Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bb gb noi bo ngay 30 12 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.49 KB, 10 trang )

CƠNG TY CPĐT BOT

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HÀ NỘI – BẮC GIANG

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2014

BIÊN BẢN CUỘC HỌP NỘI BỘ
Hơm nay, ngày 30/12/2014 tại Văn phịng BĐH Dự án ĐTXD cơng trình cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức Hợp đồng BOT– Gói thầu XL-01, XL-08.
THÀNH PHẦN THAM DỰ:
1.
Đại diện BĐH DỰ ÁN BOT Hà Nội – Bắc Giang (Nhà đầu tư VPI):
- Ông: Đào Quốc Tuấn
Chức vụ:
Trưởng ban
- Ông: ...................................
Chức vụ:
...........................
2. Đại diện Tư vấn giám sát: Cơng ty CP TVTN CTGT1-COMATEC1
- Ơng: Vũ Văn Tám
Chức vụ:
TVGS trưởng
- Ơng: ...................................
Chức vụ:
...........................
3. Liên danh Nhà thầu gói XL-08: VINACONEX 12 – THÀNH AN 386 – HÀ NINH
3.1 Đại diện Cơng ty CP xây dựng số 12 Vinaconex
- Ơng: Lê Tiến Cường


.
Chức vụ:
Trưởng ban ĐH
- Ơng: Mai Cơng Đồng
Chức vụ:
Phó ban ĐH
3.2 Đại diện Cơng ty CP đầu tư và xây lắp Thành An 386
- Ơng: Trần Đình Quang
Chức vụ:
Phó ban ĐH
- Ơng: ...................................
Chức vụ:
...........................
3.3 Đại diện Cơng ty CP tư vấn và xây dựng Hà Ninh
- Ông: Nguyễn Văn Trường
Chức vụ:
Phó ban ĐH.
- Ơng: Ngũn Ngọc Trinh
Chức vụ:
Chỉ huy phó
4. Liên danh Nhà thầu gói XL-01:
4.1Đại diện Cơng ty CP xây dựng số 12 Vinaconex
- Ông: Lê Tiến Cường
Chức vụ:
Trưởng ban ĐH
- Ơng: ...................................
Chức vụ:
...........................
1.1 Đại diện Cơng ty CP đầu tư – Văn Phú Building
- Ông: Thái Quang Thọ

Chức vụ:
Chỉ huy trưởng
- Ơng: Ngũn Tất Thắng
Chức vụ:
Phó chỉ huy
1.1 Đại diện Công ty CP đầu tư xây dựng Hòa Lâm
- Ông: Lê Văn Hưng
Chức vụ:
Giám đốc
- Ông: Nguyễn Văn Thịnh
Chức vụ:
Chỉ huy trưởng
6. Đại diện phòng thí nghiệm hiên trường LASXD71
I.

- Ông: ……………………….

Chức vụ: ……………………….

- Ông: ……………………….

Chức vụ: ……………………….

NỘI DUNG:
II.1. BĐH gói thầu XL08 báo cáo KL thực hiện tuần từ ngày 11/11/2014 đến 18/12/2014:
1.Đơn vị thi công Hà Ninh (Km 128+425 -:- Km 128+930 =505m)
1.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch

II.


TT

Nội dung

Đơn

KL thiết kế

KL trong tuần

1

% hoàn

Lũy kế KL

% hoàn

Kế hoạch


Kế
hoạch

vị
I/
1/

2/


3/

II/
1/

1/

VII
1

Tuyến chính mở rộng
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95(phạm vi
không XLĐY)
Đắp đất K95(phạm vi
XLĐY)
Đắp cát đen K90
Đắp cát thoát nước
Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa 12KN/m
Cắm bấc thấm
Đóng cọc tre
Bàn đo lún
Tuyến đường gom
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp

