Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

(Luận văn) xây dựng cấu trúc vốn của công ty cổ phần ngành xây dựng bđs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.47 KB, 105 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

hi
ng
ep
do
w
n
lo
ad
th

TRẦN NGUYỄN VIỆT TRUNG

yi

u
yj
pl
ua

al
n
va

n

XÂY DỰNG CẤU TRÚC VỐN CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN NGÀNH XÂY DỰNG – BĐS


fu

oi

m
ll

at

nh
z
z
ht

vb
k

jm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

om

l.c

ai

gm
an


Lu
n
va
re
y

te

TP.HCM NĂM 2010

th


hi
ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM


ep
do
w
n
lo
ad
th

TRẦN NGUYỄN VIỆT TRUNG


yi

u
yj
pl
ua

al
n

va

XÂY DỰNG CẤU TRÚC VỐN CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN NGÀNH XÂY DỰNG – BĐS

n

fu

oi

m
ll

nh

at

Chuyên ngành : Kinh tế tài chính – ngân hàng
Mã số

: 60.31.12

z

z

k

jm

ht

vb
om
an

Lu

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. NGUYỄN VĨNH HÙNG

l.c

ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

n

va
re
y

te

th

TP.HCM NĂM 2010


hi
ng

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................... 1

ep

DANH MỤC BẢNG BIỂU .............................................................................. 2

do

DANH MỤC ĐỒ THỊ ...................................................................................... 3

w

n

DANH MỤC HÌNH .......................................................................................... 3


lo

ad

LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................... 4

th

Chương 1

yi

u
yj
pl

LÝ LUẬN CHUNG VỀ CẤU TRÚC VỐN VÀ CÁC NHÂN TỐ TÁC
ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA DOANH NGHIỆP

ua

al

n

1.1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ CẤU TRÚC VỐN CỦA DN ............................ 7

va

n


1.1.1 Khái niệm và các thành phần của cấu trúc vốn ................................... 7

fu

m
ll

1.1.2 Quyết định tài chính trong doanh nghiệp ............................................ 7

oi

1.1.2.1 Quyết định đầu tư ..................................................................... 8

nh

1.1.2.2 Quyết định tài trợ ...................................................................... 8

at

z

1.1.2.3 Quyết định quản lý tài sản ........................................................ 9

z

ht

vb


1.2 CÁC LÝ THUYẾT VỀ CẤU TRÚC VỐN CỦA DN ............................ 10

jm

1.2.1 Lý thuyết cấu trúc vốn tối ưu ........................................................... 10

k

1.2.2 Lý thuyết lợi nhuận hoạt động ròng .................................................. 11

gm

l.c

ai

1.2.3 Lý thuyết MM về cấu trúc vốn doanh nghiệp ................................... 12

om

1.2.4 Lý thuyết trật tự phân hạng ............................................................... 19

Lu

1.3 NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG CẤU TRÚC VỐN CHO DN ................. 20

an

1.3.1 Nguyên tắc tương thích ..................................................................... 20


n
va

1.3.2 Nguyên tắc cân bằng tài chính .......................................................... 21

re

th

1.3.4 Nguyên tắc sử dụng chính sách tài trợ linh hoạt ............................... 22

y

và tỷ suất sinh lợi ............................................................................... 22

te

1.3.3 Nguyên tắc giá trị thị trường của DN-các hàm ý rủi ro


1.3.5 Nguyên tắc thời điểm thích hợp ........................................................ 23
1.4 CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA DN ....... 23

hi
ng

1.4.1 Đặc điểm của nền kinh tế .................................................................. 23

ep


1.4.2 Đặc điểm ngành kinh doanh .............................................................. 24

do

1.4.3 Đặc điểm doanh nghiệp ..................................................................... 25

w
n
lo

1.4.4 Tác động tín hiệu ............................................................................... 26

ad

1.5 TÍNH TẤT YẾU PHẢI XÂY DỰNG MỘT CTV HỢP LÝ ................. 27

th

u
yj

1.6 KINH NGHIỆM NƯỚC NGOÀI............................................................ 28

yi

1.7 BÀI HỌC KINH NGHIỆM RÚT RA CHO CÁC CÔNG TY VN ...... 31

pl

ua


al

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ................................................................................ 32

n

Chương 2

va

n

THỰC TRẠNG VỀ CẤU TRÚC VỐN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN

fu

oi

m
ll

NGÀNH XÂY DỰNG –BẤT ĐỘNG SẢN

nh

at

2.1 TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CƠNG TY TRONG MƠI TRƯỜNG


z

KINH TẾ HIỆN NAY ...................................................................................... 33

z
ht

vb

2.1.2 Mơi trường tài chính – kinh tế Việt Nam .......................................... 33

jm

2.1.2 Thực trạng các kênh huy động vốn. .................................................. 34

k

2.1.3 Tình hình quản trị cơng ty ................................................................. 38

gm

l.c

ai

2.2 KHẢO SÁT THỰC TRẠNG VỀ CẤU TRÚC VỐN CỦA CTCP ...... 39

om

2.2.1 Giới thiệu chung về cuộc khảo sát ................................................... 39


an

Lu

2.2.2 Nội dung cuộc khảo sát ..................................................................... 40
2.2.2.1 Thông tin tổng quát về các DN được khảo sát ....................... 40

n
va

2.2.2.2 Thông tin về quyết định cơ cấu vốn tại DN ........................... 44

re

............................................................................................................ 54

th

CTV

y

2.4 ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÀNH XÂY DỰNG – BĐS ẢNH HƯỞNG ĐẾN

te

2.3 NHẬN ĐỊNH CHUNG VỀ CẤU TRÚC VỐN CỦA CTCP................. 52



2.5 ỨNG DỤNG MƠ HÌNH HỒI QUI TUYẾN TÍNH BỘI ĐỂ XÂY
DỰNG CẤU TRÚC VỐN CỦA CTCP NGÀNH XÂY DỰNG – BĐS ....... 55

hi
ng

2.5.1 Lựa chọn mẫu .................................................................................... 55

ep

2.5.2 Lựa chọn biến .................................................................................... 55

do

2.5.2.1 Biến phụ thuộc ........................................................................ 55

w
n

2.5.2.2 Biến độc lập ............................................................................ 56

lo

ad

2.5.3 Mô tả thống kê các biến .................................................................... 58

th

u

yj

2.5.4 Xây dựng và kiểm định mơ hình ....................................................... 59

yi

2.6 PHÂN TÍCH CẤU TRÚC VỐN CỦA 2 CƠNG TY ĐIỂN HÌNH

pl

ua

al

NGÀNH XÂY DỰNG– BĐS ........................................................................... 63

n

2.6.1 Cơng ty CP Đầu tư Xây dựng Bình Chánh (BCI) ............................. 63

va

2.6.2 Cơng ty CP VINCOM (VIC) ............................................................ 65

n
fu

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ......................................................................... 67

