

hoá và dịch vụ trao đổi giữa các chủ thể ở các quốc gia khác nhau mới được thực


a
lo

d

hiện, góp phần thúc đẩy ngoại thương phát triển. Vì vậy, TTQT trở thành một nhân

th

u
yj

tố quan trọng để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh tế đối ngoại trong điều kiện quan

p
yi

hệ quốc tế ngày càng được mở rộng.

an
lu
la

 TTQT tiềm ẩn nhiều rủi ro
Thanh toán quốc tế là hoạt động diễn ra giữa các chủ thể ở các quốc gia khác

n
va

nhau thông qua trung gian là ngân hàng thương mại, cho nên thường gặp phải nhiều


m
ll
fu

rủi ro do sự biến động về tiền tệ, tỷ giá, sự bất ổn chính trị, sự khác biệt về luật
pháp, cơ chế chính sách, thơng tin về các bên đối tác không đầy đủ... dẫn đến rủi ro

z
at
nh
oi

xảy ra tranh chấp trong thương mại quốc tế, người bán hàng có thể khơng nhận
được tiền thanh tốn, bị thiệt hại trong kinh doanh... Vì vậy, các nghiệp vụ ngân

z

hàng quốc tế đã ra đời, cung cấp nhiều dịch vụ phong phú, đáp ứng nhu cầu ngày

vb

k
jm

ht

càng phức tạp của các nhà xuất nhập khẩu trong lĩnh vực thanh toán quốc tế nhằm
hỗ trợ cho hoạt động ngoại thương diễn ra hiệu quả và nhanh chóng hơn.


om

l.c

1.2.1. Khái niệm

ai

gm

1.2. Các phương thức thanh toán quốc tế

Lu

Trong lĩnh vực ngoại thương, việc thanh toán giữa các nhà xuất khẩu và nhà

an

nhập khẩu thuộc các quốc gia khác nhau thường không diễn ra trc tip m thụng

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

y

thng mi v chng t do hai bên cung cấp cho ngân hàng.

te

người nhập khẩu chuyển vào tài khoản của người xuất khẩu căn cứ vào hợp đồng


re

nhập khẩu thông qua trung gian ngân hàng bằng cách trích tiền từ tài khỏan của

n

Phương thức thanh tốn quốc tế là cách thức thực hiện chi trả một hợp đồng xuất

va

qua các ngân hàng trung gian bằng những phương thức thanh toán nhất định.


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

-7-

Vic la chn phng thc thanh toỏn quc t no tùy thuộc vào sự thỏa

tn
to

thuận của hai bên tham gia và phù hợp với tập quán cũng như luật lệ trong thanh

p
ie
gh

toán và thương mại quốc tế.
1.2.2. Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu của NHTM


do
w

Trong quan hệ ngoại thương có rất nhiều phương thức thanh tốn khác nhau

n

a
lo

như ghi sổ, ứng trước, nhờ thu, tín dụng chứng từ... Mỗi phương thức thanh tốn

d

đều có ưu điểm, nhược điểm và rủi ro đối với nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu (như

th

u
yj

minh họa ở sơ đồ 1.1)

an
lu
la

p
yi

n
va
z
at
nh
oi

m
ll
fu
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ rủi ro thanh toán

z

Nguồn: Trade finance guide, A quick reference for exporters – U.S department of

vb

1.2.2.1. Phương thức ghi sổ (Open account)

k
jm

ht

Commerce – Pulished April 2007 [17]

gm

l.c


ai

Đây là phương thức thanh tốn, mà qua đó tổ chức xuất khẩu khi xuất khẩu
hàng hóa, cung ứng dịch vụ, thì ghi nợ cho bên nhập khẩu (bên được cung ứng), vào

om

một cuốn sổ riêng của mình, và việc thanh toán các khoản nợ được thực hiện trong

Lu
an

từng thời kỳ nhất định.

n

va

Khi thực hiện phương thức này, tổ chức xuất khu ó thc hin mt tớn dng

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

y

ln nhau.

