BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
BỘNGOẠIGIAO
HỌCVIỆNNGOẠIGIAO
LÊVIẾTDUN
Q TRÌNH PHÁT TRIỂN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
CỦAVIỆTNAMVỚIHIỆPHỘICÁCQUỐCGIAĐƠNGNAM
Á(ASEAN)TRONGTHỜIKỲĐỔIMỚI
(1986đếnnay)
U N ÁN TIẾN SC H U N NG NH QUAN HỆ QUỐC
TẾMãsố:62310206
HàNội,năm2017
HỌCVIỆNNGOẠIGIAO
---------------LÊVIẾTDUN
Q TRÌNH PHÁT TRIỂN CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
CỦAVIỆTNAMVỚIHIỆPHỘICÁCQUỐCGIAĐƠNGNAM
Á(ASEAN)TRONGTHỜIKỲĐỔIMỚI
(1986đếnnay)
Chun ngành: Quan hệ Quốc
tếMãsố:62310206
UN ÁNTIẾNSC H U N NGÀNHQUANHỆQUỐCTẾ
NGƢỜIHƢỚNGDNH O A HỌC:
1. PGS.TS.Đỗ SơnHải
2. PGS.TS.LêThanh Bình
HàNội, năm2017
1
ỜICAM ĐOAN
Tơi cam đoan luận án “Q trình phát triển chính sách đối ngoại của
ViệtNamv ớ i H i ệ p h ộ i c á c q u ố c g i a Đ ô n g N a m Á ( A S E A N ) t r o n g t h ờ i k ỳ
đ ổ i m ớ i (1986 đến nay)” là công trình nghiên cứu của tơi. Các nội dung nghiên cứu và kếtquảđượctrìnhbày
trongluận án làtrung thựcvàchưatừng đượccơngbố.
HàNội,ngày
tháng
2016Tácgiảluậnán
LêViết Dun
năm
LỜICẢM ƠN
Tôix i n b à y t ỏ l ờ i c ả m ơ n c h â n t h à n h t ớ i B a n G i á m đ ố c H ọ c V i ệ n N g o
ạ i giao,BộNgoạigiaođãđộngviênvàtạođiềukiệngiúpđỡtơitrongsuốtqtrìnhhọctậpvàtriểnkhaiđềtàinghiên
cứu.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành và sâu sắc tới Phó Giáo sư, Tiến sĩ
ĐỗSơn Hải, Trưởng khoa Chính trị Quốc tế và Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Thanh Bình nhữngn g ư ờ i t h à y t â m h u y ế t đ ã t ậ n t ì n h h ư ớ n g d ẫ n v à đ ị n h h ư ớ n g c h o t ơ i t r o
n g suốtqtrìnhthựchiệnluậnán.
Tơi cũng xin chân thành cám ơn các giáo sư, thày cô giáo và các chuyên
giacôngtáctại các Viện Nghiêncứu,Trường Đại học đã dànhthời gian qb á u
đ ể chotơinhữngýkiếnđónggópxácđáng.
Tơi xin cảm ơn Giáo sư, Tiến sỹ Nguyễn Thái Yên Hương, Phó Giám
đốcHọc viện Ngoại giao, cùng các thày cơ phịng sau đại học, Học viện Ngoại giao
đãđộng viên, tận tình hướng dẫn tơi hồn thành nhiệm vụ. Cám ơn các bạn
đồngnghiệp trong Bộ Ngoại giao đã chia sẻ nhiều ý kiến, thơng tin, tư liệu q giá,
giúptơitrongqtrìnhthựchiện luậnán.
Cuối cùng, nhưng vơ cùng quan trọng, tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc
tớinhững người thân u trong gia đình đã ln hết lịng ủng hộ, chia sẻ và là
nguồnđộngviênlớngiúp tơicó nghịlựcvàthờigianđểhồn thànhcơngtrìnhnày.