Đào khuôn
Đào đất
Đắp đất K95
Đắp cát K90
Thoát nước ngang và
cải mương

Thực
hiện

thành
tuần

thực hiện

thành so
với TK

8.404,5
1.742,93

100%
100%

37,03%

4.451,04

11,08%


4.894,61

0%

424,10

4,33%

3.511,44

m3
m3

8.404,5
1.742,93

723,4
250,41

m3

48.156,75

m3

9.787,95

m3
m3


6,711.57
1.757,03

6.711,57
1.757,03

100%
100%

m2
m
m
Bàn

13.719,13
19.227
684.637
15

13.719,13
19.227
684.637
15

100%
100%
100%
100%

m3

m3
m3

2.800,6
177,19
84,25

1.896,32
177,19
84,25

67,71%
100%
100%

m3
m3

5.305,77
2.674,64

2.452,6
1
2.347,2
4

908,81

tuần tới


904,28

1.515,93
2.674,64

cái
m/
cái

20,0/1

Phá dỡ bê tông đầu
cống

m3

1,20

1,20

Phá dỡ đá xây đầu cống

m3

8,46

8,46

Đào đất


m3

191,27

191,27

Đóng cọc tre

m

8.786,85

8.786,85

Đắp cát đầm chặt K95

m3

44,44

44,44

Đá dăm đệm móng cống

m3

13,57

13,57


Ván khn móng cống

m2

4,04

4,04

Bê tơng lót móng cống
C10

m3

9,05

9,05

Cống hộp 3.0x2.7m

1.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công:

2


2. Đơn vị Vinaconex12 (Km 128+930 -:- Km 130+00 = 1070 m)
2.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
TT
I/
1/


2/

3/

II/
1/

1/

VII
1

Nội dung
Tuyến chính mở
rộng
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95(phạm
vi khơng XLĐY)
Đắp đất K95(phạm
vi XLĐY)
Đắp cát đen K90
Đắp cát thốt nước
Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa 12KN/m
Cắm bấc thấm
Đóng cọc tre
Đóng cọc tre 3m

(Phát sinh
Km129+200Km129+260 và
Km129+692,55Km129+720)
Bàn đo lún
Tuyến đường gom
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Đào khuôn
Khối lượng đắp
Đắp đất K95
Đắp cát K90
Thoát nước ngang
và cải mương
Cống hộp 2.0x2.0 m
Đào đất hố móng
Đóng cọc tre

Đắp cát K95
Đá dăm đệm

Đổ bê tơng lót C10
Gia cơng cốt thép
ống cống đổ tại chỗ
F≤10mm
Gia cơng cốt thép
ống cống đổ tại chỗ

KL trong tuần


Đơn vị

KL thiết
kế

m3
m3

17.857,11
3.475,87

m3

60.483,01

5.232,8

1.067,94

m3

23.671,77

4.258,73

1.685,60

m3
m3


11.309,94
4.980,42

1.429
570,96

m2
m
m

18.071,85
96.970
376.140

m

121.565

102.219

102.219

Bàn

30

6

9


m3
m3
m3

5.763,73
246.46
2519,47

m3
m3

8.408,89
4.898,45

Thực
hiện

Kế hoạch

% hoàn
thành
tuần

Lũy kế KL
thực hiện

% hoàn
thành so
với TK


17.857,11
3.475,87

100%
100%

20,42%

22.491,86

37,19%

6.781,25

39,58%

4.335,12

18,39%

5.335,74

11.309,94
4.980,42

100%
100%

18.071,85
96.970

282.288

100%
100%
100%

100%

121.565

100%

150%

21

70%

6

5.450,73
219,46
2.515,47

94,57%
89,04%
99,84%

313
27

4

2.031,28

cái
m / cái

20,4/1

m3

1.7
11,64

1.7
11,64

100%

m

16.5
81

16.5
81

100%

m3


m3

m3

tấn

1
10,55

110,55

110,55

34,62

34,62

34,62

7,12

7,12

7,12

0,26

0,26


0,26

6,74

6,74

6,74

tấn

100%

100%

100%

100%

1
10,55

34,62

7,12

0,26

100%

3


100%

100%

100%

100%
100%

6,74

Kế hoạch
tuần tới


F≤18mm
Gia công lắp dựng
cốt thép tường F≤10

Tấn

0,02

0,02

Gia công lắp dựng
cốt thép tường F≤18

Tấn


0,43

0,43

Ván khuôn thép bê
tông cống hộp, rãnh
đổ tại chỗ

m2

706,30

59,95

Ván khn thép
móng bê tơng đổ tại
chỗ

m2

24,22

24,22

Bê tơng ống cống
C25 đổ tại chỗ

m3


59,53

12,75

Bê tơng móng C25

m3

1,18

1,18

2.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công:
TT

Nội dung

I/

Nhận lực

Đơn vị

Số lượng

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người


6

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

10

3/

Lao động phổ thông

Người

30

cái
cái
cái
cái
cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Cái


2
2
1
1
3
2
1
1
3
1

II/
1/
2/
3/
4/
5/
7
8
9
10
11
12

Ghi chú

Máy thi công
Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh

Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử
Bộ đàm
Ơ tơ tưới nước
Các thiết bị máy móc văn phịng