te

ny ch ỏp dụng trong thanh toán giữa hai đơn vị quan hệ thường xuyên và tin cậy


re

cho tổ chức nhập khẩu dưới dạng tín dụng thương mại. Thơng thường, phương thức


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

-8-

1.2.2.2. Phng thc giao chng t tr tin ngay (Cash against documents -

tn
to

CAD)

p
ie
gh

Đây là phương thức thanh tốn trong đó nhà nhập khẩu yêu cầu ngân hàng
mở tài khoản ký thác (Trust account) để thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu, khi nhà

do

xuất khẩu trình bày đầy đủ những chứng từ theo yêu cầu. Nhà xuất khẩu sau khi

w


n

hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sẽ xuất trình bộ chứng từ cho ngân hàng để thanh

a
lo
d

toán.

th

u
yj

Phương thức CAD thường được áp dụng khi người mua và người bán có

p
yi

quan hệ tốt, tin tưởng lẫn nhau, khi mua bán những mặt hàng khan hiếm, bán chạy ở

an
lu
la

thị trường của người xuất khẩu, hoặc khi người mua có đại diện ở nước ngồi để
giám sát quá trình giao hàng.

n

va

1.2.2.3. Phương thức chuyển tiền (Remittance)

m
ll
fu

Chuyển tiền là phương thức TTQT, trong đó một khách hàng của ngân hàng

z
at
nh
oi

(người có yêu cầu chuyển tiền) yêu cầu ngân hàng của mình chuyển một số tiền
nhất định cho người khác (người thụ hưởng) ở một địa điểm nhất định, trong một
thời gian nhất định bằng phương tiện chuyển tiền do khách hàng yêu cầu.

z

k
jm

thức chủ yếu sau:

ht

vb


Phương thức thanh tốn chuyển tiền có thể được thực hiện bằng hai hình

gm

- Chuyển tiền bằng thư (Mail transfer, M/T): là hình thức chuyển tiền trong

om

thư mà ngân hàng này gửi cho ngân hàng thanh tốn qua bưu điện.

l.c

ai

đó lệnh thanh toán của ngân hàng chuyển tiền được thể hiện trong nội dung một bức

Lu

- Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic transfer, T/T): là hình thức trong đó

an

lệnh thanh tốn của ngân hàng chuyển tiền được thể hiện trong nội dung một bức

n

Như vậy, thanh tốn chuyển tiền là hình thức thanh toán trực tiếp giữa người
chuyển tiền và người nhận tiền. Ngân hàng chỉ đóng vai trị trung gian thanh toỏn

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)


y

te

re

mng liờn lc vin thụng SWIFT.

va

in m ngõn hng ny gửi cho ngân hàng thanh toán qua fax, telex hoặc thông qua


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

-9-

theo u nhim c hng hoa hng v khụng bị ràng buộc bất cứ trách nhiệm

tn
to

nào đối với cả người mua lẫn người bán.

p
ie
gh

1.2.2.4. Phương thức nhờ thu (Collections)


do

Nhờ thu là một phương thức thanh tốn, trong đó, người bán (nhà xuất khẩu)

w

sau khi hoàn thành nghĩa vụ giao hàng hoặc cung ứng một dịch vụ cho khách hàng,

n

a
lo

uỷ thác cho ngân hàng phục vụ mình xuất trình bộ chứng từ thông qua ngân hàng

d

thu hộ cho bên mua (nhà nhập khẩu) để được thanh toán, chấp nhận hối phiếu hay

th

u
yj

chấp nhận các điều kiện và điều khoản khác..

p
yi


Trong mối quan hệ này, ngân hàng ở cả hai bên nước nhà nhập khẩu và nhà

an
lu
la

xuất khẩu chỉ tham gia với tư cách là trung gian thu tiền hộ, ngân hàng khơng cam
kết, khơng bảo lãnh thanh tốn đối với người bán cũng như người mua.

n
va

Căn cứ vào nội dung chứng từ được gửi đến ngân hàng nhờ thu mà người ta

m
ll
fu

chia phương thức thanh toán này ra thành hai loại:

z
at
nh
oi

- Nhờ thu trơn (Clean collections): Là phương thức thanh tốn, trong đó
chứng từ nhờ thu chỉ bao gồm chứng từ tài chính (hối phiếu, kỳ phiếu, séc, giấy
nhận nợ hay cơng cụ thanh tốn khác), cịn các chứng từ thương mại (chứng từ vận

z


ht

vb

tải, hoá đơn, bảo hiểm…) được gửi trực tiếp cho người nhập khẩu, không thông qua

k
jm

ngân hàng.

gm

- Nhờ thu kèm chứng từ: Là phương thức thanh tốn, trong đó chứng từ gửi

l.c

ai

đi nhờ thu bao gồm chứng từ thương mại cùng với chứng từ tài chính, hoặc chỉ có

om

chứng từ thương mại mà khơng có chứng từ tài chính gửi cùng. Ngân hàng thu hộ

an

của lệnh nhờ thu.