m

ll

oi

Chương 3

nh

at

GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CẤU TRÚC VỐN TẠI CÁC CÔNG TY CỔ

z

PHẦN NGÀNH XÂY DỰNG – BĐS

z

ht

vb
k

jm

3.1 MỤC TIÊU XÂY DỰNG CẤU TRÚC VỐN........................................... 68

gm

3.2 ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THIỆN CẤU TRÚC VỐN ................................ 69


l.c

ai

3.3 CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CẤU TRÚC VỐN TẠI CÁC

om

CÔNG TY CỔ PHẦN NGÀNH XÂY DỰNG – BĐS ................................... 69

an

Lu

3.3.1 Điều tiết tỷ trọng nợ ngắn hạn và nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu ...... 69
3.3.1.1 Đề xuất cấu trúc vốn hợp lý ........................................................... 69

n
va

3.3.1.2 Điều tiết tỷ trọng các thành phần vốn ............................................ 69

re

th

3.3.2.2 Khai thác kênh huy động vốn trái phiếu DN.................................. 72

y


3.3.2.1 Lựa chọn nguồn vốn LN giữ lại để tái đầu tư ................................ 71

te

3.3.2 Khai thác các kênh huy động vốn .......................................................... 71


3.3.2.3 Phát triển hoạt động mua bán, sáp nhập DN nhằm tái
cấu trúc vốn ........................................................................................ 74

hi
ng

3.3.3 Nâng cao hiệu quả hoạt động của DN ................................................... 74

ep

3.3.3.1 Nâng cao năng lực quản trị DN ...................................................... 75

do

3.3.3.2 Nâng cao năng lực quản lý tài chính .............................................. 77

w

n

3.3.4 Các giải pháp hỗ trợ khác ...................................................................... 79


lo

ad

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................. 82

th

yi

u
yj

KẾT LUẬN ....................................................................................................... 82

pl
ua

al
n
va
n
fu
oi

m
ll
at

nh

z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai

gm
an

Lu
n
va
re
y

te

th


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs


1

DANH MC T VIT TT
T vit tt

hi
ng
ep
do
w
n

Ting Vit
Bt ng sn
Chi phí
Cơng ty định mức tín nhiệm
Chính sách
Chủ sở hữu
Cơng ty cổ phần
Cấu trúc vốn
Nợ
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp nhà nước
Doanh thu
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Credit Rating Agency


lo

BĐS
CP
CRA
CS
CSH
CTCP
CTV
D
DN
DNNN
DT
E
EAT
EBIT

Tiếng Anh

ad

th

Debt

yi

u
yj

pl
ua

al

Equity
Earnings after taxes
Earnings before interest
and taxes
Earnings before taxes
Earnings per share

n

va

n

Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận trên mỗi cổ phần
Hội đồng quản trị
Tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn chủ sở
hữu
Lợi nhuận
Lợi nhuận sau thuế
Ngân hàng cổ phần
Ngân hàng nhà nước
Giá trị hiện tại thuần
Nghiên cứu và phát triển
Giá trị hiện tại

Suất sinh lời trên tài sản
Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
Tỷ lệ nợ ngằn hạn trên vốn chủ
sở hữu
Tín dụng
Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ s hu

at

Long Debt-to-equity
ratio

nh

z

z

om

l.c

ai

an

Lu

n
va

re

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

y

Thu nhp doanh nghip
Chi phớ s dng vn bình quân

te

Weighted Average Cost
of Capital

gm

Total Debt-to-equity
ratio

k

Net present Value
Public & Research
Present Value
Return on Assets
Return on Equity
Short Debt-to-equity
ratio