3.Đơn vị Thành An 386 (Km130+000 -:- Km130+405 = 405 m)
3.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
KL trong tuần
TT

Nội dung

I/

Tuyến chính mở
rộng

1/

Đào đất

2/

Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp

Đắp đất K95(Phạm
vi XLĐY)
Đắp cát đen K90

Đơn vị

KL thiết
kế

m3
m3

6.954,41
1.294,9

m3

30.023,2

m3

5.378,07

Kế
hoạch

Thực
hiện

% hoàn

thành
tuần

Lũy kế
KL thực
hiện

% hoàn
thành so
với TK

6.954,41
1.294,9

100%
100%

Kế
hoạch
tuần tới

2.000
5.378,07

4

100%


Đắp cát thoát nước

Xử lý nền đất yếu
Rải vải địa
Thi công bấc thấm
Bàn đo lún
Công tác nền
đường gom
Đào đất
Đào hữu cơ
Đào cấp
Đào khuôn
Tổng KL đắp
Đắp cát K90

3/

II
1

2

m3

10.503,14

600

800

133,33%


9.500

90,45%

500

m2
m
Bàn

14.596,98
220.450
15

30.000
3

10.000
3

33,33%
100%

14.596,98
130.000
9

100%
58,97%
60%


60.000

m3
m3
m3

2.248,17
397,41
94,85

2.248,17

100%

500

28,19%

1.773,89

500

250

50%

300

3.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi cơng:

TT

Máy móc, nhân cơng

I/

Nhân lực

Đơn vị

Số lượng/ ngày

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

5

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

5

3/


Lao động phổ thông

Người

20

cái
cái
cái
cái
cái
Bộ
Bộ

1
1
2
1
2
1
3

II/

Máy thi công

1/
2/
3/
4/

5/
6/
7/
8/

Máy đào
Máy ủi
Máy lu rung
Máy lu tĩnh
Máy bơm nước
May tồn đạc điện tử
Bộ đàm
Các thiết bị máy móc văn phịng

Ghi chú

4. Cơng tác vướng mắc:
- Do các gói thầu chỉ có hợp đồng ngun tắc nên cơng tác làm bảo lãnh tạm ứng của các đơn
vị thi công với ngân hàng gặp rất nhiều khó khăn. Đề nghị công ty BOT sớm đưa ra giải pháp
hợp lý để giải quyết.
- Công tác thi công đắp đất nền đường K95 đang chậm so với tiến độ. Lý do: hiện tại các nhà
cung cấp vật liệu không vận chuyển đất đắp vì đơn giá đất về đến chân cơng trình thấp. Nếu
xe chở đúng tải trọng quy định thì đơn vị cung cấp vật liệu đòi hỏi giá rất cao.
5. Đề xuất
- Đề nghị công ty BOT xem xét chấp thuận mỏ đất Đồng Mục.
6.Ý kiến đơn vị TVGS
- Công ty Thành An 386 tiến độ thi cơng cát thốt nước, đất đắp K95 chậm so với tiến độ,
kế hoạch thi công tuần được lập vẫn chưa căn cứ vào tiến độ thi công chi tiết.
7.Ban ĐH dự án Kết luận:
7.1Tiến độ - Biện pháp thi công – Khối lượng

 Yêu cầu BĐH làm công văn gửi về công ty Thành An 386 về việc tiến độ thi công chậm so
với thiết kế được lập( Nêu rõ những hạng mục thi công chậm và nguyên nhân thi công chậm)
7.2 Công tác quản lý chất lượng – An toàn lao động vệ sinh môi trường
 Yêu cầu TVGS kiểm tra chất lượng các vật liệu đưa vào cơng trình
 Tư vấn giám sát kiểm tra đôn đốc thường xuyên công tác đảm bảo àn tồn, vệ sinh mơi trường
trong q trình thi công
 Yêu cầu công ty Vinaconex 12 họp hướng dẫn an tồn giao thơng cho các nhà thầu.
5




Cơng tác quản lý khối lượng, giá trị tạm tính yêu cầu BĐH, TVGS tổng hợp khối lượng thực
hiện đến nay trên cơ sở đơn giá tạm tính theo đơn giá dự tốn thiết kế cơ sở.