Hà
2016
Nội,ngàyt h á n g n ă m
Tácgiả
LêViết Dun
MỤCỤ C
ỜICAM ĐOAN......................................................................................................... i
LỜICẢM ƠN...........................................................................................................ii
DANHMỤC KÝ HIỆUCÁC CHỮVIẾTTẮT.....................................................vii
DANHMỤC CÁCHNHV, ĐỒTHỊ.....................................................................xii
MỞĐẦU................................................................................................................... 1
CHƢƠNG1:CƠSỞLÝLUN VÀTHỰCTIỄNCỦACHÍNHSÁCHĐỐINGOẠI
VIỆTNAM............................................................................................................... 16
1.1. Mộtsốvấn đềlý thuyết cơbản vềchínhsách đốingoại..................................16
1.1.1. Kháiniệmvà mụctiêu củachínhsáchđốingoại...........................................16
1.1.2. Lý thuyếtvềphântíchchínhsách đốingoại.................................................19
1.1.3. Qtrình hoạchđịnh vàđiều chỉnh chính sáchđốingoại.............................23
1.1.3.1. Qtrình hoạchđịnh chínhsáchđốingoại..........................................23
1.1.3.2. Qtrình điềuchỉnh chínhsáchđốingoại............................................24
1.1.3.3. Mơhìnhphântích sựđiều chỉnhchínhsáchđốingoại............................26
1.2. Cơ sởhìnhthành chính sáchđốingoạiViệt NamthờikỳĐổimới...................28
1.2.1. Cơsởlýluận.............................................................................................28
1.2.1.1. Tưtưởng chủđạo...............................................................................28
1.2.1.2. Đảnglãnhđạo tuyệtđốivà thốngnhấthoạtđộngđốingoại......................31
1.2.2. Cơsởthựctiễn...........................................................................................33
1.2.2.1. Biếnđộngcủatìnhhình thếgiớivà khuvực...........................................33
1.2.2.2. Tìnhhình ViệtNam khibướcvào thờikỳĐổimới(1986)........................34
1.2.2.3. ucầunhiệmvụcủachínhsáchđối ngoại trongthời kỳĐổimới.34
1.2.3. Đặcđiểmtruyền thốngchính sáchđốingoạiViệtNam.................................37
1.2.3.1. Chính sáchđốingoạihịahiếu.............................................................37
1.2.3.2. Chính sáchđốingoạikhơn khéocủamộtnướcnhỏ................................37
1.3. MơhìnhphântíchchínhsáchcủaViệtNamvớiASEANtrongthờikỳ
Đổimới(1986-2016)...............................................................................................39
1.3.1. Nguồndẫn tớisựđiều chỉnh......................................................................41
1.3.2. Qtrìnhđiềuchỉnh..................................................................................42
1.3.3. Kếtquảđiềuchỉnhchínhsáchđốingoại........................................................43
Tiểukết...................................................................................................................... 45
CHƢƠNG2:CHÍNHSÁCHCỦAVIỆT
NAMVỚIASEANTRONGTHỜIKỲĐỔI MỚI1986 -2016..................................47
2.1. Chínhs á c h c ủ a Việ tN a m v ớ i AS E AN t r ƣ ớ c thời k ỳ Đ ổ i mới ( 1 9 6 7
- 1986)..................................................................................................................... 47
2.1.1. Cơsởhoạchđịnh.......................................................................................47
2.1.2. Nộidung chínhsách..................................................................................49
2.1.2.1. Vềđịnh hướng...................................................................................49
2.1.2.2. Vềmụctiêu.........................................................................................50
2.1.2.3. Vềbiện pháp......................................................................................51
2.1.3. Đánhg i á c h í n h s á c h c ủ a Vi ệ t Na m v ớ i AS E A N t r o n g g i a i đ o ạ n t r ư
ớ c Đổimới............................................................................................................ 53
2.2. ChínhsáchcủaViệtNamvớiASEAN tronggiaiđoạn1986-1996...................54
2.2.1. Cơsởđiều chỉnh.......................................................................................54
2.2.2. Nộidung điềuchỉnhvàqtrìnhtriểnkhai...................................................57
2.2.2.1. Thayđổiđịnhhướng...........................................................................57
2.2.2.2. Thayđổi mụctiêu...............................................................................63
2.2.2.3. Thayđổibiệnpháp..............................................................................65
2.2.3. Đánhgiá..................................................................................................70
2.3. ChínhsáchcủaViệtNamvớiASEAN tronggiaiđoạn1996-2006...................73
2.3.1. Cơsởđiều chỉnh.......................................................................................73
2.3.2. Nộidung điềuchỉnhvàqtrìnhtriểnkhai...................................................78
2.3.2.1. Điềuchỉnhđịnhhướng........................................................................78
2.3.2.2. Điềuchỉnh mụctiêu...........................................................................80
2.3.2.3. Điềuchỉnhbiệnpháp..........................................................................81
2.3.3. Đánhgiá..................................................................................................85
2.4. ChínhsáchvớiASEANtronggiaiđoạn2006 -2016........................................86