jm

ht

vb

TNDN
WACC

oi

TD
TDE

m
ll

LN
LNST
NHCP
NHNN
NPV
PR
PV
ROA
ROE
SDE

fu


EBT
EPS
HĐQT
LDE


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

2

hi
ng

DANH MC BNG BIU

ep

Bng 1.1

So sỏnh ROA, ROE khi cú sự khác nhau về cấu trúc

12

do

vốn

w


So sánh giá trị thị trường của DN A và DN B

14

Bảng 1.3

Minh họa cho lập luận MM dựa trên quy trình mua bán

15

n

Bảng 1.2

lo

ad

th

So sánh thuế TNDN giữa DN A và DN B

17

pl

30

yi


u
yj

Bảng 1.4

song hành
Minh họa CTV của 2 công ty Xây dựng –BĐS ở Anh

Bảng 2.1

Thống kê tỷ trọng các thành phần vốn của DN

42

Bảng 2.2

Cơ sở lựa chọn nguồn tài trợ

46

Bảng 2.3

Mức độ quan tâm đến cấu trúc vốn

Bảng 2.4

Hệ số tổng nợ trên vốn chủ sở hữu (TDE) các ngành

m
ll


54

Bảng 2.5

Tóm tắt các biến độc lập trong mơ hình

58

Bảng 2.6

Mơ tả thống kê các biến

Bảng 2.7

Ma trận tương quan giữa các biến

60

Bảng 2.8

Model Summary

61

Bảng 2.9

ANOVAb

Bảng 2.10


Coefficientsa

Bảng 2.11

Chỉ tiêu tài chính BCI từ năm 2006 - 2009

Bảng 2.12

Chỉ tiêu tài chính VIC t nm 2006 - 2009

ua

al

Bng 1.5

n

va

n
fu

48

oi

at


nh

z

58

z
jm

ht

vb
k

61

gm
l.c

ai

61

om

63

an

Lu


65

n
va
re
y

te

th
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

3

DANH MC TH

hi
ng

th 1.1

Chi phớ s dng vn theo lý thuyết cấu trúc vốn tối ưu

11

Đồ thị 1.2


Chi phí sử dụng vốn theo lý thuyết lợi nhuận hoạt động

12

ep

ròng

do
w

Cơ cấu tài sản và nguồn tài trợ

20

Đồ thị 2.1

Giá hàng hóa trên thị trường thế giới

33

Đồ thị 2.2

Nới lỏng chính sách tiền tệ

34

Đồ thị 2.3


Phân loại DN theo doanh thu và vốn điều lệ

41

Đồ thị 2.4

So sánh cấu trúc vốn theo tỷ trọng sở hữu vốn nhà nước

42

n

Đồ thị 1.3

lo

ad

th

yi

u
yj

pl

Thứ tự ưu tiên lựa chọn nguồn vốn

45


ua

al

Đồ thị 2.5

Lợi ích cơ bản của vốn chủ sở hữu

47

Đồ thị 2.7

Lợi ích cơ bản của vốn vay

47

Đồ thị 2.8

Công cụ xây dựng cấu trúc vốn

Đồ thị 2.9

Nhân tố tác động đến việc xây dựng cấu trúc vốn

n

Đồ thị 2.6

va


n
fu

50

m
ll

oi

52

at

nh
z

DANH MỤC HÌNH

z

Nguyên tắc tổng giá trị khơng đổi theo quan điểm MM

13

Hình 2.1

Phân loại cơng ty theo ngành nghề


40

Hình 2.2

Phân loại cơng ty theo năm hoạt động

Hình 2.3

Phân loại cơng ty theo lợi nhuận sau thuế bình qn

jm

ht

vb

Hình 1.1

k

40

gm

Hình 2.5

Lựa chọn chính sách cổ tức

43
45


an

Phân loại các nguồn vốn

Lu

Hình 2.4

om

năm so với doanh thu

l.c

ai

44

n
va
re
y

te

th
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs



(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

4

LI M U
Cuc khng hong kinh t ton cu ó ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt

hi
ng

động của tất cả các nền kinh tế, các công ty trên thế giới. Tại Việt Nam ảnh

ep

hưởng này thể hiện rõ nét trong năm 2008-2009 ở thị trường tiền tệ và thị

do

trường vốn. Các ngân hàng thương mại tăng lãi suất cao đi kèm với thị trường

w

n

chứng khốn mất tính thanh khoản nên các cơng ty gặp nhiều khó khăn trong

lo

ad


huy động vốn, một số cơng ty lâm vào kiệt quệ tài chính. Việc lựa chọn cấu

th

u
yj

trúc vốn hợp lý nhằm tối thiếu hóa chi phí sử dụng vốn đảm bảo đủ nguồn

yi

vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động

pl
ua

al

của công ty.

n

Vấn đề cấu trúc vốn được nghiên cứu nhiều ở các nước trên thế giới

va

đặc biệt là đối với những nước có thị trường vốn phát triển mạnh. Ở Việt Nam

n
fu


thị trường vốn đang trong giai đoạn đầu phát triển nên việc xây dựng cấu trúc

m
ll

oi

vốn hợp lý chưa được các công ty quan tâm sâu sắc do việc tiếp cận nguồn

at

nh

vốn từ các kênh khác nhau cịn nhiều hạn chế. Trước tình hình đó việc nghiên

z

cứu xây dựng một cơ cấu vốn hợp lý cho cơng ty trở nên cấp thiết vì điều này

z

vb

ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển bền vững của công ty. Đặc biệt ở các

jm

ht


công ty thuộc những ngành nghề thâm dụng vốn như ngành xây dựng – BĐS.

k

Vì vậy, tôi chọn đề tài “Xây dựng cấu trúc vốn của công ty cổ phần ngành xây

gm

om

1. Mục tiêu nghiên cứu

l.c

ai

dựng – BĐS” làm đề tài cho luận văn thạc sỹ kinh tế của mình.

Lu

 Hệ thống hóa các vấn đề lý luận cơ bản về cấu trúc vốn của công ty cổ

an

phần.

n
va

 Khảo sát nghiên cứu thực trạng cấu trúc vốn của công ty cổ phần nhằm


re

xác định các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định xây dựng cấu trỳc vn hp

y

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

te

lý ca cụng ty.


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

5

xut gii phỏp nhm gúp phn hon thin cấu trúc vốn cho các công ty
cổ phần, giúp công ty cơ cấu lại nguồn vốn, đảm bảo sử dụng vốn an toàn

hi
ng

và hiệu quả.

ep


2. Phương pháp nghiên cứu

do

Nghiên cứu được thực hiện bằng phương pháp định tính và định lượng:

w

n

 Phương pháp định tính tiến hành thơng qua cuộc khảo sát, thông tin thu

lo

ad

thập được xử lý bằng phần mềm SPSS 16.0 dùng kỹ thuật thống kê mô tả

th

yi

ty.

u
yj

để phân tích đối chiếu tìm ra các nhân tố tác động đến cấu trúc vốn công

pl


ua

al

 Phương pháp định lượng thực hiện bằng bộ dữ liệu thu thập từ các báo cáo

n

tài chính của các cơng ty cổ phần ngành xây dựng – BĐS. Sử dụng phần

va

mềm SPSS 16.0 và phương pháp bình phương nhỏ nhất thơng thường

n
fu

(Ordinary least square – OLS) để xác định hệ số hồi qui βi, trên cơ sở đó

m
ll

oi

xây dựng phương trình các nhân tố tác động đến cấu trúc vốn của công ty.

at

nh


3. Phạm vi nghiên cứu

z

 Cuộc khảo sát đánh giá thực trạng cấu trúc vốn các công ty cổ phần, thời

z

vb

gian khảo sát từ 12/07/2009 đến 30/10/2009.

jm

ht

 Xây dựng mơ hình hồi qui sử dụng số liệu của 85 công ty thuộc ngành xây

k

dựng – BĐS, với đặc tính riêng của ngành là chu kỳ sản xuất kinh doanh

gm

Lu

4. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài

om


của công ty.

l.c

ai

dài nên số liệu lấy bình quân 3 năm 2007, 2008, 2009 từ báo cáo tài chính

an

 Đề tài nghiên cứu ứng dụng các lý thuyết về cấu trúc vốn giúp các cơng ty

n
va

hình thành cơ sở lý luận trong xây dựng cấu trúc vốn phù hợp với từng đặc

re

điểm công ty trong từng giai on hot ng.

y

te

th
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs



(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

6

Nghiờn cu cu trỳc vn trong cụng ty c phần xây dựng – BĐS cho thấy
sự khác biệt cơ bản cấu trúc vốn của công ty cổ phần ngành xây dựng –

hi
ng

BĐS với các ngành kinh tế khác.

ep

5. Kết cấu của đề tài

do

Ngoài lời mở đầu, kết luận và phụ lục đề tài được trình bày gồm 3 chương:

w

n

 Chương 1: Lý luận chung về cấu trúc vốn và các nhân tố tác động đến cấu

lo

ad


trúc vốn của DN

th

u
yj

 Chương 2: Thực trạng về cấu trúc vốn của công ty cổ phần ngành xây

yi

dựng – BĐS từ năm 2006-2009.

pl

ua

al

 Chương 3: Giải pháp hoàn thiện xây dựng cấu trúc vốn tại các ty cổ phần

n

ngành xây dựng – BĐS.

va
n
fu

CÔNG TRÌNH CỦA NHỮNG TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN VĂN


oi

m
ll

at

nh

Lê Cơng Tồn (2007) ‘Xây dựng cơ cấu vốn cho các cơng ty cổ phần

z

niêm yết trên thị trường chứng khốn Việt Nam’ Luận văn thạc sĩ kinh tế, Đại

z
vb

học Kinh tế TP.HCM

jm

ht

Lê Hồng Vinh (2008) ‘Xây dựng mơ hình cơ cấu vốn hợp lý cho

k

doanh nghiệp Việt Nam’. Luận văn thạc sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế TP.HCM.


gm

l.c

ai

Hoàng Thị Hồng Lan (2008) ‘Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến cơ

om

cấu vốn doanh nghiệp’ Luận văn thạc sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế TP.HCM.

