Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

23 ky nang quan tri thong tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.16 KB, 32 trang )

KKỸ NĂNG QUẢN TRỊ THÔNG TINỸ NĂNG QUẢN TRỊ THÔNG TIN NĂNG
NĂNG QU
QUẢN TRỊ THÔNG TIN
ẢN TRỊ THÔNG TINN
N TR
TRỊ THÔNG TINỊ THÔNG TIN THÔNG
THÔNG TIN
TIN


I/ Phân loại thông tin trong DNi thông tin trong DN


II/Các nguyên tắc quản trị thông c quản trị thông n trị thông thông
tin
1.
2.
3.
4.
5.

Bằng chứng chuyển giao.ng chứng chuyển giao.ng chuyển giao.n giao.
Phản hồi.n hồi.i.
Kết quả cuối cùng.t quản hồi. cuối cùng.i cùng.
Đản hồi.m bản hồi.o tính chính xác.
Đản hồi.m bản hồi.o tính kịp thời.p thời.i.


1. Bằng chứng chuyển giao.ng chứng chuyển giao.ng chuyển giao.n giao.
• Việc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn c chuyển giao.n giao thơng tin có thển giao. bằng chứng chuyển giao.ng văn
bản hồi.n hoặc lời nói.c lời.i nói.


• Trong việc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn c chuyển giao.n giao, thì bằng chứng chuyển giao.ng chứng chuyển giao.ng của a
q trình chuyển giao.n giao thơng tin là rất quan t quan
trọng. Do vậy, trong hoạt động kinh doanh, ng. Do vậy, trong hoạt động kinh doanh, y, trong hoạt động kinh doanh, t động kinh doanh, ng kinh doanh,
việc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn c chuyển giao.n giao phản hồi.i có bằng chứng chuyển giao.ng chứng chuyển giao.ng đển giao.
chứng chuyển giao.ng minh.


Tại thông tin trong DNi sao phản trị thông i có bằng chứng chuyển giao.ng chứng chuyển giao.ng?


Thông tin cại thông tin trong DNnh tranh


Thơng tin tài ngun nhân lựcc










Tỷ lệ trình độ CNV. lệc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn trình động kinh doanh, CNV.
Thời.i gian tham gia huất quan n luyệc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn n/năm.
Mứng chuyển giao.c động kinh doanh, đánh giá hiệc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn u quản hồi. các khoá đào tạt động kinh doanh, o
Sối cùng. lượng NV tham gia các khoá học.ng NV tham gia các khoá họng. Do vậy, trong hoạt động kinh doanh, c.
Sối cùng. lượng NV tham gia các khoá học.ng và thời.i gian vắng mặt của NV.ng mặc lời nói.t của a NV.
Thời.i gian làm việc chuyển giao thông tin có thể bằng văn c/doanh thu.

Tỷ lệ trình độ CNV. lệc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn nghỉ việc. việc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn c.
Mứng chuyển giao.c thoản hồi. mãn của a NV.
Mứng chuyển giao.c động kinh doanh, đóng góp ý kiết quả cuối cùng.n của a NV.


• Tai nạt động kinh doanh, n lao động kinh doanh, ng và thời.i gian mất quan t mát do
TNLD.
• Sối cùng. NV tự nộp đơn xin tuyển dụng/chức nộng kinh doanh, p đơn xin tuyển dụng/chức n xin tuyển giao.n dụng/chức ng/chứng chuyển giao.c
danh/lần.n.
• Chi phí tuyển giao.n dụng/chức ng/sối cùng. NV tuyển giao.n đượng NV tham gia các khố học.c.
• Thời.i gian và sối cùng. lần.n đi muộng kinh doanh, n.
• Sối cùng. lần.n vi phạt động kinh doanh, m và lĩnh vự nộp đơn xin tuyển dụng/chức c vi phạt động kinh doanh, m.
• Kết quả cuối cùng.t quản hồi. đánh giá công việc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn c.


• Năng suất quan t lao động kinh doanh, ng.
• Chất quan t lượng NV tham gia các khoá học.ng cơng việc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn c.
• Ngân sách lươn xin tuyển dụng/chức ng, thưởng.ng.


Thơng tin bộ phận QLNH phận QLNHn QLNH
Tỷ lệ trình độ CNV. lệc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn khách hàng lặc lời nói.p lạt động kinh doanh, i.
Khách hàng trung thành.
Sự nộp đơn xin tuyển dụng/chức thoản hồi. mãn khách hàng.
Sối cùng. lượng NV tham gia các khoá học.ng khiết quả cuối cùng.u nạt động kinh doanh, i khách hàng.
Sối cùng. lượng NV tham gia các khoá học.ng khiết quả cuối cùng.u nạt động kinh doanh, i đượng NV tham gia các khoá học.c giản hồi.i quyết quả cuối cùng.t, thời.i
gian phản hồi.n hồi.i.
• Thời.i gian phản hồi.n hồi.i cho mỗi yêu cầu.i yêu cần.u.
• ROI