Lu

chỉ trao bộ chứng từ cho người nhập khẩu sau khi ngi ny ỏp ng c yờu cu

y

te

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

re

against acceptance) là trao chứng từ khi được chấp nhận.

n

against payment) là trao chứng từ khi được thanh toán hoặc D/A (Documents

va

Trong thực tế, hai phương thức trả chứng từ phổ biến là: D/P (Documents


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

- 10 -

1.2.2.5. Phng thc tớn dng chng t (Letter of Credit – L/C)

tn

to

Phương thức tín dụng chứng từ là một sự thoả thuận, trong đó, theo yêu cầu

p
ie
gh

của khách hàng (người yêu cầu mở thư tín dụng) một ngân hàng (ngân hàng phát
hành thư tín dụng) sẽ phát hành một bức thư, gọi là L/C (Letter of credit), theo đó,

do

ngân hàng phát hành cam kết trả tiền hoặc chấp nhận hối phiếu cho một bên thứ ba

w

n

(người thụ hưởng L/C) khi người này xuất trình cho ngân hàng phát hành một bộ

a
lo

d

chứng từ thanh toán phù hợp với những điều kiện và điều khoản quy định của L/C.

th


u
yj

Theo điều 2 UCP 600: “Tín dụng chứng từ là một sự thoả thuận bất kỳ, cho

p
yi

dù được mô tả hoặc gọi tên như thế nào, thể hiện một cam kết chắc chắn và không

an
lu
la

huỷ ngang của ngân hàng phát hành về việc thanh tốn khi xuất trình phù hợp”.
Thư tín dụng (L/C) hình thành trên cơ sở hợp đồng mua bán, nhưng sau khi

n
va

ra đời lại hoàn toàn độc lập với hợp đồng mua bán. Trong nghiệp vụ L/C, các ngân

m
ll
fu

hàng chỉ giao dịch căn cứ vào chứng từ, không liên quan đến hàng hố. Ngân hàng
ngồi vai trị là người trung gian cịn là người cung cấp tín dụng cho người nhập

z

at
nh
oi

khẩu, và là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu.
 Các loại thư tín dụng:

z

ht

vb

Thư tín dụng có nhiều loại nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

k
jm

 Thư tín dụng có thể huỷ ngang (Revocable L/C): là thư tín dụng mà sau khi

gm

được mở thì người nhập khẩu có thể u cầu ngân hàng sửa đổi, bổ sung hoặc huỷ

l.c

ai

bỏ bất cứ lúc nào mà khơng cần có sự đồng ý của người hưởng lợi L/C.


om

 Thư tín dụng khơng thể huỷ ngang (Irrevocable L/C): là loại thư tín dụng mà

Lu

sau khi được mở thì người u cầu mở L/C sẽ khơng được tự ý sửa đổi, bổ sung hay

an

huỷ bỏ những nội dung của nó nếu khơng được sự đồng ý của người th hng L/C.

y

te

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

re

khỏc xỏc nhn tr tin cho L/C ny.

n

l L/C không thể huỷ bỏ, theo yêu cầu của Ngân hàng phát hành, một ngân hàng

va

 Thư tín dụng khơng thể huỷ ngang có xác nhận (Confirmed Irrevocable L/C):



(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

- 11 -

Th tớn dng khụng th hu ngang có thể chuyển nhượng (Transferable

tn
to

L/C): là L/C khơng huỷ ngang, theo đó người hưởng lợi thứ nhất chuyển nhượng

p
ie
gh

một phần hay toàn bộ nghĩa vụ thực hiện L/C cũng như quyền địi tiền mà mình có
được cho những người hưởng lợi thứ hai, mỗi người hưởng lợi thứ hai nhận cho

do

mình một phần của thương vụ.

w

n

 Thư tín dụng giáp lưng (Back to back L/C): Sau khi nhận được L/C do người

a

lo

d

nhập khẩu mở cho mình hưởng, nhà xuất khẩu căn cứ vào nội dung L/C này và

th

u
yj

dùng chính L/C này để thế chấp mở một L/C khác cho người khác hưởng với nội

p
yi

dung gần giống như L/C ban đầu.