Lu

Trần Hùng Sơn (2008) ‘ Cơ cấu vốn và hiệu quả hoạt động doanh

an

nghiệp của các công ty niêm yết trên SGDCK TP.HCM’, Phát triển kinh t

n
va

(218) thỏng 12/2008.

re
y

te


th
(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

7

CHNG 1: Lí LUN CHUNG V CU TRC VN V CÁC NHÂN
TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA DN

hi
ng

1.1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ CẤU TRÚC VỐN DOANH NGHIỆP

ep

1.1.1 Khái niệm và thành phần của cấu trúc vốn

do

Khái niệm cấu trúc tài chính (financial structure): Cấu trúc tài chính

w

n

bao gồm nợ ngắn hạn cộng với nợ trung dài hạn và vốn cổ phần dùng để tài


lo

ad

trợ cho tài sản của DN.

th

u
yj

Cấu trúc tài chính trừ đi nợ ngắn hạn sẽ cho ta cấu trúc vốn của DN.

yi

Như vậy, cấu trúc vốn là sự kết hợp giữa nợ trung, dài hạn với nguồn vốn cổ

pl

ua

al

phần ưu đãi, vốn cổ phần thường để tài trợ cho quyết định đầu tư của DN.

n

Mối quan hệ tỷ lệ giữa nợ và vốn chủ sở hữu thể hiện cấu trúc vốn của DN


va

trong từng giai đoạn kinh doanh, một cấu trúc vốn hợp lý sẽ làm tối thiểu hóa

n
fu

chi phí sử dụng vốn, làm tối đa hóa giá trị DN và giảm thiểu rủi ro.

m
ll

oi

- Nợ trong CTV là nợ trung dài hạn hoặc nợ ngắn hạn thường xun đó

at

nh

là nguồn vốn hình thành do vay mượn, mua chịu hàng hóa, các khoản phải

z

nộp nhưng chưa nộp. Lợi thế của sử dựng nợ là thứ nhất lãi suất được khấu

z

vb


trừ vào lợi tức chịu thuế, nghĩa là DN vận dụng được tấm chắn thuế để làm

jm

ht

gia tăng giá trị DN. Thứ hai là sử dụng nợ gia tăng việc kiểm sốt từ phía chủ

k

nợ nhằm giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh của chủ đầu tư. Hai lợi thế trên

gm

l.c

ai

việc sử dụng nợ gọi là địn bẩy tài chính. Tuy nhiên DN khơng thể tăng mức

om

nợ quá cao so với vốn chủ sở hữu vì khi đó DN sẽ rơi vào trạng thái kiệt quệ

Lu

tài chính.

an


- Vốn được hình thành từ sự đóng góp của các chủ sở hữu hoặc được

n
va

tích lũy trong q trình kinh doanh. Phần lớn các khoản mục trong vốn chủ sở

re

hữu có đặc điểm là khơng phải hồn trả và tớnh n nh cao.

y

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

te

1.1.2 Quyt nh ti chớnh trong doanh nghiệp


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

8

Nh qun tr ti chớnh t ra mc tiờu ti đa hóa giá trị cổ phiếu DN.
Tuy nhiên DN khơng vì lợi nhuận mà chấp nhận mọi rủi ro trong đầu tư. Vì

hi

ng

vậy quyết định tài chính cần xem xét trên 3 phương diện: quyết định đầu tư,

ep

quyết định tài trợ, quyết định quản lý tài sản.

do

1.1.2.1 Quyết định đầu tư

w
n
lo

Đầu tư là sự hy sinh giá trị chắc chắn ở thời điểm hiện tại để đổi lấy

ad

khả năng không chắc chắn giá trị trong tương lai. Như vậy quyết định đầu tư

th

u
yj

là quyết định sống còn của DN, làm thế nào để biết được DN có nên đầu tư

yi


vào một dự án hay khơng? Với vai trị của giám đốc tài chính việc đưa ra

pl

ua

al

quyết định đầu tư là một kỹ năng nghệ thuật, các phương pháp thẩm định dự

n

án là giải pháp kỹ thuật được sử dụng trong việc đánh giá và lựa chọn các dự

va

án tối ưu. Ngồi ra các nhân tố về thời gian, mơi trường kinh doanh, vai trị

n
fu

chính sách ... sẽ tác động trực tiếp đến sự thành công hay thành bại của việc

m
ll

oi

đầu tư. Quyết định đầu tư đúng làm gia tăng giá trị doanh nghiệp, ngược lại


at

nh

nếu quyết định sai sẽ gây ra tổn thất và thiệt hại tài sản của các chủ sở hữu.

z

Trong hoạt động kinh doanh, quyết định đầu tư là quyết định khởi đầu và

z

vb

quan trọng trong việc tạo ra giá trị DN. Sau khi đưa ra được quyết định đầu tư

l.c

ai

gm

1.1.2.2 Quyết định tài trợ

k

đó chính là quyết định tài trợ.

jm


ht

cho một dự án bước kế tiếp DN cần xem xét nguồn vốn để hình thành dự án

Lu

động sản xuất kinh doanh. Các nguồn tài trợ cho DN bao gồm:

om

Là những quyết định lựa chọn nguồn tài trợ cho tài sản phục vụ hoạt

an

 Vốn chủ sở hữu: DN sử dụng nguồn vốn chủ sở hữu như lợi nhuận giữ

n
va

lại, vốn cổ phần. Đây là nguồn vốn ổn định lâu dài tạo thế chủ động

re

trong sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên, nó cũng là quyết định nhạy cm

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs


y

cỏc ũi hi ca c ụng v s dng vn có hiệu quả cao nhất.