2.4.1. Cơsởđiều chỉnh.......................................................................................86
2.4.2. Nộidung điềuchỉnhvàquátrìnhtriểnkhai...................................................91
2.4.2.1. Điềuchỉnh địnhhướng.......................................................................91
2.4.2.2. Điềuchỉnh mụctiêu...........................................................................93
2.4.2.3. Điềuchỉnhbiệnpháp..........................................................................95
2.4.3. Đánhgiá..................................................................................................99
2.5. Kếtq u ả q u á t r ì n h đ i ề u c h ỉ n h c h í n h s á c h c ủ a V i ệ t N a m v ớ i A
S E A N trongthờikỳ Đổimới1986-2016................................................................100
2.5.1. Vềđịnhhướng........................................................................................101
2.5.2. Vềmụctiêu.............................................................................................102
2.5.3. Vềbiện pháp..........................................................................................105
2.5.4. Hạnchếtrong chính sáchvớiASEAN......................................................107
Tiểukết.................................................................................................................... 110
CHƢƠNG 3: KHẢ NĂNG ĐIỀU CHỈNH CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI
CỦAVIỆT NAM VỚI ASEAN TỪ SAU ĐẠI HỘI ĐẢNG LẦN THỨ XII
ĐẾNNĂM2025....................................................................................................... 113
3.1. Cơ sởđiềuchỉnh..........................................................................................113
3.1.1. Dựbáotìnhhìnhthếgiớivàkhuvực...........................................................113
3.1.1.1. Chiếnlượccácnướclớntrong khu vực..............................................115
3.1.1.2. Triển vọng CộngđồngASEANđếnnăm2025....................................119
3.1.1.3. Thách thứccủa ASEAN...................................................................123
3.1.2. Cơhộivà tháchthứcvớiViệt Nam...........................................................126
3.1.2.1. Cơ hội............................................................................................ 126
3.1.2.2. Thách thức.....................................................................................129
3.2. Khản ă n g đ i ề u c h ỉ n h c h í n h s á c h c ủ a V i ệ t N a m v ớ i A S E A N đ ế n
n ă m 2025............................................................................................................ 131
3.3. KhuyếnnghịchínhsáchcủaViệtNamvớiASEANđếnnăm2025..................135
3.3.1. Vềđịnhhướng........................................................................................135
3.3.2. Vềmụctiêu............................................................................................ 136
3.3.3. Vềbiện pháp..........................................................................................138
3.3.3.1. Chủđ ộ n g , t í c h c ự c x â y d ự n g C ộ n g đ ồ n g A S E A N đ o à n k ế t ,
v ữ n g mạnh,tăngcường vaitrò trungtâmcủa ASEAN
138
3.3.3.2. Nângcaovaitrị ViệtNam trongASEAN............................................140
3.3.3.3. Nâng caonộilựcViệtNam tronghợp tácASEAN...............................143
Tiểukết.................................................................................................................... 144
KẾTLUN ............................................................................................................ 147
DANHMỤCCÁCCƠNGTRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃCƠNGBỐ.....................151
TÀILIỆU THAMKHẢO.....................................................................................153
PHỤLỤC.............................................................................................................. 172
Phụlục1:Cácgiaiđoạn trongquytrìnhhoạchđịnh chính sách đốingoại172
Phụlục2:MơhìnhphântíchsựđiềuchỉnhchínhsáchđốingoạicủaCharlesF.He
rmann..................................................................................................................... 173
Phụ lục 3: Bảng so sánh q trình phát triển chính sách đối ngoại của ViệtNam
với ASEAN qua các giai đoạn trong thời kỳ Đổi mới (1986 - 2016)
vàkhuyếnnghịchínhsáchcho giaiđoạn2016 -2025.................................................174
DANHMỤC KÝ HIỆU CÁCCHỮVIẾTTẮT
STT
Viếttắt
TiếngAnh
1.
AC
ASEANCommunity
2.
ADB
AsiaDevelopmentBank
3.
ADMM
4.
ADMM+
5.
AEC
6.
AEM
7.
AFTA
8.
AIPO
9.
Tiếng Việt
CộngđồngASEAN
Ngânhàngpháttriểnchâu
Á
ASEANDefenceMinisterial
HộinghịBộ trưởngquốc
Meeting
phòngASEAN
ASEANDefenceMinisterial
HộinghịBộ trưởngquốc
MeetingPlus
phòngASEAN mởrộng
ASEANEconomic
CộngđồngKinhtếASEAN
Community
ASEANEconomic
HộinghịBộtrưởngKinhtế
MinisterialMeeting
ASEAN
ASEAN FreeTradeArea
Khuvực mậudịchtựdo
ASEAN
ASEANInter-Parliamentary
Tổchứcliênnghịviện
Organization
ASEAN
AMF
ASEANMaritimeForum
DiễnđànbiểnASEAN
10.
AMM
ASEANMinisterialMeeting
11.
AMME
12.
APEC
13.
APSC
14.
HộinghịBộ trưởng Ngoại
giaoASEAN
ASEANMinisterialMeeting
HộinghịBộ trưởng Mơi
onEnvironment
trườngASEAN
Asia-PacificEconomic
Diễnđànhợp táckinhtế
Cooperation
châ-TháiBình Dương
ASEANPolitical-Security
CộngđồngChính trịAn ninh
Community
ASEAN
ARF
ASEANRegionalForum
Diễnđàn khu vựcASEAN
15.
ASA
AssociationofSoutheastAsia
Hiệphội ĐôngNamÁ
16.
ASC
ASEANSecurity
Cộngđồng an ninh ASEAN
Community
17.
ASCC
18.
ASEAN
19.
ASEAN+1
ASEANSocio-Cultural
Community
AssociationofSoutheast
AsianNations
Hiệp hội các quốc gia
ĐơngNamÁ
ASEAN PlusOne
ASEAN+1:Hợptác
ASEANvàtừngBênĐốithoại
20.