II.2. BĐH gói thầu XL01 báo cáo công việc thực hiện tuần từ ngày 04/12/2014 đến 11/12/2014:
1. Đơn vị Vinaconex12 (Nút giao + Km114+200 -:- Km 114+660 = 460m)
1.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch.
KL trong tuần
TT

Nội dung

I
1/

Tuyến chính
Đào đất
Đào đất KTH
Đâo xử lý nền cao

su
Đào bùn phát sinh
Khối lượng đắp
Đắp k90 nên bùn
Cát hạt mịn K90
Đắp đất K95
Gom trái
Đào đất
Đào đất KTH
Xử lý nền cao su
phát sinh
Khối lượng đắp
Đắp nền cao su
Đắp đất K95
Gom trái
Đào đất
Đào đất KTH
bằng máy
Khối lượng đắp
Đắp đất K95

2/

II
1/

2/

II
1/


2/

1.2

Đơn
vị

KL thiết kế

Kế
hoạch

Thực
hiện

% hoàn
thành
tuần

Lũy kế KL
thực hiện

% hoàn
thành so
với TK

Kế hoạch
tuần tới


m3

4103

385

0

0%

3225

55.14%

878

m3

Nội dung

I/

Nhận lực

164

164

0


213

213

0

m
m

31128

1500

3500

233,33%

4800

15,42%

1500

m3

2805

0

0


0%

876

31,22%

500

M3

99

0

0%

0

99

M3
M3

0
0

0%
0%


0
0

111,87

6052

111,87
396

0

m3

2283

0

192

100%

800

35,04%

11156

240


500

208,33

500

4,48%

Đơn vị

Số lượng

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

7

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

9

3/


Lao động phổ thông

Người

2

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ

2
2

1/
2/
3/
4/
5/
7
8
9

10
11
12
13

99

500

Nhân lực máy móc phục vụ thi công :

TT

II/

90

Máy thi công
Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy lu chân cừu
Máy san
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
Máy tồn đạc điện tử
Máy thủy bình
Bộ đàm


1
1
1
1
1
1
1

6

Yêu cầu bổ sung ngay
thiết bị

Ghi chú


14
15
16
17

Ơ tơ vận chuyển vật liệu
Các thiết bị máy móc văn phịng
Máy tính
Máy in

Cái

6


Cái
Cái

3
1

2. Đơn vị BUILDING(Km 114+660 -:- Km 1115+366,6=706,6m)
2.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch

TT
I/
1/

2/

Nội dung
Tuyến chính
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp đất K95
Đắp đất K98

KL trong tuần

Đơn
vị


KL thiết kế

Kế
hoạch

m3
m2

7788,16
1080,90

2694,29
600

Thực
hiện

% hoàn
thành
tuần

Lũy kế KL
thực hiện

% hoàn
thành so
với TK

Kế hoạch
tuần tới


2694,29
600

100%
100%

5774,29
1000,00

74,14%
92,59%

949,09
300

m3
m3

2.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công :
TT

Nội dung

I/

Nhận lực

Đơn vị


Số lượng

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

4

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

5

3/

Lao động phổ thông

Người

2

cái
cái
cái
cái

cái
cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Cái

2
1

Cái
Cái

3
2

II/

Máy thi công

1/
2/
3/
4/
5/
7
8
9
10

11
12
13
14
15

Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Máy bơm nước
Ơ tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử
Máy thủy bình
Bộ đàm
Ơ tơ vận chuyển vật liệu
Các thiết bị máy móc văn phịng
Máy tính
Máy in

Yêu cầu bổ sung ngay
thiết bị

Ghi chú

1
1
1


2
3

3. Đơn vị Hòa Lâm (Km 115+366,6 -:- Km116+040 = 674,6m)
3.1 Khối lượng thực hiện – kế hoạch
TT

Nội dung

I/
1/

Tuyến chính
Đào đất
Đào đất KTH
Đào cấp
Khối lượng đắp
Đắp cát đen K90
Đắp cát xử lý nền