te

nhất và tạo nhiều áp lực đối với Hội đồng quản trị và Ban giám đốc từ


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

9

Vn vay: ngun ti tr di hn c xem xét từ việc phát hành trái
phiếu, vay ngân hàng hay thuê tài chính. Lợi ích của việc sử dụng nợ là

hi
ng

chi phí sử dụng vốn thấp, vận dụng được tấm chắn thuế. Tài trợ nợ là

ep

một lợi thế quan trọng, một quyết định đánh đổi giữa tấm chắn thuế và

do

chi phí kiệt quệ tài chính, địi hỏi các nhà quản trị doanh nghiệp phải

w

n
lo

cân nhắc trong quá trình sản xuất kinh doanh làm gia tăng giá trị doanh

ad

nghiệp.

th

u
yj

1.1.2.3 Quyết định quản lý tài sản

yi

Quyết định quản lý tài sản là chính sách qui định mức lợi nhuận giữ lại

pl

ua

al

của cơng ty được đem ra phân phối như thế nào? Lợi nhuận sẽ được giữ lại

n


để tái đầu tư hay chi trả cổ tức. Lợi nhuận giữ lại có thể được dùng để kích

va

thích tăng trưởng lợi nhuận trong tương lai. Mặc khác, cổ tức thì cung cấp cho

n
fu

cổ đơng một lợi nhuận hữu hình thường xun. Vì vậy có nhiều yếu tố ràng

m
ll

oi

buộc chính sách cổ tức của một DN như:

at

nh

 Các hạn chế pháp lý: như hạn chế suy yếu vốn nghĩa là không được chi

z

trả cổ tức bằng vốn; hạn chế lợi nhuận ròng đòi hỏi DN phải có phát

z


vb

sinh lợi trước khi được phép chi trả cổ tức bằng tiền mặt; hạn chế mất

k

không chi trả cổ tức tiền mặt.

jm

ht

khả năng thanh toán quy định rằng một DN mất khả năng thanh tốn thì

gm

l.c

ai

 Các điều khoản hạn chế: như điều khoản phát hành trái phiếu, điều

om

khoản trong hợp đồng vay, hợp đồng thuê tài sản... các điều khoản này

Lu

giới hạn tổng mức cổ tức một DN có thể chi trả, đơi khi có qui định


an

khơng chi trả cổ tức cho đến khi DN đạt một mức lợi nhuận nào đó.

n
va

 Các ảnh hưởng của thuế: thu nhập cổ tức bị đánh thuế ngay còn thu

re

nhập lãi vn ỏnh trong tng lai (khi bỏn c phiu).

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

y

c hi tiếp cận với nguồn vốn bên ngồi, thì càng có nhiều khả năng

te

 Khả năng vay và tiếp cận thị trường vốn: DN có uy tín thường có nhiều


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

10


chi tr c tc. Ngc li DN nh thỡ vic giữ lại thu nhập để tái đầu tư
là cần thiết hơn vì mục tiêu tối đa hóa giá trị DN.

hi
ng

Như vậy quyết định đầu tư ấn định mức lợi nhuận tương lai và triển

ep

vọng gia tăng giá trị DN; quyết định tài trợ xây dựng cấu trúc vốn hài hòa

do

đảm bảo an toàn, ổn định cho hoạt động kinh doanh và khả năng thanh toán;

w

n

quyết định quản lý tài sản ấn định phân phối giữa lợi nhuận giữ lại tái đầu tư

lo

ad

và chi trả cổ tức cho cổ đông. Do các quyết định trên tương quan lẫn nhau

th


u
yj

đòi hỏi các nhà quản trị tài chính DN trước khi quyết định phải đảm bảo

yi

được mục tiêu là tối đa hóa giá trị DN.

pl

ua

al

1.2 CÁC LÝ THUYẾT VỀ CẤU TRÚC VỐN CỦA DOANH NGHIỆP

n

1.2.1 Lý thuyết cấu trúc vốn tối ưu (Optimal Capital Structure)

va

Lý thuyết cấu trúc vốn tối ưu cho rằng DN sử dụng một tỷ lệ nợ trên

n
fu

vốn cổ phần phù hợp cho phép DN tối thiếu hóa chi phí sử dụng vốn bình


m
ll

oi

qn đồng thời làm tối đa hóa giá trị doanh nghiệp. Chi phí sử dụng nợ thấp

at

nh

hơn chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu vì thế việc sử dụng nợ trong cấu trúc vốn

z

làm giảm chi phí sử dụng vốn bình qn.

z

vb

Lý thuyết cấu trúc vốn tối ưu làm gia tăng giá trị DN do sử dụng được

jm

ht

địn bẩy tài chính và tấm chắn thuế. Khi DN sử dụng nợ thì chi phí trả lãi vay

k


được ghi nhận vào chi phí trước thuế nên làm giảm thu nhập chịu thuế, từ đó

gm

om

nhuận sau thuế tăng lên.

l.c

ai

DN tiết kiệm được một khoản thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp và lợi

Lu

Việc gia tăng mức độ sử dụng nợ cùng chiều với gia tăng rủi ro và gia

an

tăng suất sinh lợi yêu cầu. Như vậy DN nên vay bao nhiêu? Ở một tỷ lệ nợ

n
va

phù hợp DN đạt một tỷ suất sinh lợi cao nhất và một mức rủi ro kiểm soát

re


được. Ở giai đoạn đầu, khi DN sử dụng nợ tăng thì tỷ suất sinh lợi tăng t

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

y

s dng n nht nh no ú, vic gia tăng tỷ lệ nợ làm giảm lợi ích của nó

te

khoản tiết kiệm thuế và từ chi phí sử dụng nợ bình quân thấp. Đến một mức


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

11

vỡ lỳc ny chi phớ s dng vn bỡnh quõn tăng lên do mức rủi ro sử dụng nợ
tăng nhanh hơn.

hi
ng

Đồ thị 1.1 minh họa lại mối quan hệ giữa chi phí vốn và hệ số nợ trên

ep

vốn chủ sở hữu của một DN theo lý thuyết cấu trúc vốn tối ưu.