ASEAN+3
ASEANPlusThree
21.
ASEAN+6
ASEANPlussix
22.
ASEM
Asia–EuropeMeeting
BIMP23.
EAGA
24.
BTA
25.
CAFTA
26.
CBMs
27.
CLMV
28.
CLV
Cộng đồng văn hóa-xã
hộiASEAN
Brunei DarussalamIndonesia-Malaysia-Philippines
EastASEANGrowthArea
BilateralTradeAgreement
China-ASEANFreeTrade
Area
Confidence-Building
Measures
Cambodia, Laos,
Mianmar,Vietnam
Cambodia,Laos,Vietnam
ASEAN +3:Hợptác
ASEAN và Trung
Quốc,NhậtBản,HànQuốc
ASEAN + 6: Hợp
tácASEANvàTrungQuốc,N
hậtBản,HànQuốc,
ẤnĐộ,AustraliavàNew
Zealand
HộinghịÁ–Âu
Khu vực tăng trưởng
ĐôngASEANB r u n e i , In
donesia, Malaysia
vàPhilippines
Hiệpđịnh thương mạisong
phương
Khu vực mậu dịch tự
doTrungQuốc- ASEAN
Các biện pháp xây
dựnglịngtin
Nhóm các nước thành
viênmớitrongASEAN
gồmCampuchia,Lào,Mianm
a
và ViệtNam
NhómnướcCampuchia,
Làovà ViệtNam
29.
CNXH
30.
COMECON
31.
CTBT
32.
DOC
33.
EAFTA
EastAsianFreeTradeArea
34.
EAS
EastAsiaSummit
HộinghịCấpcaoĐơngÁ
35.
EAMF
ExpandedASEANMaritime
DiễnđànbiểnASEAN mở
Forum
rộng
36.
EC
EuropeanCommunity
Cộngđồng châu Âu
37.
EU
EuropeanUnion
Liênminh châu
38.
FDI
ForeignDirectInvestment
Đầu tưtrựctiếp nướcngồi
39.
FEALAC
Forumfor EastAsia and
Diễnđànhợp tácĐơngÁ-
LatinAmericaCooperation
MỹLatinh
40.
FTAAP
41.
GDP
Chủnghĩa xãhội
CouncilforMutual
Hộiđồng tươngtrợkinhtế
EconomicAssistance
(khốiSEV theotiếngNga)
ComprehensiveNuclear
Hiệpướccấmthửvũkhí
Test-BanTreaty
hạtnhântồndiện
DeclarationontheConduct
Tun bốvềcách ứngxử
ofParties
củacácbên ởBiểnĐơng
Free Trade Area of the AsiaPacific
GrossDomesticProduct
Indonesia,
42.
IMPTS
Malaysia,Philippines,
Thailand,Singapore
43.
IMT-GT
44.
JIM
Indonesia-MalaysiaThailandGrowthTriangle
JakartaInformalMeeting
Khuvực mậudịchtựdo
ĐơngÁ
Khuvựcthươngmạitựdo
khu vực Châu Á Thái
BìnhDương
Tổng thu nhập quốcnội
Nhóm các nước đối
tácchiến lược của Việt
NamtrongASEAN,
gồmIndonesia,
Malaysia,Philippines,Th
áiLanvà
Singapore.
Tamgiácpháttriển
Indonesia,Malaysia,Thái
Lan
Cuộchọpkhơngchínhthức
Jakartavềvấn đềCambodia
45.
NATO
46.
NPT
47.
ODA
48.
RCEP
49.
SEANWFZ
50.
SEATO
51.
SOM
52.
TAC
53.
TPP
54.
UNDP
55.
VEFTA
NorthAtlanticTreaty
Tổ chứchiệpướcBắcĐại
Organization
TâyDương
Non-ProliferationTreaty
VJEPA
hạtnhân
OfficialDevelopment
Viện trợpháttriển chính
Assisstance
thức
RegionalCooperation
Hiệpđịnhđối táckinhtế
EconomicPartnership
tồndiệnkhuvực
Southeast Asia
NuclearWeaponsFreeZone
Hiệp ướckhu vựcĐơng
Nam Á khơng có vũ khí
hạtnhân.
SoutheastAsiaTreaty
TổchứchiệpướcĐơng
Organization
NamÁ
SeniorOfficialsMeeting
HộinghịQuanchứcngoại
giaocao cấp ASEAN
TreatyofAmity and
HiệpướcThânthiệnvà
Cooperation
Hợptác ởĐơngNamÁ
Trans-PacificPartnership
Hiệpđịnhđối tác xun
TháiBìnhDương
UnitedNationsDevelopment
Chươngtrìnhpháttriển
Program
Liên hiệpquốc
Viet Nam-EU Free
TradeAgreement
Viet Nam -
56.