2/

Đơn
vị

m3
m2
m3
m3


KL trong tuần
Kế hoạch

Thực
hiện

% hoàn
thành
tuần

Lũy kế KL
thực hiện

% hoàn
thành so
với TK

Kế hoạch
tuần tới

15.254

2000

1020

51,00%

7527


49,34%

1500

4009

1000

1393,44

139,34

1590,16

39,66%

2000

KL thiết kế

7


3/

đất yếu
Đắp đất K95
Đắp đất K98
Vải ĐKT


m3
m3
m2

71087
6794

1500

1200

80%

1200

17,66

1500

3.2 Nhân lực máy móc phục vụ thi công :
TT

Nội dung

I/

Nhận lực

Đơn vị


Số lượng

1/

Cán bộ kỹ thuật

Người

4

2/

Công nhân kỹ thuật

Người

6

3/

Lao động phổ thông

Người

5

cái
cái
cái
cái

cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ

2
1
1

II/
1/
2/
3/
4/
5/
6
7
8
9
10
11
12
13

Yêu cầu bổ sung ngay
thiết bị

Ghi chú


Máy thi công
Máy đào
Máy ủi
Máy lu tĩnh
Máy lu rung
Máy đầm đất cầm tay
Ơ tơ tưới nước
May tồn đạc điện tử
Máy Thủy Bình
Bộ đàm
Các thiết bị máy móc văn phịng
Máy in
Máy tính
Máy bơm nước

1

1
2
3

cái

4. Vướng mắc:
- Vướng mắc đường điện Km114+660 đến Km 116+040.
- Công tác thi công đắp đất nền đường K95 đang chậm so với tiến độ. Lý do: hiện tại các nhà
cung cấp vật liệu khơng vận chuyển đất đắp vì đơn giá đất về đến chân cơng trình thấp. Nếu
xe chở đúng tải trọng quy định thì đơn vị cung cấp vật liệu đòi hỏi giá rất cao.
5. Ý kiến tư vấn giám sát về gói XL01
 Sớm thực hiện cơng tác kiểm tra nhà máy đúc cấu kiện bê tơng.

 Trình tiến độ thi cơng lên văn phịng TVGS.
6. Ban ĐH Văn Phú Kết luận về gói XL01:
 BĐH Văn Phú khiển trách lần thứ nhất đối với gói thầu XL01 và sẽ có văn bản(về việc tở
chức cơng trường).
 Tiến độ: sang 13/12 yêu cầu BĐH gửi tiến độ tổng thể gói thầu về BOT (đã có chấp nhận của
TVGS).
 Tiến độ chi tiết: yêu cầu BĐH căn cứ tiến độ tổng thể yêu cầu các đơn vị lập tiến độ chi tiết;
nếu các đơn vị khơng lập thì BĐH lập và gửi về công ty của từng đơn vụ để công ty xác nhận.
 Lập kế hoạch theo quý, tháng, tuần theo tiến độ chi tiết dựa vào thời điểm chuyển làn.
 Dự toán: làn việc với tư vấn thiết kế vào sang 13/12 để 16/12 làm việc với BOT.
 Yêu cầu các đơn vị cập nhật bổ sung khối lượng theo quý, tháng, tuần từ 01/12 để bù khối
lượng cịn thiếu.
 Nguồn vật liệu: hồn thiện các thủ tục liên quan trước 15/12 để trình lên BOT.
 Đối với các văn bản của Bộ giao thông, BOT, TVGS yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện.
 Ngày 13/12 yêu cầu các đơn vị thi công gửi danh sách bộ máy hoạt động của cơng trường (có
dấu xác nhận của công ty) cho BOT, TVGS, BĐH.
7. Công tác quản lý chất lượng – An toàn lao động vệ sinh môi trường
 Yêu cầu TVGS kiểm tra chất lượng các vật liệu đưa vào cơng trình
 u cầu cơng ty Vinaconex 12 họp hướng dẫn an tồn giao thơng cho các nhà thầu.
8




Tư vấn giám sát kiểm tra đôn đốc thường xuyên công tác đảm bảo ATLĐ, vệ sinh môi trường
trong quá trình thi cơng

Nội dung cuộc họp giao ban kiểm điểm tình hình triển khai thi cơng các gói thầu XL08, XL01
dự án ĐT XDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp dồng BOT, đề
nghị liên danh các nhà thầu thi công nghiêm túc thực hiện để đảm bảo tiến độ, chất lượng của dự án.

Trân trọng cám ơn!

9


Cuộc họp kết thúc vào hồi ...... cùng ngày, các bên tham gia nhất trí nội dung và ký vào biên bản để
theo dõi, thực hiện.
ĐD BĐH DỰ ÁN BOT HN-BG

ĐD TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐD PHÒNG TN LASXD71

Vũ Văn Tám

Nguyễn Thanh Sơn

Đào Quốc Tuấn
LIÊN DANH NHÀ THẦU GÓI THẦU XL-08
THÀNH AN 386

HÀ NINH

LIÊN DANH NHÀ THẦU GÓI THẦU XL-01
VINACONEX12
VĂN PHÚ BUILDING

HÒA LÂM

VINACONEX 12


10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×