do
w

Chi phí sử dụng vốn

n
lo
ad

Chi phí sử dụng vốn CSH

th
yi

u
yj

WACC

pl
ua

al

Chi phí sử dụng nợ

n
va
n

fu
oi

m
ll

Hệ số nợ
Tối ưu

Hệ số nợ

at

nh

Đồ thị 1.1 chi phí sử dụng vốn theo lý thuyết cấu trúc vốn tối ưu

z

1.2.2 Lý thuyết lợi nhuận hoạt động rịng (The Net Operating

z
vb

Income Approach)

jm

ht


Với giả định trong mơi trường khơng có thuế, thị trường tài chính hồn

k

hảo, DN chia toàn bộ lợi nhuận cho chủ sở hữu và tốc độ tăng trưởng cổ tức

gm

l.c

ai

bằng không. Lý thuyết lợi nhuận hoạt động rịng cho rằng chi phí sử dụng vốn

om

trung bình và giá trị DN khơng thay đổi khi cấu trúc vốn thay đổi. Như vậy
thuộc vào cấu trúc vốn. Lý thuyết này được minh họa bằng ví dụ sau:

an

Lu

DN khơng có cấu trúc vốn nào tối ưu và giá trị DN và giá cổ phiếu không phụ

n
va

Xét cấu trúc vốn DN A với 2 trường hợp ban đầu DN vay 200 thì ROE


re

là (120-200*10%)/800=12,5%, sau đó DN gia tng n vay lờn 500 nhng

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

y

vn c phn. Do khụng phụ thuộc vào cấu trúc vốn nên ROA vẫn là 12%, lợi

te

tổng tài sản khơng đổi, có nghĩa DN huy động thêm 300 nợ vay để mua lại


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

12

nhun hot ng l 120 v giỏ tr DN vn là 1000 nhưng ROE là (120500*10%)/500=14%.

hi
ng

Bảng 1.1 So sánh ROA, ROE khi có sự khác nhau về cấu trúc vốn

ep


Chỉ tiêu

Trường hợp 1

Trường hợp 2

w
n
lo
ad

200

500

Vốn chủ sở hữu

800

500

1.000

1.000

10%

10%

u

yj

do

Nợ vay

120

120

ROA

12%

12%

12,5%

14%

Giá trị DN

th

Lãi vay
Lợi nhuận hoạt động

yi
pl
ua


al

ROE

n
va

Ví dụ trên cho thấy khi DN tăng mức sử dụng nợ thì tỷ suất sinh lợi

n
fu

trên vốn cổ phần (ROE) sẽ tăng lên, trong khi tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản

m
ll

oi

(ROA) không thay đổi; ngồi ra giá trị DN cũng khơng thay đổi khi có sự

at

nh

thay đổi cấu trúc vốn.

z


Đồ thị 1.2 Chi phí sử dụng vốn theo lý thuyết lợi nhuận hoạt động rịng

z
jm

ht

vb

Chi phí sử dụng vốn

k

Chi phí sử dụng vốn CSH

om

l.c

ai

gm
n
va
re

H s n

0


an

Chi phớ s dng n

Lu

WACC

y

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

te

1.2.3 Lý thuyt MM về cấu trúc vốn DN


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

13

Modigliani v Miller (MM) cho rng quyt nh ti tr khơng tạo thành
vấn đề trong các thị trường vốn hồn hảo. Theo định đề I rất nổi tiếng của hai

hi
ng

ông: “Một DN không thể thay đổi tổng giá trị các chứng khốn của mình


ep

bằng cách phân chia các dịng tiền thành các dòng khác nhau: giá trị của DN

do

được xác định bằng các tài sản thực, chứ không phải bằng các chứng khoán

w

n

mà DN phát hành”. Như vậy, cấu trúc vốn không liên quan đến giá trị DN khi

lo

ad

các quyết định đầu tư của DN đã được định sẵn. Quan điểm của MM cho rằng

th

u
yj

khơng có sự thay đổi giá trị DN cho dù tỷ lệ nợ và vốn chủ sở hữu có thay đổi

yi


như thế nào. Nghĩa là có sự chuyển đổi giá trị giữa chủ nợ và chủ sở hữu khi

pl

ua

al

thay đổi cấu trúc vốn nhưng tổng giá trị DN vẫn bảo toàn. Điều này được

n

minh họa bằng hình vẽ 1.1
Cấu trúc vốn nghiêng về nợ

va

Cấu trúc vốn nghiêng về vốn CSH

n
fu

Giá trị nợ
30%

oi

m
ll


Giá trị cổ phần
30%

at

nh
z
Giá trị cổ phần
70%

z
jm

ht

vb

Giá trị nợ
70%

k

Hình 1.1 Nguyên tắc tổng giá trị không đổi theo quan điểm MM

gm

l.c

ai


Định đề MM đưa ra dựa trên các giả định của thị trường vốn hoàn hảo:

om

khơng có chi phí giao dịch khi mua bán chứng khốn; có đủ số người mua và

Lu

bán khơng có nhà đầu tư lớn ảnh hưởng đến thị truờng, tất cả các nhà đầu tư

an

có thể vay hay cho vay với cùng một lãi suất, tất cả các nhà đầu tư điều hợp lý

n
va

và có kỳ vọng đồng nhất về lợi nhuận của một DN; giả định loại rủi ro đồng

re

nhất giữa các DN; cuối cùng là giả định khơng có thu.

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

y

DN ging nhau v mi mt ch khỏc nhau cu trúc vốn, DN A khơng có địn


te

Lập luận của định đề I được xem xét trên 2 DN mô phỏng như sau: 2


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

14

by ti chớnh nờn tng giỏ tr c phn ca DN bằng tổng giá trị của DN (EA=VA).

DN B có địn bẩy tài chính nên giá trị cổ phần của DN bằng giá trị DN

hi
ng

trừ giá trị nợ (EB=VB – DB).

ep

Bảng 1.2 So sánh giá trị thị trường của DN A và DN B

do

DNA

DN B

Vốn cổ phần


1000

800

1000

1000

100

100

Chi phí lãi vay (10%)

0

20

100

80

Suất sinh lời yêu cầu vốn CSH

10%

10%

fu


Nợ

1000 (=100/10%)

800 (=80/10%)

0

200

lo

200

ua

n

0

th

w

Chỉ tiêu

ad

yi


EBIT

u
yj

Giá trị DN

pl

al

n

EAT

va

n

nh

1000 (= 1000 + 0) 1000 (=800 + 200)

at

Giá trị thị trường của DN

oi


Giá trị thị trường của nợ

m
ll

Giá trị thị trường của vốn CSH

z
z
ht

vb

Với giả định thị trường vốn hoàn hảo, các nhà đầu tư mong muốn tỷ

jm

suất sinh lợi như nhau, các nhà đầu tư có thể vay với cùng một điều kiện như

k

nhau. Khi đó các nhà đầu tư thích rủi ro hay khơng ưa thích rủi ro là không

gm

om

DN độc lập với cấu trúc vốn của mình”

l.c


ai

thành vấn đề. Đây là cơ sở để MM khẳng định: “Giá trị thị trường của bất kỳ

an

Lu

Trong trường hợp các DN tương đương nhau có giá trị DN khác nhau,
MM dùng lập luận mua bán song hành để hỗ trợ cho lý thuyết của họ. Mua

n
va

bán song hành (Arbitrage) là quy trình mua và bán cùng một lúc cỏc chng

re

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

th

ngnh tng ng mi mt nhng ch khỏc nhau cấu trúc vốn. Một DN có sử

y

Các giao dịch mua bán song hành khơng có rủi ro. Giả sử có hai DN cùng

te


khoán cùng loại ở các thị trường khác nhau để hưởng lợi do chênh lệch giá.