Hiệp ướckhôngphổbiến
JapaneseEconomicPart
nership
Hiệp định Thương mại
tựdosongphươngViệtNam
–Liênminh ChâuÂu
Hiệp định Đối tác kinh
tếViệtNam–Nhật Bản
Agreement
57.
58.
VKFTA
VN-EAEU
Viet Nam - Korea
FreeTradeAgreement
VietNam- Eurasian
Hiệp định Thương mại
tựdosongphươngViệtNam
– HànQuốc
Hiệpđịnh Thươngmại Tựdo
FTA
EconomicUnionFreeTrade
ViệtNam - LiênminhÁÂu
Agreement
59.
60.
WTO
ZOPFAN
WorldTradeOrganization
Zone of Peace Freedom
andNeutrality
Tổchứcthương mạithế
giới
KhuvựcHịabình, Tựdo
và Trung lập tại Đông
NamÁ
DANHMỤC CÁCHNHV, ĐỒTHỊ
Hình1.1:Quy trìnhhoạch định chínhsáchđốingoại....................................................24
Hình1.2:Qtrình điềuchỉnh chính sách đốingoại....................................................25
Hình1.3.Quytrình hoạch định chínhsáchđốingoạicủaViệtNam................................32
Hình 1.4: Mơ hình phân tích q trình phát triển chính sách đối ngoại của Việt
NamvớiASEANtrong thờikỳĐổimới(1986- 2016)....................................................45
1
MỞĐẦU
1. Lý do chọnđềtài
Từ giữa những năm 80 của thế kỷ XX, Việt Nam đứng trước địi hỏi
bứcbách phải tìm cách thốt khỏi tình hình khủng hoảng kinh tế - xã hội, phá thế
baovâycấmvậncủacácthếlựcthùđịch,thựchiệnmụctiêuxâydựngchủnghĩaxãhội. Đại hội Đảng tồn quốc
lần
thứ
VI
(tháng
12/1986)
đã
đề
ra
đường
lối
đổimớitồndiệnđấtnước,đánhdấumộtbướcngoặtcơbảnvàcóýnghĩaquyếtđịnhtronglịchsử
cáchmạngViệtNam.ĐạihộiVIkhẳngđịnhđổimớilàucầubứcthiết,vấnđềcóýnghĩasống
cịnvớiđấtnước.Kểtừnăm1986đếnnay,ViệtNamđã ln "tranh thủ cơ hội, vượt qua
thách
thức,
tiếp
tục
đổi
mới
mạnh
mẽ,
toàndiệnvàđồngbộ,pháttriểnnhanhvàbềnvữnghơn”[41,tr.74-75].
30 năm Đổi mới đã cho thấy một trong những nhiệm vụ cơ bản của
côngtácđ ố i n g o ạ i l à c ủ n g c ố v à g i ữ v ữ n g h ị a b ì n h đ ể t ậ p t r u n g x â y d ự n g v à
p h á t triển kinh tế - xã hội, đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước theo
địnhhướngxãhộichủnghĩa.Đổimớinóichungvà việcđiềuchỉnhchínhsáchđốivớiHiệp hội các
quốcgiaĐơngNamÁ(ASEAN)nóiriêngkhơngchỉlàđịihỏichủquancủatìnhhìnhkhủnghoảngtrongnướcmàcịnlàvấnđề
sốngcịntrướcucầukháchquankhitìnhhìnhthếgiớithayđổi,nhấtlàsaukhủnghoảngcủaCNXH ở Liên Xơ, Đơng
Âu. Trong cơng cuộc đổi mới, quyết định của Việt NamgianhậpASEANlàlựachọn"có
tính cân não" [111, tr. 208] cả về đối nội và đốingoại,gópphầngiúpViệtNamthốtkhỏithếbịbao
vâycấmvận,hộinhậpvớikhu vực và quốc tế. Về đối nội, đổi mới chính sách với ASEAN
là quyết định táobạo,thayđổihoàntoàntưduybạn-thù.Vềđốingoại,đâylàquyếtđịnhkhiếnASEAN và các
nước lớn bất ngờ, làm thay đổi hoàn toàn cục diện quan hệ củaViệt Nam. Sự
điều chỉnh đúng đắn, kịp thời chính sách với ASEAN đã góp phầntạo điều kiện
quốc tế thuận lợi để tập trung phát triển kinh tế và bảo vệ Tổ
quốc,bảođảmcácyêucầuvềanninh,pháttriểnvànângcaovịthếcủaViệtNam.
Thành công của sự nghiệp đổi mới là kết quả của q trình tìm tịi,
trảinghiệm, liên tục đổi mới và hồn thiện tư duy của Đảng trên mọi lĩnh vực.