Tổng chi phí trung bình/khách hàng.ng chi phí trung bình/khách hàng.
Bản hồi.ng so sánh giá cạt động kinh doanh, nh tranh.
Thời.i gian trung bình của a các mối cùng.i quan hệc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn .
Sối cùng. lượng NV tham gia các khoá học.ng khách hàng mất quan t mát.
Doanh sối cùng. trung bình/khách hàng
Chi phí marketing/sales


Phục vục vục vụ











Khách hàng chê món ăn.
Phụng/chức c vụng/chức chậy, trong hoạt động kinh doanh, m chễ..
Các khiết quả cuối cùng.u nạt động kinh doanh, i khác.
Các sự nộp đơn xin tuyển dụng/chức cối cùng.
Các yêu cần.u của a khách chưa đáp ứng chuyển giao.ng đượng NV tham gia các khoá học.c.
Thái động kinh doanh, tác phong của a NV
Vệc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn sinh và hình thứng chuyển giao.c cá nhân.
Kỹ luật của NV luậy, trong hoạt động kinh doanh, t của a NV
Tình hình nhân sự nộp đơn xin tuyển dụng/chức .


1. Cấu trúc mạng thông tinu trúc mại thông tin trong DNng thông tin

Input

Tổ chức chứng chuyển giao.c

Output


I/ Thông tin đối với công tyi với công tyi công ty
1.
2.
3.
4.
5.

Thông tin từ khách hàng. khách hàng.

Thông tin từ khách hàng. nhà cung cất quan p.
Thông tin kinh tết quả cuối cùng. chính trịp thời. xã hộng kinh doanh, i.
Thông tin từ khách hàng. đối cùng.i thủa cạt động kinh doanh, nh tranh.
Thông tin từ khách hàng. nhân viên.


Thông tin với công tyi Giám đối với công tyc


III/Thông tin của các bộ a các bộ phận QLNH
phận QLNHn
Giám đối cùng.c

Bp chứng chuyển giao.c năng

Input

Trưởng.ng phòng

Nhân viên

Nhân viên

Output/T.phòng

Nhân viên


1. Các đối với công tyi tác nhân thông tin từ phòng. phòng.
1.

2.
3.
4.
5.

Giám đối cùng.c
Phòng chứng chuyển giao.c năng.
Input
Output.
Nhân viên.


• PA1: Tất quan t cản hồi. các thông tin từ khách hàng. phịng ra bên
ngồi phản hồi.i thơng qua TP và tất quan t cản hồi. các
thông tin từ khách hàng. bên ngồi đi vào phịng phản hồi.i
thơng qua TP.
• PA2: Xu hướng thứ hai là uỷ quyền, có ng thứng chuyển giao. hai là uỷ lệ trình độ CNV. quyền, có n, có
nghĩa là mộng kinh doanh, t sối cùng. thông tin sẽ đến trực tiếp đết quả cuối cùng.n trự nộp đơn xin tuyển dụng/chức c tiết quả cuối cùng.p
NV đượng NV tham gia các khoá học.c uỷ lệ trình độ CNV. quyền, có n.


• Đối cùng.i vớng thứ hai là uỷ quyền, có i trười.ng hợng NV tham gia các khoá học.p 1 thười.ng áp dụng/chức ng cho
phong cách lãnh đạt động kinh doanh, o động kinh doanh, c đốn.
• Ưu điểm của kiểu quản lý này là thông tin u điển giao.m của a kiển giao.u quản hồi.n lý này là thông tin
đi mộng kinh doanh, t cách chính thứng chuyển giao.c và thười.ng là chính
xác, đần.y đủa .
• Nhượng NV tham gia các khố học.c điển giao.m là thơng tin khơng kịp thời.p thời.i đển giao.
thự nộp đơn xin tuyển dụng/chức c hiệc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn n cơng việc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn c, do vậy, trong hoạt động kinh doanh, y cơng việc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn c hay
bịp thời. gián đoạt động kinh doanh, n



• Đối cùng.i vớng thứ hai là uỷ quyền, có i trười.ng hợng NV tham gia các khoá học.p 2 thười.ng áp dụng/chức ng đối cùng.i
vớng thứ hai là uỷ quyền, có i phong cách lãnh đạt động kinh doanh, o dân chủa hoặc lời nói.c tự nộp đơn xin tuyển dụng/chức do.
• Ưu điểm của kiểu quản lý này là thông tin u điển giao.m thông tin đi nhanh chóng, NV tự nộp đơn xin tuyển dụng/chức tin
trong cơng việc chuyển giao thơng tin có thể bằng văn c.
• Nhượng NV tham gia các khố học.c điển giao.m là có nhiền, có u thơng tin “lỗng”,
khơng chính thứng chuyển giao.c và người.i lãnh đạt động kinh doanh, o khó
kiển giao.m sốt đượng NV tham gia các khố học.c thơng tin.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×