an
lu
la

 Thư tín dụng đối ứng (Reciprocal L/C): L/C chỉ bắt đầu có hiệu lực khi L/C
kia đối ứng với nó được mở.

n
va

 Thư tín dụng tuần hồn (Revolving L/C): là L/C không thể huỷ ngang mà sau


m
ll
fu

khi đã sử dụng hết giá trị của nó hoặc đã hết thời hạn hiệu lực thì nó lại (tự động) có
giá trị như cũ và vẫn tiếp tục được sử dụng một cách tuần hoàn trong một thời hạn

z
at
nh
oi

nhất định cho đến khi tổng giá trị hợp đồng được thực hiện.
 Thư tín dụng điều khoản đỏ (Red Clause L/C): là L/C mà ngân hàng phát

z

vb

hành cho phép ngân hàng thông báo ứng trước cho người thụ hưởng để mua hàng

k
jm

ht

hoá, nguyên liệu phục vụ sản xuất hàng hoá theo L/C đã mở.

 Thư tín dụng dự phịng (Standby L/C): để bảo vệ quyền lợi của nhà nhập


gm

khẩu trong trường hợp nhà xuất khẩu đã nhận được L/C, tiền đặt cọc và tiền ứng

ai

om

l.c

trước, nhưng khơng có khả năng giao hàng, hoặc khơng hoàn thành nghĩa vụ giao
hàng như đã quy định trong L/C, đòi hỏi ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu phỏt

Lu

y

te

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

re

1.3.1. Khỏi nim phỏt trin hot ng thanh toỏn quc tế

n

1.3. Phát triển hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại

va


cọc, tiền ứng trước và chi phí mở L/C cho nhà nhập khẩu.

an

hành một L/C trong đó cam kết với người nhập khẩu là sẽ hoàn trả lại số tiền đã đặt


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

- 12 -

Theo quan im cỏ nhõn, phỏt trin hot động thanh toán quốc tế là việc mở

tn
to

rộng về số lượng và chất lượng, về chiều rộng và chiều sâu của hoạt động thanh

p
ie
gh

toán quốc tế nhằm thỏa mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu của khách hàng trên cơ sở
đảm bảo các mục tiêu kinh doanh của ngân hàng.

do

1.3.2. Sự cần thiết phát triển hoạt động thanh toán quốc tế


w
n

a
lo

1.3.2.1. Vai trò của hoạt động TTQT đối với các ngân hàng thương mại

d

th

Trong thương mại quốc tế, để thực hiện việc thanh tốn xun quốc gia địi

u
yj

hỏi phải có những trung gian tài chính đứng ra xử lý các nghiệp vụ chun mơn để

p
yi

hồn tất q trình thanh tốn này. Vai trò của các NHTM đặc biệt quan trọng vì nó

an
lu
la

là cầu nối khơng thể thiếu thực hiện việc thanh toán giữa các quốc gia khác nhau,
với mạng lưới chi nhánh và hệ thống ngân hàng đại lý rộng khắp tồn cầu các


n
va

NHTM giúp cho việc thanh tốn quốc tế diễn ra nhanh chóng, thuận tiện, rút ngắn

m
ll
fu

thời gian thu hồi vốn và tiết kiệm chi phí.

z
at
nh
oi

Thơng qua việc cung cấp dịch vụ TTQT cho khách hàng, các NHTM thu
được các loại phí: phí dịch vụ chuyển tiền, phí thanh tốn L/C, phí bảo lãnh... các
khoản thu nhập từ tài trợ vốn, tạo ra một khoản thu nhập không nhỏ đóng góp vào

z

vb

thu nhập chung của ngân hàng, phù hợp với xu hướng mới về tỷ trọng đóng góp

k
jm


ht

trong tổng thu nhập của các ngân hàng. Mục tiêu các NHTM đang hướng tới là thu
nhập từ phí dịch vụ tăng lên cả về số lượng và tỷ trọng, giảm thu nhập và tỷ trọng từ

gm

hoạt động tín dụng, để giảm bớt rủi ro trong hoạt động kinh doanh, đem lại hiệu quả

om

l.c

ai

lâu dài cho NHTM.