Trongđó,qtrìnhđổimớitưduyvàđườnglốiđốingoạicủaĐảngngàycàngđượchồnthiện. Từ chỗ
coi
thế
giới
là
một
vũ
đài
đấu
tranh,
Việt
Nam
đã
khẳng
định
đó
làmơitrườngtồntạivàpháttriểncủamình.ViệtNamđãtừngbướchồnthiệnđườnglốiđốin
goạiđộclập,tựchủ,hịabình,hợptácvàpháttriển;thựchiệnchínhsáchđốingoạirộngmở,đa
dạnghóa,đaphươnghóaquanhệquốctế,lấyviệcbảođảmlợiíchquốcgialànguntắctốicao.
Sự phát triển chính sách đối ngoại của Việt Nam với ASEAN vừa
gópphần tạo cơ sở, vừa là thành quả của quá trình đổi mới đường lối đối ngoại
củaĐảng.N h ì n l ạ i 3 0 n ă m đ ổ i m ớ i , c ó t h ể t h ấ y b ư ớ c p h á t t r i ể n t ừ c
h ủ t r ư ơ n g "khôngngừngphấnđấunhằmpháttriểnmốiquanhệhữunghịvàhợptácvớiInđônêxia và các
nước Đông Nam Á khác... mong muốn và sẵn sàng cùng cácnước trong khu vực
thương lượng để giải quyết các vấn đề ở Đông Nam Á, thiếtlập quan hệ cùng
tồn tại hồ bình, xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hồbình, ổn định và hợp
tác" (1986) [37, tr. 114]; tới “ra sức tăng cường quan hệ vớicácnướclánggiềngvàcácnước
trong tổ chức ASEAN” (1996) [38, tr.121] đến“chủ động, tích cực và có trách nhiệm cùng các
nước ASEAN xây dựng Cộngđồng vững mạnh” (2016) [45, tr.154] là bước tiến
dài và sự phát triển đột phátrong chính sách của Việt Nam với ASEAN. Việt
Nam đã vượt qua những nghikỵ và đối đầu với các nước thành viên ASEAN để
trở thành một thành viên "chủđộng, tích cực, có trách nhiệm" trong Cộng đồng
ASEAN. Đó là kết quả củaqtrìnhđiềuchỉnh,pháttriểntư duy, hoạch định và triển khai
chính sách đối ngoại30 năm qua. ASEAN đã trởthành nhântố quantrọnggiúpt ạ o
t h ế v à l ự c c h o ViệtNam.
Với Cộng đồng ASEAN hình thành từ cuối năm 2015, ASEAN sẽ tiếp
tụcđẩy mạnh liên kết, có vai trị trung tâm trong việc định hình trật tự mới trong
khuvựckhitìnhhìnhthếgiớivàkhuvựcđangcónhữngchuyểnbiếnsâusắc.Khu
vựcchâ–TháiBìnhDươngsẽtiếptụcpháttriểnnăngđộngnhưngcịntồntại
nhiềunhântốgâymấtổnđịnh.Tranhchấplãnhthổ,biểnđảongàycànggaygắt. Xuất hiện các hình thức tập
hợp
lực
lượng
và
đan
xen
lợi
ích
mới.
Ở
trongnước,n hữ ng t h à n h t ự u c ủ a 3 0 n ă m đ ổ i m ớ i đ ã t ạ o r a c h o đ ấ t n ư ớ c s ứ c
m ạ n h tổnghợplớnhơnnhiềusovớitrước.ViệtNamđangđứngtrướcnhữngthời
cơvàtháchthứcmớitrongqtrìnhhộinhậpquốctếtồndiện,phụcvụsựnghiệpđổi mới, xây dựng và và bảo
vệ Tổ quốc. Điều đó đặt ra yêu cầu cần tiếp tục đổimớicảvềtưduy,hoạch địnhvà
triểnkhaichínhsáchđốingoại.
Đại hội Đảng tồn quốc lần thứ XII (tháng 1/2016) khẳng định ASEAN
làmộtt r ọ n g t â m c ủ a c h í n h s á c h đ ố i n g o ạ i c ủ a V i ệ t N a m v ớ i đ ị n h h ư ớ
n g “ c h ủ động,tíchcựcvàcótráchnhiệmcùngcácnướcASEANxâydựngCộngđồngvững mạnh” [45, tr.
154]. Để phát huy nhân tố ASEAN một cách hiệu quả, tăngcường lợi ích cho đất
nước, cần có những đánh giá tổng thể về chính sách củaViệt Nam với
ASEANcả về lýluận vàthựct i ễ n
trong
giai
đoạn
1986-
2 0 1 6 nhằmđápứng u cầu,nhiệmvụ mới.
Nghiên cứu q trình phát triển chính sách đối ngoại của Việt Nam
vớiASEAN giai đoạn này sẽ giúp đánh giá những thành tựu cũng như hạn chế
trongviệc hoạch định và triển khai chính sách đối ngoại của Việt Nam với khu
vựctrong thời kỳ Đổi mới thông qua các bước điều chỉnh chính sách; đóng góp
cơ sởkhoahọcđểtiếptụchồnthiệnđườnglối,chínhsáchđốingoạicủaViệtNamtrong q trình hội nhập
quốc tế tồn diện. Nghiên cứu cũng sẽ góp phần triểnkhai định hướng đối ngoại
của
Đại
hội
Đảng
lần
thứ
XII,
phát
huy
hiệu
quả
vaitrị
củaASEANtrongchínhsáchđốingoạicủaViệtNam.