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

15

dng ũn by, mt DN khụng s dng ũn by. Nếu lý thuyết MM khơng
đúng, DN khơng có sử dụng nợ có thể giá tăng giá trị bằng cách đơn giản là

hi
ng

đưa nợ vào cấu trúc vốn. Tuy nhiên, trong thị trường vốn hồn hoản khơng có

ep

chi phí giao dịch, MM lập luận rằng các nhà đầu tư sẽ không để DN hưởng lợi

do

bằng cách gia tăng nợ. Các cổ đơng có thể thay đổi cấu trúc vốn cổ phần – nợ

w

n

của riêng họ mà khơng tốn phí để nhận được cùng một mức lợi nhuận. Vì vậy,


lo

ad

các cổ đơng sẽ không gia tăng ý kiến định giá thị trường gia tăng cho DN bắt

th

u
yj

đầu sử dụng nợ.

yi

Bảng 1.3 Minh họa cho lập luận MM dựa trên quy trình mua bán

pl
ua

al

song hành
DNA

n

Chỉ tiêu

0


200

1000

800

1000

1000

120

120

0

20

120

100

va

Nợ

DN B

n

oi

m
ll

Giá trị DN

fu

Vốn cổ phần

z

Chi phí lãi vay (10%)

at

nh

EBIT

z

800 (=100/12,5%)

0

200

l.c


ai

1000 (= 1000 + 0) 1000 (=800 + 200)

om

Giá trị thị trường của DN

1000 (=120/12%)

gm

Giá trị thị trường của nợ

12,5%

k

Giá trị thị trường của vốn CSH

12%

jm

Suất sinh lời yêu cầu vốn CSH

ht

vb


EAT

an

Lu
Ví dụ minh họa cho hai DN A và B có cùng rủi ro trong kinh doanh,

n
va

DN B bắt đầu đưa nợ vào cấu trúc vốn trong trng hp lý thuyt MM khụng

re

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

th

hn DN A (12%). Nhỡn lại ví dụ trên, khi tỷ suất sinh lợi từ giá trị thị trường

y

DN B có sử dụng địn bẩy nên tỷ suất sinh lợi từ cổ phần (12,5%) cao

te

đứng vững thì giá trị của DN B sẽ gia tăng cao hơn DN A.



(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

16

ca ti sn l 10% (EBIT=100) bng ỳng vi lói suất vay nợ (10%) thì thu
nhập của cổ đơng khơng bị ảnh hưởng của thu nhập tài chính. Rõ ràng tác

hi
ng

động của địn bảy tài chính tùy thuộc vào lợi nhuận của công ty, nếu tỷ suất

ep

sinh lợi từ giá trị thị trường của tài sản cao hơn lãi vay thì thu nhập của cổ

do

đơng tăng nhờ địn bẩy tài chính.

w
n
lo

Nếu trên thị trường giá cổ phiếu của DN B cao hơn DN A thì các nhà

ad

đầu tư sẽ hành động như sau: Nhà đầu tư nắm giữ cổ phiếu B sẽ bán để hưởng


th

u
yj

giá cao, đồng thời sẽ mua cổ phiếu A bằng việc xác lập đòn bẩy tài chính cho

yi

riêng mình. Giả dụ giá cổ phiếu ban đầu của DN A và DN B là 10$. Nhà đầu

pl

ua

al

tư vay 10$, bỏ ra 40$ để đầu tư vào 5 cổ phiếu A trị giá 50$ (Nhà đầu tư tạo

n

một đòn bẩy giống y chang DN B).
Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu A

va

12%

n
5*10$*12% = 6$


fu

Lợi nhuận từ việc đầu tư vào 5 cổ phiếu A ($)

m
ll
at

5$/40$ = 12,5%

z

Tỷ suất sinh lợi của nhà đầu tư

6$ - 1$ =5$

nh

Lợi nhuận ròng của nhà đấu tư

10$*10% = 1$

oi

Lãi vay ($)

z

vb


Bằng cách tự xây dựng cho mình một địn bẩy tài chính thì nhà đầu tư

jm

ht

cũng tạo ra được một tỷ suất sinh lợi giống như DN B. Do đó, cổ phần của

k

DN B không thể bán cao hơn DN A và giá trị thị trường của DN B cũng

gm

l.c

ai

không thể gia tăng khi DN có sử dụng địn bẩy tài chính. Quy trình mua bán

om

song hành này diễn ra nhanh đến nổi giá thị trường của DN có sử dụng nợ và

Lu

khơng sử dụng nợ bằng nhau. Vì vậy, MM kết luận rằng “ Giá trị thị trường

an


của một DN độc lập với cấu trúc vốn của DN đó trong các thị trường vốn

n
va

hồn hảo khơng có thuế thu nhập doanh nghiệp.”

re

Lý thuyết MM tiếp tục nghiên cứu trong môi trường cú thu thu nhp

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

y

nhp doanh nghip, lói vay l mt chi phí được khấu trừ thuế trong khi cổ tức

te

doanh nghiệp. Tài trợ nợ có một lợi thế quan trọng dưới hệ thống thuế thu


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

17

v li nhun gi li thỡ khụng. Nh vy, li nhuận của các cổ đông tránh được

thuế ở cấp doanh nghiệp. Xem hai DN tương đồng mọi mặt riêng DN A tài

hi
ng

trợ hoàn toàn bằng vốn cổ phần, DN B tài trợ hoàn toàn bằng nợ. Bảng 1.4

ep

minh họa khoản khấu trừ thuế từ lãi vay làm tăng tổng lợi nhuận có thể dùng

do

để trả cho các trái chủ và cổ đông

w
n

Bảng 1.4 So sánh thuế TNDN giữa DN A và DN B

lo
ad

Chỉ tiêu

DN A

$ 1.000

0


100

$1.000

$900

Thuế thu nhập DN (25%)