Nhờ đẩy mạnh hoạt động TTQT, các NHTM có thể tăng cường khả năng thu

Lu

an

hút vốn ngoại tệ từ việc thực hiện thanh toán thu tiền về cho khách hàng đến việc

y

te

re


đồng thời cũng góp phần phát triển hoạt động huy động vốn, cấp tín dụng, thanh

n

đó đáp ứng được nhu cầu vay và thanh toán bằng ngoại tệ của khách hàng XNK,

va

quản lý nguồn ngoại tệ tạm thời nhàn rỗi trên tài khoản tiền gửi của khách hàng, từ

toán trong nước, bảo lãnh và kinh doanh ngoi t ca cỏc NHTM.

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

- 13 -

Vỡ vy, hot ng TTQT ngy cng gi vai trò quan trọng trong hoạt động

tn
to

kinh doanh của các NHTM trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng.

p
ie
gh


1.3.2.2. Hoạt động TTQT trong giai đoạn hội nhập trong lĩnh vực tài chính –
ngân hàng

do
w

Phát triển TTQT sẽ tạo điều kiện cho các ngân hàng mở rộng quan hệ với các

n

a
lo

ngân hàng nước ngồi, nâng cao uy tín trên trường quốc tế cũng như uy tín đối với

d

khách hàng trong và ngồi nước, từ đó khai thác được các nguồn vốn tài trợ của các

th

u
yj

tổ chức tài chính quốc tế cũng như các ngân hàng nước ngoài, đáp ứng nhu cầu về

an
lu
la


p
yi

vốn trong kinh doanh.

TTQT tạo môi trường ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến, hiện đại trên
thế giới trong hoạt động ngân hàng; thông qua việc tham gia nối mạng thông tin và

n
va

ứng dụng công nghệ cao trong xử lý thông tin giúp cho ngân hàng có thể theo kịp sự

m
ll
fu

phát triển của cơng nghệ trên thế giới, không bị thua kém và lạc hậu các ngân hàng
nước ngồi.

z
at
nh
oi

TTQT phát triển cịn góp phần tăng cường khả năng cạnh tranh của NHTM
trong cơ chế thị trường, đồng thời giúp cho hoạt động ngân hàng vượt ra khỏi phạm

z


ht

vb

vi quốc gia và hòa nhập với cộng đồng ngân hàng thế giới.

gm

1.3.3.1. Các chỉ tiêu định lượng

k
jm

1.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá sự phát triển hoạt động thanh toán quốc tế

om

l.c

ai

Gia tăng số lượng khách hàng, doanh số và thị phần thanh toán quốc tế
Đây là một tiêu chí chung để đánh giá bất kỳ một hoạt động kinh doanh nào

Lu

trong nền kinh tế thị trường, vì “khách hàng là thượng đế”, chính khách hàng mang

an


lại lợi nhuận và sự thành công cho doanh nghiệp. Một ngân hàng hoạt động càng tốt

n

y

te

re

đưa đến sự gia tăng doanh số, gia tăng về thị phần trên thị trường.

va

thì càng thu hút được nhiều khách hàng. Sự gia tăng số lượng khỏch hng cú th

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

- 14 -

Gia tng v li nhun t hot ng thanh tốn quốc tế

tn
to

Lợi nhuận ln ln là mục tiêu sống còn của bất kỳ một hoạt động kinh


p
ie
gh

doanh nào, cho nên một ngân hàng phát triển về hoạt động thanh tốn quốc tế thì
khơng chỉ phát triển về khách hàng, doanh số và thị phần, mà còn phải tối đa hóa

do

các khoản thu từ hoạt động này. Nói cách khác, hoạt động thanh tốn quốc tế của

w

n

ngân hàng khơng thể coi là phát triển nếu nó khơng đóng góp nhiều trong tổng lợi

a
lo

d

nhuận của ngân hàng.

th

u
yj


Gia tăng mạng lưới ngân hàng đại lý

p
yi

Khi hoạt động thanh toán quốc tế của một ngân hàng phát triển thì tất yếu

an
lu
la

phải có một mạng lưới ngân hàng đại lý rộng khắp toàn cầu nhằm xử lý các giao
dịch thanh toán được nhanh chóng và chính xác, giảm thiểu chi phí phát sinh, đồng

n
va

thời hợp tác thực hiện nhiều giao dịch phát sinh trong thanh toán quốc tế.