Với những ý nghĩa lý luận và thực tiễn nêu trên, nghiên cứu sinh
quyếtđịnh chọn chủ đề “Q trình phát triển chính sách đối ngoại của Việt Nam
vớiHiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) trong thời kỳ Đổi mới (1986
đếnnay)”,làmđềtàicholuậnánTiếnsỹchuyênngànhQuanhệquốctếcủamình
với mục tiêu đưa ra khuyến nghị chính sách đối ngoại của Việt Nam với
ASEANtrongthờigian10nămtới.
2. Lịch sửnghiêncứu vấnđề
Chính sách đối ngoại của Việt Nam nói chung và với ASEAN nói riêng
đãnhậnđượcsựquantâmvànghiêncứucủanhiềuhọcgiảtrongvàngồinướcdovai trị quan trọng trong q
trình
phát
triển
của
Việt
Nam,
song
các
cơng
trìnhnghiên
cứuđềucómụctiêuvàphạmvinghiên cứukhácnhau,cụ thể:
2.1. Tìnhhìnhnghiêncứutrongnƣớc
2.1.1. Cácnghiêncứu vềq trình đổimớichínhsáchđốingoạicủaViệtNam
Các tài liệu về cơ sở hoạch định chính sách đối ngoại Việt Nam gần
đâymới được phổ biến rộng rãi. Nổi bật là các cuốn "Cục diện thế giới đến
2020”,Nxb. Chính trị Quốc gia, 2010 [79]; “Định hướng chiến lược đối ngoại
Việt Namđến2020”,Nxb.Chínhtrịquốcgia,2010[77],“ĐườnglốiChínhsáchĐốingoạiViệtNamtronggiaiđoạnmới”,
Nxb.ChínhtrịQuốcgia,2011[78]doPhóThủtướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Phạm Bình Minh
chủ trì biên soạn với nhữngnhận định về sự phát triển cục diện thế giới, định
hướng chiến lược và đường lốichính sách đối ngoại cho Việt Nam. Tác giả
Phạm Quang Minh trong “Chínhsách đối ngoại Đổi mới của Việt Nam (1986 2010)”, Nxb. Thế giới, Hà Nội,2012 [87] đã phân tích một cách hệ thống chính
sách đối ngoại của Việt Namtrong hơn 20 năm đổi mới. Các tác giả Nguyễn
Hồng Giáp, Nguyễn Thị Quế(chủ biên) trong “Chính sách đối ngoại Việt Nam
thời kỳ đổi mới”, Nxb. Chínhtrị hành chính (2013) [46] đã trình bày tư tưởng,
ngun tắc, nhiệm vụ, phươngchâm chỉ đạo, lập trường của Việt Nam đối với
các vấn đề quốc tế lớn; phươnghướng và thành tựu đối ngoại trong việc phá thế
bao vây cấm vận, thoát khỏikhủng hoảng và hội nhập khu vực, hội nhập quốc tế
để rút ra bài học về hoạchđịnh chính sách đối ngoại. Ngoài ra, cuốn “Thế giới
trong
50
năm
qua
2020)”củatácgiảNguyễnCơThạch,
(1945-1995)vàThếgiớitrong25nămtới(1995-
Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998 [119] cũng đưa ra những nhận định về
sựchuyểnbiếncủatìnhhìnhthếgiớitrongthờigianquavàsắptới.
Nhiều cơng trình đã điểm những dấu mốc của ngoại giao Việt Nam
hiệnđại và ngoại giao thời kỳ đổi mới, như: “Ngoại giao Việt Nam 1945-2000”
củaNguyễn Đình Bin (Chủ biên), Nxb. Chính Trị Quốc gia, Hà Nội, 2002
[13];"Năm mươi năm ngoại giao Việt Nam, 1945 – 1995" của Lưu Văn
Lợi,Nxb.Công an Nhân dân, Hà Nội, 1998 [73]; “Đảng cộng sản Việt Nam lãnh
đạo hoạtđộng đối ngoại 1986 - 2000” của Vũ Quang Vinh, Nxb. Thanh niên, Hà
Nội,2001[131]...