$250

$225

Lợi nhuận rịng cho cổ đơng

$750

$675

(EBIT)

yi

u
yj

$ 1.000

n


th

Lợi nhuận trước lãi và thuế

DN B

pl

ua

al

Lãi trả cho các trái chủ (10%)

n

Lợi nhuận trước thuế

va
fu

$0

z

Tấm chắn thuế

at

nh


cổ đông

$0 + $750 = $750 $100 + $675 = $775

oi

m
ll

Tổng lợi nhuận cho trái chủ và

$775 - $750 = $25

z

ht

vb

Qua ví dụ trên cho thấy tổng lợi nhuận cho trái chủ và cổ đông của DN

jm

B cao hơn DN A là $25, đúng bằng khoản tiết kiệm thuế từ lãi vay. Giả dụ

k

DN B được tài trợ bằng nợ vĩnh viễn thì sẽ nhận được dịng lưu kim $25/năm,


gm

l.c

ai

khi đó giá trị DN được tạo ra từ khoản tiết kiệm thuế bằng hiện giá của tấm

om

chắn thuế.

n
va

Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng trên nợ

an

PV(tấm chắn thuế) =

Lu

Thuế sut thu TNDN x lói sut vay

re

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs


y

Vit Nam hin nay là 25%) và khả năng đạt lợi nhuận để chi trả lãi vay phải

te

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp khá ổn định (luật thuế TNDN


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

18

chc chn mt cỏch hp lý nu khụng DN sẽ khơng thể vay với lãi suất
10%. Vì vậy chúng ta nên chiết khấu tấm chắn thuế với một suất chiết khấu

hi
ng

tương đối thấp, thông thường là rủi ro của các tấm chắn thuế bằng rủi ro của

ep

các chi trả lãi phát sinh ra các tấm chắn thuế này. Như vậy:

do

25% x $100


w

PV(tấm chắn thuế) =

n

= $250

lo

10%

ad

th

Với DN có sử dụng địn bẩy tài chính thì khoản mà DN tiết kiệm được

yi

u
yj

từ tấm chắn thuế góp phần gia tăng giá trị DN. Một tấm chắn thuế làm gia

ua

al

trị DN.


pl

tăng giá trị DN thì một chi phí kiệt quệ tài chính cũng xuất hiện làm giảm giá

n

Kiệt quệ tài chính xảy ra khi DN khơng thể thực hiện hoặc gặp nhiều

va

n

khó khăn khi thanh toán lãi vay cho các chủ nợ. Khi DN gia tăng nợ, các chủ

fu

m
ll

nợ đánh giá mức rủi ro của DN tăng và họ quyết định đòi hỏi một lãi xuất cao

oi

hơn. Trong tình huống xấu, chủ nợ ngưng cho vay thì DN đánh mất cơ hội

nh

at


đầu tư khi đó DN phải gánh thêm một chi phí cơ hội. Trường hợp kiệt quệ tài

z

chính dẫn đến thu hẹp qui mô, DN phải thanh lý bớt tài sản để trả nợ với giá

z
ht

vb

thấp hơn giá thị trường làm phát sinh một khoản chi phí của DN. Do vậy, DN

hồn tồn bằng vốn

(tấm chắn

(chi phí kiệt

quệ tài chính)

om

thuế)

-

l.c

cổ phần


+

PV

ai

nghiệp

=

PV

gm

Doanh

Giá trị DN nếu tài trợ

k

Giá trị

jm

vay nhiều nợ làm gia tăng chi phí kiệt quệ tài chính.

an

Lu


Chi phí kiệt quệ tài chính sẽ bù trừ vào hiện giá của tấm chắn thuế. Nên
tấm chắn thuế có giá trị cho những DN có khả năng sinh lợi vững chắc để chi

n
va

trả các khoản lãi vay và triển vọng phát triển DN trong tng lai l hp lý.

re

th

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

y

n giỏ tr DN v chi phí sử dụng vốn.

te

Như vậy, theo MM trong mơi trường có thuế thì cấu trúc vốn sẽ ảnh hưởng


(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

19

1.2.4 Lý thuyt trt t phõn hng
Lý thuyt trt t phân hạng cho rằng: việc tài trợ cho dự án đầu tư trước


hi
ng

tiên bằng nguồn vốn nội bộ chủ yếu là lợi nhuận giữa lại, kế đến là nguồn vốn

ep

vay, sau cùng là nguồn vốn cổ phần. Phát hành vốn cổ phần mới thường là

do

phương án cuối cùng khi DN sử dụng hết khả năng vay nợ.

w
n
lo

Thông tin bất cân xứng tác động đến lựa chọn giữa tài trợ nội bộ và tài

ad

trợ từ bên ngoài. Rõ ràng là các giám đốc hiểu biết về giá trị DN hơn là các

th

u
yj

nhà đầu tư. Khi DN phát hành cổ phần thường thơng tin từ báo chí cũng


yi

khơng đủ chuyển tải hết giá trị đích thực của DN cho các nhà đầu tư, việc

pl

ua

al

định giá cổ phiếu trở thành vấn đề: giá cổ phiếu là bao nhiêu để thị trường

n

đón nhận? việc phát hành có thành cơng khơng trong khi chi phí phát hành là

va

rất tốn kém, hơn nữa việc phát hành cổ phần thường mới còn làm pha loảng

n
fu

giá trị cổ phiếu đồng thời gia tăng sự kiểm soát của các cổ đông đối với ban

m
ll

oi


quản trị DN. Việc thông tin bất cân xứng ưu tiên phát hành nợ hơn phát hành

at

nh

cổ phần thường. Nghĩa là ‘Nếu giám đốc có thơng tin nhiều hơn các nhà đầu

z

tư và cả hai nhóm điều hợp lý, thì bất kỳ một DN nào có khả năng vay sẽ vay

z
vb

nợ hơn là phát hành cổ phần mới’(1).

jm

ht

Lý thuyết trật tự phân hạng nhấn mạnh đến thừa thải tài chính. Trong

k

một điều kiện như nhau, Một DN đứng đầu trật tự phân hạng tốt hơn là ở

gm


l.c

ai

cuối. Nghĩa là DN có thừa thải thải tài chính dễ dàng tiếp cận với thị trường

om

nợ hơn và nhanh chóng đón được các dự án đầu tư tốt. Tuy nhiên, thừa thải

Lu

tài chính cũng có mặt trái của nó, thặng dư về tín dụng làm cho các giám đốc

an

chủ quan đầu tư sa đà gây lãng phí. Trong trường hợp này, một tái tư bản hóa

n
va

bằng vốn vay sẽ làm gia tăng lãi từ chứng khốn nợ, buộc cơng ty phải nổ lực

re

hơn để hoạt động hiệu quả.

y

te


GSTS Trần Ngọc Thơ (2005) Tài chính doanh nghiệp hiện đại. TP.HCM: NXB
Thng kờ

(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs(Luỏưn.vn).xÂy.dỏằng.cỏƠu.trc.vỏằn.cỏằĐa.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.ngnh.xÂy.dỏằng.bs

th

(1)


×