m
ll
fu

Gia tăng hệ thống kênh phân phối

z
at
nh
oi


Chỉ tiêu này có mối quan hệ chặt chẽ với chỉ tiêu về số lượng khách hàng.
Khi một ngân hàng có hoạt động thanh tốn quốc tế phát triển thì hệ thống mạng
lưới thực hiện hoạt động thanh toán quốc tế phải rộng khắp cả nước và hoạt động

z

ai

gm

Mức độ hài lòng của khách hàng gia tăng

k
jm

1.3.3.2. Các chỉ tiêu định tính

ht

vb

tốt, khách hàng phải dễ dàng tiếp cận dịch vụ ở mọi nơi.

om

l.c

Theo Philip Kotler, mức độ hài lòng của khách hàng là mức độ của trạng thái
cảm giác một người bắt nguồn từ việc so sánh kết quả thu được từ việc tiêu dùng


Lu

dịch vụ với kỳ vọng của họ. Mức độ hài lòng được thể hiện ở sự mong đợi của

an

khách hàng về sản phẩm dịch vụ, chất lượng và giá trị cảm nhận về dịch vụ đó. Đối

n

y

te

re

giữ chân khách hàng và thu hút khách hàng mới.

va

với ngân hàng, sự hài lòng của khách hàng là mt ti sn vụ hỡnh quan trng nhm

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)


(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

- 15 -

Tớnh a dng ca sn phm thanh toỏn quốc tế


tn
to

Tính đa dạng của sản phẩm là nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng phức tạp và

p
ie
gh

đòi hỏi ngày cao của khách hàng. Một ngân hàng phát triển về thanh tốn quốc tế
thì phải cung cấp được cho khách hàng những sản phẩm đáp ứng được các nhu cầu

do

vô cùng phong phú của khách hàng trong quá trình thanh tốn mua bán với nước

w

n

ngồi.

a
lo

d

Gia tăng về cơng nghệ


th
u
yj

Đây là chỉ tiêu tương đối quan trọng, là cơ sở phát triển sản phẩm dịch vụ mới,

p
yi

tiện ích, tiên tiến, chất lượng sản phẩm dịch vụ, đẩy nhanh tốc độ xử lý nghiệp vụ

an
lu
la

TTQT. Công nghệ hiện đại sẽ giúp cho q trình thanh tốn được nhanh chóng,
chính xác an tồn, giảm chi phí trung gian, tăng năng suất, tăng hiệu quả quản lý,

n
va

đáp ứng yêu cầu của khách hàng, tăng thu nhập.

m
ll
fu

Một số các chỉ tiêu khác như: nguồn nhân lực có kiến thức chun mơn

được nhu cầu thanh tốn...


z
at
nh
oi

cao, giàu kinh nghiệm, kỹ năng tư vấn tốt; khả năng cung ứng ngoại tệ đáp ứng

1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động TTQT của ngân hàng thương mại

z
vb

Phát triển hoạt động TTQT là mục tiêu mà bất cứ NHTM nào đều hướng tới

ht

k
jm

bởi vì phát triển hoạt động TTQT giúp ngân hàng tăng năng lực cạnh tranh, năng

gm

lực điều hành nhằm thu về lợi nhuận, cải thiện cơ cấu thu nhập, tạo ra tích luỹ, mở

l.c

ai


rộng hoạt động kinh doanh và nâng cao uy tín của ngân hàng trên thị trường trong

om

và ngồi nước. Tuy nhiên, để có thể phát triển hoạt động TTQT đòi hỏi các ngân

Lu

hàng phải nhận định rõ những nhân tố ảnh hưởng để từ đó tìm ra những giải pháp để

an

đẩy mạnh phát triển hoạt động này của ngân hàng. Có thể chia các nhân tố ảnh

n

va

hưởng thành hai nhóm: nhóm nhân tố khách quan và nhóm nhân tố chủ quan

1.4.1.1. Mơi trường kinh tế - xã hội trong và ngoài nước
Ngân hàng thương mại là một trung gian tài chính - cầu ni v vn gia nn

(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)(Luỏưn.vn).giỏÊi.phĂp.phĂt.triỏằn.hoỏĂt.ỏằng.thanh.toĂn.quỏằc.tỏ.tỏĂi.ngÂn.hng.thặặĂng.mỏĂi.cỏằã.phỏĐn.si.gn.(scb)

y

te

re


1.4.1. Nhõn t khỏch quan


×