Các tác giả nguyên là Lãnh đạo của ngành Ngoại giao cũng có nhiều
cáccơng trình, bài viết liên quan, như Nguyễn Dy Niên trong “Chính sách và
hoạtđộng đối ngoại trong thời kỳ đổi mới”, Tạp chí Cộng sản, số 17, 2005
[100]; VũKhoan trong “Đổi mới về đối ngoại”, Tạp chí Cộng sản, số 16, 2005
[66];Nguyễn Mạnh Cầm với “Ngoại giao Việt nam thời kỳ đổi mới”, Tạp chí
Cộngsản, số 19, 2005 [23]; Phạm Gia Khiêm với “Việt Nam tự tin vững bước
trên conđườnghộinhập”,TạpchíCộngsản,số780,2007[64];DươngVănQuảngvàNguyễn Thị Thìn với
"Bàn về vấn đề phân tích chính sách đối ngoại", Tạp chíNghiên cứu Quốc tế, số
4 (83), 2010 [112] … Những bài viết này đã lý giải cácbước đi của Việt Nam từ
chỗ
“mong
muốn”
và
“sẵn
sàng
là
bạn”
đến
khẳng
định“ViệtNamlàbạn,làđốitáctincậycủacácnước”...trongthờikỳĐổimới.
Về quá trình đổi mới tư duy đối ngoại trong thời kỳ đổi mới, nổi bật có
cáctàiliệucủacáctácgiả:NguyễnPhúTrọng(chủbiên),"ĐổimớivàpháttriểnởViệt Nam một số vấn đề lý
luận và thực tiễn", Nxb. Chính trị Quốc gia, 2006[126]; Học viện Chính trị hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, “Quá trình đổi mớitưduylýluậncủa Đảngtừ năm
1986 đến nay”, Nxb. Chính trị Quốc gia- S ự thật, 2009 [56]; Bộ Ngoại giao,
"Lịch sử Bộ Ngoại giao Việt Nam 1945 - 2010",Nxb. Chính trị Quốc gia, 2011
[22];
Vũ
Dương
Huân,
“
Về
vấn
đề
đổi
mới
duytronghoạtđộngđốingoạicủaViệtNam”,tạpchíNghiêncứuQuốctế,số1(68),
tư
tháng 3/2007 [58]… Các cơng trình này cơ bản thống nhất cho rằng đổi mới
tưduy đối ngoại là một quá trình liên tục, từ Đại hội VI (12/1986) vàt i ế p n ố i
c h o tớin a y v ớ i v i ệ c t ừ n g b ư ớ c đ ư a r a n h ữ n g q u a n đ i ể m đ ối n g o ạ i p h ù h ợ p
v ớ i s ự pháttriểncủatìnhhình.
Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao Phạm Bình Minh trong bài
“ÐườnglốiđốingoạiÐạihộiXIvànhữngpháttriểnquantrọngtrongtưduyđốingoạicủa Ðảng ta”, báo Nhân
Dân ngày 19/5/2011 [80] đã chỉ rõ sự phát triển trong tưduy đối ngoại qua các
kỳ Đại hội Đảng, thể hiện bước trưởng thành của ngoạigiao Việt Nam ngày
càng
tích
cực,
chủ
động,
có
trách
nhiệm
của
nước
ta
tại
cáccơchế,tổchức,diễnđànkhuvực,đaphươngvàtồncầu.
2.1.2. ácn
hncứuvềchínhsáchđốin g o ạ i c ủ a V i ệ t N a m v ớ i A S E A N trongthờikỳ
Đổimới
Chủ đề này thu hút sự quan tâm của các học giả do tính “đột phá” và
diễnbiến đặc biệt trong lịchs ử q u a n h ệ q u ố c t ế c ủ a V i ệ t N a m ,
l à m v ấ n đ ề l u ơ n g ợ i mởnhững cáchnhìnnhận vàphân tích khácnhau.
Nổi bật là các nghiên cứu về quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN ở
nhữnggiai đoạn khác nhau như: “ASEAN và sự hội nhập của Việt Nam” của
Đào HuyNgọc (Chủ biên), Nguyễn Phương Bình– H o à n g A n h T u ấ n ,
N x b . C h í n h t r ị Quốc gia, Hà Nội, 1997 [98]; Vũ Dương Ninh (chủ biên)
với các cơng trình"Hành trình hội nhập Việt Nam – ASEAN" trong “Việt Nam –
ASEAN, cơ hộivà thách thức”, Nxb. Chính trị quốc gia, 1998 [102] và “Việt
Nam - ASEANquan hệ đa phương và song phương”, Nxb. Chính trị quốc gia,
Hà Nội, 2004[103]; Phạm Đức Thành, Trần Khánh (Chủ biên) với “Việt Nam
trong ASEANnhìn lại và hướng tới”, Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2006
[121]; Nguyễn ThịQuế và Nguyễn Hoàng Giáp với "Việt Nam gia nhập ASEAN
từ năm 1995 đếnnay – Thành tựu, vấn đề và triển vọng",Nxb. Chính trị Quốc
gia, 2012 [113];Nguyễn Va n Hà (chủ biên) với “Hiẹ n thực hóa Cọ ng đồng
Kinh tế ASEANvàtác đọngđếnViẹt Nam”,Nxb. Khoahọcxãhọi, 2013[48]...Trong
nhữngcông